Nghị quyết 181/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu: | 181/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 11/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 181/2015/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 126/2014/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5476/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua nội dung điều chỉnh, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 86/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 với những nội dung sau:
Điều chỉnh và bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào phân kỳ quy hoạch thăm dò, khai thác từ nay đến 2030 tại điểm a, Khoản 3, phần II, Điều 1 như sau:
1. Bổ sung 26 điểm mỏ khoáng sản mới, diện tích 159,57 ha:
- Cát, sỏi xây dựng : 05 điểm mỏ; diện tích 14,76 ha.
- Đá xây dựng : 03 điểm mỏ; diện tích 15,24 ha.
- Sét gạch, ngói : 02 điểm mỏ; diện tích 30,0 ha.
- Đất san lấp : 16 điểm mỏ; diện tích 99,57 ha.
2. Điều chỉnh quy hoạch 01 điểm mỏ đá xây dựng, diện tích 24,68 (số hiệu QS51) từ quy hoạch tài nguyên dự trữ sau năm 2030 sang phân kỳ quy hoạch thăm dò, khai thác từ nay đến 2030.
3. Điều chỉnh tọa độ 03 điểm mỏ khoáng sản, số hiệu ĐG1, ĐG2, ĐG3 (huyện Đông Giang) đã phân kỳ quy hoạch thăm dò, khai thác từ nay đến 2030.
(chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện. Công bố Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến các địa phương, đơn vị để phối hợp quản lý, kiểm tra và hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức thực hiện việc đấu giá công khai quyền khai thác khoáng sản, đảm bảo khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tiết kiệm, hợp lý, bảo vệ môi trường, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội theo từng giai đoạn cụ thể của mỗi địa phương và của tỉnh; kịp thời phát hiện, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm trong hoạt động khoáng sản.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC GIAI ĐOẠN TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020-TẦM NHÌN ĐẾN 2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Stt |
Số hiệu |
Địa điểm |
Khoáng sản |
Diện tích (ha) |
Tọa độ VN 2000; kinh tuyến 107độ 45 phút; múi chiếu 3 độ |
Hiện trạng sử dụng đất |
||
Điểm khép kín |
Tọa độ khép góc khu vực mỏ |
|||||||
X(m) |
Y(m) |
|||||||
HIỆP ĐỨC |
||||||||
1 |
HĐ31 |
thôn Mỹ Thạnh, xã Quế Thọ |
Đá xây dựng |
10,7 |
1 |
1726904 |
539995 |
Rừng sản xuất |
2 |
1727010 |
540192 |
||||||
3 |
1727434 |
539900 |
||||||
4 |
1727303 |
539752 |
||||||
NÚI THÀNH |
||||||||
1 |
NT23 |
Đồi Núi Cát, thôn Hòa Vân, xã Tam Nghĩa |
Đất san lấp |
1,05 |
1 |
1700479 |
602917 |
Rừng sản xuất |
2 |
1700476 |
602795 |
||||||
3 |
1700368 |
602850 |
||||||
4 |
1700393 |
602934 |
||||||
2 |
NT24 |
Đồi Núi Đất, thôn An Thiên, xã Tam Nghĩa |
Đất san lấp |
1,05 |
1 |
1702657 |
598836 |
Rừng sản xuất |
2 |
1702486 |
598798 |
||||||
3 |
1702629 |
598717 |
||||||
4 |
1702655 |
598761 |
||||||
5 |
1702653 |
598793 |
||||||
3 |
NT25 |
Đồi Rừng Trọc, thôn Bình Sơn, xã Tam Xuân 2 |
Đất san lấp |
11,95 |
1 |
1716154 |
582154 |
Rừng sản xuất |
2 |
1716220 |
582122 |
||||||
3 |
1716276 |
582138 |
||||||
4 |
1716289 |
582161 |
||||||
5 |
1716575 |
581930 |
||||||
6 |
1716269 |
581832 |
||||||
7 |
1715939 |
581948 |
||||||
4 |
NT26 |
Đồi Gò Gai, thôn Phú Quý 3, xã Tam Mỹ Đông |
Đất san lấp |
5,1 |
1 |
1704464 |
594530 |
Rừng sản xuất |
2 |
1704546 |
594577 |
||||||
3 |
1704608 |
594649 |
||||||
4 |
1704540 |
594711 |
||||||
5 |
1704471 |
594835 |
||||||
6 |
1704375 |
594820 |
||||||
7 |
1704279 |
594735 |
||||||
8 |
1704384 |
594638 |
||||||
5 |
NT27 |
Đồi Gò Gai, thôn Phú Quý 3, xã Tam Mỹ Đông |
Đất san lấp |
2,55 |
1 |
1704342 |
594327 |
Rừng sản xuất |
2 |
1704405 |
594472 |
||||||
3 |
1704362 |
594534 |
||||||
4 |
1704295 |
594595 |
||||||
5 |
1704231 |
594532 |
||||||
6 |
1704240 |
594463 |
||||||
7 |
1704266 |
594369 |
||||||
6 |
NTBS6 |
Đồi Cây Sơn, Đông Yên, xã Tam Nghĩa |
Đất san lấp |
3,02 |
1 |
1702183 |
600080 |
Rừng sản xuất |
2 |
1702183 |
600180 |
||||||
3 |
1701896 |
600204 |
||||||
4 |
1701896 |
600093 |
||||||
|
|
|
||||||
7 |
NTBS7 |
Đồi Trà Quân, thôn Bích An, xã Tam Xuân 1 |
Đất san lấp |
8 |
1 |
1716979 |
580933 |
Rừng sản xuất |
2 |
1717009 |
581055 |
||||||
3 |
1717220 |
581106 |
||||||
4 |
1717421 |
580899 |
||||||
5 |
1717372 |
580831 |
||||||
6 |
1717278 |
580734 |
||||||
7 |
1717107 |
580938 |
||||||
8 |
1717075 |
580924 |
||||||
PHÚ NINH |
||||||||
1 |
PN33 |
Đồi Nổng Đường, thôn 5, xã Tam Thành |
Đất san lấp |
3,94 |
1 |
1726365 |
570616 |
Rừng sản xuất |
2 |
1726534 |
570498 |
||||||
3 |
1726687 |
570698 |
||||||
4 |
1726531 |
570742 |
||||||
2 |
PN34 |
Núi Đá Ngựa, xã Tam Thành |
Đất san lấp |
7 |
1 |
1725610 |
564982 |
Rừng sản xuất |
2 |
1725860 |
564982 |
||||||
3 |
1725860 |
565262 |
||||||
4 |
1725610 |
565262 |
||||||
3 |
PN35 |
Đồi Cày, xã Tam Thái |
Đất san lấp |
4 |
1 |
1718264 |
574674 |
Quy hoạch ngoài 3 loại rừng |
2 |
1718464 |
574674 |
||||||
3 |
1718464 |
574874 |
||||||
4 |
1718264 |
574874 |
||||||
4 |
PNBS4 |
Đồi Ông Thọ, xã Tam Đại. |
Đất san lấp |
7,11 |
1 |
1716848 |
577418 |
Rừng sản xuất |
2 |
1716973 |
577409 |
||||||
3 |
1717070 |
577616 |
||||||
4 |
1716936 |
577756 |
||||||
5 |
1716761 |
577736 |
||||||
DUY XUYÊN |
||||||||
1 |
DX78 |
Thôn An Trung, xã Duy Trung |
Đá xây dựng |
3 |
1 |
1746751 |
552094 |
Rừng sản xuất |
2 |
1746779 |
552249 |
||||||
3 |
1746806 |
552276 |
||||||
4 |
1746707 |
552295 |
||||||
5 |
1746732 |
552364 |
||||||
6 |
1746610 |
552389 |
||||||
7 |
1746621 |
552210 |
||||||
2 |
DXBS2 |
Núi Gò Phan, thôn Hòa Nam, xã Duy Trung. |
Đất san lấp |
10,3 |
1 |
1746826 |
553397 |
Rừng sản xuất |
2 |
1746775 |
553475 |
||||||
3 |
1746685 |
553444 |
||||||
4 |
1746614 |
553503 |
||||||
5 |
1746487 |
553353 |
||||||
6 |
1746326 |
553249 |
||||||
7 |
1746526 |
553022 |
||||||
8 |
1746635 |
553205 |
||||||
QUẾ SƠN |
||||||||
1 |
QS51 |
Hố Hữu, Quế Hiệp |
Đá xây dựng |
24,68 |
1 |
1739756 |
552095 |
Rừng sản xuất |
2 |
1740117 |
552098 |
||||||
3 |
1739699 |
552459 |
||||||
4 |
1739464 |
552180 |
||||||
5 |
1739723 |
551701 |
||||||
NAM GIANG |
||||||||
1 |
NGBS-01 |
Thôn Phà Dấu 2, thị trấn Thạnh Mỹ |
Sét gạch ngói |
7,00 |
1 |
1745531 |
500821 |
Rừng sản xuất |
2 |
1745424 |
500849 |
||||||
3 |
1745360 |
500619 |
||||||
4 |
1745599 |
500540 |
||||||
5 |
1745682 |
500867 |
||||||
6 |
1745555 |
500889 |
||||||
2 |
NGBS-02 |
Thôn Thạnh Mỹ 3, thị trấn Thạnh Mỹ |
Sét gạch ngói |
23 |
1 |
1744941 |
504705 |
Rừng sản xuất |
2 |
1745014 |
504924 |
||||||
3 |
1744932 |
505066 |
||||||
4 |
1744744 |
505057 |
||||||
5 |
1744369 |
505207 |
||||||
6 |
1744260 |
504840 |
||||||
THĂNG BÌNH |
||||||||
1 |
TB67 |
Núi Dương Quế, thôn An Phước, xã Bình An |
Đất san lấp |
2,9 |
1 |
1730518 |
567484 |
Rừng sản xuất |
2 |
1730533 |
567626 |
||||||
3 |
1730583 |
567652 |
||||||
4 |
1730593 |
567699 |
||||||
5 |
1730575 |
567729 |
||||||
