Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND quy định về mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại Trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 16/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 21/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Khiếu nại, tố cáo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2017/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC CHI BỒI DƯỠNG ĐỐI VỚI NGƯỜI LÀM NHIỆM VỤ TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, KIẾN NGHỊ, PHẢN ÁNH TẠI CÁC TRỤ SỞ TIẾP CÔNG DÂN HOẶC ĐỊA ĐIỂM TIẾP CÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ luật ban hành văn bn quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015.

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn c Luật tiếp công dân ngày 25 tháng 11 năm 2013:

Căn c Nghị định s 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân.

Căn cứ Thông tư s 320/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, t cáo, kiến nghị, phn ánh;

Xét Tờ trình s 47/TTr-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh v dự tho Nghị quyết quy định mức chi cụ th đối vi người làm nhiệm vụ tiếp công dân, x lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại các Trụ sở tiếp công dân hoc địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tnh; ý kiến tho luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức chi bồi dưng đối với ngưi làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phn ánh ti các Trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum

1. Đối tượng áp dụng

a) Cán bộ, công chức thuộc các cơ quan, tổ chức, đơn vị sau đây được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ hoặc phân công làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh:

- Trụ stiếp công dân tnh; địa điểm tiếp công dân của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tnh; cơ quan trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tnh; Ủy ban Mt trận Tổ quốc Việt Nam tnh; cơ quan của các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh.

- Trụ sở tiếp công dân cấp huyện; địa điểm tiếp công dân của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện và cơ quan của các tổ chức chính trị - xã hội cấp huyện.

- Địa điểm tiếp công dân cấp xã.

- Địa đim tiếp công dân tại cơ quan thuộc đơn vị sự nghiệp công lập.

b) Người đứng đầu, cp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm tiếp công dân định kỳ hoặc đột xuất; cán bộ, công chức được cấp có thẩm quyền triệu tập làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, t cáo, kiến nghị, phản ánh tại Trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân.

c) Cán bộ, công chức; squan, hạ squan, chiến s, quân nhân chuyên nghiệp và nhân viên quốc phòng trong lực lượng vũ trang; cán bộ dân phòng, y tế, giao thông khi được cp có thm quyn giao nhiệm vụ hoặc phân công phối hợp tiếp công dân, giữ gìn an ninh, trật tự, bảo đm y tế tại Trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân.

d) Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cán bộ, công chức được cấp có thm quyn giao nhiệm vụ chuyên trách xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến ngh, phản ánh.

2. Mức chi cụ th

a) Đối với các đối tượng tại đim a và đim b khoản 1 Điều này như sau:

- Trường hợp chưa được hưởng chế độ phụ cp trách nhiệm theo ngh, khi m nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu ni, tcáo, kiến nghị, phn ánh tại Trụ stiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân: 100.000 đng/01 ngày/01 người.

- Trường hợp đang được hưng chế độ phụ cp trách nhiệm theo nghề: 80.000 đồng/01 ngày/01 người.

b) Đối với các đối tượng tại điểm c, điểm d khon 1 Điều này: 50.000 đồng/01 ngày/01 người.

Điu 2. Nguồn kinh phí chi trả

Thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành. Nhiệm vụ chi của ngân sách cp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm và được b trí trong dự toán chi thường xuyên hng năm của đơn vị, nguồn thu của đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn kinh phí khác (nếu có).

Điều 3. T chức thực hiện

1. Giao y ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tnh, các Ban của Hội đng nhân dân tnh. Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum Khóa XI Khọp th 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017, thay thế Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum khóa X, khọp thứ 5 v mc chi bi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phn ánh trên địa bàn tỉnh Kon Tum và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
-
Chính phủ;
-
Hội đng n tộc và các Ủy ban của Quc hội;
- Ban Công tác đi biu quốc hội;
-
Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bn pháp luật);
-
Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tnh ủy;
-
Thưng trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tnh;
- UBMTTQVN
tnh;
- Các Ban HĐND tnh;
- Đại
biu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn th của tnh;
- TT HĐND-UBND các huyện, thành phố;
-
Văn phòng UBND tnh;
-
Văn phòng HĐND tnh;
- n phòng Đoàn ĐBQH tnh;
- Báo Kon Tum; Đài Phát thanh - Truyền hình tnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu tr tnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- ng báo tnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.