Nghị quyết 195/2015/NQ-HĐND về Quyết định biên chế công chức, biên chế sự nghiệp tỉnh Quảng Nam năm 2016
Số hiệu: 195/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Nguyễn Ngọc Quang
Ngày ban hành: 11/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 195/2015/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thcơ sở bảo trợ xã hội; Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ;

Sau khi xem xét Tờ trình s 5484/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về biên chế công chức, sự nghiệp tỉnh năm 2016; Báo cáo thm tra số 74/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ban Pháp chế Hội đng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định biên chế công chức năm 2016 cho các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh là 3.568 biên chế (theo Phụ lục số 01 đính kèm).

Điều 2. Quyết định biên chế sự nghiệp năm 2016 là 33.168 biên chế, trong đó:

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 24.848 biên chế.

- Sự nghiệp y tế:           5.951 biên chế.

- Sự nghiệp văn hóa thông tin - thể thao:            790 biên chế.

- Sự nghiệp khác:          1.579 biên chế.

Biên chế sự nghiệp đối với từng địa phương, đơn vị theo Phụ lục số 02 đính kèm.

Điều 3. Số biên chế công chức tại Điều 1 và biên chế sự nghiệp tại Điều 2 không bao gồm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ.

Điều 4. Số biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo, sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 và số lượng biên chế dự phòng chưa phân bổ là 3.009 biên chế; trong đó: sự nghiệp giáo dục: 1.605 biên chế, sự nghiệp y tế: 1.304 biên chế, dự phòng: 100 biên chế.

Điều 5. Giao định mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 234 định mức. Cụ thể:

- Sự nghiệp y tế:           152 định mức (có 23 biên chế sự nghiệp);

- Sự nghiệp khác:          82 định mức (có 55 biên chế sự nghiệp).

Định mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ xã hội năm 2016 theo Phụ lục số 03 đính kèm.

Điều 6. Giao định mức lao động đối với tổ chức Hội, Quỹ Hội năm 2016 là 90 định mức, trong đó có 61 biên chế sự nghiệp (theo Phụ lục số 04 đính kèm).

Điều 7. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

Đối với những vấn đề phát sinh trong quá trình quản lý, sử dụng biên chế quy định tại Điều 4 Nghị quyết này, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo lộ trình và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gn nhất.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VP:
QH, CTN, CP;
- Bộ Nội vụ;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND;
- UBMTTQVN tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Bạn HĐND t
nh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND t
nh;
- Các s
, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại
Quảng Nam;
- Trung tâm Tin học-Công báo t
nh;
- Báo
Q.Nam, Đài PT-TH Q.Nam;
- CPVP;
- Lưu: VT, CT HĐND(Minh).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Quang

 

PHỤ LỤC BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Phụ lục số 01

S TT

Đơn vị

Biên chế công chức năm 2016

1

2

3

I.

Huyện, thành phthuộc tỉnh

1919

1

Tam Kỳ

123

2

Hội An

123

3

Điện Bàn

120

4

Thăng Bình

114

5

Núi Thành

115

6

Đại Lộc

112

7

Duy Xuyên

111

8

Quế Sơn

100

9

Phú Ninh

100

10

Tiên Phước

100

11

Hiệp Đức

100

12

Bắc Trà My

100

13

Nam Trà My

100

14

Phước Sơn

101

15

Nam Giang

100

16

Đông Giang

100

17

Tây Giang

100

18

Nông Sơn

100

II.

Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh

1520

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Trong đó: Văn phòng UBND tỉnh đại diện tại Hà Nội: 01 biên chế.

68

2

Sở Nội vụ

Trong đó: Ban Tôn giáo: 14 biên chế, Ban Ban Thi đua-Khen thưởng: 12 biên chế, Chi cục Văn thư-Lưu trữ: 08 biên chế.

76

3

Ban Dân tộc

23

4

Thanh tra

36

5

Sở Tư pháp

41

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

42

7

Sở Tài chính

55

8

S Giao thông-Vận tải

60

9

Sở Công Thương

160

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

511

11

S Xây dựng

36

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

64

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

77

14

Sở Thông tin và Truyền thông

26

15

Sở Ngoại vụ

25

16

Sở Khoa học-Công nghệ

34

17

Sở Y tế

68

18

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

65

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

53

III.

Đơn vị trực thuộc tỉnh

129

1

Văn Phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tnh (Biên chế để phục vụ công tác của HĐND tỉnh)

28

2

Ban Quản lý các khu công nghiệp QN

27

3

BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện Ngọc

13

4

Ban QL KKTM Chu Lai

51

5

Dự phòng

10

Tổng cộng I + II + III

3.568

 

PHỤ LỤC BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tnh)

Phụ lục số 02

STT

Đơn vị

Biên chế sự nghiệp năm 2016

Tổng biên chế

Chia ra

GD&ĐT

Y tế

VH TT

SN khác

1

2

3

4

5

6

7

I.

