Nghị quyết 13/2009/NQ-HĐND về phân bổ vốn Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II
Số hiệu: 13/2009/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Võ Thanh Khiết
Ngày ban hành: 10/07/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2009/NQ-HĐND

Long Xun, ngày 10 tng 7 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHO CÁC XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 14

(Từ ngày 08 đến ngày 10/7/2009)

Căn cứ Luật T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Lut Ban hành văn bản quy phạm pháp lut ca Hi đồng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Quyết định s 07/2006/-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2006 ca Thtưng Chính ph v vic phê duyệt Chương trình phát trin kinh tế - xã hội các xã đặc bit khó khăn ng đồng bào dân tc và miền núi giai đon 2006 - 2010;

Căn cứ Quyết định s 164/2006/-TTg ngày 11 tháng 7 năm 2006 ca Thtưng Cnh ph v vic phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên gii, xã an toàn khu vào din đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hi các xã đặc bit khó khăn vùng đng bào dân tc và miền núi giai đoạn 2006-2010 (Chương trình 135 giai đon II);

Căn cứ Quyết đnh s 69/2008/-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2008 ca Thtưng Chính ph v vic phê duyệt b sung danh sách xã đặc bit khó khăn, xã biên gii, xã an toàn khu vào din đu tư Chương trình 135 giai đoạn II và danh sách xã ra khỏi din đu tư ca Chương trình 135 giai đon II;

Sau khi xem xét T trình s 37/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2009 ca y ban nhân dân tỉnh v việc phân b vốn h trợ đu tư phát triển sản xut cho các xã thuc Chương trình 135 giai đoạn II; báo cáo thẩm tra ca Ban Văn hóa - Xã hi và ý kiến ca các đi biu Hi đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành tiêu chí và định mc phân b vốn D án h trợ phát trin sn xuất cho các xã thuc Chương trình 135 giai đon II, với các ni dung như sau:

1. Tiêu chí phân b vn d án:

a) Đi ng:

- c xã thuộc ngân sách Trung ương đu tư:

+ Huyn Tri Tôn: xã Lc Quới, xã Vĩnh Gia.

+ Huyn Tịnh Biên: xã Nnng, xã An P, xã An Nông.

+ Huyn An P: xã Quốc Thái, xã Phú Hu, xã Phú Hội.

+ Huyn Tân Châu: xã Phú Lc.

+ Th xã Châu Đc: xã Vĩnh Tế.

- c xã thuộc ngân sách tỉnh đu tư:

+ Huyn Tri Tôn: xã Núi Tô.

+ Huyn Tịnh Biên: xã Văn Giáo.

b) Tiêu chí phân b vốn:

Tiêu chí xét, phân b vn da trên t l h nghèo, v trí đa lý, din tích, s hnghèo, điu kiện đặc thù ca tng xã, đảm bảo ưu tiên h trợ cho các xã có t l hnghèo cao; th t xét ưu tiên da trên các tiêu chí c th như sau:

- Xã miền núi thuc 2 huyện Tri n và Tnh Biên có đông đng bào dân tc Khmer sinh sống.

- Xã mới b sung vào din đầu tư ca Chương trình.

- Xã t l h nghèo cao, s h nghèo còn nhiu; ưu tiên cho xã có nhiu hnghèo là người dân tộc Khmer, Chăm.

- Xã din tích sản xut nông nghip nh; din ch sản xut bình quân trên đu người thp.

- Xã vùng sâu, xa các trung tâm hành chính; điều kin đi lại khó khăn.

2. Ni dung h trợ và đnh mc hỗ tr:

a) Nội dung h trcủa dự án:

H trợ các hot đng khuyến nông, khuyến lâm và khuyến ngư; h trợ xây dng mô hình sn xut hiu quả, tiên tiến; h tr giống cây trng, vt nuôi, vật tư sn xut cho h nghèo; h trợ mua sm thiết b, máy móc phục v sn xut, chế biến, bo qun nông sn, cụ thnhư sau:

- H tr t chc các lp tp huấn k thut sn xuất nông, lâm thy sn, c thnhư sau: K thut trng lúa chất lưng cao; k thut trng a nàng nhen; k thut chn tạo giống lúa; k thuật trồng nấm m; k thut trng rau màu; k thuật trồng đu phộng; k thut chăn nuôi ; k thuật chăn nuôi heo; k thuật nuôi thy sn; kthut nuôi gia cm; k năng qun lý kinh tế h gia đình.

- H trợ xây dng mô hình sản xut lúa chất lưng cao (3 gim - 3 tăng); mô hình chn to giống; mô nh trng nấm m; mô hình trng màu; mô hình trồng đu phộng; mônh nuôi lươn; mônh trồng tre lấy măng; mônh trng nấm bào ngư.

- H trợ giống cây trng, vật nuôi, vật tư sn xuất cho h nghèo: h trợ ging lúa cht lưng cao; h tr ging đu phộng; h trợ ging mè; h tr ging heo tht; h trgiống bò; h trợ ging gia cầm (gà, vt).

- H trợ mua sắm thiết b, máy móc phc v sn xut, chế biến, bảo quản nông sn, máy sya, máy gặt xếp dãy, máy xới tay, máy bơm nước, máy phun thuc bo vthc vt, bình phun thuc bo v thc vt, công cụ gieo hàng.

b) Đi tưng, đnh mc hỗ tr:

Đi tưng htrợ và đnh mc htrợ thc hin theo Thông tư hưng s12/2009/TT-BNN ngày 6/3/2009 ca B Nông nghip và Phát triển nông thôn hưng dn thc hin Dán htrợ phát triển sn xuất thuộc Chương trình 135 giai đon 2006 -2010. Năm 2009 áp dng theo Quyết đnh s 1445/-TTg ngày 25/10/2007 ca Th tưng Cnh ph.

Đầu v sản xuất hoc 06 tháng mt ln, căn cứ vào thông báo giá ca S Tài chính và yêu cu thc tế sn xuất ca nông dân, h nghèo, y ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định điu chnh hng mc ca d án và đnh mc h trợ cho sát với tình hình thc tế.

3. Thi gian thc hiện:

- Năm 2009: áp dng đi với các xã đưc quy đnh ti khon 1, điu 1 ca Nghquyết này;

- Năm 2010: căn cứ danh sách xã được Th tưng Cnh phphê duyệt vào din đu tư trong năm 2010.

Điều 2. Giao y ban nhân dân tỉnh t chức triển khai thc hiện Ngh quyết và báo cáo kết qu thc hin tại k họp Hi đng nhân dân tỉnh cui năm.

Điều 3. Ngh quyết này đã được Hi đồng nhân dân tnh khóa VII, k hp th14 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2009 và hiệu lc sau 10 ngày k t ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TCH




Võ Thanh Khiết

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.