6 |
1730472 |
567685 |
||||||
7 |
1730416 |
567673 |
||||||
8 |
1730335 |
567647 |
||||||
9 |
1730355 |
567600 |
||||||
10 |
1730437 |
567548 |
||||||
2 |
TBBS-02 |
Tổ 2, thôn Phước Hà, xã Bình Tú |
Đất san lấp |
8,5 |
1 |
1729338 |
561808 |
Rừng sản xuất |
2 |
1729312 |
561888 |
||||||
3 |
1729220 |
561862 |
||||||
4 |
1729246 |
561772 |
||||||
3 |
TBBS-03 |
Tổ 1, thôn Xuân An, xã Bình Định Bắc |
Đất san lấp |
11,7 |
1 |
1735089 |
556935 |
Rừng sản xuất |
2 |
1735163 |
557038 |
||||||
3 |
1735093 |
557100 |
||||||
4 |
1735021 |
556995 |
||||||
4 |
TBBS-04 |
Tổ 1, thôn 1, xã Bình Lãnh |
Đất san lấp |
11,4 |
1 |
1728254 |
550967 |
|
2 |
1728234 |
551042 |
||||||
3 |
1728111 |
551023 |
||||||
4 |
1728128 |
550924 |
||||||
5 |
TBBS-05 |
Tổ 8, thôn Quý Thạnh 2, xã Bình Quý |
Cát xây dựng |
3 |
1 |
1740610 |
561655 |
Bãi bồi ven sông |
2 |
1740723 |
561799 |
||||||
3 |
1740701 |
561822 |
||||||
4 |
1740594 |
561711 |
||||||
6 |
TBBS-06 |
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc |
Cát xây dựng |
8,9 |
1 |
1735681 |
558925 |
Bãi bồi ven sông |
2 |
1735649 |
559073 |
||||||
3 |
1735594 |
559067 |
||||||
4 |
1735619 |
558919 |
||||||
TÂY GIANG |
||||||||
1 |
TGBS-01 |
Thôn Arầng 1, xã Axan |
Đá xây dựng |
1,54 |
1 |
1751235 |
450712 |
Rừng sản xuất |
2 |
1751257 |
450843 |
||||||
3 |
1751146 |
450866 |
||||||
4 |
1751122 |
450731 |
||||||
TIÊN PHƯỚC |
||||||||
1 |
TPBS-01 |
Thôn Tiên Tráng, xã Tiên Hà |
Cát xây dựng |
1,1 |
1 |
1719715 |
551406 |
Bãi bồi ven sông |
2 |
1719696 |
551700 |
||||||
3 |
1719735 |
551704 |
||||||
4 |
1719750 |
551414 |
||||||
2 |
TPBS-02 |
Thôn Tài Thành, xã Tiên Hà |
Cát xây dựng |
0,8 |
1 |
1719718 |
551049 |
Bãi bồi ven sông |
2 |
1719804 |
551178 |
||||||
3 |
1719836 |
551144 |
||||||
4 |
1719759 |
551011 |
||||||
3 |
TPBS-03 |
Thôn Phú Vinh, xã Tiên Hà |
Cát xây dựng |
0,96 |
1 |
1719232 |
553053 |
Bãi bồi ven sông |
2 |
1719288 |
553113 |
||||||
3 |
1719374 |
553018 |
||||||
4 |
1719347 |
553963 |
||||||
ĐÔNG GIANG |
||||||||
1 |
ĐG1 |
Thôn Xà Nghìn, xã Za Hung |
Cát xây dựng |
0,7 |
1 |
1756718 |
488590 |
Bãi bồi ven sông, suối |
2 |
1756642 |
488553 |
||||||
3 |
1756609 |
488542 |
||||||
4 |
1756573 |
488546 |
||||||
5 |
1756527 |
488558 |
||||||
6 |
1756518 |
488536 |
||||||
7 |
1756574 |
488508 |
||||||
8 |
1756636 |
488496 |
||||||
9 |
1756728 |
488569 |
||||||
2 |
ĐG2 |
Thôn Sông Voi, xã Jơ Ngây |
Cát, sỏi |
1,8 |
1 |
1764923 |
506194 |
Bãi bồi ven sông, suối |
2 |
1794947 |
506206 |
||||||
3 |
1764952 |
506267 |
||||||
4 |
1764917 |
506320 |
||||||
5 |
1764832 |
506377 |
||||||
6 |
1764769 |
506362 |
||||||
7 |
1764752 |
506324 |
||||||
3 |
ĐG3 |
Thôn 6, xã Ba |
Cát, sỏi |
3,5 |
1 |
1766039 |
515342 |
Bãi bồi ven sông, suối |
2 |
1766107 |
515675 |
||||||
3 |
1766000 |
515678 |
||||||
4 |
1765933 |
515367 |
Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND thông qua quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND Quy định mức học phí đối với giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2014-2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 16/03/2015
Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về chuẩn hộ nghèo, chuẩn hộ cận nghèo và chính sách hỗ trợ đối với hộ mới thoát nghèo tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND sửa đổi quy hoạch mạng lưới giáo dục Đại học tại Điểm d Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 94/2013/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012