Nghị quyết 123/2015/NQ-HĐND Thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 123/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Nguyễn Văn Danh
Ngày ban hành: 11/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 123/2015/NQ-ND

Tiền Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2016 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang;

Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Nội dung trình bổ sung của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về tổng mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện các công trình, dự án phải thu hồi đất và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:

1. Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất để thực hiện là 63 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 173,48 ha. Trong đó:

- Đất trồng lúa là 31,59 ha.

- Đất rừng phòng hộ là 1,43 ha.

- Các loại đất khác là 140,46 ha.

(Đính kèm Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo Biểu số 01)

2. Tổng số công trình, dự án thuộc quy hoạch, kêu gọi đầu tư, làm cơ sở thu hồi đất khi có nguồn vốn hoặc nhà đầu tư vào thực hiện là 231 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 1.297,05 ha. Trong đó:

- Đất trồng lúa là 124,64 ha.

- Đất rừng phòng hộ là 9,02 ha.

- Các loại đất khác là 1.163,38 ha.

ính kèm Danh mục công trình, dự án thuộc quy hoạch, kêu gọi đu tư, làm cơ sở thu hồi đất khi có nguồn vốn hoặc nhà đầu tư vào thực hiện theo Biểu s 02)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
-
VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
-
Các Ủy ban của Quốc hội;
-
Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
-
Bộ Tư pháp, Bộ TN và MT, Bộ TC;
-
Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
-
Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
-
Vụ IV (VPCP);
-
Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
-
Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
-
UBND, UB. MTTQ tỉnh;
-
Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
-
ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
-
ĐB. HĐND tỉnh;
-
TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
-
TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
-
Báo p Bắc;
-
Trung tâm Công báo tỉnh;
-
Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

Biểu số: 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2016 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 123/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tnh Tiền Giang)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích dự kiến thu hồi (ha)

Trong đó

Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)

Nguồn vốn

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

I. Thành phMỹ Tho

 

4,90

 

 

4,90

263,00

 

1

Trường Mm non Đạo Thạnh (Long Hòa A)

xã Đạo Thạnh

0,25

 

 

0,25

12,5

Ngân sách tnh

2

Mrộng Bệnh viện Lao, Phổi tỉnh Tiền Giang

xã Phước Thạnh

0,63

 

 

0,63

7,0

Ngân sách tnh

3

Dự án di dời Trung tâm Nghiên cứu ng dụng và Dịch vụ KHCN

xã Mỹ Phong

3,00

 

 

3,00

166

Vốn đầu tư phát triển KHCN

4

Dự án nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật và CNSH (giai đoạn 2)

xã Mỹ Phong

0,816

 

 

0,816

40

Vốn đầu tư phát triển KHCN

5

Dự án thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

xã M Phong

0,20

 

 

0,20

50,0

Vốn đầu tư phát triển KHCN

II. Huyện Châu Thành

 

6,09

0,40

 

5,69

146,62

 

1

Trường Mầm non Thạnh Phú

xã Thạnh Phú

0,40

 

 

0,40

14,0

Ngân sách tnh

2

Trường Trung học cơ s Phú Phong

xã Phú Phong

0,60

 

 

0,60

14,517

Ngân sách tỉnh

3

Đường vào Khu công nghiệp Tân Hương

xã Tân Hương

2,02

0,40

 

1,62

62,161

Ngân sách tnh

4

Trường tiu học Bình Đức

xã Bình Đức

0,85

 

 

0,85

23,678

Ngân sách tnh

5

Cải tạo và nâng cp 8 trụ sở p văn hóa xã Tam Hiệp

xã Tam Hiệp

0,20

 

 

0,20

5,0

Vn nông thôn mới

6

Nhà văn hóa, cng văn hóa, các phòng chức năng và hạng mục phụ xã Tam Hiệp

xã Tam Hiệp

0,40

 

 

0,40

5,0

Vốn nông thôn mới

7

Nâng cp m rộng đường Hộ Tài

Th trấn Tân Hiệp

0,22

 

 

0,22

0,36

Ngân sách tnh

8

Đường Bàn Long - Hữu Đạo

xã Bàn Long, Hữu Đạo

0,80

 

 

0,80

5,0

Ngân sách tnh

9

Nhà tạm giữ công an huyện

Thị trấn Tân Hiệp

0,20

 

 

0,20

3,5

Ngân sách huyện

10

Trường Mầm non Song Thuận

xã Song Thuận

0,10

 

