Nghị quyết 161/2015/NQ-HĐND về đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 161/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 07/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/2015/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 07 tháng 7 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐẦU TƯ TU BỔ DI TÍCH QUỐC GIA VÀ DI TÍCH CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 -2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2598/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết về Cơ chế tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Ban Văn hóa – Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
2. Tổng mức đầu tư: 80.000.000.000 đồng (Tám mươi tỷ đồng)
3. Thời gian và tiến độ thực hiện: từ năm 2016 đến hết năm 2020.
4. Nguồn vốn đầu tư
a) Các dự án tu bổ di tích quốc gia: nguồn kinh phí chủ yếu từ ngân sách tỉnh.
b) Các dự án tu bổ di tích cấp tỉnh: nguồn kinh phí hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, nguồn đối ứng từ ngân sách địa phương và nguồn xã hội hóa.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách tỉnh để đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh đối với từng dự án cụ thể.
2. Đối với những nội dung phát sinh trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khoá VIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ PHÂN KỲ ĐẦU TƯ TU BỔ DI TÍCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh)
A. NĂM 2016:
I. Di tích quốc gia
STT |
Tên di tích |
Địa điểm |
1 |
Căn cứ Đặc khu ủy Quảng Đà |
Duy Sơn, Duy Xuyên |
2 |
Nhóm tháp Chăm Khương Mỹ |
Tam Xuân 1, Núi Thành |
3 |
Phật viện Đồng Dương |
Bình Định Bắc, Thăng Bình |
4 |
Tượng đài Chiến thắng Cấm Dơi |
Đông Phú, Quế Sơn |
5 |
Tượng đài Chiến thắng Trà Đốc |
Trà Đốc, Bắc Trà My |
II. Di tích cấp tỉnh
STT |
Tên di tích |
Địa điểm |
* Tu bổ di tích |
||
1 |
Tứ bàn tiền hiền Tự sở |
Phước Hòa, Tam Kỳ |
2 |
Nhà thờ tộc Đinh |
Cẩm Nam, Hội An |
3 |
Căn cứ Ao Lầy Kỳ Thịnh |
Phú Thịnh, Phú Ninh |
4 |
Đình tiền hiền Thái Đông |
Bình Nam, Thăng Bình |
5 |
Vụ thảm sát Thủy Bồ |
Điện Thọ, Điện Bàn |
6 |
Đình Châu Sơn |
Quế An, Quế Sơn |
7 |
Đình Khương Hội |
Tam Hiệp, Núi Thành |
8 |
Lăng Bà Thu Bồn |
Duy Tân, Duy Xuyên |
9 |
Nhà ông Nguyễn Y Kế |
Tam Hiệp, Núi Thành |
10 |
Sự kiện Hầm Hấn |
Duy Phước, Duy Xuyên |
11 |
Địa điểm Văn Từ Phủ Điện Bàn |
Điện Trung, Điện Bàn |
* Dựng bia: 16 di tích |
B. NĂM 2017
I. Di tích quốc gia
STT |
Tên di tích |
Địa điểm |
1 |
Căn cứ Đặc khu ủy Quảng Đà |
Duy Sơn, Duy Xuyên |
2 |
Nhóm tháp Chăm Khương Mỹ |
Tam Xuân 1, Núi Thành |
3 |
Phật viện Đồng Dương |
Bình Định Bắc,Thăng Bình |
4 |
Căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam |
Tiên Sơn, Tiên Phước |
II. Di tích cấp tỉnh
STT |
Tên di tích |
Địa điểm |
* Tu bổ di tích |
||
1 |
Đình Phương Hòa |
Phước Hòa, Tam Kỳ |
2 |
Yến nghệ tổ miếu |
Cẩm Thanh, Hội An |
3 |
Mộ Nguyễn Đắc Thọ |
Quế Xuân1, Quế Sơn |
4 |
Mộ Nguyễn Dục |
Tam Đàn, Phú Ninh |
5 |
Miếu Bà Hương |
Duy Sơn, Duy Xuyên |
6 |
Mộ tiền hiền Trương Công Trung |
Điện Thắng Nam, Điện Bàn |
7 |
Đình Ái Mỹ Đông |
Đại An, Đại Lộc |
8 |
Mộ Nguyễn Đình Hiến |
Quế Lộc, Nông Sơn |
9 |
Giếng nước Đại biểu Quốc hội |
Bình Lâm, Hiệp Đức |
10 |
Văn miếu huyện Duy Xuyên |
Nam Phước, Duy Xuyên |
11 |
Đền thờ và lăng mộ Nguyễn Hữu Cảnh |
Điện Thắng Bắc, Điện Bàn |
12 |
Cồn Miếu |
Đại Minh, Đại Lộc |
* Dựng bia: 14 di tích |
C. NĂM 2018
I. Di tích quốc gia
STT |
Tên di tích |
Địa điểm |
1 |
Căn cứ Đặc khu ủy Quảng Đà |
Duy Sơn, Duy Xuyên |
2 |
Nhóm tháp Chăm Khương Mỹ |
Tam Xuân 1, Núi Thành |
3 |
Phật viện Đồng Dương |
Bình Định Bắc,Thăng Bình |
4 |
Căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam |
Tiên Sơn, Tiên Phước |
II. Di tích cấp tỉnh
STT |
Tên di tích |
Địa điểm |
* Tu bổ di tích |
||
1 |
Nhà lao Hội An |
Sơn Phong, Hội An |
2 |
Núi chùa Quảng Phú |
An Phú, Tam Kỳ |
3 |
Địa đạo Gò Dân |
Tam Dân, Phú Ninh |
4 |
Mộ nhà văn Chu Cẩm Phong |
Duy Tân, Duy Xuyên |
5 |
Mộ Lê Đình Dương |
Điện Quang, Điện Bàn |
6 |
Miếu Thừa Bình |
Đại Quang, Đại Lộc |
7 |
Mộ Phạm Nhữ Tăng |
Quế Phú, Quế Sơn |
8 |
Chùa Hang |
Tam Nghĩa, Núi Thành |
9 |
Cuộc đấu tranh Cây Cốc |
Tiên Thọ, Tiên Phước |
10 |
Cụm Địa đạo ANông |
Anông, Tây Giang |
11 |
Ruộng bậc thang Chuôr, ARầng |
Xã Axan, Tây Giang |
* Dựng bia: 19 di tích |
D. NĂM 2019
I. Di tích quốc gia
STT |
Tên di tích |
Địa điểm |
1 |
Căn cứ Đặc khu ủy Quảng Đà |
Duy Sơn, Duy Xuyên |
2 |
Nhóm tháp Chăm Khương Mỹ |
Tam Xuân 1, Núi Thành |
3 |
Phật viện Đồng Dương |
Bình Định Bắc, Thăng Bình |
4 |
Căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam |
Tiên Sơn, Tiên Phước |
II. Di tích cấp tỉnh |
||
STT |
Tên di tích |
Địa điểm |
* Tu bổ di tích |
||
1 |
Khu miếu tổ nghề gốm Nam Diêu |
Thanh Hà, Hội An |
2 |
Mộ Lê Tấn Trung |
Trường Xuân, Tam Kỳ |
3 |
Địa đạo Gò Nông |
Tam Thái, Phú Ninh |
4 |
Nhà thờ, mộ tiền hiền tộc Ngô Kế Xuyên |
Bình Trung, Thăng Bình |
5 |
Đình làng Phú Nham Tây |
Duy Sơn, Duy Xuyên |
6 |
Mộ Phạm Phú Thứ |
Điện Trung, Điện Bàn |
7 |
Mộ Lê Đại Lang |
Quế Phú, Quế Sơn |
8 |
Nghĩa địa Cá Ông |
Tam Hải, Núi Thành |
9 |
Động Hà Sống |
Đại Đồng, Đại Lộc |
10 |
Chiến thắng đồn Thu Bồn |
Duy Tân, Duy Xuyên |
11 |
Thành tỉnh Quảng Nam |
Vĩnh Điện, Điện Bàn |
* Dựng bia: 19 di tích |
E. NĂM 2020
I. Di tích quốc gia
STT |
Tên di tích |
Địa điểm |
1 |
Căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam |
Tiên Sơn, Tiên Phước |
2 |
Nhóm tháp Chăm Chiên Đàn |
Tam An, Phú Ninh |
3 |
Vụ thảm sát Vĩnh Trinh |
Duy Trinh, Duy Xuyên |
4 |
Thành Trà Kiệu |
Duy Sơn, Duy Xuyên |
5 |
Mộ Thượng thư Trương Công Hy |
Điện Thắng Trung, Điện Bàn |
6 |
Mộ Chí sĩ Trần Quí Cáp |
Điện Phước, Điện Bàn |
II. Di tích cấp tỉnh
STT |
Tên di tích |
Địa điểm |
* Tu bổ di tích |
||
1 |
Đình Thanh Hà |
Thanh Hà, Hội An |
2 |
Vụ thảm sát Phước Châu |
Bình Triều, Thăng Bình |
3 |
Đình Mỹ Xuyên Đông |
Nam Phước, Duy Xuyên |
4 |
Mộ Phạm Tuấn |
Điện Quang, Điện Bàn |
5 |
Mộ Đỗ Đăng Tuyển |
Đại Cường, Đại Lộc |
6 |
Mộ tiến sĩ Phan Quang |
Quế Châu, Quế Sơn |
7 |
Đồn Cao Lao |
Bình Lâm, Hiệp Đức |
8 |
Mộ Trần Huỳnh |
Tiên Thọ, Tiên Phước |
9 |
Căn cứ kháng chiến Huyện ủy Quế Tiên |
Thăng Phước, Hiệp Đức |
10 |
Nhà bà Lê Thị Sưu |
Quế Hiệp, Quế Sơn |
11 |
Đình Vĩnh Bình |
Tam Thăng, Tam Kỳ |
12 |
Đình Bồ Mưng |
Điện Thắng Bắc, Điện Bàn |
* Dựng bia: 14 di tích |