Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2014
Số hiệu: 14/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Nguyễn Văn Thông
Ngày ban hành: 05/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2013/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 05 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ Tài chính về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Hưng Yên;

Sau khi xem xét Báo cáo của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

I. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2014

(Kèm theo Phụ lục số 01, 02):

Đơn vị tính: triệu đồng

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

1.1. Thu nội địa

1.2. Thu hoạt động xuất nhập khẩu

2. Thu ngân sách địa phương

2.1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

2.2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

Trong đó:

 + Bổ sung cân đối

 + Bổ sung có mục tiêu

2.3. Thu từ Quỹ Bảo trì đường bộ

2.4. Thu chuyển nguồn (nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2013 chuyển sang năm 2014)

2.5. Thu từ sổ xố kiến thiết

6.350.000

4.472.000

1.878.000

5.535.804

4.439.600

957.527

 

450.333

507.194

25.000

105.677


8.000

II. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước địa phương năm 2014

(Kèm theo Phụ lục số 03,04,05,06):

Tổng chi:

1. Chi đầu tư phát triển:

 (Không bao gồm vốn TPCP, Vốn vay ĐT)

 Trong đó: Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển:

2. Chi thường xuyên:

Trong đó:

 + Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề:

 + Chi SN khoa học, công nghệ:

3. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính:

4. Dự phòng ngân sách:

5. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:

5.535.804

1.428.840

 

 80.000

3.962.198

 

1.468.701

 19.500

 1.000

 97.987

 45.778

III. Dự toán chi ngân sách các cấp

1. Chi ngân sách cấp tỉnh:

1.1. Chi đầu tư phát triển:

Trong đó: Chi từ nguồn xổ số:

Gồm:

- Chi XDCB tập trung:

 Trong đó: Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển:

- Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

 Trong đó:

+ Trích lập Quỹ Phát triển đất:

+ Tạo vốn từ quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng:

+ Hỗ trợ mua xi măng XD NTM:

+ Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển:

+ Dồn ruộng, đổi thửa, cấp giấy CNQSD đất:

+ Chi hỗ trợ XD nhà ở người có công:

+ Chi XDCB khác:

 - Chi từ nguồn TW bổ sung các công trình, dự án quan trọng:

 Trong đó: Nguồn vốn ngoài nước:

- Chi hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích:

- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia:

1.2. Chi thường xuyên:

Trong đó:

 + Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề:

 + Chi SN khoa học, công nghệ

1.3. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính:

1.4. Dự phòng ngân sách:

1.5. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:

2.783.089

 966.640

8.000

 

305.000

 50.000

385.000

 

 57.000

 136.000

 60.000

 30.000

 40.000

 25.000

 37.000

252.500

 108.000

 2.000

 14.140

1.716.016

 

 376.718

 19.500

 1.000

 53.655

 45.778

2. Chi ngân sách cấp huyện:

2.1. Chi đầu tư phát triển:

Bao gồm:

- Chi XDCB tập trung:

- Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.2. Chi thường xuyên:

Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề:

2.3. Dự phòng:

2.020.254

240.200

 

 77.200

163.000

1.745.543

1.086.983

 34.511

3. Chi ngân sách cấp xã:         

3.1. Chi đầu tư phát triển:

Bao gồm:

- Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.2. Chi thường xuyên:

Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề:

3.3. Dự phòng:

732.461

 222.000

 

 222.000

 500.640

 5.000

 9.821

IV. Hội đồng nhân dân tỉnh lưu ý một số vấn đề sau:

1. Các cấp, các ngành thực hiện nghiêm túc Luật Ngân sách nhà nước, triển khai có hiệu quả các luật thuế, quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính về tài chính ngân sách. Tập trung cao ngay từ đầu năm thu các sắc thuế, quản lý chặt chẽ nguồn thu trên địa bàn tỉnh để tập trung vào NSNN. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân; chống thất thu, xử lý nghiêm minh các trường hợp nợ đọng, trốn lậu thuế, gian lận thương mại, nhất là đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.

2. Kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo chi đúng dự toán được giao và các khoản chi đã được chuyển nguồn; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; thực hiện quyền tự chủ tài chính của các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP và đơn vị quản lý nhà nước theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ.

3. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2014 từ một phần số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương...). Các cấp ngân sách trích 50% tăng thu (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.

4. Đối với khoản kinh phí chưa phân bổ thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu của trung ương cho địa phương, trong thời gian giữa hai kỳ họp, trước khi phân bổ, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

V. Tổ chức thực hiện:

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV- Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 04/12/2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thông

 

PHỤ LỤC SỐ 01

KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

TW giao

ĐP giao

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

6.342.000

6.350.000

A

Tổng các khoản thu

6.342.000

6.342.000

I

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

4.464.000

4.464.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

225.000

225.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

184.000

184.000

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

40.090

40.090

 

 - Thuế tài nguyên

150

150

 

 - Thuế môn bài

260

260

 

 - Thu khác

500

500

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

16.000

16.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

9.700

9.700

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.500

5.500

 

 - Thuế tài nguyên

500

500

 

 - Thuế môn bài

90

90

 

 - Thu khác

210

210

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

880.000

880.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

355.800

355.800

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

500.000

500.000

 

 - Thuế tài nguyên

10.000

10.000

 

 - Tiền thuê mặt đất, mặt nước

8.500

8.500

 

 - Thuế môn bài

700

700

 

 - Các khoản thu khác

5.000

5.000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.840.000

1.840.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

984.100

984.100

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

470.000

470.000

 

 - Thuế tiêu thụ ĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước

350.000

350.000

 

 - Thuế tài nguyên

15.000

15.000

 

 - Thuế môn bài

11.000

11.000

 

 - Thu khác NQD

9.900

9.900

5

Lệ phí trước bạ

125.000

125.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

360.000

360.000

7

Thu phí bảo vệ môi trường

73.000

73.000

8

Thu phí và lệ phí

21.000

21.000

 

- Trung ương

7.000

7.000

 

 - Phí và lệ phí địa phương

14.000

14.000

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

26.000

26.000

10

Thu tiền sử dụng đất

770.000

770.000

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

75.000

75.000

12

Thu từ quỹ đất công ích và HLCS… của NS xã

20.000

20.000

13

Thu khác

33.000

33.000

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương

11.900

11.900

 

 - Thu phạt ATGT

17.000

17.000

II

Thu từ hoạt động XNK do Hải quan thu

1.878.000

1.878.000

 

 - Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK

291.000

291.000

 

 (Theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN)

 

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

 

8.000

1

Thu xổ số kiến thiết

 

8.000

 


PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 /12/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

TP. Hưng Yên

Tiên Lữ

Phù Cừ

Ân Thi

Kim Động

Khoái Châu

Mỹ Hào

Yên Mỹ

Văn Lâm

Văn Giang

Cục Thuế thu

 

TỔNG CỘNG (A+B)

4.464.000

355.900

82.2000

46.800

37.300

151.000

121.500

371.900

620.700

830.800

329.700

1.516.200

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

2.872.800

302.200

61.400

43.850

36.150

70.400

111.150

137.050

179.400

157.800

257.200

1.516.200

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

225.000

4.000

100

 

 

 

50

 

 

 

100

220.750

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

16.000

500

 

 

 

 

150

100

 

 

 

15.250

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

880.000

 

 

300

 

 

 

1.100

3.000

4.000

100

871.500

4

Thuế bảo vệ môi trường

73.000

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

72.500

5

Thuế CTN - DVNQD

317.000

58.000

14.000

9.000

9.500

20.000

25.500

39.000

56.000

53.000

33.000

 

 

 - Môn bài

9.110

1.600

610

400

540

660

1.410

920

1.000

1.170

800

 

 