 

0,10

5,0

Ngân sách tỉnh chuyển về huyện theo hình thức bổ sung có mục tiêu

11

Trạm y tế xã Hữu Đạo

Hữu Đạo

0,12

 

 

0,12

3,5

Ngân sách tỉnh chuyển về huyện theo hình thức bổ sung có mục tiêu

12

Trạm y tế xã Dưng Điềm

xã Dưỡng Điềm

0,13

 

 

0,13

3,5

Ngân sách tnh chuyn về huyện theo hình thức b sung có mục tiêu

13

Trạm y tế xã Bình Trưng

xã Bình Trưng

0,05

 

 

0,05

1,4

Ngân sách tỉnh chuyển về huyện theo hình thức b sung có mục tiêu

III. Huyện Tân Phú Đông

 

13,21

 

1,43

11,78

300,68

 

1

Bến phà Bến Lở

xã Tân Thới, Tân Thnh

0,18

 

 

0,18

14

Ngân sách tnh

2

Hai cầu trên đường huyện 85

xã Phú Đông

0,03

 

 

0,03

14,683

Ngân sách tỉnh

3

Đường tnh 877B ni dài

xã Phú Tân

13,00

 

1,43

11,57

272

Ngân sách tnh

IV. Thị xã Gò Công

 

7,41

2,90

 

4,51

 

 

1

Tiu dự án kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (03 cống)

xã Tân Trung, Long Chánh, Long Thuận, Long Hòa, Long Hưng, Phường 5

7,41

2,90

 

4,51

142,034

Ngân sách tnh

V. Thị xã Cai Lậy

 

11,87

1,51

 

10,36

42,99

 

1

Trụ sở UBND phường 2

Phường 2

0,12

 

 

0,12

5,525

Ngân sách tnh

2

Đường liên xã mở rộng (đường huyện 57 nối vào Đường lộ Dây Thép)

Phường 4

1,44

1,44

 

 

1,0

Ngân sách tỉnh

3

Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ

xã Tân Phú, Tân Hội

3,80

 

 

3,80

1,5

Ngân sách tnh

4

Đường Bình Phú - Tân Bình

xã Tân Bình

0,99

0,07

 

0,92

2,0

Ngân sách tỉnh

5

Đường liên xã Phú Quý - Mỹ Long

xã Phú Quý

0,47

 

 

0,47

1,5

Ngân sách tnh

6

Đường Tây kênh Ba Mung

xã Long Khánh

0,74

 

 

0,74

1,365

Tính dụng ưu đãi

7

Dự án Bờ kè phía Tây sông Ba Rài

Phường 2, phường 3, xã Tân Bình

4,30

 

 

4,30

30,1

NS Trung ương

VI. Huyện Gò Công Tây

 

38,03

18,66

 

19,37

 

 

1

Trường THCS Thạnh Nhựt

xã Thạnh Nhựt

2,28

2,28

 

 

29,0

Ngân sách tỉnh

2

Đường tnh 872B

xã Yên Luông

11,15

11,15

 

 

191

Ngân sách tnh

3

Kênh 14

xã Thạnh Nhựt, Long Vĩnh, Long Bình, Yên Luông

21,60

5,23

 

16,37

267,516

Ngân sách tnh

4

Dự án chống úng vùng trũng Gò Công Tây (hạng mục cống Cai Đông, cống Ao Dương, cống Chín Rực, đê bao Tây rạch Vàm Giồng và 13 cống bọng)

xã Thạnh Nhựt, Vĩnh Hựu, TT. Vĩnh Bình

3,00

 

 

3,00

21,0

Ngân sách tnh

VII. huyện Gò Công Đông

 

2,61

1,651

 

0,96

78,36

 

1

Trường Mu giáo Tân Đông

xã Tân Đông

0,20

0,20

 

 

13,59

Ngân sách tỉnh

2

Trường Tiểu học Tân Phước 2

xã Tân Phước

0,70

0,70

 

 

14,894

Ngân sách tnh

3

Đường huyện 07

xã Tân Thành

0,23

0,02

 

0,21

49,873

Ngân sách tỉnh

4

Đường huyện 07

xã Kiểng Phước

1,48

0,73

 

0,75

VIII. Huyện Tân Phước

 

32,39

1,09

 

31,30

1098,23

 

1

QH MR trường Mầm non Phú M

xã Phú Mỹ

0,23

0,23

 

