Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2014
Số hiệu: | 14/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 05/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2013/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Thực hiện Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Thực hiện Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày báo cáo dự toán và phương án phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo số phấn đấu của tỉnh là 1.499.000 triệu đồng (một ngàn bốn trăm chín mươi chín tỷ đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 1.460.400 triệu đồng (một ngàn bốn trăm sáu mươi tỷ bốn trăm triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 4.509.580 triệu đồng (bốn ngàn năm trăm lẻ chín tỷ năm trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.049.180 triệu đồng (ba ngàn không trăm bốn mươi chín tỷ một trăm tám mươi triệu đồng). Bao gồm:
a) Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 1.585.506 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi lăm tỷ năm trăm lẻ sáu triệu đồng).
b) Bổ sung nguồn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: 108.226 triệu đồng (một trăm lẻ tám tỷ hai trăm hai mươi sáu triệu đồng).
c) Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các công trình, dự án quan trọng, thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định: 515.382 triệu đồng (năm trăm mười lăm tỷ ba trăm tám mươi hai triệu đồng).
d) Bổ sung thực hiện tiền lương cơ sở 830.000 đồng/tháng, 1.050.000 đồng/tháng và 1.150.000 đồng/tháng: 840.066 triệu đồng (tám trăm bốn mươi tỷ không trăm sáu mươi sáu triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.509.580 triệu đồng (bốn ngàn năm trăm lẻ chín tỷ năm trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương: 3.997.110 triệu đồng (ba ngàn chín trăm chín mươi bảy tỷ một trăm mười triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 292.000 triệu đồng (hai trăm chín mươi hai tỷ đồng). Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 53.000 triệu đồng; chi khoa học và công nghệ: 9.000 triệu đồng. Bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 205.000 triệu đồng (hai trăm lẻ năm tỷ đồng).
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 85.000 triệu đồng (tám mươi lăm tỷ đồng).
- Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 2.000 triệu đồng (hai tỷ đồng).
b) Chi trả nợ gốc và lãi vay: 2.920 triệu đồng (hai tỷ chín trăm hai mươi triệu đồng).
c) Chi thường xuyên: 3.589.050 triệu đồng (ba ngàn năm trăm tám mươi chín tỷ không trăm năm mươi triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.725.603 triệu đồng (một ngàn bảy trăm hai mươi lăm tỷ sáu trăm lẻ ba triệu đồng).
- Chi khoa học và công nghệ: 18.250 triệu đồng (mười tám tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng).
- Dự toán kinh phí mua sắm xe ô tô: 10.000 triệu đồng (mười tỷ đồng).
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).
đ) Dự phòng ngân sách: 75.740 triệu đồng (bảy mươi lăm tỷ bảy trăm bốn mươi triệu đồng).
e) Tạo nguồn thực hiện tiền lương mới: 36.400 triệu đồng (ba mươi sáu tỷ bốn trăm triệu đồng).
g) Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: 108.226 triệu đồng (một trăm lẻ tám tỷ hai trăm hai mươi sáu triệu đồng).
h) Chi đầu tư một số dự án, công trình quan trọng; các chính sách phát sinh mới được Trung ương bổ sung có mục tiêu: 404.244 triệu đồng (bốn trăm lẻ bốn tỷ hai trăm bốn mươi bốn triệu đồng).
4. Dự toán thu từ nguồn xổ số kiến thiết năm 2014 là: 540.000 triệu đồng (năm trăm bốn mươi tỷ đồng). Nguồn thu này được quản lý qua ngân sách nhà nước và ưu tiên đầu tư các công trình về giáo dục, y tế và cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ nhân dân.
Điều 2. Thông qua phương án phân bổ ngân sách năm 2014 (có Phụ lục 1-6 đính kèm).
1. Trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện, nếu có thay đổi về số giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ và số dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 của Bộ Tài chính thì Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thoả thuận với Uỷ ban nhân dân tỉnh theo quy định của Trung ương và Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo lại với Hội đồng nhân dân tại kỳ họp giữa năm 2014.
2. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2014.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá VIII - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán 2014 |
|
Trung ương giao |
HĐND tỉnh giao |
|
1 |
2 |
3 |
Tổng thu ngân sách (A+B+C) |
4.449.180 |
4.548.180 |
Trong đó: Thu NSĐP được hưởng |
4.410.550 |
4.509.580 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
1.400.000 |
1.499.000 |
Trong đó: Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.361.370 |
1.460.400 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW |
207.000 |
261.070 |
- Thuế giá trị gia tăng |
92.000 |
92.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.750 |
6.750 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước |
108.000 |
162.000 |
- Thuế môn bài |
250 |
250 |
- Thu khác |
|
70 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
103.000 |
106.090 |
- Thuế giá trị gia tăng |
60.030 |
63.120 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
39.900 |
39.900 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước |
330 |
330 |
- Thuế tài nguyên |
2.200 |
2.200 |
- Thuế môn bài |
260 |
260 |
- Các khoản thu khác |
280 |
280 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
13.000 |
13.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
5.500 |
5.500 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.390 |
7.390 |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
- |
- |
- Thuế môn bài |
80 |
80 |
- Các khoản thu khác |
30 |
30 |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
529.600 |
529.600 |
- Thuế giá trị gia tăng |
423.100 |
423.100 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
76.000 |
76.000 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước |
11.200 |
11.200 |
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
- Thuế môn bài |
15.000 |
15.000 |
- Các khoản thu khác |
3.300 |
3.300 |
5. Lệ phí trước bạ |
81.000 |
83.210 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.400 |
1.400 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
175.000 |
180.580 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
85.000 |
85.000 |
9. Thu phí, lệ phí |
24.000 |
25.780 |
- Phí, lệ phí Trung ương |
9.200 |
9.200 |
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.000 |
7.620 |
11. Tiền sử dụng đất |
60.000 |
85.000 |
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
27.000 |
28.240 |
13. Thu khác |
72.000 |
76.210 |
Trong đó: Thu phạt an toàn giao thông |
42.000 |
42.000 |
14. Các khoản thu tại xã |
15.000 |
16.200 |
B. Thu bổ sung từ NS Trung ương |
3.049.180 |
3.049.180 |
- Bổ sung cân đối |
1.585.506 |
1.585.506 |
- Bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
623.608 |
623.608 |
+ Chương trình mục tiêu quốc gia |
108.226 |
108.226 |
+ Thực hiện các dự án, công trình quan trọng, chính sách theo quy định |
515.382 |
515.382 |
- Bổ sung tiền lương tối thiểu 830.000; 1.050.000; 1.150.000đ/tháng |
840.066 |
840.066 |
C. Thu huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 |
|
|
D. Thu để lại chi quản lý qua ngân sách |
- |
540.000 |
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết |
|
540.000 |
TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
4.449.180 |
5.088.180 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2014 |
|
Dự toán Trung ương giao |
Dự toán |
|
1 |
2 |
3 |
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (A+B) |
4.410.550 |
4.509.580 |
A. Chi cân đối NSĐP (I - >VI) |
3.786.942 |
3.997.110 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
267.000 |
292.000 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung |
205.000 |
205.000 |
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
60.000 |
85.000 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ |
2.000 |
2.000 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
3.443.202 |
3.589.050 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
201.587 |
2. Chi sự nghiệp môi trường |
39.850 |
22.568 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.725.603 |
1.725.603 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
|
1.625.432 |
- Chi đào tạo và dạy nghề |
|
100.171 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
|
437.108 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
