Nghị quyết 170/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020
Số hiệu: | 170/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 27/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 170/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 1617/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Lâm Đồng (các nguồn vốn đầu tư chưa phân bổ); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020
1. Điều chỉnh 45 dự án thuộc danh mục dự án chuẩn bị đầu tư thành dự án khởi công mới trong năm 2020.
2. Bổ sung vốn đầu tư công, nguồn ngân sách địa phương cho 47 dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 với tổng số tiền 346.789 triệu đồng; cụ thể:
a) Bổ sung vốn từ nguồn ngân sách tập trung với số tiền 17.607 triệu đồng cho 03 dự án; gồm:
- 01 dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020: 6.000 triệu đồng;
- 02 dự án khởi công mới: 11.607 triệu đồng.
b) Bổ sung vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất với số tiền 151.624 triệu đồng cho 08 dự án khởi công mới trong năm 2020.
c) Bổ sung vốn từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết với số tiền 177.558 triệu đồng cho 36 dự án; gồm:
- Vốn đối ứng thực hiện 01 dự án đầu tư vốn ODA: 9.000 triệu đồng;
- 35 dự án khởi công mới trong năm 2020: 168.558 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
3. Bổ sung Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 với tổng mức đầu tư: 65.477 triệu đồng; kế hoạch vốn bố trí: 65.477 triệu đồng.
4. Điều chỉnh tổng mức đầu tư của Dự án mua sắm thiết bị Khoa chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng từ 27.000 triệu đồng lên 32.730 triệu đồng (tăng 5.730 triệu đồng) và điều chỉnh kế hoạch vốn bố trí cho dự án từ 24.300 triệu đồng lên 32.730 triệu đồng (tăng 8.430 triệu đồng).
5. Bổ sung nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và nguồn vốn đầu tư công năm 2020 số tiền 74.007 triệu đồng (nguồn tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2019) để bố trí, bổ sung vốn cho 02 dự án khởi công mới và hoàn thành trong năm 2020, gồm:
a) Bố trí vốn cho Dự án mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng: 65.477 triệu đồng;
b) Bổ sung vốn cho Dự án mua sắm thiết bị Khoa chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng: 8.530 triệu đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
Kế hoạch vốn đã bố trí |
Bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch vốn năm 2020 |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch vốn năm 2020 sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó vốn ngân sách tỉnh |
Giai đoạn 2016 - 2019 |
Năm 2020 |
|||||||||
100% |
Sau khi thực hiện tiết kiệm 10% |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3*90% |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=6+7+8 |
10=7+8 |
C |
|
TỔNG CỘNG |
|
3,536,253 |
1,636,980 |
1,527,175 |
71,600 |
37,000 |
33,600 |
346,789 |
417,389 |
380,389 |
|
|
158,590 |
109,702 |
98,800 |
39,000 |
37,000 |
2,000 |
17,607 |
56,607 |
19,607 |
|
||
|
96,590 |
47,702 |
43,000 |
37,000 |
37,000 |
|
6,000 |
43,000 |
6,000 |
|
||
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
96,590 |
47,702 |
43,000 |
37,000 |
37,000 |
|
6,000 |
43,000 |
6,000 |
NSTW đã bố trí 48,888 triệu đồng |
|
62,000 |
62,000 |
55,800 |
2,000 |
|
2,000 |
11,607 |
13,607 |
13,607 |
Điều chỉnh từ danh mục dự án chuẩn bị đầu tư |
||
1 |
Đường giao thông xã B'Lá đi xã Lộc Quảng, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
32,000 |
32,000 |
28,800 |
1,000 |
|
1,000 |
6,000 |
7,000 |
7,000 |
|
2 |
Đường nội thị thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
30,000 |
30,000 |
27,000 |
1,000 |
|
1,000 |
5,607 |
6,607 |
6,607 |
|
|
1,112,233 |
310,233 |
279,910 |
10,800 |
|
10,800 |
151,624 |
162,424 |
162,424 |
|
||
|
1,112,233 |
310,233 |
279,910 |
10,800 |
|
10,800 |
151,624 |
162,424 |
162,424 |
Điều chỉnh từ danh mục dự án chuẩn bị đầu tư |
||
1 |
Xây dựng đường vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư |
Đà Lạt |
800,000 |
|
|
5,000 |
|
5,000 |
95,000 |
100,000 |
100,000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường 19/5, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
99,000 |
99,000 |
89,100 |
1,000 |
|
1,000 |
17,000 |
18,000 |
18,000 |
|
3 |
Đường giao thông vào khu dân cư Liêng Trang 1, 2 và đường từ ĐT.722 vào khu sản xuất Pớ Păng, xã Đạ Tông, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
