Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2015
Số hiệu: | 16/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 09/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2014/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2014 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Thực hiện Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 5445/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2014 xin thông qua dự thảo Nghị quyết về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo số phấn đấu của tỉnh là 1.525.000 triệu đồng (một ngàn năm trăm hai mươi lăm tỷ đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 1.471.000 triệu đồng (một ngàn bốn trăm bảy mươi mốt tỷ đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 4.762.000 triệu đồng (bốn ngàn bảy trăm sáu mươi hai tỷ đồng). Trong đó: thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.291.000 triệu đồng (ba ngàn hai trăm chín mươi mốt tỷ đồng), bao gồm:
a) Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 1.585.506 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi lăm tỷ năm trăm lẻ sáu triệu đồng);
b) Bổ sung nguồn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: 106.429 triệu đồng (một trăm lẻ sáu tỷ bốn trăm hai mươi chín triệu đồng);
c) Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các công trình, dự án quan trọng, thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định: 729.359 triệu đồng (bảy trăm hai mươi chín tỷ ba trăm năm mươi chín triệu đồng);
d) Bổ sung thực hiện tiền lương cơ sở đến 1.150.000 đồng/tháng: 869.706 triệu đồng (tám trăm sáu mươi chín tỷ bảy trăm lẻ sáu triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.762.000 triệu đồng (bốn ngàn bảy trăm sáu mươi hai tỷ đồng). Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương: 4.099.515 triệu đồng (bốn ngàn không trăm chín mươi chín tỷ năm trăm mười lăm triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 292.000 triệu đồng (hai trăm chín mươi hai tỷ đồng). Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề: 57.000 triệu đồng; chi khoa học và công nghệ: 10.000 triệu đồng. Bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 205.000 triệu đồng (hai trăm lẻ năm tỷ đồng);
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 85.000 triệu đồng (tám mươi lăm tỷ đồng);
- Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 2.000 triệu đồng (hai tỷ đồng).
b) Chi thường xuyên: 3.684.995 triệu đồng (ba ngàn sáu trăm tám mươi bốn tỷ chín trăm chín mươi lăm triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.743.955 triệu đồng (một ngàn bảy trăm bốn mươi ba tỷ chín trăm năm mươi lăm triệu đồng);
- Chi khoa học và công nghệ: 18.250 triệu đồng (mười tám tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng);
- Dự toán kinh phí mua sắm xe ô tô: 10.000 triệu đồng (mười tỷ đồng).
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).
d) Dự phòng ngân sách: 76.520 triệu đồng (bảy mươi sáu tỷ năm trăm hai mươi triệu đồng).
đ) Tạo nguồn thực hiện tiền lương mới: 45.000 triệu đồng (bốn mươi lăm tỷ đồng).
e) Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: 106.429 triệu đồng (một trăm lẻ sáu tỷ bốn trăm hai mươi chín triệu đồng).
g) Chi đầu tư một số dự án, công trình quan trọng; các chính sách phát sinh mới được Trung ương bổ sung có mục tiêu: 556.056 triệu đồng (năm trăm năm mươi sáu tỷ không trăm năm mươi sáu triệu đồng).
4. Dự toán thu, chi từ nguồn xổ số kiến thiết năm 2015 là: 600.000 triệu đồng (sáu trăm tỷ đồng). Nguồn thu này được quản lý qua ngân sách nhà nước và để đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế và phúc lợi xã hội của địa phương.
Điều 2. Thông qua phương án phân bổ ngân sách năm 2015 (có Phụ lục số 01 - 03 đính kèm).
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2015.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh, Khoá VIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung thu |
Dự toán năm 2015 |
|
Trung ương giao |
HĐND tỉnh giao |
|
1 |
2 |
3 |
Tổng thu ngân sách (A+B) |
4.716.000 |
4.816.000 |
Trong đó: Thu NSĐP được hưởng |
4.661.980 |
4.762.000 |
A. Tổng thu NSNN trên địa bàn |
1.425.000 |
1.525.000 |
Trong đó: Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
1.370.980 |
1.471.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW |
160.000 |
196.100 |
- Thuế giá trị gia tăng |
98.030 |
105.230 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.000 |
7.000 |
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước |
54.700 |
83.600 |
- Thuế môn bài |
270 |
270 |
- Thu khác |
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
99.000 |
99.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
53.600 |
53.600 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
42.000 |
42.000 |
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước |
330 |
330 |
- Thuế tài nguyên |
2.490 |
2.490 |
- Thuế môn bài |
280 |
280 |
- Các khoản thu khác |
300 |
300 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
27.000 |
40.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
16.600 |
25.600 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.268 |
14.268 |
- Thuế môn bài |
112 |
112 |
- Các khoản thu khác |
20 |
20 |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD |
498.500 |
523.400 |
- Thuế giá trị gia tăng |
374.300 |
399.200 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
90.000 |
90.000 |
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước |
12.500 |
12.500 |
- Thuế tài nguyên |
1.200 |
1.200 |
- Thuế môn bài |
15.500 |
15.500 |
- Các khoản thu khác |
5.000 |
5.000 |
5. Lệ phí trước bạ |
81.000 |
85.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.500 |
1.500 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
202.000 |
202.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
85.000 |
85.000 |
9. Thu phí, lệ phí |
34.000 |
38.000 |
- Phí, lệ phí Trung ương |
12.000 |
12.000 |
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9.000 |
9.000 |
11. Tiền sử dụng đất |
75.000 |
85.000 |
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
34.000 |
42.000 |
13. Thu khác |
105.000 |
105.000 |
Trong đó: Thu phạt an toàn giao thông |
60.000 |
60.000 |
14. Các khoản thu tại xã |
14.000 |
14.000 |
B. Thu bổ sung từ NS Trung ương |
3.291.000 |
3.291.000 |
- Bổ sung cân đối |
1.585.506 |
1.585.506 |
- Bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
835.788 |
835.788 |
- B/sung tiền lương cơ sở đến 1.150.000đ/tháng |
869.706 |
869.706 |
C. Thu để lại chi quản lý qua ngân sách |
- |
600.000 |
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết |
|
600.000 |
TỔNG SỐ (A+B+C) |
4.716.000 |
5.416.000 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung chi |
Dự toán năm 2015 |
|
Trung ương giao |
HĐND tỉnh giao |
|
1 |
2 |
3 |
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (A+B) |
4.661.980 |
4.762.000 |
A. Chi cân đối NSĐP (I ->V) |
3.826.192 |
4.099.515 |
I. Chi đầu tư phát triển |
282.000 |
292.000 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung |
205.000 |
205.000 |
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
75.000 |
85.000 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ |
2.000 |
2.000 |
II. Chi thường xuyên |
3.466.672 |
3.684.995 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
227.919 |
2. Chi sự nghiệp môi trường |
|
25.142 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.743.955 |
1.743.955 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
|
1.645.228 |
- Chi đào tạo và dạy nghề |
|
98.727 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
|
448.778 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
18.250 |
18.250 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin |
|
32.898 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
12.751 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
16.246 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
|
153.856 |
10. Chi quản lý hành chính |
|
866.760 |
11. Chi an ninh - quốc phòng |
|
77.580 |
- Chi quốc phòng |
|
55.807 |
- Chi an ninh |
|
21.773 |
12. Chi khác ngân sách |
|
60.860 |
III. Chi lập hoặc b/sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
IV. Dự phòng |
76.520 |
76.520 |
V. Tạo nguồn thực hiện lương mới |
|
45.000 |
B. Các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ |
835.788 |
662.485 |
I. Chương trình mục tiêu quốc gia |
106.429 |
106.429 |
1. Vốn đầu tư XDCB |
52.400 |
52.400 |
2. Vốn sự nghiệp |
54.029 |
54.029 |
II. Chương trình mục tiêu khác |
729.359 |
556.056 |
1. Vốn đầu tư XDCB |
459.125 |
459.125 |
2. Vốn sự nghiệp |
270.234 |
96.931 |
C. Chi quản lý qua ngân sách |
- |
600.000 |
Tr. đó: Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
|
600.000 |
TỔNG CỘNG ( A+B+C) |
4.661.980 |
5.362.000 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Thành phố |
Châu Thành |
Giồng Trôm |
Mỏ Cày Nam |
Mỏ Cày Bắc |
Chợ Lách |
Thạnh Phú |
Ba Tri |
Bình Đại |
Cộng huyện |
Cấp tỉnh |
Tổng cộng |
I. Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (1->14) |
167.500 |
77.460 |
77.170 |
44.960 |
34.250 |
39.870 |
36.460 |
72.180 |
67.940 |
617.790 |
907.210 |
1.525.000 |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196.100 |
196.100 |
2.Thu từ DNNN địa phương, ĐVSN |
1.800 |
1.700 |
950 |
360 |
500 |
410 |
420 |
1.450 |
600 |
8.190 |
90.810 |
99.000 |
3. Thu từ DN có vốn đầu tư NN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
40.000 |
40.000 |
4.Thu từ khu vực công thương |
81.500 |
29.000 |
31.100 |
22.300 |
14.600 |
16.700 |
14.600 |
24.900 |
27.000 |
261.700 |
261.700 |
523.400 |
5. Thuế bảo vệ môi trường |
- |
- |
50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
84.950 |
85.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
50 |
- |
- |
- |
580 |
20 |
850 |
1.500 |
- |
1.500 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.200 |
1.000 |
550 |
490 |
450 |
750 |
130 |
130 |
300 |
9.000 |
- |
9.000 |
8. Lệ phí trước bạ |
24.150 |
10.500 |
8.900 |
7.130 |
5.250 |
5.770 |
4.950 |
8.900 |
9.450 |
85.000 |
- |
85.000 |
9. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
15.000 |
860 |
700 |
530 |
270 |
280 |
500 |
450 |
750 |
19.340 |
22.660 |
42.000 |
10. Thuế thu nhập cá nhân |
17.800 |
9.700 |
13.350 |
6.300 |
4.250 |
5.000 |
4.450 |
5.500 |
8.000 |
74.350 |
127.650 |
202.000 |
11. Tiền sử dụng đất |
11.000 |
14.850 |
10.500 |
3.300 |
3.300 |
4.400 |
1.900 |
12.650 |
7.700 |
69.600 |
15.400 |
85.000 |
12. Thu phí và lệ phí |
2.650 |
2.500 |
2.970 |
1.480 |
1.480 |
1.060 |
1.750 |
3.180 |
1.690 |
18.760 |
19.240 |
38.000 |
Tr. đó: Phí, lệ phí TW |
1.100 |
700 |
800 |
800 |
650 |
500 |
600 |
1.150 |
1.000 |
7.300 |
4.700 |
12.000 |
13. Thu khác |
8.000 |
7.000 |
7.500 |
3.000 |
4.100 |
5.300 |
5.900 |
10.500 |
5.000 |
56.300 |
48.700 |
105.000 |
Tr. đó: Thu phạt ATGT |
5.500 |
5.000 |
3.000 |
2.200 |
3.000 |
3.300 |
3.000 |
7.450 |
3.500 |
35.950 |
24.050 |
60.000 |
14. Các khoản thu tại xã |
400 |
350 |
550 |
70 |
50 |
200 |
1.280 |
4.500 |
6.600 |
14.000 |
- |
14.000 |
II. Các khoản thu cân đối NSĐP (1->2) |
167.748 |
147.401 |
153.145 |
118.042 |
93.121 |
91.274 |
113.285 |
150.350 |
117.077 |
1.151.443 |
3.610.557 |
4.762.000 |
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng |
117.977 |
73.260 |
74.270 |
42.620 |
31.500 |
37.060 |
33.760 |
65.815 |
64.490 |
540.752 |
930.248 |
1.471.000 |
- Các khoản thu 100% |
22.450 |
21.700 |
19.270 |
5.700 |
6.230 |
8.320 |
8.360 |
23.830 |
18.240 |
134.100 |
216.552 |
350.652 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết |
95.527 |
51.560 |
55.000 |
36.920 |
25.270 |
28.740 |
25.400 |
41.985 |
46.250 |
406.652 |
713.696 |
1.120.348 |
2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
49.771 |
74.141 |
78.875 |
75.422 |
61.621 |
54.214 |
79.525 |
84.535 |
52.587 |
610.691 |
2.680.309 |
3.291.000 |
2.1. Bổ sung cân đối |
12.211 |
42.564 |
45.644 |
41.847 |
38.488 |
32.691 |
38.063 |
38.368 |
16.036 |
305.912 |
1.279.594 |
1.585.506 |
2.2. Bổ sung có mục tiêu |
37.560 |
31.577 |
33.231 |
33.575 |
23.133 |
21.523 |
41.462 |
46.167 |
36.551 |
304.779 |
1.400.715 |
1.705.494 |
- B/s thực hiện tiền lương cơ sở đến 1.150.000đ/tháng |
18.470 |
26.376 |
27.330 |
27.094 |
19.293 |
18.133 |
20.090 |
37.082 |
13.576 |
207.444 |
662.262 |
869.706 |
- B/s thực hiện các chính sách theo quy định |
16.380 |
5.026 |
5.901 |
5.385 |
3.436 |
3.390 |
3.387 |
5.060 |
2.340 |
50.305 |
729.083 |
779.388 |
- Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi TX |
2.710 |
175 |
- |
1.096 |
404 |
- |
17.985 |
4.025 |
20.635 |
47.030 |
9.370 |
56.400 |
III. Nguồn thu để lại chi quản lý qua ngân sách |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
600.000 |
600.000 |
Thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000 |
600.000 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Thành phố |
Châu Thành |
Giồng Trôm |
Mỏ Cày Nam |
Mỏ Cày Bắc |
Chợ Lách |
Thạnh Phú |
Ba Tri |
Bình Đại |
Cộng huyện |
Cấp |
Tổng |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP QUẢN LÝ (A+B) |
167.748 |
147.401 |
153.145 |
118.042 |
93.121 |
91.274 |
113.285 |
150.350 |
117.077 |
1.151.443 |
3.610.557 |
4.762.000 |
A. Chi cân đối NSĐP (I->V) |
167.748 |
147.401 |
153.145 |
118.042 |
93.121 |
91.274 |
113.285 |
150.350 |
117.077 |
1.151.443 |
2.948.072 |
4.099.515 |
I. Chi đầu tư phát triển |
17.000 |
19.350 |
15.000 |
6.800 |
6.900 |
8.400 |
6.500 |
17.150 |
12.500 |
109.600 |
182.400 |
292.000 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung |
6.000 |
4.500 |
4.500 |
3.500 |
3.600 |
4.000 |
4.600 |
4.500 |
4.800 |
40.000 |
165.000 |
205.000 |
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
11.000 |
14.850 |
10.500 |
3.300 |
3.300 |
4.400 |
1.900 |
12.650 |
7.700 |
69.600 |
15.400 |
85.000 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
II. Chi thường xuyên |
142.999 |
121.076 |
123.565 |
103.742 |
81.476 |
78.679 |
104.685 |
130.376 |
102.297 |
988.895 |
2.696.100 |
3.684.995 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
45.142 |
9.714 |
7.470 |
4.174 |
3.672 |
3.757 |
3.995 |
6.440 |
4.284 |
88.648 |
139.271 |
227.919 |
2. Chi sự nghiệp môi trường |
5.908 |
1.228 |
2.528 |
908 |
812 |
764 |
932 |
1.076 |
1.500 |
15.656 |
9.486 |
25.142 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.155 |
1.928 |
1.444 |
1.374 |
1.061 |
956 |
1.219 |
1.163 |
1.348 |
11.648 |
1.732.307 |
1.743.955 |
- Chi đào tạo, dạy nghề |
1.036 |
1.769 |
1.274 |
1.225 |
950 |
845 |
1.089 |
973 |
1.214 |
10.375 |
88.352 |
98.727 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
119 |
159 |
170 |
149 |
111 |
111 |
130 |
190 |
134 |
1.273 |
1.643.955 |
1.645.228 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
448.778 |
448.778 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18.250 |
18.250 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin |
2.024 |
1.816 |
1.726 |
1.903 |
1.553 |
1.387 |
1.297 |
1.992 |
1.344 |
15.042 |
17.856 |
32.898 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
809 |
740 |
700 |
653 |
493 |
510 |
541 |
786 |
559 |
5.791 |
6.960 |
12.751 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
562 |
638 |
465 |
445 |
350 |
347 |
380 |
606 |
448 |
4.241 |
12.005 |
16.246 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
7.837 |
13.841 |
14.216 |
15.936 |
10.673 |
9.174 |
10.854 |
15.002 |
10.767 |
108.300 |
45.556 |
153.856 |
10. Chi quản lý hành chính |
66.659 |
79.600 |
80.538 |
68.121 |
55.063 |
54.377 |
75.195 |
90.772 |
72.089 |
642.414 |
224.346 |
866.760 |
11. Chi quốc phòng - an ninh |
7.672 |
6.678 |
7.269 |
5.364 |
3.959 |
3.677 |
5.726 |
6.838 |
6.197 |
53.380 |
24.200 |
77.580 |
- Chi quốc phòng |
4.713 |
4.567 |
4.944 |
3.203 |
2.691 |
2.584 |
4.000 |
4.114 |
4.291 |
35.107 |
20.700 |
55.807 |
- Chi an ninh |
2.959 |
2.111 |
2.325 |
2.161 |
1.268 |
1.093 |
1.726 |
2.724 |
1.906 |
18.273 |
3.500 |
21.773 |
12. Chi khác ngân sách |
5.231 |
4.893 |
7.209 |
4.864 |
3.840 |
3.730 |
4.546 |
5.701 |
3.761 |
43.775 |
17.085 |
60.860 |
III. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
IV. Dự phòng |
3.741 |
3.000 |
4.200 |
3.000 |
2.000 |
3.000 |
2.100 |
2.824 |
2.280 |
26.145 |
50.375 |
76.520 |
V. Tạo nguồn thực hiện lương mới |
4.008 |
3.975 |
10.380 |
4.500 |
2.745 |
1.195 |
- |
- |
- |
26.803 |
18.197 |
45.000 |
B. Các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình dự án, nhiệm vụ khác từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
662.485 |
662.485 |
I. Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.429 |
106.429 |
1. Vốn đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.400 |
52.400 |
2. Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.029 |
54.029 |
II Chương trình mục tiêu khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
556.056 |
556.056 |
1. Vốn đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459.125 |
459.125 |
2. Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.931 |
96.931 |
C. Chi quản lý qua ngân sách |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
600.000 |
600.000 |
Chi đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000 |
600.000 |
TỔNG CỘNG (A+B+C) |
167.748 |
147.401 |
153.145 |
118.042 |
93.121 |
91.274 |
113.285 |
150.350 |
117.077 |
1.151.443 |
4.210.557 |
5.362.000 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CỦA TỪNG SỞ, BAN NGÀNH THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị thực hiện |
CHI THƯỜNG XUYÊN THEO CÁC LĨNH VỰC |
TẠO NGUỒN ĐỂ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG |
||||||||||||||
Cộng |
Chi quốc phòng, an ninh |
Chi sự nghiệp giáo dục |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
Chi sự nghiệp y tế |
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp môi trường |
Chi quản lý hành chính |
Chi khác |
Tiết kiệm 10% |
Trích từ nguồn thu |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
2.696.100 |
24.200 |
1.643.955 |
88.352 |
448.778 |
18.250 |
17.856 |
6.960 |
12.005 |
45.556 |
139.271 |
9.486 |
224.346 |
17.085 |
22.167 |
69.942 |
I |
Các Sở, cơ quan cấp tỉnh |
2.564.300 |
23.000 |
1.643.955 |
69.907 |
448.778 |
18.250 |
17.856 |
6.960 |
12.005 |
40.556 |
65.275 |
5.412 |
212.346 |
- |
22.167 |
69.942 |
1 |
Khối Đảng tỉnh |
56.920 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
6.500 |
1.800 |
|
48.320 |
|
804 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
15.455 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
2.019 |
|
13.286 |
|
190 |
|
3 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
6.421 |
|
|
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.356 |
|
50 |
|
4 |
Sở Tài chính |
7.970 |
|
|
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800 |
|
133 |
|
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường và ĐV trực thuộc |
19.315 |
|
|
197 |
|
|
|
|
|
|
9.500 |
4.462 |
5.156 |
|
115 |
40 |
6 |
Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
54.398 |
|
|
480 |
|
|
|
|
|
|
34.741 |
|
19.177 |
|
404 |
716 |
7 |
Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc |
7.650 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
550 |
|
6.850 |
|
136 |
80 |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.656.919 |
|
1.643.955 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.964 |
|
14.755 |
19.933 |
9 |
Sở Xây dựng |
8.788 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
4.700 |
|
3.888 |
|
74 |
100 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3.810 |
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
365 |
|
3.285 |
|
76 |
|
11 |
Sở Lao động - TB và Xã hội |
43.564 |
|
|
4.400 |
|
|
|
|
|
34.056 |
|
|
5.108 |
|
381 |
|
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.341 |
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.271 |
|
88 |
55 |
13 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
466.860 |
|
|
10.241 |
448.778 |
|
|
|
|
|
|
|
7.841 |
|
2.767 |
45.706 |
14 |
Thanh tra tỉnh |
5.237 |
|
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.057 |
|
76 |
|
15 |
Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc |
8.135 |
|
|
65 |
|
|
|
|
|
|
1.902 |
|
6.168 |
|
153 |
92 |
16 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch |
44.517 |
|
|
10.815 |
|
|
16.793 |
|
12.005 |
|
|
|
4.904 |
|
99 |
90 |
17 |
Sở Công Thương |
19.115 |
|
|
125 |
|
|
|
|
|
|
5.318 |
500 |
13.172 |
|
219 |
8 |
18 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
9.568 |
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.488 |
|
178 |
|
19 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22.159 |
|
|
50 |
|
18.250 |
|
|
|
|
|
|
3.859 |
|
89 |
|
20 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư |
2.030 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.980 |
|
46 |
|
21 |
Trung tâm phát triển quỹ nhà đất |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
22 |
Ban QL các Khu công nghiệp |
3.136 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
100 |
2.016 |
|
40 |
|
23 |
Văn phòng Ứng phó và biến đổi khí hậu |
416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416 |
|
|
|
24 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
6.960 |
|
|
|
|
|
|
6.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
5.097 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.067 |
|
46 |
|
26 |
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
5.617 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.597 |
|
70 |
|
27 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
3.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.573 |
|
46 |
|
28 |
Hội Nông dân |
3.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.388 |
|
44 |
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
2.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.332 |
|
29 |
|
30 |
Trường Cao đẳng Bến Tre |
23.000 |
|
|
23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
715 |
1.625 |
31 |
Trường Chính trị |
11.789 |
|
|
11.789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173 |
1.497 |
32 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Công an tỉnh |
3.850 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
|
35 |
Hội Văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu |
1.063 |
|
|
|
|
|
1.063 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
36 |
Tỉnh hội Đông y |
564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564 |
|
10 |
|
37 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.628 |
|
25 |
|
38 |
Hội Người mù |
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690 |
|
20 |
|
39 |
Liên minh các Hợp tác xã |
909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
909 |
|
17 |
|
40 |
Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật |
565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565 |
|
8 |
|
41 |
Hội Nhà báo |
370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370 |
|
|
|
42 |
Hội Luật gia |
179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 |
|
|
|
43 |
Hội Khuyến học |
187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187 |
|
|
|
44 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
613 |
|
|
|
45 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147 |
|
|
|
46 |
Hội Sinh vật cảnh |
179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 |
|
|
|
47 |
Hội Người cao tuổi |
256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256 |
|
7 |
|
48 |
Hội Người tiêu dùng |
179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 |
|
|
|
49 |
Hội Cựu giáo chức |
147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147 |
|
|
|
50 |
Hiệp hội dừa |
137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 |
|
|
|
51 |
Chi hỗ trợ các hội xã hội, nghề nghiệp khác |
278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278 |
|
22 |
|
52 |
Sự nghiệp kinh tế khác (phòng chống lụt bão) |
1.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.980 |
|
|
|
48 |
|
II |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác |
131.800 |
1.200 |
- |
18.445 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
73.996 |
4.074 |
12.000 |
17.085 |
- |
- |
1 |
KP mua xe ô tô |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
2 |
Kinh phí ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ mai táng phí, BHYT thuộc đối tượng bảo trợ xã hội |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ Ngân hàng chính sách cho vay hộ mới thoát nghèo |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí diễn tập phòng thủ |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi thi đua khen thưởng |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
7 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
22.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.600 |
|
|
|
|
|
8 |
Thuỷ lợi phí |
46.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.396 |
|
|
|
|
|
9 |
Kinh phí quy hoạch các huyện |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
10 |
Đề án công nhận độ thị loại IV |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
11 |
Hỗ trợ đào tạo khác |
318 |
|
|
318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự án đào tạo Tây Nam Bộ (Sở Xây dựng) |
850 |
|
|
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Mở các lớp đào tạo để nâng cao NVCM của các đơn vị (do Sở Nội vụ quản lý) |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đào tạo theo dự án 50 thạc sĩ, tiến sĩ |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đào tạo cán bộ quân sự xã |
1.977 |
|
|
1.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bồi dưỡng nguồn BT, CT UBND xã |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu hút, đào tạo theo Nghị quyết 16 |
5.800 |
|
|
5.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hỗ trợ công tác thu thế - Cục Thuế tỉnh |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
19 |
Thanh toán nợ đầu tư xây dựng bãi rác Phú Hưng |
4.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.074 |
|
|
|
|
20 |
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc |
3.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.885 |
|
|
Quyết định 3043/QĐ-BTC năm 2014 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 17/01/2015