Nghị quyết 192/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 192/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: | 20/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/2015/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 20 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 8889/TTr-UBND ngày 03/12/2015;
Trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Nghệ An như sau:
Tổng thu ngân sách nhà nước: 23.182.708.247.750 đồng
1. Tổng thu ngân sách địa phương: 21.853.614.510.464 đồng
Bao gồm:
a) Thu ngân sách tỉnh: 18.830.379.008.629 đồng
Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW: 11.213.416.520.732 đồng
b) Thu ngân sách huyện: 12.467.482.919.348 đồng
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 10.125.838.077.712 đồng
c) Thu ngân sách xã: 3.330.311.997.598 đồng
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 2.648.721.337.399 đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 21.541.855.245.487 đồng
Bao gồm:
a) Ngân sách tỉnh: 18.829.291.809.533 đồng
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 10.125.838.077.712 đồng
b) Ngân sách huyện: 12.324.069.927.714 đồng
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 2.648.721.337.399 đồng
c) Ngân sách xã: 3.163.052.923.351 đồng
3. Kết dư ngân sách địa phương: 311.759.264.977 đồng
Bao gồm:
a) Kết dư ngân sách tỉnh: 1.087.199.096 đồng
b) Kết dư ngân sách huyện: 143.412.991.634 đồng
c) Kết dư ngân sách xã: 167.259.074.247 đồng
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 192/2015/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: đồng
TT |
NỘI DUNG |
TỔNG QUYẾT TOÁN 2014 |
TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH |
||||
NS TW |
NS ĐỊA PHƯƠNG |
TRONG ĐÓ |
|||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
|||||
A |
QUYẾT TOÁN NSNN (KỂ CẢ TRỢ CẤP TRÙNG) |
||||||
I |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
35.957.267.662.861 |
1.329.093.737.286 |
34.628.173.925.575 |
18.830.379.008.629 |
12.467.482.919.348 |
3.330.311.997.598 |
1 |
Thu ngân sách không kể trợ cấp |
11.969.291.727.018 |
1.329.093.737.286 |
10.640.197.989.732 |
7.616.962.487.897 |
2.341.644.841.636 |
681.590.660.199 |
2 |
Thu trợ cấp |
23.987.975.935.843 |
0 |
23.987.975.935.843 |
11.213.416.520.732 |
10.125.838.077.712 |
2.648.721.337.399 |
II |
Tổng chi ngân sách địa phương |
34.316.414.660.598 |
0 |
34.316.414.660.598 |
18.829.291.809.533 |
12.324.069.927.714 |
3.163.052.923.351 |
1 |
Chi NSNN (không kể trợ cấp NS cấp dưới) |
20.489.344.157.700 |
|
20.489.344.157.700 |
8.218.134.867.874 |
9.162.801.896.947 |
3.108.407.392.879 |
2 |
Trợ cấp cho ngân sách cấp dưới |
12.774.559.415.111 |
|
12.774.559.415.111 |
10.125.838.077.712 |
2.648.721.337.399 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
1.052.511.087.787 |
|
1.052.511.087.787 |
485.318.863.947 |
512.546.693.368 |
54.645.530.472 |
III |
Kết dư ngân sách địa phương |
311.759.264.977 |
0 |
311.759.264.977 |
1.087.199.096 |
143.412.991.634 |
167.259.074.247 |
B |
QUYẾT TOÁN NSNN (KHÔNG KỂ TRỢ CẤP TRÙNG) |
||||||
I |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
23.182.708.247.750 |
1.329.093.737.286 |
21.853.614.510.464 |
18.830.379.008.629 |
2.341.644.841.636 |
681.590.660.199 |
II |
Tổng chi ngân sách địa phương |
21.541.855.245.487 |
|
21.541.855.245.487 |
8.703.453.731.821 |
9.675.348.590.315 |
3.163.052.923.351 |
III |
Kết dư ngân sách địa phương |