 - GTGT + TNDN

301.760

56.040

12.870

8.300

8.860

19.110

23.000

36.550

54.100

51.430

31.500

 

 

 - Thuế TTĐB

200

50

100

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuế tài nguyên

2.900

 

320

150

 

120

890

500

500

 

420

 

 

 - Thu khác

3.030

310

100

100

100

110

200

1.030

400

400

280

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

360.000

7.500

1.100

500

600

1.000

2.300

2.500

2.200

3.800

5.500

333.000

7

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

107.500

22.000

5.800

4.000

6.000

5.900

12.000

13.100

16.000

14.200

8.500

 

8

Lệ phí trước bạ nhà đất

17.500

3.500

800

500

500

1.500

1.500

1.900

2.500

3.300

1.500

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20.500

3.000

1.000

1.050

1.450

2.100

2.950

1.850

2.700

2.000

2.400

 

10

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

12.300

800

100

100

 

1.000

1.700

5.500

1.000

2.000

100

 

11

Phí, lệ phí

21.000

6.500

800

600

600

1.000

2.800

2.500

1.000

1.000

1.000

3.200

 

 - Ngân sách trung ương

7.000

3.000

250

250

300

400

600

1.000

500

400

300

 

 

 - Ngân sách tỉnh

7.200

3.000

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

3.200

 

 - Ngân sách thành phố

1.200

300

200

50

50

50

200

50

100

100

100

 

 

 - Ngân sách xã, phường

5.600

200

350

300

250

550

2.000

450

400

500

600

 

12

Thu tiền sử dụng đất

770.000

180.000

35.000

25.000

15.000

35.000

55.000

65.000

90.000

70.000

200.000

 

 

Trong đó: - Dự án tỉnh thực hiện

220.000

 

 

 

 

 

 

20.000

50.000

 

150.000

 

13

Thu khác ngân sách

33.000

15.500

1.500

1.300

1.000

1.500

2.700

2.500

3.000

2.000

2.000

 

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách TW

11.900

8.020

410

410 

260 

310 

570 

260 

980 

420 

260 

 

 

 - Thu khác NSĐP

4.100

480

390

390

240

290

530

240

920

380

240

 

 

 - Thu phạt ATGT

17.000

7.000

700

500

500

900

1.600

2.000

1.100

1.200

1.500

 

14

Thu tại xã

20.000

900

1.200

1.500

1.500

1.400

4.500

2.000

2.000

2.000

3.000

 

B

THU NSNN CỤC THUẾ QUẢN LÝ

1.591.200

53.700

20.800

2.950

1.150

80.600

10.350

234.850

441.300

673.000

72.500

 

1

Thuế CTN - DVNQD

1.523.000

50.000

20.000

2.500

500

80.000

10.000

220.000

420.000

650.000

70.000

 

 

Trong đó: - Thuế Môn bài

1.890

260

30

20

20

50

50

380

300

600

180

 

 

 - Thuế TTĐB

349.820

2.820

 

 

 

 

 

70.000

15.000

262.000

 

 

2

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.500

300

100

50

50

200

50

1.350

1.300

2.000

100

 

3

Thu tiền thuê đất

62.700

3.400

700

400

600

400

300

13.500

20.000

21.000

2.400

 

C

 THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

1.868.176

226.048

197.071

174.393

261.514

204.162

292.745

126.918

139.295

87.724

147.988

 

1

Ngân sách huyện, thành phố

1.466.094

189.075

160.107

139.341

200.844

157.825

231.204

99.490

102.397

66.327

119.484

 

2

Ngân sách xã, phường, thị trấn

391.764

36.973

36.964

35.052

60.670

46.337

61.541

27.428

36.898

21.397

28.504

 

3

Mục tiêu xã

10.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 03

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2014

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

6.350.000

 

1

Thu nội địa

4.472.000

 

2

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.878.000

 

B

Thu ngân sách địa phương

5.535.804

 

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.439.600

 

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.555.000

 

 

 - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

2.884.600

 

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

957.527

 

 

 - Bổ sung cân đối

450.333

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

507.194

 

 

Bao gồm: - Chương trình mục tiêu Quốc gia

59.918

 

 

 - BS các công trình, dự án quan trọng

252.500

 

 

 - Thực hiện các chế độ CS và một số NV

194.776

 

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

4

Thu chuyển nguồn (Nguồn cải cách tiền lương)

105.677

 

5

Thu từ nguồn XSKT

8.000

 

6

Thu từ Quỹ Bảo trì đường bộ

25.000

 

C

Chi ngân sách địa phương

5.535.804

 

1

Chi đầu tư phát triển

1.428.840

 

 

Trong đó

 

 

 

 - Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển

80.000

 

2

Chi thường xuyên

3.962.198

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

4

Dự phòng ngân sách

97.988

 

5

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

8.000

 

6

Chi CTMT quốc gia

45.778

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

 

Nội dung

Dự toán 2014

Trong đó

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

 

TỔNG SỐ

5.535.804

2.783.089

2.020.254

732.461

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.428.840

966.640

240.200

222.000

 

(Bao gồm: nguồn xổ số kiến thiết 8 tỷ đồng)

 

 

 

 

1

Chi XDCB tập trung

382.200

305.000

77.200

 

 

Tr.đó: Trả nợ tiền vay Ngân hàng Phát triển

50.000

50.000

 

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

770.000

385.000

163.000

222.000

2.1

 Trả nợ tiền vay Ngân hàng Phát triển

30.000

30.000

 

 

2.2

 Tạo vốn từ quỹ đất xây dựng CSHT

136.000

136.000

 

 

 

Bao gồm:

 

 

 

 

 

- Dự án đầu tư đường liên tỉnh Dân Tiến - Văn Giang

70.000

70.000

 

 

 

 - Dự án chỉnh trang khu du lịch Văn Nhuế, Mỹ Hào

66.000

66.000

 

 

2.3

 Dồn thửa, đổi ruộng và cấp giấy CNQSD đất

40.000

40.000

 

 

 

(Giao sở Tài chính chủ trì, tạm ứng, thanh quyết toán với UBND các huyện, Tp theo diện tích thực tế được thực hiện)

 

 

 

 

2.4

 Hỗ trợ mua xi măng XD NTM

60.000

60.000

 

 

2.5

 Chi hỗ trợ XD nhà ở cho người có công

25.000

25.000

 

 

 

(Giao sở Tài chính chủ trì, tạm ứng, thanh quyết toán cho các hộ theo quy định)

 

 

 

 

2.6

Chi các công trình XDCB khác

37.000

37.000

 

 

2.7

 Trích lập Quỹ Phát triển đất

57.000

57.000

 

 

3

TW BS các công trình, dự án quan trọng

252.500

252.500

 

 

 

Trong đó: Vốn ngoài nước

108.000

108.000

 

 

4

Hỗ trợ các DN cung cấp HH, DV công ích

2.000

2.000

 

 

5

Chi từ Chương trình mục tiêu Quốc gia

14.140

14.140

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.962.198

1.716.016

1.745.543

500.639

1

Chi trợ giá

6.000

6.000

 

 

2

SN kinh tế

402.476

317.212

79.951

5.313

2.1

SN giao thông

81.287

42.643

36.873

1.771

2.2

SN nông nghiệp, thuỷ lợi, phòng chống lụt bão

257.718

228.569

27.378

1.771

 

Tr.đó: - Bù thuỷ lợi phí (Hiện nay trong cân đối thu - chi ngân sách năm 2014 Bộ Tài chính giao như năm 2013 là 110 tỷ đồng). UBND tỉnh giao Sở Tài chính cấp bù thủy lợi phí cho các đơn vị như năm 2013

165.000

165.000

 

 

2.3

SN kinh tế khác

63.471

46.000

15.700

1.771

3

SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.468.701

376.718

1.086.983

5.000

3.1

SN Giáo dục

1.365.509

285.921

1.074.588

5.000

3.2

SN Đào tạo và dạy nghề

103.192

90.797

12.395

 

4

SN Y tế

462.815

453.832

1.896

7.087

5

SN Khoa học

19.500

19.500

 

 

6

SN Văn hoá - Thể thao - Du lịch

64.826

33.849

14.367

16.610

7

SN Phát thanh - Truyền hình

36.266

18.412

11.080

6.774

8

SN Môi trường

111.844

26.050

85.794

 

9

SN Đảm bảo xã hội

325.392

41.554

243.728

40.110

10

Chi quản lý hành chính

867.258

305.239

198.752

363.267

10.1

Quản lý nhà nước

495.543

177.076

116.007

202.460

10.2

Đảng

210.860

88.423

54.180

68.257

10.3

Tổ chức chính trị - xã hội

143.103

28.336

26.859

87.908

10.4

Hỗ trợ hội, đoàn thể

17.752

11.404

1.706

4.642

11

Chi an ninh quốc phòng

146.802

87.650

14.992

44.160

11.1

An ninh

37.037

8.050

3.465

25.522

11.2

Quốc phòng

109.765

79.600

11.527

18.638

12

Chi khác ngân sách

40.000

30.000

8.000

2.000

13

Chi mục tiêu xã

10.318

 

 

10.318

III

QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

1.000

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

97.988

53.655

34.511

9.822

V

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

45.778

45.778

 

 


PHỤ LỤC SỐ 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán 2014

Tp.Hưng Yên

Tiên Lữ

Phù Cừ

Ân Thi

Kim Động

Khoái Châu

Mỹ Hào

Yên Mỹ

Văn Lâm

Văn Giang

 

TỔNG SỐ (A+B)

2.752.715

419.875

240.173

204.131

285.742

258.537

368.770

223.820

272.210

240.479

228.660

A

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

2.020.254

370.654

177.394

149.554

211.062

183.957

259.804

155.568

193.907

159.422

158.932

I

Chi đầu tư XDCB

240.200

140.160

10.280

8.350

10.160

11.400

15.370

10.810

11.470

12.560

9.640

1

Từ nguồn 50% tăng thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Từ nguồn XDCB tập trung

77.200

14.160

6.780

5.850

8.660

7.900

9.870

6.310

7.470

5.560

4.640

3

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

163.000

126.000

3.500

2.500

1.500

3.500

5.500

4.500

4.000

7.000

5.000

II

Chi thường xuyên

1.745.543

226.003

163.880

138.475

197.002

169.213

239.680

141.965

178.899

144.022

146.404

1

Quốc phòng

11.527

1.999

1.051

952

1.222

980

1.496

944

1.028

915

940

2

An ninh

3.465

766

204

444

305

269

416

234

315

275

237

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.086.983

119.471

104.831

83.371

129.983

104.192

159.551

85.422

117.724

87.035

95.403

3.1

Sự nghiệp giáo dục

1.074.588

118.278

103.624

82.562

128.361

103.062

158.119

84.258

116.321

85.991

94.012

3.2

Sự nghiệp đào tạo

12.395

1.193

1.207

809

1.622

1.130

1.432

1.164

1.403

1.044

1.391

4

Sự nghiệp y tế (Hội chữ thập đỏ)

1.896

182

155

186

217

177

202

164

237

172

204

5

Văn hoá - Thể dục thể thao

14.367

1.665

1.063

1.140

2.758

1.095

1.758

986

1.240

1.596

1.065

6

Phát thanh - Truyền thanh

11.080

1.029

1.063

903

1.187

1.172

1.315

1.131

984

1.242

1.055

7

Bảo đảm xã hội

243.728

19.247

20.653

25.338

27.600

27.783

39.835

17.146

27.130

21.045

17.951

 

 - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo

32.603

2.059

2.680

2.123

6.170

4.005

6.210

2.164

3.497

1.845

1.850

 

 - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13-67

11.446

467

738

1.695

833

1.073

1.998

912

1.781

1.266

683

 

 - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người cao tuổi

18.164

1.508

1.681

866

1.623

1.823

3.810

1.496

1.999

1.805

1.553

 

 - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh

8.655

537

712

775

1.114

790

1.518

686

1.113

776

634

 

 - Mua thẻ BHYT cho TNXP chống Pháp, chống Mỹ

308

45

 

 

 

 

 

5

 

 

258

 

 - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13-67

77.369

6.747

6.476

14.110

4.191

9.761

10.092

6.920

8.300

6.672

4.100

 

 - Trợ cấp các đối tượng người cao tuổi

74.464

6.046

6.567

3.979

11.853

8.035

13.274

3.700

7.925

6.281

6.804

 

 - Cựu thanh thiên xung phong

392

47

22

35

50

40

35

30

82

20

31

 

 - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP , CCB

12.241

1.031

1.072

1.065

880

1.600

1.573

690

1.462

1.530

1.338

 

 - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi

6.906

639

591

580

750

535

1.175

436

850

750

600

 

 - Chi cho người làm công tác XH (mỗi xã 1 người)

580

61

54

50

76

61

90

47

61

40

40

 

 - Chi hoạt động sự nghiệp

600

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

8

Sự nghiệp kinh tế

79.951

16.473

10.172

4.854

7.403

8.252

9.623

6.186

5.322

5.936

5.730

8.1

Giao thông

36.873

7.076

4.864

2.919

3.178

3.200

3.776

3.341

2.777

2.306

3.436

8.2

Nông nghiệp

24.383

542

4.213

885

3.320

3.947

4.042

1.980

1.660

2.775

1.019

8.3

Phòng chống lụt bão

2.200

480

220

180

0

220

680

 

 

 

420

8.4

Thuỷ lợi nội đồng

795

75

75

70

105

85

125

65

85

55

55

8.5

Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác

15.700

8.300

800

800

800

800

1.000

800

800

800

800

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

85.794

41.750

4.327

2.625

3.528

4.610

2.728

10.303

4.877

7.018

4.028

10

Quản lý hành chính

198.752

22.364

19.618

18.041

21.887

19.909

21.632

18.812

19.220

18.139

19.130

10.1

Quản lý nhà nước

98.667

10.036

10.172

8.968

11.357

10.010

10.910

9.274

9.365

9.068

9.507

10.2

Hội đồng nhân dân

5.956

801

536

525

559

541

660

651

592

572

519

10.3

Đảng

54.180

7.159

5.228

5.233

5.471

5.324

5.585

5.068

4.976

4.776

5.360

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - HT kinh phí tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM và công tác thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở

350

30

36

30

42

38

50

30

34

30

30

10.4

Tổ chức chính trị

26.859

2.547

2.508

2.331

3.027

2.825

2.611

2.710

2.972

2.653

2.675

10.5

Hội người mù

1.706

165

210

150

141

165

181

164

220

158

152

10.6

Phụ cấp Uỷ viên BCH Đảng khối HCSN

1.064

58

132

14

132

124

185

145

95

112

67

10.7

Khen thưởng

10.320

1.598

832

820

1.200

920

1.500

800

1.000

800

850

11

Chi khác

8.000

1.057

743

621

912

774

1.124

637

822

649

661

III

Dự phòng

34.511

4.491

3.234

2.729

3.900

3.344

4.754

2.793

3.538

2.840

2.888

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

732.461

49.221

62.779

54.577

74.680

74.580

108.966

68.252

78.303

81.057

69.728

I

Chi đầu tư phát triển

222.000

0

21.000

15.000

9.000

21.000

33.000

27.000

24.000

42.000

30.000

1

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

222.000

 

21.000

15.000

9.000

21.000

33.000

27.000

24.000

42.000

30.000

II

Chi thường xuyên

500.639

48.254

40.958

38.800

64.390

52.528

74.474

40.442

53.237

38.290

38.948

1

Chi con người

346.960

34.216

28.391

27.471

45.990

36.207

53.086

28.129

38.403

27.641

27.426

2

Chi hoạt động

140.624

13.749

12.312

11.091

18.043

16.032

20.963

12.092

14.545

10.462

11.335

 

 + Hoạt động xã, phường, thị trấn

90.671

8.934

8.166

7.437

11.013

10.976

13.491

7.985

9.236

6.309

7.124

 

 + Chênh lệch kinh phí HĐ công tác Đảng theo QĐ số 99 -QĐ/TW ngày 30/05/2012

7.687

797

649

569

1.084

909

1.105

619

922

572

461

 

 + Hỗ trợ Đại hội thể dục thể thao cấp xã

1.954

205

170

160

233

199

319

159

208

156

145

 

 + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật 15Tr/xã

2.415

255

225

210

315

255

375

195

255

165

165

 

 + Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cấp xã

805

85

75

70

105

85

125

65

85

55

55

 

 + Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cụm dân cư

3.642

368

326

223

533

335

543

289

364

338

323

 

 + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn

33.450

3.105

2.701

2.422

4.760

3.273

5.005

2.780

3.475

2.867

3.062

3

Khen thưởng

2.737

289

255

238

357

289

425

221

289

187

187

4

Mục tiêu xã

10.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự phòng

9.822

967

821

777

1.290

1.052

1.492

810

1.066

767

780

 

PHỤ LỤC SỐ 06

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
 (Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Tổng chi ngân sách trên địa bàn huyện

Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, ngân sách xã

Tổng số

NS huyện

NS xã

Tổng số

NS huyện

NS xã

Tổng số

NS huyện

NS xã

1

Tp. Hưng Yên

355.900

193.827

181.579

12.248

419.875

370.654

49.221

226.048

189.075

36.973

2

Tiên Lữ

82.200

43.102

17.287

25.815

240.173

177.394

62.779

197.071

160.107

36.964

3

Phù Cừ

46.800

29.738

10.213

19.525

204.131

149.554

54.577

174.393

139.341

35.052

4

Ân Thi

37.300

24.228

10.218

14.010

285.742

211.062

74.680

261.514

200.844

60.670

5

Kim Động

151.000

54.375

26.132

28.243

258.537

183.957

74.580

204.162

157.825

46.337

6

Khoái Châu

121.500

76.025

28.600

47.425

368.770

259.804

108.966

292.745

231.204

61.541

7

Mỹ Hào

371.900

96.902

56.078

40.824

223.820

155.568

68.252

126.918

99.490

27.428

8

Yên Mỹ

620.700

132.915

91.510

41.405

272.210

193.907

78.303

139.295

102.397

36.898

9

Văn Lâm

830.800

152.755

93.095

59.660

240.479

159.422

81.057

87.724

66.327

21.397

10

Văn Giang

329.700

80.672

39.448

41.224

228.660

158.932

69.728

147.988

119.484

28.504

11

Cục Thuế

1.516.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Mục tiêu xã

 

 

 

 

10.318

 

10.318

10.318

 

10.318

 

Cộng

4.464.000

884.539

554.160

330.379

2.752.715

2.020.254

732.461

1.868.176

1.466.094

402.082

Ghi chú: Mục tiêu xã 10.318 triệu đồng, trong đó:

 - Kinh phí tổ chức 02 lớp tập huấn cho cán bộ chủ tài khoản, kế toán ngân sách xã, phường, thị trấn là 600 triệu đồng.

 - Số còn lại giao cho Sở Tài chính căn cứ vào tình hình, nhiệm vụ phát sinh trong năm xem xét hỗ trợ bổ sung cho các xã, phường, thị trấn.