Nghị quyết số 18/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 18/2006/NQ-CP | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 29/08/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 11/09/2006 | Số công báo: | Từ số 29 đến số 30 |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ: 18/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH QUẢNG NINH
CHÍNH PHỦ
\Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (tờ trình số 3412/TT-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 08/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh QH đến năm 2010 |
Biến động tăng, giảm (-) |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
608142,00 |
100,00 |
608142,00 |
100,00 |
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
363207,00 |
59,72 |
434967,92 |
71,52 |
71760,92 |
11,8 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
54642,60 |
8,98 |
64279,04 |
10,57 |
9636,44 |
1,59 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
38188,29 |
6,28 |
43778,44 |
7,20 |
5590,15 |
0,92 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30121,83 |
4,95 |
31028,19 |
5,10 |
906,36 |
0,15 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
16454,31 |
2,70 |
20500,60 |
3,37 |
4046,29 |
0,67 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
287966,77 |
47,35 |
348420,80 |
57,29 |
60454,03 |
9,94 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
164429,59 |
27,04 |
195680,98 |
32,18 |
31251,39 |
5,14 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
101649,15 |
16,71 |
130931,65 |
21,52 |
29282,5 |
4,81 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
21888,03 |
3,60 |
21808,17 |
3,59 |
-79,86 |
-0,01 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
20469,65 |
3,37 |
22140,49 |
3,64 |
1670,84 |
0,27 |
1.4 |
Đất làm muối |
10,82 |
|
2,00 |
|
-8,82 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
117,16 |
0,02 |
125,59 |
0,02 |
8,43 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
75628,26 |
12,44 |
88099,43 |
14,49 |
12471,17 |
2,05 |
2.1 |
Đất ở |
9313,11 |
1,53 |
10733,50 |
1,77 |
1420,39 |
0,24 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4928,79 |
0,81 |
4830,41 |
0,80 |
-98,38 |
-0,01 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
4384,32 |
0,72 |
5903,09 |
0,97 |
1518,77 |
0,25 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
31228,22 |
5,14 |
43278,02 |
7,12 |
12049,8 |
1,98 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
465,68 |
0,08 |
528,01 |
0,09 |
62,33 |
0,01 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4877,49 |
0,80 |
8388,73 |
1,38 |
3511,24 |
0,58 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi n.nghiệp |
8574,89 |
1,41 |
13889,37 |
2,28 |
5314,48 |
0,87 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
225,22 |
0,04 |
2022,60 |
0,33 |
1797,38 |
0,29 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2565,92 |
0,42 |
5101,58 |
0,84 |
2535,66 |
0,42 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
4446,95 |
0,73 |
4373,07 |
0,72 |
-73,88 |
-0,01 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1336,80 |
0,22 |
2392,12 |
0,39 |
1055,32 |
0,17 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
17310,17 |
2,85 |
20471,91 |
3,37 |
3161,74 |
0,52 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7170,02 |
1,18 |
8826,70 |
1,45 |
1656,68 |
0,27 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2993,90 |
0,49 |
3230,59 |
0,53 |
236,69 |
0,04 |
2.2.4.3 |
Đất để c.dẫn năng lượng, tr.thông |
172,13 |
0,03 |
244,73 |
0,04 |
72,6 |
0,01 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
338,03 |
0,06 |
742,49 |
0,12 |
404,46 |
0,06 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
91,18 |
0,01 |
108,23 |
0,02 |
17,05 |
0,01 |
2.2.4.6 |
Đất giáo dục - đào tạo |
472,47 |
0,08 |
574,43 |
0,10 |
101,96 |
0,02 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
464,44 |
0,08 |
609,49 |
0,10 |
145,05 |
0,02 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
82,68 |
0,01 |
114,47 |
0,02 |
31,79 |
0,01 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
5192,81 |
0,85 |
5596,39 |
0,92 |
403,58 |
0,07 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
332,51 |
0,05 |
424,39 |
0,07 |
91,88 |
0,02 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
49,20 |
0,01 |
49,20 |
0,01 |
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1005,97 |
0,17 |
1117,11 |
0,18 |
111,14 |
0,01 |
2.5 |
Đất sông, suối và MNCD |
34028,0 |
5,60 |
32916,53 |
5,41 |
-1111,47 |
-0,19 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,76 |
|
5,07 |
|
1,31 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
169306,73 |
27,84 |
85074,65 |
13,99 |
-84232,1 |
-13,85 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
7664,13 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2546,62 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1962,60 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1103,21 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
584,02 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4065,93 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
3112,06 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
874,01 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
79,86 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1041,36 |
1.4 |
Đất làm muối |
9,82 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1906,47 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1804,47 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
102,00 |
3. |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
52,70 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
2,70 |
3.1.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,60 |
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
1,10 |
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
50,00 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
STT |
LOẠI ĐẤT |
Diện tích (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
7664,13 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2546,62 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1962,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1103,21 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
584,02 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4065,93 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
3112,06 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
874,01 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
79,86 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1041,36 |
1.4 |
Đất làm muối |
9,82 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,40 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
1327,05 |
2.1 |
Đất ở |
52,22 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
27,34 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
24,88 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
24,79 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,26 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
18,22 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
6,31 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,03 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
1250,01 |
|
CỘNG |
8.991,18 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
78.413,24 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
10.598,72 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
66.084,53 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.724,66 |
1.4 |
Đất làm muối |
1,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
4,33 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
5.818,84 |
2.1 |
Đất ở |
381,35 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
5.321,86 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,00 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
64,54 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
50,54 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,55 |
|
CỘNG |
84.232,08 |
Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh xác lập ngày 26 tháng 12 năm 2005.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
608142.00 |
608142.0 |
608142.0 |
608142.0 |
608142.0 |
608142.00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
363207.00 |
379577,56 |
393684,85 |
407559,31 |
421074,87 |
434967,92 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
54642.60 |
58313,92 |
59995,00 |
61637,18 |
62848,63 |
64279,04 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
38188.29 |
40955,79 |
41836,87 |
42619,05 |
43110,50 |
43778,44 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30121.83 |
31776,22 |
31723,26 |
31634,84 |
22481,48 |
31028,19 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
16454.31 |
17358,13 |
18158,13 |
19018,13 |
19738,13 |
20500,60 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
287966.77 |
300274,49 |
312379,65 |
324365,23 |
336398,42 |
348420.80 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
164429.59 |
170831,51 |
177059,20 |
183224,78 |
189401,57 |
195680.98 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
101649.15 |
107557,95 |
113454,49 |
119284,49 |
125160,89 |
130931.65 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
21888.03 |
21885,03 |
21835,96 |
21835,96 |
21835,96 |
21808.17 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
20469.65 |
220869,69 |
21189,94 |
21433,26 |
21702,38 |
22140,49 |
1.4 |
Đất làm muối |
10.82 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2.00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
117.16 |
117,46 |
118,26 |
121,64 |
123,44 |
125.59 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
75628.26 |
78154,87 |
80545,64 |
82993,22 |
85714,74 |
88099,43 |
2.1 |
Đất ở |
9313.11 |
9680,39 |
10030,46 |
10283,01 |
10523,76 |
10733,50 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4928.79 |
4999,54 |
5049,54 |
5091,54 |
4991,40 |
4830,41 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
4384.32 |
4680,85 |
4980,92 |
5191,47 |
5532,36 |
5903,09 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
31228.22 |
33481,24 |
35741,82 |
38130,55 |
40862,57 |
43278,02 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
465.68 |
481,01 |
495,01 |
507,01 |
516,81 |
528.01 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4877.49 |
5594,73 |
6494,73 |
7256,73 |
8146,73 |
8388.73 |
2.2.3 |
Đất SX, kinh doanh PNN |
8574.89 |
9215,65 |
10118,91 |
11197,63 |
12492,37 |
13889,37 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
225.22 |
389,00 |
589,00 |
922,60 |
1422,60 |
2022,60 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
2565.92 |
2861,58 |
3320,58 |
3880,58 |
4466,58 |
5101,58 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
4446.95 |
4446,95 |
4446,95 |
4432,07 |
4407,07 |
4373.07 |
2.2.3.4 |
Đất SXVL xây dựng, gốm sứ |
1336.80 |
1518,12 |
1762,38 |
1962,38 |
2196,12 |
2392.12 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
17310.17 |
18189,85 |
18633,17 |
19169,18 |
19706,66 |
20471.91 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7170.02 |
7413,92 |
7595,92 |
7905,92 |
8209,92 |
8826.70 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2993.90 |
3050,59 |
3110,59 |
3160,59 |
3219,99 |
3230.59 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn n.lượng, TT |
172.13 |
172,13 |
212,73 |
222,73 |
242,53 |
244.73 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
338.03 |
548,03 |
598,03 |
638,03 |
680,49 |
742.49 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
91.18 |
91,90 |
97,09 |
99,68 |
106,90 |
108.23 |
2.2.4.6 |
Đất giáo dục - đào tạo |
472.47 |
482,57 |
491,82 |
541,94 |
561,94 |
574.43 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
464.44 |
474,49 |
524,54 |
544,84 |
586,44 |
609.49 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
82.68 |
85,68 |
92,47 |
102,47 |
109,47 |
114.47 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
5192.81 |
5521,81 |
5541,94 |
5561,94 |
5577,94 |
5596.39 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
332.51 |
348,73 |
368,04 |
391,04 |
411,04 |
424.39 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