Huyện, thành phố thuộc tnh

21787

20674

0

469

644

1

Tam Kỳ

1334

1260

 

37

37

2

Hội An

1190

1107

 

47

36

3

Điện Bàn

2307

2230

 

18

59

4

Thăng Bình

2420

2349

 

30

41

5

Núi Thành

1871

1802

 

24

45

6

Đại Lộc

2092

2017

 

31

44

7

Duy Xuyên

1634

1566

 

31

37

8

Quế Sơn

1365

1307

 

24

34

9

Phú Ninh

1018

954

 

23

41

10

Tiên Phước

1198

1140

 

23

35

11

Hiệp Đức

673

620

 

27

26

12

Bắc Trà My

1095

1028

 

22

45

13

Nam Trà My

765

720

 

21

24

14

Phước Sơn

642

585

 

27

30

15

Nam Giang

599

542

 

22

35

16

Đông Giang

559

515

 

20

24

17

Tây Giang

550

504

 

22

24

18

Nông Sơn

475

428

 

20

27

II.

Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh

10499

3554

5951

216

778

1

Văn phòng UBND tnh

20

 

 

 

20

2

Sở Nội vụ (Chi cục VTLT)

11

 

 

 

11

3

Sở Tư pháp

56

 

 

 

56

4

Sở Kế hoạch-Đầu tư

8

 

 

 

8

5

Sở Giao thông-Vận tải

65

 

 

 

65

6

Sở Công Thương

21

 

 

 

21

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

465

 

 

 

465

8

Sở Xây dựng

38

 

 

 

38

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

48

 

 

 

48

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

247

50

 

197

 

11

Sở Thông tin và Truyền thông

19

 

 

19

 

12

Sở Ngoại vụ

5

 

 

 

5

13

Sở Khoa học-Công nghệ

16

 

 

 

16

14

Sở Y tế

5916

 

5916

 

 

15

Sở Giáo dc và Đào to

3433

3433

 

 

 

16

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (trong đó, Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ: 02 biên chế sự nghiệp khác).

124

71

35

 

18

17

Dự phòng năm 2015 chuyển sang

7

 

 

 

7

III.

Đơn vị trực thuộc tỉnh

882

620

0

105

157

1

Ban Xúc tiến đầu tư và HTDN

29

 

 

 

29

2

Ban QL Dự án đầu tư xây dựng tnh

15

 

 

 

15

3

Ban Quản lý các khu công nghiệp QN

10

 

 

 

10

4

BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện Ngọc

18

 

 

 

18

5

BQL Khu KTM Chu Lai

50

 

 

 

50

6

Đài Phát thanh-Truyền hình

105

 

 

105

 

7

Trường Đại học Quảng Nam

180

180

 

 

 

8

Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật

180

180

 

 

 

9

Trường Cao đẳng Y tế

150

150

 

 

 

10

Trường Cao đẳng nghề

105

105

 

 

 

11

TT Dạy nghề (Hội Nông dân tỉnh)

5

5

 

 

 

12

Quỹ Phát triển đất tỉnh

5

 

 

 

5

13

Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao

15

 

 

 

15

14

Tỉnh đoàn Quảng Nam

15

 

 

 

15

Tổng cộng I + II + III + IV

33168

24848

5951

790

1579

 

PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tnh)

Phu lục số 03

TT

Tên đơn vị

Định mức cán bộ, nhân viên năm 2016

Tng

Chia ra

Trong đó

Biên chế sự nghiệp

Hợp đồng lao động

Sự nghiệp Y tế

Sự nghiệp khác

Biên chế

Hợp đồng lao động

Biên chế

Hợp đồng lao động

1

2

3

4

5

8

9

10

11

1

Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi sơ sinh Quảng Nam

31

9

22

2

19

7

3

2

Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi tàn tật Quảng Nam

37

11

26

2

23

9

3

3

Trung tâm Xã hội Quảng Nam

29

9

20

3

17

6

3

4

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam

71

21

50

8

42

13

8

5

Làng Hòa Bình Quảng Nam

32

10

22

5

17

5

5

6

Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Quảng Nam

34

18

16

3

11

15

5

Tổng cộng

234

78

156

23

129

55

27

 

PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Phụ lục số 04

STT

Tên tổ chức Hội

Định mức lao động năm 2016

Tng

Chia ra

Biên chế sự nghiệp

Hợp đồng lao động

I

Hội đặc thù

87

58

29

1

Liên hiệp các Hội Khoa học-Kỹ thuật

6

4

2

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

4

4

 

3

Hội Văn học - Nghệ thuật

7

7

 

4

Hội Nhà báo

4

3

1

5

Hội Luật gia

4

4

 

6

Liên minh Hợp tác xã

14

14

 

7

Hội Khuyến học

4

2

2

8

Hội Người mù

4

4

 

9

Hội Chữ thập đỏ

12

10

2

10

Hội Từ thiện

4

2

2

11

Hội Đông y

4

4

 

12

Hội Tù yêu nước

4

 

4

13

Hội Cựu thanh niên xung phong

4

 

4

14

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

4

 

4

15

Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin

4

 

4

16

Hội Bo trợ Người tàn tật - trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo

4

 

4

II

Hội không đặc thù

3

3

0

1

Hội Làm vườn

3

3

 

 

Tổng cộng (I+II)

90

61

29