40,000 |
38,000 |
34,200 |
1,000 |
|
1,000 |
7,250 |
8,250 |
8,250 |
|
4 |
Xây dựng các tuyến đô thị: đường từ đường Lê Lai đến đường Phan Chu Trinh, phường Lộc Tiến; hệ thống thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Văn Cừ, phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
43,000 |
43,000 |
38,700 |
1,000 |
|
1,000 |
8,000 |
9,000 |
9,000 |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường Nguyễn An Ninh và đường Phùng Hưng, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
49,800 |
49,800 |
44,820 |
1,000 |
|
1,000 |
8,000 |
9,000 |
9,000 |
|
6 |
Xây dựng đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2), huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
49,733 |
49,733 |
44,760 |
1,000 |
|
1,000 |
8,500 |
9,500 |
9,500 |
|
7 |
Nâng cấp đường Phù Mỹ đi Mỹ Lâm (đường ĐH.97), huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
23,700 |
23,700 |
21,330 |
500 |
|
500 |
5,000 |
5,500 |
5,500 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống thoát nước tổ dân phố 2 vào bãi rác thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
7,000 |
7,000 |
7,000 |
300 |
|
300 |
2,874 |
3,174 |
3,174 |
|
|
2,265,430 |
1,217,045 |
1,148,465 |
21,800 |
|
20,800 |
177,558 |
198,358 |
198,358 |
|
||
|
1,428,430 |
386,645 |
386,645 |
1,000 |
|
|
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
||
|
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
Các huyện |
1,428,430 |
386,645 |
386,645 |
1,000 |
|
|
9,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
837,000 |
830,400 |
761,820 |
20,800 |
|
20,800 |
168,558 |
189,358 |
189,358 |
Điều chỉnh từ danh mục dự án chuẩn bị đầu tư |
||
1 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở Công an phường 9 làm trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PCCC-CHCN và trang bị doanh cụ, tài sản trụ sở làm việc khối Cảnh sát |
Đà Lạt |
16,000 |
16,000 |
14,400 |
500 |
|
500 |
3,000 |
3,500 |
3,500 |
|
2 |
Xây dựng điểm trường Lán Tranh thuộc Trường Tiểu học Đưng K'nớ, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
500 |
|
500 |
3,000 |
3,500 |
3,500 |
|
3 |
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Sân vận động huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
14,950 |
14,950 |
14,950 |
500 |
|
500 |
4,000 |
4,500 |
4,500 |
|
4 |
Xây dựng hoàn chỉnh 02 trường mầm non đạt chuẩn: Ka Đô, Hoàng Oanh, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
29,800 |
29,800 |
26,820 |
500 |
|
500 |
5,500 |
6,000 |
6,000 |
|
5 |
Xây dựng hoàn chỉnh 02 trường tiểu học đạt chuẩn: Ka Đơn 2, P'ró, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
29,000 |
29,000 |
26,100 |
500 |
|
500 |
5,000 |
5,500 |
5,500 |
|
6 |
Xây dựng Trường Tiểu học Lạc Xuân và Trường Tiểu học Suối Thông, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
24,000 |
24,000 |
21,600 |
500 |
|
500 |
4,500 |
5,000 |
5,000 |
|
7 |
Đầu tư một số hạng mục cho 03 trường THPT đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
22,000 |
22,000 |
19,800 |
500 |
|
500 |
4,500 |
5,000 |
5,000 |
|
8 |
Xây dựng 03 trường THCS đạt chuẩn quốc gia: Nguyễn Trãi, Đà Loan, Tà Năng, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
35,600 |
29,000 |
26,100 |
1,000 |
|
1,000 |
5,000 |
6,000 |
6,000 |
|
9 |
Xây dựng 02 trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia: Bình Thạnh, Kim Đồng, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
44,400 |
44,400 |
39,960 |
1,000 |
|
1,000 |
8,000 |
9,000 |
9,000 |
|
10 |
Nâng cấp, cải tạo Doanh trại Trung đoàn 994 (giai đoạn 1), huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
27,000 |
27,000 |
24,300 |
500 |
|
500 |
5,000 |
5,500 |
5,500 |
|
11 |
Xây dựng hồ thôn 1B, xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
7,000 |
7,000 |
7,000 |
500 |
|
500 |
3,000 |
3,500 |
3,500 |
|
12 |
Xây dựng Trường THCS Lê Văn Tám, Trường TH Tân Văn 1, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
24,500 |
24,500 |
22,050 |
500 |
|
500 |
5,500 |
6,000 |
6,000 |
|
13 |
Xây dựng Trường TH Nam Ban 1, Trường THCS Tân Thanh, Trường Mầm non 2, thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
29,800 |
29,800 |
26,820 |
500 |
|
500 |
6,500 |
7,000 |
7,000 |
|
14 |
Đầu tư một số hạng mục cho 03 trường THPT đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Lâm Hà và huyện Đam Rông |
Lâm Hà, Đam Rông |
16,000 |
16,000 |
14,400 |
500 |
|
500 |
3,000 |
3,500 |
3,500 |
|
15 |
Đầu tư 06 trường đạt chuẩn quốc gia tại 03 xã: Liêng S'Rônh, Rômen, Đạ R'sal, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
21,500 |
21,500 |
19,350 |
500 |
|
500 |
5,500 |
6,000 |
6,000 |
|
16 |
Đầu tư 03 trường đạt chuẩn quốc gia tại 03 xã: Đạ Long, Đạ Tông, Đạ M'Rông, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
13,000 |
13,000 |
13,000 |
500 |
|
500 |
3,500 |
4,000 |
4,000 |
|
17 |
Xây dựng Trường Mầm non Hòa Nam, huyện Di Linh |
Di Linh |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
500 |
|
500 |
3,500 |
4,000 |
4,000 |
|
18 |
Xây dựng Trường TH Đinh Trang Hòa 1; Trường TH và THCS Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh
|
Di Linh |
29,400 |
29,400 |
26,460 |
1,000 |
|
1,000 |
6,500 |
7,500 |
7,500 |
|
19 |
Xây dựng Trường TH Hòa Bắc, Trường THCS Hòa Bắc, huyện Di Linh |
Di Linh |
22,900 |
22,900 |
20,610 |
1,000 |
|
1,000 |
4,500 |
5,500 |
5,500 |
|
20 |
Cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung sử dụng nước hồ Đạ So 2 để cấp nước cho dân cư nông thôn trên địa bàn xã Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh |
Di Linh |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
500 |
|
500 |
3,558 |
4,058 |
4,058 |
|
21 |
Xây dựng 03 trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia: Nguyễn Khuyến, Lê Quý Đôn, Lộc Ngãi C, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
44,500 |
44,500 |
40,050 |
500 |
|
500 |
7,000 |
7,500 |
7,500 |
|
22 |
Xây dựng 02 trường mầm non đạt chuẩn quốc gia: Lộc Đức, Sao Mai, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
25,000 |
25,000 |
22,500 |
500 |
|
500 |
4,500 |
5,000 |
5,000 |
|
23 |
Đầu tư 02 trường TH và THCS đạt chuẩn quốc gia: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
29,000 |
29,000 |
26,100 |
500 |
|
500 |
5,000 |
5,500 |
5,500 |
|
24 |
Xây dựng trường trên địa bàn xã Lộc Ngãi đạt chuẩn quốc gia: Tiểu học Lộc Ngãi B, THCS Lộc Ngãi B, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
29,800 |
29,800 |
26,820 |
500 |
|
500 |
5,000 |
5,500 |
5,500 |
|
25 |
Đầu tư 02 trường mầm non đạt chuẩn quốc gia: Đam B'ri, Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
19,500 |
19,500 |
17,550 |
500 |
|
500 |
3,500 |
4,000 |
4,000 |
|
26 |
Đầu tư 05 trường TH và THCS đạt chuẩn quốc gia: Lý Thường Kiệt, Phan Bội Châu; Hai Bà Trưng; Lộc Thanh, Nguyễn Khuyến, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
72,000 |
72,000 |
64,800 |
1,000 |
|
1,000 |
12,000 |
13,000 |
13,000 |
|
27 |
Xây dựng thay thế một số phòng học, phòng chức năng xuống cấp và bổ sung một số phòng học, phòng chức nâng, phòng đa năng còn thiếu cho các trường tiểu học và mầm non trên địa bàn huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
12,500 |
12,500 |
12,500 |
500 |
|
500 |
3,500 |
4,000 |
4,000 |
|
28 |
Xây dựng bổ sung một số phòng học, phòng chức năng, phòng đa năng cho 02 trường THCS để đạt trường chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
8,500 |
8,500 |
8,500 |
400 |
|
400 |
3,000 |
3,400 |
3,400 |
|
29 |
Đầu tư hạ tầng nông nghiệp cho vùng sản xuất lúa nếp quýt Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
14,800 |
14,800 |
14,800 |
500 |
|
500 |
4,000 |
4,500 |
4,500 |
|
30 |
Đầu tư các phòng bộ môn, chức năng 05 trường trên địa bàn huyện Đạ Tẻh đạt chuẩn quốc gia: THCS Quốc Oai, THCS Xuân Thành, Mầm non Hoa Mai, Mầm non Hoa Hồng, Mầm non Vành Khuyên, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
14,900 |
14,900 |
14,900 |
500 |
|
500 |
4,000 |
4,500 |
4,500 |
|
31 |
Đầu tư hoàn chỉnh 04 trường TH và THCS đạt chuẩn quốc gia: Nguyễn Du, Mỹ Đức, Võ Thị Sáu, Nguyễn Trãi, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
46,000 |
46,000 |
41,400 |
1,000 |
|
1,000 |
7,000 |
8,000 |
8,000 |
|
32 |
Xây dựng Trường THCS Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
400 |
|
400 |
3,500 |
3,900 |
3,900 |
|
33 |
Sửa chữa, nâng cấp các trường học trên địa bàn huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
14,950 |
14,950 |
14,950 |
500 |
|
500 |
4,000 |
4,500 |
4,500 |
|
34 |
Đầu tư một số hạng mục cho 04 trường THPT đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm và huyện Cát Tiên |
Bảo Lâm, Bảo Lộc, Cát Tiên |
25,200 |
25,200 |
22,680 |
500 |
|
500 |
5,000 |
5,500 |
5,500 |
|
35 |
Xây dựng cơ sở làm việc cho lực lượng Công an xã (giai đoạn 1) |
Các huyện |
29,500 |
29,500 |
26,550 |
1,000 |
|
1,000 |
5,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|