 

14,7

Ngân sách tỉnh

2

Đường tnh 878

xã Hưng Thạnh, Tân Lập 1, Tân Hòa Thành

24,90

 

 

24,90

985

Ngân sách tỉnh (địa bàn 02 huyện)

3

Mở rộng đường Tnh 866

xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành

1,96

0,86

 

1,10

72

Ngân sách tnh

4

Mở rộng đường Tỉnh 867

TT. M Phước, xã Phước Lập, Mỹ Phước, Thạnh Mỹ

5,30

 

 

5,30

26,529

Ngân sách tỉnh

IX. Huyện Cai Lậy

 

36,86

5,38

 

31,48

1011,62

 

1

Đường vào trường TH MThành Nam, ấp 9A

xã Mỹ Thành Nam

3,38

3,38

 

 

10,048

Tín dụng ưu đãi

2

Đường liên 6 xã (đoạn từ ĐT 868 - Ba Rài)

xã Hiệp Đc, Hội Xuân

5,96

 

 

5,96

43,59

Nguồn thu x s kiến thiết

3

Đường Kênh 9 xã Mỹ Thành Bc

xã Mỹ Thành Bc

3,20

 

 

3,20

1,25

Ngân sách huyện

4

Đường trung tâm xã Tân Phong - Thị trấn Cái Bè

xã Tân phong

1,77

 

 

1,77

12,9

Tín dụng ưu đãi

5

Đường huyện 60 (Cm Sơn)+01 cầu trên tuyến

xã Cẩm Sơn

5,04

 

 

5,04

129

Ngân sách tỉnh

6

Đường Long Tiên - Tam Bình

xã Long Tiên, Tam Bình

1,70

 

 

1,70

7,5

Ngân sách tỉnh

7

Đường kênh Ba Muồng xã Long Tiên

xã Long Tiên, Tam Bình

1,60

 

 

1,60

12,13

Ngân sách tỉnh

8

Đường nam Kênh Hai Hạt

xã Mỹ Thành Bc, Thạnh Lộc, Phú Cường

5,46

2,00

 

3,46

7,6

Tín dụng ưu đãi

9

Dự án 5 kênh Bc Quc lộ 1, hạng mục: Kênh Thanh Niên, rạch Bầu Điền, rạch Ông Tùng, rạch Vàm Tc 1, rạch Vàm Tắc 2, kênh 26/3, kênh Rạch Sâu

xã Cẩm Sơn, Long Khánh, Hội Xuân, Long Trung, Long Tiên, Phú Quý, Mỹ Long

8,75

 

 

8,75

787,601

Ngân sách tỉnh

X. Huyện Cái Bè

 

2,60

 

 

2,60

55,25

 

1

Trường THCS Phan Văn Ba

xã An Cư

0,89

 

 

0,89

42,279

Ngân sách tỉnh

2

Đường dọc kênh 6 Bằng Lăng

xã Mỹ Tân, Mỹ Đức Đông

1,71

 

 

1,71

12,974

Ngân sách tỉnh

XI. huyện Chợ Gạo

 

17,51

 

 

17,51

377,90

 

1

Trụ sở UBND huyện Chợ Gạo và các cơ quan hành chính sự nghiệp

TT. Chợ Gạo

4,30

 

 

4,30

142,83

Ngân sách tỉnh

2

Bến chợ - huyện Chợ Gạo (Bến chợ hàng nông sản giai đoạn 2)

TT. Chợ Gạo

2,90

 

 

2,90

54,08

Ngân sách tỉnh

3

Khu tái định cư để xây dựng trụ sở UBND huyện và các cơ quan hành chính sự nghiệp

TT. Chợ Gạo

4,11

 

 

4,11

58,52

Ngân sách tỉnh

4

Nhà văn hóa và các phòng chức năng xã Bình Phục Nhứt

xã Bình Phục Nhứt

0,20

 

 

0,20

4,50

Ngân sách TW + Tnh

5

Trường THCS Quơn Long

xã Quơn Long

0,30

 

 

0,30

12,0

Ngân sách tỉnh

6

Trường Mu giáo Bình Phục Nht (m rộng)

xã Bình Phục Nhứt

0,30

 

 

0,30

14,9

Ngân sách tỉnh

7

Rạch Bà Lý

xã Tân Bình Thạnh

0,10

 

 

0,10

5,3

Ngân sách TW + tỉnh

8

Rạch Hóc Lựu

xã Song Bình, Long Bình Điền, Đăng Hưng Phước, Tân Thun Bình

3,60

 

 

3,60

41,0

Ngân sách TW + tnh

9

Cống Thủ Ngữ

xã Xuân Đông

0,10

 

 

0,10

34,266

Ngân sách tỉnh

10

Rạch Chợ

xã Hòa Định

0,10

 

 

0,10

11

Cống Lộ Me, Kênh Lộ Me

xã An Thạnh Thủy

1,50

 

 

1,50

10,5

Ngân sách tỉnh

63

Tổng cộng

 

173,48

31,59

1,43

140,46

3.374,64

 

 

Biểu số: 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC QUY HOẠCH, KÊU GỌI ĐẦU TƯ, LÀM CƠ SỞ THU HỒI ĐẤT KHI CÓ NGUỒN VỐN HOẶC NHÀ ĐẦU TƯ VÀO THỰC HIỆN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 123/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 ca Hội đồng nhân dân tnh Tiền Giang)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích dự kiến thu hồi (ha)

Trong đó

Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)

Nguồn vốn

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

I. Thành phố Mỹ Tho

 

194,49

1,08

 

193,42

 

 

1

Trụ sở UBND phường 6

Phường 6

0,50

 

 

0,50

 

 

2

Trụ sở UBND phường Thạnh Mỹ

xã Mỹ Phong

0,50

 

 

0,50

 

 

3

Trụ sở UBND phường Bình Tạo

xã Trung An

0,50

 

 

0,50

 

 

4

Trường Mầm non Thới Sơn

xã Thới Sơn

0,40

 

 

0,40

 

 

5

Trường Tiểu học Thới Sơn

xã Thới Sơn

0,50

 

 

0,50

 

 

6

Trường Mầm non Phước Thạnh (mở rộng)

xã Phước Thạnh

0,20

 

 

0,20

 

 

7

Đường Lê Văn Duyệt nối dài

Phường 1

0,24

 

 

0,24

 

 

8

Đường vào trung tâm hành chính phường 6

Phường 6

0,83

 

 

0,83

 

 

9

Nâng cấp đường Ba Thiện

xã Phước Thạnh

0,658

 

 

0,658

 

 

10

Cầu làng nghề ấp Hội Gia

xã Mỹ Phong

0,0115

 

 

0,0115

 

 

11

Cầu qua sông Bảo Định

Phường 5, xã Đạo Thnh

0,34

 

 

0,34

 

 

12

Khu đón tiếp đường bộ cù lao Thới Sơn

xã Thới Sơn

2,06

 

 

2,06

60,16

Mời gọi đầu tư

13

Đường số 9 theo Quy hoạch phân khu phường 5, phưng 6

Phường 6

0,30

 

 

0,30

 

 

14

Đường Trn Ngọc Giải

Phường 6

1,42

 

 

1,42

 

 

15

Nhà văn hóa xã Phước Thạnh

xã Phước Thạnh

0,25

 

 

0,25

 

 

16

Đường dọc sông khu phố 6, 7

Phường 5

0,1315

 

 

0,1315

 

 

17

Đường 19/5

xã Trung An

0,2714

 

 

0,2714

 

 

18

Đường và cầu Bà Ngoạn

xã Thới Sơn

0,0216

 

 

0,0216

 

 

19

Mrộng Khu tái định cư Khu dân cư dọc sông Tiền

Phường 6

0,40

 

 

0,4

24,15

Mời gọi đầu tư

20

Chợ Trung An (Chợ Bình Đức)

xã Trung An

0,79

 

 

0,79

38,30

Mời gọi đầu tư

21

Chợ và Trung tâm thương mại Tân Mỹ Chánh

xã Tân Mỹ Chánh

1,19

 

 

1,19

 

 

22

Trung tâm thương mại xã Trung An

xã Trung An

2,12

 

 

2,12

 

 

23

Trung tâm thương mại Trung Lương

Phường 10

1,22

 

 

1,22

 

 

24

Khu dân cư Kênh Xáng Cụt (giai đoạn 2)

Phường 6

10,05

 

 

10,05

 

 

25

Khu dân cư sinh thái Bo Định

xã Đạo Thạnh

25,40

 

 

25,40

 

 

26

Khu dân cư Trung An

xã Trung An

22,0

 

 

22,0

 

 

27

Đê và kè sông Bảo Định

Phường 1,2,3,4,5,7

5,44

 

 

5,44

 

 

28

Công trình đường Hùng Vương ni dài và khu dân cư 02 bên đường

xã Đạo Thạnh

26,60

 

 

26,60

 

 

29

Công trình đường Tnh 870B ni dài và Khu dân cư 02 bên đường

xã Trung An, xã Phước Thnh

20,80

 

 

20,80

 

 

30

Bộ Ch huy quân sự tnh (vị trí đóng quân)

xã Đạo Thạnh

2,50

 

 

2,50

 

 

31

BCH quân sự thành phố Mỹ Tho (Công trình phòng th)

xã Mỹ Phong

2,00

0,28

 

1,72

 

 

32

BCH quân sự thành ph Mỹ Tho (Công trình phòng th)

xã Tân Mỹ Chánh

0,80

0,80

 

 

 

 

33

BCH quân sự thành phố Mỹ Tho (Công trình phòng thủ)

xã Phước Thạnh

2,00

 

 

2,00

 

 

34

Quân khu 9 (công trình phòng thủ)

Phường 10

1,00

 

 

1,00

 

 

35

Dự án phòng chng xói lở ổn định bờ sông Tiền khu vực cồn Tân Long

Phường Tân Long

4,50

 

 

4,50

 

 

36

Dự án chống ngập tại cù lao Thới Sơn

xã Thới Sơn

26,00

 

 

26,00

 

 

37

Đường dây 110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho

TP. Mỹ Tho

0,56

 

 

0,56

 

Vốn ngành điện

38

Dự án đu tư nhà máy xử lý nước thải thành phố

xã Tân Mỹ Chánh, Trung An

30,00

 

 

30,00

 

 

II. Huyện Châu Thành

 

4,02

 

 

4,02

 

 

1

Chợ Bình Đức

xã Bình Đức

0,34

 

 

0,34

38,3

Mời gọi đầu tư

2

Đường dây 110kv cấp điện cho khu công nghiệp Long Giang

xã Tân Lý Đông, Thân Cu Nghĩa

0,34

 

 

0,34

 

Vốn ngành điện

3

Trạm biến áp 110kv Châu Thành và các đường dây đấu nối

xã Long Định, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Song Thun

1,49

 

 

1,49

 

Vốn ngành điện

4

Ci tạo, nâng cấp Đường dây 220kv Phú Lâm - Cai Lậy 2

xã Tân Hương, Tân Lý Tây, Tân Lý Đông, Thân Cửu Nghĩa, Tam Hiệp, Long Định, Nhị Bình, Điềm Hy

1,85

 

 

1,85

 

Vốn ngành điện

III. Huyện Tân Phú Đông

 

18,04

1,95

 

16,09

 

 

1

Bến Xe Trung Tâm huyện

xã Phú Thnh

0,26

0,26

 

 

 

 

2

Đường huyện 83C

xã Tân Thạnh

10,90

 

 

10,90

 

 

3

Trm Y tế xã Phú Tân

xã Phú Tân

0,20

 

 

0,20

 

 

4

Trường THCS Phú Tân

xã Phú Tân

2,00

 

 

2,00

 

 

5

Nhà bia liệt sĩ xã Phú Tân

xã Phú Tân

0,12

 

 

0,12

 

 

6

Đường vào lũy Pháo Đài

xã Phú Tân

0,66

 

 

0,66

 

 

7

Đường t 07 p Tân Hưng (đường Tư Bon)

xã Tân Thới

0,24

0,03

 

0,21

 

 

8

Đường tổ 08 ấp Tân Quí (đường Sáu Tài)

xã Tân Thới

0,24

 

 

0,24

 

 

9

Đường trường học Tân Quí (đoạn 2)

xã Tân Thới

0,20

 

 

0,20

 

 

10

Đường cặp bờ kinh Tân Quí

xã Tân Thới

0,32

0,01

 

0,31

 

 

11

Đường Nguyễn Văn Đại

xã Phú Đông

0,50

0,30

 

0,20

 

 

12

Đường Lê Thị Cảnh

xã Phú Đông

0,90

0,50

 

0,40

 

 

13

Đường Xóm Chi

xã Phú Đông

1,00

0,70

 

0,30

 

 

14

Trm Y tế xã Tân Phú

xã Tân Phú

0,20

 

 

0,20

 

 

15

Đường Tán Dù

xã Phú Thnh

0,22

0,11

 

0,11

 

 

16

Đường Kinh Nhiếm 1 nối dài

xã Phú Thnh

0,08

0,04

 

0,04

 

 

IV. Thị xã Gò Công

 

103,06

82,45

 

20,61

 

 

1

Trung tâm VHTT xã Bình Xuân

xã Bình Xuân

0,25

0,25

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học Phường 3

Phường 3

1,00

0,40

 

0,60

 

 

3

Quy hoạch Bệnh viện đa khoa TXGC (mở rộng Trung tâm y tế)

Phường 3

0,83

 

 

0,83

 

 

4

M rộng di tích cp Quc gia Đn thờ Trương Định

Phường 1

0,10

 

 

0,10

 

 

5

Đường huyện 97

xã Long Hưng

1,60

1,00

 

0,60

 

 

6

Trụ s KP2, Phường 5

Phường 5

0,012

 

 

0,012

 

 

7

Đường Vành Đai phía Đông

xã Long Hưng

13,73

9,80

 

3,93

 

 

8

Trạm quản lý cht lượng nông lâm sản và thủy sản

Phường 5

0,01

 

 

0,01

 

 

9

Khu di tích bà Trần Thị Sanh

Phường 5

0,50

 

 

0,50

 

 

10

Khu nhà lưu niệm ông Đỗ Trình Thoại

xã Long Hòa

0,50

0,50

 

 

 

           

11

Phục dựng Qun th căn cứ Tnh ủy Gò Công, Trận chống càn ao Vong bảo vệ căn c Tnh ủy, Tnh đội Gò Công

xã Bình Xuân

6,00

5,42

 

0,58

 

 

12

Chợ xã Lới

xã Tân Trung

0,10

0,10

 

 

 

 

13

Nhà máy thu gom, xử lý nước thải đô th thị xã Gò Công

xã Long Hưng

10,00

8,74

 

1,26

 

 

14

Công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công

xã Tân Trung

40,00

33,06

 

6,94

267,084

Mời gọi đầu tư

15

Đường vào Công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công

xã Tân Trung

20,00

19,00

 

1,00

 

 

16

Đường vào khu dân cư hai bên đường Nguyễn Trãi nối dài

Phường 3, xã Long Hưng

8,15

4,00

 

4,15

120

Mời gọi đầu tư

17

Đường dây 110kv mạch 2 Cn Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho

TX. Gò Công

0,275

0,175

 

0,10

 

Vốn ngành điện

V. Thị xã Cai Lậy

 

10,99

2,05

 

8,94

 

 

1

Cơ s giết m động vật

xã Tân Hội

0,40

0,40

 

 

 

 

2

Cơ s giết mổ động vật

xã Long Khánh

0,40

 

 

0,40

 

 

3

Trường mầm non Mỹ Hạnh Trung

xã Mỹ Hạnh Trung

0,16

 

 

0,16

 

Ngun thu x s kiến thiết

4

Trường mầm non Mỹ Hạnh Đông

xã Mỹ Hạnh Đông

0,30

0,30

 

 

 

Ngun thu x s kiến thiết

5

Truờng THCS Mỹ Hạnh Đông

xã Mỹ Hạnh Đông

0,40

0,40

 

 

 

Ngun thu x s kiến thiết

6

Đường liên xã Mỹ Hạnh Trung, Tân Bình, Bình Phú

xã Tân Bình

0,86

0,11

 

0,75

 

Ngân sách tỉnh

7

Cầu Cá Nứa

xã Thanh Hòa

0,10

 

 

0,10

 

Tính dụng ưu đãi

8

Cng 30/6

xã Thanh Hòa

0,15

 

 

0,15

 

 

9

Cng 30/6

Phường 2

0,07

 

 

0,07

 

 

10

Cống Ông Toan

xã Thanh Hòa

0,04

 

 

0,04

 

 

11

Cống Ông Toan

Phường 5

0,02

 

 

0,02

 

 

12

Cống Ông Thiệm

xã Thanh Hòa

0,02

 

 

0,02

 

 

13

Cống Bà Út

xã Thanh Hòa

0,22

 

 

0,22

 

 

14

Cống Khách Minh

xã Tân Bình

0,02

 

 

0,02

 

 

15

Cống Lộ Làng

Tân Bình

0,22

 

 

0,22

 

 

16

Cống Kênh Đứng

Phường 2

0,03

 

 

0,03

 

 

17

Cng Hai Thiêm

Phường 2

0,02

 

 

0,02

 

 

18

Cng Cá Chát

xã Thanh Hòa

0,28

 

 

0,28

 

 

19

Cống Cá Nứa

xã Thanh Hòa

0,11

 

 

0,11

 

 

20

Đường Đông Cống Quế

xã Tân Hội, Mỹ Hạnh Đông

3,50

 

 

3,50

 

Tính dng ưu đãi

21

Đường Rạch Nàng Chưng

xã M Hạnh Trung

2,80

 

 

2,80

 

Tính dụng ưu đãi

22

Xây Dựng móng trụ CT đường dây 220kv Cai Lậy - Cao Lãnh

P4, P5, xã Thanh Hòa

0,44

0,44

 

 

 

Vốn ngành điện

23

Nâng cấp, cải tạo đường dây 220kv Phú Lâm - Cai Lậy 2

Phường Nhị Mỹ, xã Tân Hội

0,40

0,40

 

 

 

Vốn ngành điện

VI. Huyện Gò Công Tây

 

21,51

13,44

 

8,07

 

 

1

Đường kênh Cây Vong

xã Thạnh Nhựt

0,75

0,65

 

0,10

 

 

2

Đường ranh Thạnh Nhựt - Bình Nh

xã Thạnh Nhựt

0,20

0,08

 

0,12

 

 

3

Đường số 4 nối dài

xã Bình Nhì

0,13

 

 

0,13

 

 

4

Đường Nguyễn Thị Bảy

TT. Vĩnh Bình

0,88

0,10

 

0,78

 

 

5

Đường Lộ đình Thạnh Trị - Thành Công

xã Thạnh Trị, Thành Công

0,80

0,60

 

0,20

 

 

6

Đường Bình Hưng - Thạnh Phú

xã Thạnh Trị, Thành Công

0,55

0,05

 

0,50

 

 

7

Đường ranh Thạnh Trị - Yên Luông

xã Thạnh Trị

0,16

0,16

 

 

 

 

8

Đường kênh Giữa ấp Long Bình

xã Yên Luông

0,51

0,49

 

0,02

 

 

9

Công trình Nhà văn hóa và Sân vận động xã Thạnh Trị

xã Thạnh Trị

1,51

0,73

 

0,78

 

 

10

Đường Bình An - Phú Quý

xã Vĩnh Hựu

0,24

0,12

 

0,12

 

 

11

Đường Tư Hồng

xã Vĩnh Hựu

0,11

 

 

0,11

 

 

12

Nâng cấp cải tạo bãi rác Long Bình

xã Long Bình

0,25

0,25

 

 

 

 

13

Đường dây 110kv mạch 2 Cn Đước - Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho

huyện GCT

0,94

0,94

 

 

 

Vn ngành điện

14

Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình

TT. Vĩnh Bình, xã Long Vĩnh

7,08

1,87

 

5,21

 

 

15

Sân Vận động xã Long Vĩnh - Vĩnh Hu

xã Long Vĩnh, Vĩnh Hựu

1,20

1,20

 

 

 

 

16

QH nhà máy sản xut thức ăn và khu chăn nuôi sạch

xã Thạnh Nhựt

1,20

1,20

 

 

 

 

17

Khu sản xut thương mại - dịch vụ thú nhồi bông

xã Long Vĩnh

5,00

5,00

 

 

 

 

VII. huyện Gò Công Đông

 

45,08

2,56

9,02

33,50

 

 

1

Trường THCS Lê Quốc Việt

xã Tân Đông

0,34

0,34

 

 

 

 

2

Trường THCS Phùng Thanh Vân

xã Tân Phước

0,50

0,50

 

 

 

 

3

Đn thờ Trương Định

xã Gia Thuận

1,14

1,14

 

 

 

 

4

Trạm Kiểm soát Biên Phòng Cửa khẩu

xã Kiểng Phước

0,28

0,28

 

 

 

 

5

Trạm Hàng hải Vàm Láng

TT. Vàm Láng

1,24

 

1,24

 

 

 

6

Tng kho du khí Soài Rạp - Nam Việt Oil

TT. Vàm Láng

40,41

 

7,78

32,63

448,72

 

7

Điểm sinh hoạt văn hóa ấp 5

xã Tân Tây

0,05

 

 

0,05

 

 

8

Trụ s khu phố Lăng 3

TT. Vàm Láng

0,03

 

 

0,03

 

 

9

Đường số 5 ấp Cầu Xây

xã Kiểng Phước

0,08

 

 

0,08

 

Hiến đất

10

Đường Bà Lầy 2

xã Tăng Hòa

0,40

0,04

 

0,36

 

Hiến đất

11

Đường Bc kênh Trần Văn Dõng

xã Tân Điền

0,35

 

 

0,35

 

Hiến đất

12

Đường Gò Táo - chùa Đất Đ

xã Tân Đông

0,20

0,20

 

 

 

Hiến đất

13

Đường Bờ Kinh - chùa Đất Đ

xã Tân Đông

0,06

0,06

 

 

 

Hiến đất

VIII. huyện Tân Phưc

 

694,20

2,10

 

692,10

 

 

1

MR khu bảo tồn xã Thạnh Tân

xã Thạnh Tân

130,00

 

 

130,00

 

 

2

Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung

xã Thạnh Hòa

240,00

 

 

240,00

 

 

3

QH cơ sở giết mổ gia súc xã Phú Mỹ

xã Phú Mỹ

0,40

0,40

 

 

 

 

4

QH cơ s giết mổ gia súc xã Tân Hòa Tây

xã Tân Hòa Tây

0,40

 

 

0,40

 

 

5

Ban ch huy quân sự huyện Tân Phước

xã Tân Hòa Đông

2,00

 

 

2,00

 

 

6

Ban ch huy quân sự huyện Tân Phước

xã Tân Lập 2

2,00

 

 

2,00

 

 

7

Ban ch huy quân sự huyện Tân Phước

xã Tân Hòa Tây

2,50

 

 

2,50

 

 

8

Khu vực thi hành án t hình Tân Lập, Tân Phước (PC81)

xã Tân Lập 1

0,50

 

 

0,50

 

 

9

Đồn Công an khu công nghiệp Long Giang

xã Tân Lập 1

0,10

 

 

0,10

 

 

10

Cụm công nghiệp Thnh Tân

xã Thạnh Tân

75,00

 

 

75,00

 

 

11

Siêu thị Đông Nam Tân Phước

xã Tân Lập 1

1,00

 

 

1,00

 

 

12

Khu vực sản xuất phi nông nghiệp xã Thnh Tân

xã Thnh Tân

75,00

 

 

75,00

 

 

13

Nhà bia ghi danh các Anh hùng liệt sĩ

xã Phú Mỹ

0,20

 

 

0,20

 

 

14

Trường Mầm non Mỹ Phước

xã Mỹ Phước

0,50

 

 

0,50

 

 

15

Quy hoạch mở rộng đường huyện 45A (Đông Chín Hấn)

xã Tân Hòa Đông, Hưng Thạnh

2,20

 

 

2,20

 

 

16

Đường cặp Rằn Núi (ĐH.48A)

xã Tân Hòa Tây

1,70

1,70

 

 

 

 

17

MR Đường rạch Bà Nghĩa (cu Võ - đình Dương Hòa)

xã Tân Hòa Thành

0,20

 

 

0,20

 

 

18

Đường Tràm Sập

xã Phú Mỹ

0,90

 

 

0,90

 

 

19

MR đường Đông Cà Dăm

xã Phước Lập

1,70

 

 

1,70

 

 

20

MR đường Rạch Đào

xã Mỹ Phước

1,00

 

 

1,00

 

 

21

Đường Nam kênh 500 (ấp Mỹ Thành)

xã Mỹ Phước

6,30

 

 

6,30

 

 

22

Đường dây 110kv cp điện cho KCN Long Giang

xã Tân Lập 1

0,20

 

 

0,20

 

Vốn ngành điện

23

Đội Quản lý Điện khu vực Phú Mỹ

xã Tân Hòa Thành

0,20

 

 

0,20

 

 

24

QH Khu xử lý cht thải rn 30 ha và khu cây xanh cách ly 120 ha

xã Mỹ Phước

150,00

 

 

150,00

923

Mời gọi đầu tư

25

Trụ sở ấp Phú Xuân

xã Phú M

0,10

 

 

0,10

 

 

26

Trụ sở ấp Phú Nhuận

xã Phú Mỹ

0,10

 

 

0,10

 

 

IX. huyện Cai Lậy

 

31,44

7,87

 

23,57

 

 

1

Đường Thanh Niên xã Cm Sơn (ĐH.61)

Cