Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2015 thành lập bản mới thuộc xã Mường Giôn, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 146/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 10/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
THÀNH LẬP BẢN MỚI THUỘC XÃ MƯỜNG GIÔN, XÃ CHIỀNG KHAY CỦA HUYỆN QUỲNH NHAI, TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chia tách, sáp nhập để thành lập bản mới thuộc xã Mường Giôn, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 592/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2015 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thành lập bản Tính Mé, bản Hán trên cơ sở chia tách bản Phiêng Mựt, xã Mường Giôn
1. Bản Tính Mé, có dân số là 114 hộ và 570 nhân khẩu.
2. Bản Hán, có dân số là 101 hộ và 505 nhân khẩu.
3. Bản Phiêng Mựt (sau khi chia tách để thành lập bản Tính Mé, bản Hán), có dân số là 139 hộ và 695 nhân khẩu.
4. Xã Mường Giôn sau khi thành lập bản Tính Mé, bản Hán có tổng số 29 bản, gồm các bản: Xa, Giôn, Bo, Khóp, Cút, Lọng Mấc, Lọng Mương, Nà Én, Cha Có, Pá Ngà, Huổi Ngà, Kéo Ca, Xanh, Ta Lăm, Hua Lấu, Én, Huổi Tèo, Tông Bua, Co Líu, Tưng, Nà Mạt, Băng Khoang, Co Phát, Pá Mặn, Huổi Mặn, Huổi Văn, Hán, Phiêng Mựt, Tính Mé.
(Kèm theo Phụ lục về diện tích tự nhiên; vị trí địa lý, ranh giới của các bản)
Điều 2. Thành lập bản Táng Luông, bản Pá Bó thuộc xã Chiềng Khay
1. Thành lập bản Táng Luông trên cơ sở chia tách bản Có Luông.
1.1. Bản Táng Luông, có dân số là 102 hộ và 338 nhân khẩu.
1.2. Bản Có Luông (sau khi chia tách để thành lập bản Táng Luông), có dân số là 138 hộ và 691 nhân khẩu.
2. Thành lập bản Pá Bó trên cơ sở sáp nhập các điểm dân cư Thẳm Pa (bản Nậm Ngùa), điểm dân cư Huổi Lạnh, điểm dân cư Pá Bó (bản Nà Mùn).
2.1. Bản Pá Bó, có dân số là 159 hộ và 760 nhân khẩu.
2.2. Bản Nà Mùn (sau khi chia tách để thành lập bản Pá Bó), có dân số là 189 hộ và 902 nhân khẩu.
2.3. Bản Nậm Ngùa (sau khi chia tách để thành lập bản Pá Bó), có dân số là 44 hộ và 201 nhân khẩu.
3. Xã Chiềng Khay sau khi thành lập bản Pá Bó, Táng Luông có tổng số 16 bản, gồm các bản: Có Luông, Táng Luông, Phiêng Bay, Lọng Ố, Có Nọi, Ít Ta Bót, Khâu Pùm, Nậm Tấu, Có Nàng, Co Que, Khoang II, Khoang I, Nong Trạng, Nậm Ngùa, Pá Bó, Nà Mùn.
(Kèm theo Phụ lục về diện tích tự nhiên; vị trí địa lý, ranh giới của các bản)
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
VỀ DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN; VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, RANH GIỚI CỦA CÁC BẢN SAU KHI CHIA TÁCH, THÀNH LẬP BẢN MỚI THUỘC XÃ MƯỜNG GIÔN, XÃ CHIỀNG KHAY CỦA HUYỆN QUỲNH NHAI
(Kèm theo Nghị quyết số 146/HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
I. XÃ MƯỜNG GIÔN, HUYỆN QUỲNH NHAI
1. Bản Tính Mé:
- Diện tích tự nhiên: 925,1 ha; trong đó: Đất ở 5,64 ha, đất sản xuất nông nghiệp 285,0 ha, đất lâm nghiệp 393,9 ha, đất khác 240,56 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Ta Lăm, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Hua Lấu, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Hán, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp bản Huổi Tèo, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai.
2. Bản Hán:
- Diện tích tự nhiên: 819,6 ha; trong đó: Đất ở 4,99 ha, đất sản xuất nông nghiệp 252,5 ha, đất lâm nghiệp 349,0 ha, đất khác 213,11 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Ta Lăm, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Phiêng Mựt, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Phiêng Mựt, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp bản Tính Mé, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai.
3. Bản Phiêng Mựt (sau khi chia tách để thành lập bản Tính Mé, bản Hán):
- Diện tích tự nhiên: 1.128,1 ha; trong đó: Đất ở 6,88 ha, đất sản xuất nông nghiệp 347,5 ha, đất lâm nghiệp 480,4 ha, đất khác 293,32 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Hán, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Giôn, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Xanh, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp bản Hua Lấu và bản Tính Mé, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai.
II. XÃ CHIỀNG KHAY, HUYỆN QUỲNH NHAI
1. Bản Táng Luông:
- Diện tích tự nhiên: 323,71 ha; trong đó: Đất ở 4,08ha, đất sản xuất nông nghiệp 225,42 ha, đất lâm nghiệp 85,2 ha, đất khác 9,01 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Có Luông, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Lọng Ố, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Có Nọi, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp bản Phiêng Bay và bản Ít Ta Bót, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai.
2. Bản Có Luông (sau khi chia tách để thành lập bản Táng Luông):
- Diện tích tự nhiên: 437,96 ha; trong đó: Đất ở 5,52 ha, đất sản xuất nông nghiệp 304,98 ha, đất lâm nghiệp 120,07 ha, đất khác 7,39 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Khâu Pùm, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Tây giáp bản Táng Luông, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Nam giáp bản Có Nọi, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai;
+ Phía Bắc giáp bản Phiêng Bay và bản Ít Ta Bót, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai.
3. Bản Pá Bó:
- Diện tích tự nhiên: 3.271,84 ha; trong đó: Đất ở 6,957 ha, đất sản xuất nông nghiệp 385,35 ha, đất lâm nghiệp 1.911,57 ha, đất khác 967,963 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Nậm Khăm, xã Tà Mít, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu;
+ Phía Tây giáp bản Giang Lò, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.
+ Phía Nam giáp bản Nậm Ngùa, xã Chiềng khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;
+ Phía Bắc giáp bản Nà Mùn, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.
4. Bản Nà Mùn (sau khi chia tách để thành lập bản Pá Bó):
- Diện tích tự nhiên: 3.559,01 ha; trong đó: Đất ở 8,775 ha, đất sản xuất nông nghiệp 419,85 ha, đất lâm nghiệp 2.244,24 ha, đất khác 886,145 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Nậm Khăm, xã Tà Mít, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu;
+ Phía Tây giáp bản Pạ, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;
+ Phía Nam giáp bản Pá Bó, xã Chiềng khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;
+ Phía Bắc giáp bản Nà Uy, xã Nậm Sỏ, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.
5. Bản Nậm Ngùa (sau khi chia tách để thành lập bản Pá Bó):
- Diện tích tự nhiên: 1.336,36 ha; trong đó: Đất ở 2,248 ha, đất sản xuất nông nghiệp 103,2 ha, đất lâm nghiệp 539,96 ha, đất khác 690,952 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Típ, xã Pha Mu, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu;
+ Phía Tây giáp bản Noong Trạng, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;
+ Phía Nam giáp bản Phiêng Bay, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;
+ Phía Bắc giáp bản Pá Bó, xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La./.
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012