18.250 |
18.250 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin |
|
35.015 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
10.591 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
16.766 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
|
153.305 |
10. Chi quản lý hành chính |
|
842.752 |
11. Chi an ninh - quốc phòng |
|
78.880 |
- Chi quốc phòng |
|
57.107 |
- Chi an ninh |
|
21.773 |
12. Chi khác ngân sách |
|
46.625 |
III. CHI LẬP HOẶC BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
1.000 |
IV. DỰ PHÒNG |
75.740 |
75.740 |
V. TẠO NGUỒN THỰC HIỆN LƯƠNG MỚI |
- |
36.400 |
VI. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY |
|
2.920 |
B. Các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ |
623.608 |
512.470 |
I. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
108.226 |
108.226 |
- Vốn đầu tư XDCB |
58.320 |
58.320 |
- Vốn sự nghiệp |
49.906 |
49.906 |
II. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC |
515.382 |
404.244 |
1. Vốn đầu tư XDCB |
345.100 |
345.100 |
Trong đó: Vốn ODA |
75.000 |
75.000 |
2. Vốn sự nghiệp |
170.282 |
59.144 |
C. Chi quản lý qua ngân sách |
- |
540.000 |
Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
|
540.000 |
TỔNG CỘNG ( A+B+C) |
4.410.550 |
5.049.580 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Thành phố |
Châu Thành |
Giồng Trôm |
Mỏ Cày Nam |
Mỏ Cày Bắc |
Chợ Lách |
Thạnh Phú |
Ba Tri |
Bình Đại |
Cộng huyện |
Tỉnh |
Toàn tỉnh |
I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1->14) |
159.700 |
69.610 |
55.090 |
34.350 |
29.980 |
37.650 |
72.210 |
68.840 |
109.670 |
637.100 |
861.900 |
1.499.000 |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261.070 |
261.070 |
2. Thu từ DNNN địa phương |
2.350 |
1.700 |
1.180 |
360 |
520 |
520 |
410 |
1.550 |
710 |
9.300 |
96.790 |
106.090 |
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
4. Thu từ khu vực công thương |
76.000 |
22.700 |
20.600 |
16.200 |
12.000 |
15.000 |
55.000 |
28.700 |
72.600 |
318.800 |
210.800 |
529.600 |
5. Thuế bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
84.940 |
85.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
530 |
20 |
800 |
1.400 |
- |
1.400 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.550 |
850 |
500 |
440 |
450 |
500 |
10 |
120 |
200 |
7.620 |
- |
7.620 |
8. Lệ phí trước bạ |
23.900 |
10.800 |
8.750 |
7.000 |
4.700 |
5.600 |
5.450 |
9.800 |
7.210 |
83.210 |
- |
83.210 |
9. Thu tiền cho thuế mặt đất, mặt nước |
15.000 |
860 |
700 |
550 |
270 |
280 |
400 |
700 |
1.000 |
19.760 |
8.480 |
28.240 |
10. Thuế thu nhập cá nhân |
13.400 |
9.300 |
7.200 |
4.000 |
2.550 |
4.120 |
2.780 |
5.650 |
6.700 |
55.700 |
124.880 |
180.580 |
11. Tiền sử dụng đất |
14.000 |
14.200 |
8.500 |
1.700 |
4.000 |
4.500 |
1.700 |
12.000 |
7.000 |
67.600 |
17.400 |
85.000 |
12. Thu phí và lệ phí |
2.300 |
2.300 |
1.550 |
1.350 |
1.340 |
930 |
830 |
1.300 |
1.550 |
13.450 |
12.330 |
25.780 |
Trong đó phí, lệ phí TW |
760 |
700 |
550 |
750 |
650 |
550 |
350 |
550 |
900 |
5.760 |
3.440 |
9.200 |
13. Thu khác |
7.800 |
6.500 |
5.200 |
2.600 |
4.000 |
6.000 |
3.700 |
5.400 |
2.800 |
44.000 |
32.210 |
76.210 |
Trong đó thu phạt ATGT |
5.000 |
4.000 |
2.500 |
1.800 |
2.900 |
2.800 |
2.700 |
2.500 |
1.550 |
25.750 |
16.250 |
42.000 |
14. Các khoản thu tại xã |
400 |
400 |
800 |
150 |
150 |
200 |
1.400 |
3.600 |
9.100 |
16.200 |
- |
16.200 |
II. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP (1->2) |
159.454 |
137.993 |
130.158 |
106.271 |
87.805 |
89.891 |
125.851 |
141.185 |
137.367 |
1.115.975 |
3.285.379 |
4.509.580 |
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng |
112.812 |
64.410 |
51.610 |
31.980 |
26.780 |
34.620 |
69.560 |
64.990 |
106.975 |
563.737 |
896.663 |
1.460.400 |
- Các khoản thu 100% |
23.290 |
19.550 |
13.550 |
3.690 |
6.390 |
8.780 |
5.120 |
19.390 |
19.000 |
118.760 |
176.170 |
294.930 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) điều tiết |
89.522 |
44.860 |
38.060 |
28.290 |
20.390 |
25.840 |
64.440 |
45.600 |
87.975 |
444.977 |
720.493 |
1.165.470 |
2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
46.642 |
73.583 |
78.548 |
74.291 |
61.025 |
55.271 |
56.291 |
76.195 |
30.392 |
552.238 |
2.388.716 |
3.049.180 |
2.1. Bổ sung cân đối |
12.211 |
42.564 |
45.644 |
41.847 |
38.488 |
32.691 |
38.063 |
38.368 |
16.036 |
305.912 |
1.279.594 |
1.585.506 |
2.2. Bổ sung có mục tiêu |
34.431 |
31.019 |
32.904 |
32.444 |
22.537 |
22.580 |
18.228 |
37.827 |
14.356 |
246.326 |
1.109.122 |
1.463.674 |
- Bổ sung tiền lương cơ sở 830, 1.050, 1.150 nghìn đồng |
18.217 |
26.076 |
27.044 |
27.100 |
19.101 |
19.190 |
14.841 |
32.767 |
12.057 |
196.393 |
643.673 |
840.066 |
- Bổ sung thực hiện các chính sách theo quy định |
16.214 |
4.943 |
5.860 |
5.344 |
3.436 |
3.390 |
3.387 |
5.060 |
2.299 |
49.933 |
465.449 |
515.382 |
- Bổ sung thực hiện CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.226 |
108.226 |
III. NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540.000 |
540.000 |
Thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540.000 |
540.000 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Thành phố |
Châu Thành |
Giồng Trôm |
Mỏ Cày Nam |
Mỏ Cày Bắc |
Chợ Lách |
Thạnh Phú |
Ba Tri |
Bình Đại |
Cộng huyện |
Cấp tỉnh |
Tổng cộng |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP QUẢN LÝ (A+B) |
159.454 |
137.993 |
130.158 |
106.271 |
87.805 |
89.891 |
125.851 |
141.185 |
137.367 |
1.115.975 |
3.393.605 |
4.509.580 |
A. Chi cân đối NSĐP (I->VI) |
159.454 |
137.993 |
130.158 |
106.271 |
87.805 |
89.891 |
125.851 |
141.185 |
137.367 |
1.115.975 |
2.881.135 |
3.997.110 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
20.000 |
18.700 |
13.000 |
5.200 |
7.600 |
8.500 |
6.300 |
16.500 |
11.800 |
107.600 |
184.400 |
292.000 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.000 |
53.000 |
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung |
6.000 |
4.500 |
4.500 |
3.500 |
3.600 |
4.000 |
4.600 |
4.500 |
4.800 |
40.000 |
165.000 |
205.000 |
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
14.000 |
14.200 |
8.500 |
1.700 |
4.000 |
4.500 |
1.700 |
12.000 |
7.000 |
67.600 |
17.400 |
85.000 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
135.713 |
116.533 |
114.562 |
98.571 |
78.205 |
77.116 |
110.251 |
120.861 |
114.998 |
966.810 |
2.622.240 |
3.589.050 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
42.180 |
9.259 |
5.150 |
3.906 |
3.526 |
3.506 |
7.776 |
4.791 |
8.075 |
88.169 |
113.418 |
201.587 |
2. Chi sự nghiệp môi trường |
5.908 |
1.228 |
2.528 |
908 |
812 |
764 |
2.032 |
1.076 |
2.000 |
17.256 |
5.312 |
22.568 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.155 |
1.928 |
1.444 |
1.374 |
1.061 |
956 |
2.419 |
1.163 |
2.348 |
13.848 |
1.711.755 |
1.725.603 |
- Chi đào tạo, dạy nghề |
1.036 |
1.769 |
1.274 |
1.225 |
950 |
845 |
2.289 |
973 |
2.214 |
12.575 |
87.596 |
100.171 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
119 |
159 |
170 |
149 |
111 |
111 |
130 |
190 |
134 |
1.273 |
1.624.159 |
1.625.432 |
4. Chi Sự nghiệp y tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
437.108 |
437.108 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.250 |
18.250 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin |
2.024 |
1.816 |
1.726 |
1.903 |
1.553 |
1.387 |
1.497 |
1.992 |
1.844 |
15.742 |
19.273 |
35.015 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
809 |
740 |
700 |
653 |
493 |
510 |
541 |
786 |
859 |
6.091 |
4.500 |
10.591 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
562 |
638 |
465 |
445 |
350 |
347 |
500 |
806 |
648 |
4.761 |
12.005 |
16.766 |
9. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
7.671 |
13.758 |
14.175 |
15.895 |
10.673 |
9.174 |
10.854 |
15.002 |
11.726 |
108.928 |
44.377 |
153.305 |
10. Chi quản lý hành chính |
65.548 |
78.292 |
79.257 |
66.989 |
54.138 |
53.490 |
72.064 |
85.469 |
72.963 |
628.210 |
214.542 |
842.752 |
11. Chi quốc phòng - an ninh |
7.672 |
6.678 |
7.269 |
5.364 |
3.959 |
3.677 |
6.726 |
6.838 |
7.697 |
55.880 |
23.000 |
78.880 |
- Chi quốc phòng |
4.713 |
4.567 |
4.944 |
3.203 |
2.691 |
2.584 |
5.000 |
4.114 |
5.791 |
37.607 |
19.500 |
57.107 |
- Chi an ninh |
2.959 |
2.111 |
2.325 |
2.161 |
1.268 |
1.093 |
1.726 |
2.724 |
1.906 |
18.273 |
3.500 |
21.773 |
12. Chi khác ngân sách |
2.184 |
2.196 |
1.848 |
1.134 |
1.640 |
3.305 |
5.842 |
2.938 |
6.838 |
27.925 |
18.700 |
46.625 |
III. CHI LẬP HOẶC BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
IV. DỰ PHÒNG |
3.741 |
2.760 |
2.596 |
2.500 |
2.000 |
3.000 |
3.100 |
2.824 |
6.771 |
29.292 |
46.448 |
75.740 |
V. TẠO NGUỒN THỰC HIỆN LƯƠNG MỚI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.275 |
6.200 |
1.000 |
3.798 |
12.273 |
24.127 |
36.400 |
VI. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.920 |
2.920 |
B. Các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và một số chương trình dự án, nhiệm vụ khác từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
512.470 |
512.470 |
I. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.226 |
108.226 |
1. Vốn đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.320 |
58.320 |
2. Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.906 |
49.906 |
II CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404.244 |
404.244 |
1. Vốn đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345.100 |
345.100 |
2. Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.144 |
59.144 |
C. Chi quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540.000 |
540.000 |
1. Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540.000 |
540.000 |
TỔNG CỘNG (A+B+C) |
159.454 |
137.993 |
130.158 |
106.271 |
87.805 |
89.891 |
125.851 |
141.185 |
137.367 |
1.115.975 |
3.933.605 |
5.049.580 |
PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
SỐ LIỆU CHI TIẾT
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị thực hiện |
Dự toán 2014 |
Phần đơn vị dành để chi tăng lương |
Dự toán |
|
Tiết kiệm 10% |
Trích từ nguồn thu |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3-4-5 |
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
138.872 |
2.281 |
1.042 |
135.549 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
15.035 |
141 |
|
14.894 |
|
Trong đó: Hoạt động TT UBND tỉnh |
6.900 |
- |
|
6.900 |
2 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
6.145 |
46 |
|
6.099 |
|
Trong đó: Hoạt động TT HĐND tỉnh |
3.400 |
- |
|
3.400 |
3 |
Sở Tài chính |
9.366 |
126 |
|
9.240 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
1.873 |
- |
|
1.873 |
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường và đơn vị trực thuộc |
5.496 |
107 |
17 |
5.372 |
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.909 |
55 |
5 |
2.849 |
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
968 |
22 |
12 |
934 |
|
Chi cục Quản lý đất đai |
1.619 |
30 |
|
1.589 |
5 |
Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
19.922 |
379 |
707 |
18.836 |
6 |
Sở Tư pháp |
4.393 |
76 |
70 |
4.247 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
1.000 |
- |
|
1.000 |
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
2.467 |
53 |
|
2.414 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
520 |
- |
|
520 |
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.290 |
103 |
|
6.187 |
8 |
Sở Xây dựng |
3.996 |
70 |
|
3.926 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
482 |
- |
|
482 |
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3.981 |
59 |
|
3.922 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
960 |
- |
|
960 |
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5.325 |
94 |
|
5.231 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
400 |
- |
|
400 |
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4.680 |
83 |
25 |
4.572 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
288 |
- |
|
288 |
12 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
8.089 |
157 |
|
7.932 |
13 |
Thanh tra tỉnh |
5.154 |
72 |
|
5.082 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
473 |
- |
|
473 |
14 |
Sở Giao thông vận tải |
4.217 |
67 |
153 |
3.998 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
688 |
- |
|
688 |
15 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
2.346 |
49 |
|
2.297 |
16 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch |
5.100 |
94 |
64 |
4.942 |
17 |
Sở Công Thương |
5.214 |
94 |
6 |
5.114 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
150 |
- |
|
150 |
18 |
Chi cục Quản lý thị trường |
6.188 |
114 |
|
6.074 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
300 |
- |
|
300 |
19 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
8.987 |
170 |
|
8.818 |
|
VP Sở Nội vụ |
4.305 |
80 |
|
4.225 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
350 |
- |
|
350 |
|
Ban Thi đua khen thưởng |
1.186 |
24 |
|
1.162 |
|
Ban Tôn giáo |
1.803 |
26 |
|
1.777 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
940 |
- |
|
940 |
|
Chi cục Lưu trữ |
1.693 |
40 |
|
1.653 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
267 |
- |
|
267 |
20 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3.745 |
81 |
|
3.664 |
21 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
2.095 |
44 |
|
2.051 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
700 |
|
|
700 |
22 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
2.685 |
40 |
|
2.645 |
|
Trong đó: Kinh phí ngoài khoán |
850 |
- |
|
850 |
23 |
Văn phòng Ứng phó và biến đổi khí hậu |
423 |
16 |
|
407 |
II |
HỆ ĐẢNG |
45.292 |
764 |
- |
44.528 |
1 |
Chi hoạt động thường xuyên |
36.331 |
764 |
|
35.567 |
2 |
Chi đặc thù khác của Đảng |
6.511 |
- |
|
6.511 |
3 |
Chi sửa chữa và mua sắm TSCĐ |
2.450 |
- |
|
2.450 |
III |
KHỐI ĐOÀN THỂ |
18.211 |
209 |
- |
18.003 |
1 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
4.894 |
42 |
|
4.852 |
|
Trong đó: ND chi ngoài khoán |
1.807 |
- |
|
1.807 |
2 |
Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
5.136 |
53 |
|
5.083 |
|
Trong đó: ND chi ngoài khoán |
2.500 |
- |
|
2.500 |
3 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
3.164 |
44 |
|
3.120 |
|
Trong đó: ND chi ngoài khoán |
536 |
- |
|
536 |
4 |
Hội Nông dân |
2.870 |
42 |
|
2.828 |
|
Trong đó: ND chi ngoài khoán |
85 |
- |
|
85 |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.147 |
28 |
|
2.119 |
|
Trong đó: ND chi ngoài khoán |
576 |
- |
|
576 |
IV |
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI XH, NGHỀ NGHIỆP |
6.553 |
90 |
- |
6.463 |
1 |
Tỉnh hội Đông y |
561 |
12 |
|
549 |
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.699 |
32 |
|
1.667 |
3 |
Hội Người mù |
468 |
14 |
|
454 |
4 |
Liên minh các Hợp tác xã |
971 |
22 |
|
949 |
5 |
Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật |
666 |
10 |
|
656 |
6 |
Hội Nhà báo |
261 |
|
|
261 |
7 |
Hội Luật gia |
179 |
|
|
179 |
8 |
Hội Khuyến học |
179 |
|
|
179 |
9 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
500 |
|
|
500 |
10 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
179 |
|
|
179 |
11 |
Hội Sinh vật cảnh |
179 |
|
|
179 |
12 |
Hội Người cao tuổi |
224 |
|
|
224 |
13 |
Hội Người tiêu dùng |
191 |
|
|
191 |
14 |
Hội Cựu giáo chức |
159 |
|
|
159 |
15 |
Hiệp hội dừa |
137 |
|
|
137 |
V |
KINH PHÍ MUA XE Ô TÔ |
10.000 |
- |
|
10.000 |
|
Tổng cộng |
218.928 |
3.344 |
1.042 |
214.542 |
SỐ LIỆU TỔNG HỢP
Số |
Nội dung |
Dự toán 2014 |
Phần đơn vị dành để chi tăng lương |
Dự toán 2014 |
|
Tiết kiệm 10% |
Trích từ nguồn thu |
||||
|
Chi quản lý HC, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh |
218.928 |
3.344 |
1.042 |
214.542 |
|
- Ngân sách huyện |
628.210 |
|
|
628.210 |
|
Tổng cộng |
847.138 |
3.344 |
1.042 |
842.752 |
PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND Ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
SỐ LIỆU CHI TIẾT
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán 2014 |
Phần đơn vị dành để chi tăng lương |
Dự toán 2014 giao đơn vị |
||
Tiết kiệm 10% |
Nguồn chưa sử dụng hết chuyển sang |
Trích từ nguồn thu |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3-4-5-6 |
I |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1.761.849 |
20.596 |
1.138 |
28.361 |
1.711.755 |
a |
Sự nghiệp giáo dục |
1.649.010 |
20.000 |
- |
22.000 |
1.607.010 |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
1.648.500 |
20.000 |
|
22.000 |
1.606.500 |
2 |
Tỉnh đoàn quản lý |
350 |
- |
|
|
350 |
3 |
Sở Văn hoá (TT văn hoá) |
160 |
|
|
|
160 |
b |
Sự nghiệp đào tạo dạy nghề |
95.690 |
596 |
1.138 |
6.361 |
87.596 |
1 |
Trường Trung học y tế |
6.543 |
50 |
1.138 |
980 |
4.375 |
2 |
Đào tạo ngành y tế |
7.000 |
- |
|
|
7.000 |
3 |
Hoạt động đào tạo của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
9.565 |
78 |
|
4 |
9.483 |
4 |
Trường Cao đẳng Bến Tre |
29.714 |
393 |
|
5.234 |
24.087 |
5 |
Trường Chính trị |
11.999 |
75 |
|
143 |
11.782 |
6 |
Trường Trung cấp nghề Bến Tre |
2.400 |
- |
|
|
2.400 |
7 |
Hoạt động đào tạo cán bộ Sở Giáo dục quản lý |
7.000 |
- |
|
|
7.000 |
8 |
Tập huấn thông tin đối ngoại cán bộ lãnh đạo (Sở Thông tin) |
120 |
|
|
|
120 |
9 |
Hỗ trợ đào tạo các đơn vị HCSN |
3.500 |
- |
|
|
3.500 |
10 |
Dự án đào tạo Tây Nam Bộ (Sở Xây dựng) |
849 |
- |
|
|
849 |
11 |
Mở các lớp đào tạo để nâng cao NVCM của các đơn vị (do Sở Nội vụ quản lý) |
5.000 |
- |
|
|
5.000 |
12 |
Đào tạo theo dự án 50 thạc sĩ, tiến sĩ |
4.000 |
- |
|
|
4.000 |
13 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
14 |
Đào tạo cán bộ quân sự xã |
400 |
- |
|
|
400 |
15 |
Bồi dưỡng nguồn BT, CT UBND xã |
1.500 |
- |
|
|
1.500 |
16 |
Thu hút, trợ cấp đào tạo theo NQ 16 |
4.300 |
- |
|
|
4.300 |
c |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo khác |
17.149 |
|
|
|
17.149 |
II |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
493.544 |
2.355 |
20.080 |
34.001 |
437.108 |
1 |
Khối bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
205.951 |
1.220 |
19.305 |
31.524 |
153.903 |
2 |
Khối y tế dự phòng và các Trung tâm y tế |
41.551 |
252 |
775 |
1.316 |
39.208 |
3 |
Y tế khác |
157.783 |
589 |
|
1.161 |
156.033 |
4 |
Y tế xã |
88.259 |
294 |
|
|
87.965 |
III |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
18.316 |
54 |
|
12 |
18.250 |
IV |
SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ THÔNG TIN |
19.795 |
259 |
- |
263 |
19.273 |
1 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
17.088 |
232 |
|
263 |
16.593 |
2 |
Hội Văn học Nghệ thuật NĐC |
1.078 |
15 |
|
|
1.063 |
3 |
Nhà VH thiếu nhi |
1.429 |
12 |
|
|
1.417 |
4 |
Chi sự nghiệp văn hoá khác (gia đình) |
200 |
|
|
|
200 |
V |
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH |
4.500 |
- |
|
- |
4.500 |
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
4.500 |
- |
|
|
4.500 |
VI |
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO |
12.036 |
31 |
- |
- |
12.005 |
1 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
12.036 |
31 |
|
|
12.005 |
VII |
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
44.585 |
209 |
- |
- |
44.377 |
1 |
Sở Lao động - TB và XH |
31.804 |
199 |
|
|
31.606 |
2 |
Trung tâm Dạy nghề cho người khuyết tật |
281 |
10 |
|
|
271 |
3 |
Các hoạt động xã hội (do Tỉnh uỷ quản lý) |
5.000 |
- |
|
|
5.000 |
4 |
Tiền tết các đối tượng chính sách |
7.500 |
- |
|
|
7.500 |
|
Tổng cộng |
2.354.625 |
23.503 |
21.218 |
62.637 |
2.247.268 |
SỐ LIỆU TỔNG HỢP
Số TT |
Nội dung |
Dự toán 2014 |
Phần đơn vị dành để chi tăng lương |
Dự toán 2014 giao đơn vị |
||
Tiết kiệm 10% |
Nguồn chưa sử dụng hết chuyển sang |
Trích từ nguồn thu |
||||
1 |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
1.775.697 |
20.596 |
1.138 |
28.361 |
1.725.603 |
|
- Ngân sách cấp tỉnh |
1.761.849 |
20.596 |
1.138 |
28.361 |
1.711.755 |
|
- Ngân sách huyện |
13.848 |
|
|
|
13.848 |
2 |
Sự nghiệp y tế |
493.544 |
2.355 |
20.080 |
34.001 |
437.108 |
|
- Cấp tỉnh |
493.544 |
2.355 |
20.080 |
34.001 |
437.108 |
|
- Cấp huyện |
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
18.316 |
54 |
0 |
12 |
18.250 |
|
- Ngân sách cấp tỉnh |
18.316 |
54 |
- |
12 |
18.250 |
|
- Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
35.537 |
259 |
0 |
263 |
35.015 |
|
- Cấp tỉnh |
19.795 |
259 |
- |
263 |
19.273 |
|
- Cấp huyện |
15.742 |
|
|
|
15.742 |
5 |
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
10.591 |
0 |
0 |
0 |
10.591 |
|
- Ngân sách cấp tỉnh |
4.500 |
- |
- |
- |
4.500 |
|
- Ngân sách huyện |
6.091 |
|
|
|
6.091 |
6 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
16.797 |
31 |
0 |
0 |
16.766 |
|
- Ngân sách cấp tỉnh |
12.036 |
31 |
- |
- |
12.005 |
|
- Ngân sách huyện |
4.761 |
|
|
|
4.761 |
7 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
153.513 |
209 |
0 |
0 |
153.305 |
|
- Ngân sách cấp tỉnh |
44.585 |
209 |
- |
- |
44.377 |
|
- Ngân sách huyện |
108.928 |
|
|
|
108.928 |
|
Tổng cộng |
2.503.995 |
23.503 |
21.218 |
62.637 |
2.396.638 |
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP KINH TẾ - SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG VÀ CHI KHÁC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
SỐ LIỆU CHI TIẾT
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán 2014 |
Phần đơn vị dành để chi tăng lương |
Dự toán |
|
Tiết kiệm 10% |
Trích từ nguồn thu |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3-4-5 |
I |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
114.113 |
393 |
302 |
113.418 |
1 |
Vốn hoạt động nông nghiệp |
23.700 |
304 |
272 |
23.124 |
2 |
Vốn sự nghiệp thuỷ lợi (Sở Nông nghiệp) |
3.500 |
- |
|
3.500 |
3 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
23.000 |
- |
|
23.000 |
4 |
Vốn kiến thiết thị chính (Sở Xây dựng) |
1.800 |
- |
|
1.800 |
5 |
Quy hoạch đô thị (Sở Xây dựng) |
2.900 |
- |
|
2.900 |
6 |
Chi quy hoạch (Sở Văn hoá) |
305 |
|
|
305 |
7 |
Đo đạt địa chính, tài nguyên biển (Sở TN-MT) |
1.400 |
- |
|
1.400 |
8 |
Thuỷ lợi phí |
32.003 |
- |
|
32.003 |
9 |
Hoạt động đo đạc (Chi cục Quản lý đất đai) |
1.000 |
- |
|
1.000 |
10 |
Hoạt động đưa hàng Việt về nông thôn (Sở Công Thương) |
250 |
- |
|
250 |
11 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu ngành (Sở Công Thương) |
50 |
- |
|
50 |
12 |
Kinh phí quy hoạch (Sở Công Thương) |
750 |
- |
|
750 |
13 |
Chương trình tiết kiệm năng lượng (Sở Công Thương) |
100 |
- |
|
100 |
14 |
Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật (Sở Công Thương) |
100 |
- |
|
100 |
15 |
Dự án VLAP |
5.000 |
- |
|
5.000 |
16 |
Vốn thực hiện chương trình giống |
4.500 |
- |
|
4.500 |
17 |
Trung tâm Khuyến công |
2.252 |
20 |
|
2.232 |
18 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
1.848 |
12 |
|
1.836 |
19 |
Trung tâm DV bán ĐGTS |
286 |
- |
|
286 |
20 |
Trung tâm Tin học |
1.618 |
29 |
28 |
1.561 |
21 |
Trung tâm Công báo |
848 |
15 |
2 |
831 |
22 |
Ban An toàn giao thông |
1.103 |
12 |
|
1.091 |
23 |
Chi bù lỗ báo (Tỉnh uỷ) |
1.800 |
- |
|
1.800 |
24 |
Kinh phí phòng chống lụt bão và các nhiệm vụ chi khác |
4.000 |
- |
|
4.000 |
II |
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
5.312 |
- |
- |
5.312 |
1 |
VP Sở Tài nguyên và Môi trường |
135 |
- |
|
135 |
2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
4.000 |
|
|
4.000 |
3 |
Hoạt động môi trường (Sở Công Thương) |
500 |
- |
|
500 |
4 |
Trung tâm Quan trắc môi trường |
327 |
- |
|
327 |
5 |
Hoạt động môi trường (Công an tỉnh) |
350 |
- |
|
350 |
III |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
18.700 |
- |
- |
18.700 |
1 |
Hoạt động thi đua khen thưởng |
12.000 |
- |
|
12.000 |
2 |
Hỗ trợ công tác thu thuế (Cục Thuế tỉnh) |
1.200 |
- |
|
1.200 |
3 |
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc |
3.000 |
- |
|
3.000 |
4 |
Các khoản khác |
2.500 |
- |
|
2.500 |
|
Tổng cộng |
138.125 |
393 |
302 |
137.430 |
SỐ LIỆU TỔNG HỢP
Số TT |
Nội dung |
Dự toán 2014 |
Phần đơn vị dành để chi tăng lương |
Dự toán 2014 giao đơn vị |
|
Tiết kiệm 10% |
Trích từ nguồn thu |
||||
I |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
202.282 |
393 |
302 |
201.587 |
1 |
Cấp tỉnh |
114.113 |
393 |
302 |
113.418 |
2 |
Cấp huyện |
88.169 |
|
|
88.169 |
II |
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
22.568 |
0 |
0 |
22.568 |
1 |
Cấp tỉnh |
5.312 |
0 |
0 |
5.312 |
2 |
Cấp huyện |
17.256 |
|
|
17.256 |
III |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
46.625 |
0 |
0 |
46.625 |
1 |
Cấp tỉnh |
18.700 |
0 |
0 |
18.700 |
2 |
Cấp huyện |
27.925 |
|
|
27.925 |
|
Tổng số |
271.475 |
393 |
302 |
270.780 |
PHÂN BỔ VỐN AN NINH QUỐC PHÒNG CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
SỐ LIỆU CHI TIẾT
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán 2014 |
Phần đơn vị dành để chi tăng lương |
Dự toán 2014 giao đơn vị |
|
Tiết kiệm 10% |
Trích từ nguồn thu |
||||
I |
SỰ NGHIỆP QUỐC PHÒNG |
19.500 |
|
|
19.500 |
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
17.000 |
|
|
17.000 |
2 |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
2.500 |
|
|
2.500 |
II |
CHI SỰ NGHIỆP AN NINH |
3.500 |
|
|
3.500 |
1 |
Công an tỉnh |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
Tổng cộng |
23.000 |
|
|
23.000 |
SỐ LIỆU TỔNG HỢP
Số TT |
Nội dung |
Dự toán 2014 |
Phần đơn vị dành để tăng lương |
Dự toán 2014 giao đơn vị |
|
Tiết kiệm |
Trích từ nguồn thu |
||||
1 |
Chi quốc phòng |
57.107 |
|
|
57.107 |
|
- Ngân sách cấp tỉnh |
19.500 |
|
|
19.500 |
|
- Ngân sách huyện |
37.607 |
|
|
37.607 |
2 |
Chi an ninh |
21.773 |
|
|
21.773 |
|
- Ngân sách cấp tỉnh |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
- Ngân sách huyện |
18.273 |
|
|
18.273 |
|
Tổng cộng |
78.880 |
|
|
78.880 |