49.20 |
49,20 |
49,20 |
49,20 |
49,20 |
49.20 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1005.97 |
1015,97 |
1036,01 |
1076,06 |
1106,61 |
1117.11 |
2.5 |
Đất sông, suối và MNCD |
34028.0 |
33924,00 |
33683,88 |
33449,83 |
33167,83 |
32916,53 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3.76 |
4,07 |
4,27 |
4,57 |
4,77 |
5.07 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
169306.73 |
150409,57 |
133911,51 |
117589,47 |
101352,39 |
85074,65 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
DT chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất pnN |
7664,13 |
1514,45 |
1562,42 |
1532,42 |
1522,42 |
1532,42 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2546,62 |
512,77 |
429,00 |
514,23 |
542,81 |
547,81 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1962,60 |
417,14 |
304,00 |
395,03 |
422,81 |
423,62 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1103,21 |
300,0 |
220,00 |
210,00 |
213,21 |
180,00 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
584,02 |
95,63 |
125,00 |
119,20 |
120,00 |
124,19 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4065,93 |
783,19 |
933,19 |
718,19 |
829,61 |
124,19 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
3112,06 |
674,82 |
720,00 |
522,41 |
640,00 |
554,83 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
874,01 |
92,39 |
197,21 |
179,80 |
169,61 |
235,00 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
79,86 |
15,98 |
15,98 |
15,98 |
20,00 |
11,92 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1041,36 |
208,27 |
200,23 |
300,00 |
150,00 |
182,86 |
1.4 |
Đất làm muối |
9,82 |
9,82 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1906,47 |
346,40 |
506,99 |
329,77 |
350,31 |
373,00 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1804,47 |
300,00 |
451,39 |
329,77 |
350,31 |
373,00 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
102,00 |
46,40 |
55,60 |
|
|
|
3. |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
52,70 |
10,70 |
16,00 |
15,00 |
8,70 |
2,30 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
2,7 |
0,70 |
1,00 |
1,00 |
|
|
3.1.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN |
1,60 |
0,60 |
0,50 |
0,50 |
|
|
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
1,10 |
0,10 |
0,50 |
0,50 |
|
|
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
50,0 |
10,0 |
15,00 |
14,00 |
8,70 |
2,30 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
DT thu hồi trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
7664,13 |
1514,45 |
1562,42 |
1532,42 |
1522,42 |
1532,42 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2546,62 |
512,77 |
429,00 |
514,23 |
542,81 |
547,81 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1962,60 |
417,14 |
304,00 |
395,03 |
422,81 |
423,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1103,21 |
300,0 |
220,00 |
210,00 |
213,21 |
180,00 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
584,02 |
95,63 |
125,00 |
119,20 |
120,00 |
124,19 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4065,93 |
783,19 |
933,19 |
718,19 |
829,61 |
124,19 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
3112,06 |
674,82 |
720,00 |
522,41 |
640,00 |
554,83 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
874,01 |
92,39 |
197,21 |
179,80 |
169,61 |
235,00 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
79.86 |
15.98 |
15.98 |
15.98 |
20.00 |
11.92 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1041.36 |
208,27 |
200,23 |
300,00 |
150,00 |
182,86 |
1.4 |
Đất làm muối |
9.82 |
9,82 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0.40 |
0,40 |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
1327,05 |
262,51 |
331,08 |
216,46 |
160,60 |
356,40 |
2.1 |
Đất ở |
52,22 |
10,84 |
14,00 |
15,00 |
8,00 |
4,38 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
27.34 |
6,58 |
8,00 |
8,00 |
4,00 |
0,76 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
24.88 |
4,26 |
6,00 |
7,00 |
4,00 |
3,62 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
24,79 |
1,66 |
17,08 |
1,43 |
2,60 |
2,02 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN |
0.26 |
|
0,26 |
|
|
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN |
18,22 |
0,64 |
13,94 |
0,74 |
1,60 |
1,30 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
6.31 |
1,02 |
2,88 |
0,69 |
1,00 |
0,72 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0.03 |
|
|
0,03 |
|
|
2.4 |
Đất sông, suối và MNCD |
1250,01 |
250,01 |
300,00 |
200,00 |
150,00 |
350,00 |
|
CỘNG |
8.991,18 |
1.776,96 |
1.893,50 |
1.748,88 |
1683,02 |
1.888,82 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
DT đưa vào SD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
78413,24 |
17732,56 |
15335,06 |
15171,97 |
15084,48 |
15089,17 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
10598,72 |
2449,77 |
2361,99 |
2177,86 |
1830,39 |
1778,71 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
66084.53 |
14917,86 |
12635,27 |
12729,18 |
12889,16 |
12913,06 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1724,66 |
364,93 |
332,47 |
264,93 |
364,93 |
397,40 |
1.4 |
Đất làm muối |
1.00 |
|
1,00 |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
4.33 |
|
4,33 |
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
5818,84 |
1164,60 |
1163,00 |
1150,07 |
1152,60 |
1188,57 |
2.1 |
Đất ở |
381,35 |
80,57 |
80,58 |
69,15 |
70,47 |
80,58 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
5321,86 |
1060,90 |
1062,29 |
1059,91 |
1058,90 |
1079,86 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
64.54 |
|
20,00 |
|
16,51 |
28,03 |
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
50.54 |
23,01 |
|
20,91 |
6,62 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0.55 |
0,12 |
0,13 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
CỘNG |
84.232,08 |
17285,44 |
17201,81 |
16807,46 |
16517,62 |
16419,75 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh trình Chính phủ xem xét quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |