Nghị quyết 169/2010/NQ-HĐND quy định mức chi Ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
Số hiệu: | 169/2010/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/2010/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XIV- KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1875 /TTr -UBND ngày 01 tháng 12 năm 2010, Dự thảo Nghị quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc Quy định mức chi ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hoà Bình (Có quy định chi tiết kèm theo).
Đối với những khoản chi không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và các văn bản hiện hành.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Uỷ ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XIV Kỳ họp thứ 21 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 169/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hoà Bình)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi tối đa (1.000đ) |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
I |
Xây dựng và xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|
|
|
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
Tuỳ theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của từng Chương trình, đề án |
a |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
700 |
|
b |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Chương trình, đề án |
1.200 |
|
2 |
Xét duyệt đề án, chương trình kế hoạch |
|
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Người/ buổi |
160 |
|
b |
Thành viên hội đồng, thư ký |
Người/ buổi |
120 |
|
c |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/ buổi |
50 |
|
d |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
160 |
|
e |
Bài nhận xét của Uỷ viên Hội đồng |
Bài viết |
120 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý |
Bài viết |
240 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
II |
Chi thực hiện đề án, Chương trình, kế hoạch |
|
|
|
1 |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hoà giải viên |
|
|
|
a |
Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hoà giải cơ sở |
Người/ buổi - Cấp tỉnh - Cấp huyện - Cấp xã |
160 140 100 |
Tuỳ theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền hướng dẫn |
b |
Tài liệu, văn phòng phẩm sổ sách…phục vụ công tác hoà giải |
Tổ/tháng |
80 |
|
c |
Thù lao hoà giải |
Vụ việc/tổ - Vụ việc rất phức tạp - Vụ việc phức tạp - Vụ việc đơn giản |
- 120
- 100
- 80 |
Căn cứ vào xác nhận của UBND cấp xã về số vụ việc hoà giải của tổ hoà giải ở cơ sở - Phải phải tiến hành hoà giải trên ba lần trở lên mới thành. - Phải hoà giải đến ba lần mới thành - Hoà giải một đến hai lần đã thành |
2 |
Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số |
Trang |
50 |
Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
3 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
a |
Chi hỗ trợ tiến ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
15 |
Không quá 1 ngày |
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt. |
Người/buổi |
3 |
|
4 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường |
|
|
|
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp thuê ngoài) |
Ngày |
Tối đa 150% mức lương tối thiểu chung tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
Chi áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tá phổ biến, giáo dục pháp luật |
b |
Chi thuê người người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Ngày |
Tối đa 100% mức lương tối thiểu chung tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
5 |
Chi tổ chức các cuộc thi |
|
|
|
a |
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm) |
Đề thi |
Thực hiện theo quy định của liên tịch Bộ Tài chính, Bộ giáo dục và Đào tạo hướng dẫn mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia |
|
b |
Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 7 người) |
Người/ngày |
120 |
Tối đa không quá 5 ngày |
c |
Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi |
|
|
|
|
Chủ tịch, phó Chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng thi |
Người/ngày |
120 |
|
d |
Chi giải thưởng |
|
|
|
|
* Cuộc thi quy mô cấp tỉnh |
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
750 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
800 |
|
|
+ Cá nhân |
|
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
250 |
|
|
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện |
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
600 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
800 |
|
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
600 |
|
|
+ Cá nhân |
|
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
400 |
|
|
+ Cá nhân |
|
200 |
|
|
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã |
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
800 |
|
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
600 |
|
|
+ Cá nhân |
|
400 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
400 |
|
|
+ Cá nhân |
|
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
300 |
|
|
+ Cá nhân |
|
150 |
|
Thông tư liên tịch 73/2010/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 22/05/2010