311.759.264.977 |
|
311.759.264.977 |
1.087.199.096 |
143.412.991.634 |
167.259.074.247 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 192/2015/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2014 |
Quyết toán năm 2014 |
Trong đó, các cấp ngân sách |
So sánh |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
QT/DT |
||||
1 |
2 |
4 |
5 |
4.1 |
4.2 |
4.3 |
4.4 |
6=5/4 |
|
Tổng thu NSNN (A-H) |
6.732.000 |
35.957.267 |
1.329.093 |
18.830.380 |
12.467.483 |
3.330.311 |
|
|
Tổng thu HĐND tỉnh giao (A+B) |
6.732.000 |
7.688.715 |
1.324.674 |
5.110.444 |
1.007.992 |
245.605 |
114% |
A |
Tổng thu cân đối ngân sách (I+II) |
6.720.000 |
7.673.576 |
1.324.674 |
5.095.305 |
1.007.992 |
245.605 |
114% |
I |
Thu nội địa |
5.820.000 |
6.486.541 |
138.333 |
5.094.830 |
1.007.773 |
245.605 |
111% |
|
Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất |
5.200.000 |
5.654.366 |
138.333 |
4.262.655 |
1.007.773 |
245.605 |
109% |
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
1.000.000 |
976.256 |
|
976.242 |
14 |
|
98% |
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương |
310.000 |
318.663 |
|
318.221 |
442 |
|
103% |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
200.000 |
268.561 |
|
268.561 |
|
|
134% |
4 |
Thu từ khu vực CTN-DV ngoài QD |
2.598.000 |
2.707.417 |
|
1.952.557 |
650.347 |
104.513 |
104% |
5 |
Lệ phí trước bạ |
371.000 |
441.022 |
|
159.557 |
251.974 |
29.491 |
119% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
391 |
|
391 |
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
28.000 |
36.950 |
|
|
11.085 |
25.865 |
132% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
150.000 |
206.328 |
|
153.784 |
46.002 |
6.542 |
138% |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
175.000 |
162.767 |
32 |
162.735 |
|
|
93% |
10 |
Thu phí, lệ phí |
91.000 |
149.229 |
54.553 |
44.738 |
34.297 |
15.641 |
164% |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
620.000 |
832.175 |
|
832.175 |
|
|
134% |
12 |
Tiền thuê đất |
84.000 |
122.783 |
|
122.783 |
|
|
146% |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
10.669 |
|
|
|
14 |
Tiền thuê tài sản nhà nước |
|
391 |
259 |
|
132 |
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
153.000 |
189.408 |
83.489 |
92.417 |
13.480 |
22 |
124% |
16 |
Thu ngân sách xã |
40.000 |
63.531 |
|
|
|
63.531 |
159% |
II |
Thu từ hoạt động thuế XNK |
900.000 |
1.187.035 |
1.186.341 |
475 |
219 |
0 |
132% |
B |
Thu xổ số kiến thiết |
12.000 |
15.139 |
|
15.139 |
|
|
126% |
C |
Các khoản không cân đối, các khoản ghi thu, ghi chi quản lý qua NSNN |
|
1.720.516 |
4.411 |
984.769 |
493.083 |
238.253 |
|
1 |
Các khoản phí và lệ phí khác |
|
57.178 |
1.321 |
5.798 |
16.827 |
33.232 |
|
2 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
158.771 |
3.090 |
148.835 |
5.951 |
895 |
|
3 |
Học phí |
|
354.830 |
0 |
77.656 |
277.174 |
|
|
4 |
Viện phí |
|
861.421 |
0 |
741.325 |
120.096 |
|
|
5 |
Thu huy động đóng góp XD CSHT |
|
187.086 |
0 |
0 |
22.670 |
164.416 |
|
6 |
Thu huy động đóng góp khác |
|
63.489 |
0 |
11.155 |
40.842 |
11.492 |
|
7 |
Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất |
|
28.218 |
0 |
0 |
0 |
28.218 |
|
8 |
Thu viện trợ |
|
9.523 |
0 |
0 |
9.523 |
|
|
D |
Thu kết dư NS năm trước |
|
370.487 |
|
1.910 |
179.501 |
189.076 |
|
E |
Thu chuyển nguồn năm trước |
|
1.925.730 |
|
1.256.996 |
660.078 |
8.656 |
|
F |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
|
23.987.976 |
|
11.213.417 |
10.125.838 |
2.648.721 |
|
G |
Thu vay đầu tư phát triển và trả nợ gốc vay (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản,...) |
|
249.463 |
|
248.525 |
938 |
|
|
H |
Thu NS cấp dưới nộp lên trả nợ (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản, ...) |
|
14.380 |
8 |
14.319 |
53 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 192/2015/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2014 |
Quyết toán 2014 |
Trong đó, các cấp NS |
So sánh % QT/DT |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
4.1 |
4.2 |
4.3 |
5=4/3 |
A |
Chi cân đối trong dự toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao (I+II+III) |
16.110.548 |
18.785.976 |
7.165.830 |
8.687.701 |
2.932.445 |
117% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.758.555 |
5.119.049 |
4.080.865 |
830.465 |
207.719 |
186% |
II |
Chi thường xuyên |
13.093.793 |
13.666.927 |
3.084.965 |
7.857.236 |
2.724.726 |
104% |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế, trợ giá các mặt hàng chính sách |
1.312.274 |
1.338.139 |
842.907 |
373.046 |
122.186 |
102% |
2 |
Chi sự nghiệp Giáo dục và đào tạo |
5.836.029 |
5.659.557 |
613.469 |
5.042.422 |
3.666 |
97% |
3 |
Chi sự nghiệp Y tế |
1.343.957 |
1.556.113 |
460.550 |
1.091.065 |
4.498 |
116% |
4 |
Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ |
37.301 |
43.043 |
43.043 |
|
|
115% |
5 |
Chi sự nghiệp Văn hóa TT, TDTT |
162.668 |
175.428 |
91.197 |
64.746 |
19.485 |
108% |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
55.478 |
61.424 |
32.635 |
28.603 |
186 |
111% |
7 |
Cho bảo đảm xã hội |
697.282 |
951.374 |
122.128 |
329.623 |
499.623 |
136% |
8 |
Chi quản lý hành chính |
2.829.839 |
3.266.776 |
637.498 |
731.054 |
1.898.224 |
115% |
9 |
Chi an ninh quốc phòng địa phương |
322.193 |
392.255 |
185.215 |
108.784 |
98.256 |
122% |
10 |
Chi khác ngân sách |
192.151 |
212.453 |
45.958 |
87.893 |
78.602 |
111% |
11 |
Trả phí, lãi vay đầu tư |
9.000 |
7.475 |
7.475 |
|
|
83% |
12 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.890 |
2.890 |
2.890 |
|
|
100% |
13 |
CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp) |
292.731 |
|
|
|
|
0% |
III |
Chi dự phòng ngân sách |
258.200 |
|
|
|
|
|
B |
Chi không cân đối HĐND tỉnh không giao dự toán (I-IV) |
0 |
15.530.436 |
11.663.461 |
3.636.368 |
230.607 |
|
I |
Chi trả nợ vay kênh mương, khác |
|
183.750 |
183.750 |
|
|
|
II |
Chi chuyển nguồn |
|
1.052.510 |
485.319 |
512.546 |
54.645 |
|
III |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý quá ngân sách |
|
1.481.966 |
845.275 |
460.782 |
175.909 |
|
1 |
Chi đầu tư từ nguồn hoạt động, đóng góp, chi từ nguồn đóng góp tự nguyện, chi từ nguồn xổ số kiết thiết |
|
265.715 |
26.294 |
63.512 |
175.909 |
|
2 |
Chi từ nguồn học phí |
|
354.830 |
77.656 |
277.174 |
|
|
3 |
Chi từ nguồn viện phí |
|
861.421 |
741.325 |
120.096 |
|
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
14.380 |
8 |
14.319 |
53 |
|
|
Chi trả nợ vay xi măng, kiên cố hóa kênh mương, khác |
|
|
|
|
|
|
V |
Chi viện trợ |
|
23.271 |
23.271 |
|
|
|
|
Hỗ trợ tỉnh Xiêng Khoảng, Lào |
|
23.271 |
|
|
|
|
VI |
Chi trợ cấp cho ngân sách cấp dưới |
|
12.774.559 |
10.125.838 |
2.648.721 |
|
|
|
Tổng chi NSĐP (A+B) |
16.110.548 |
34.316 412 |
18.829.291 |
12.324.069 |
3.163.052 |
|
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009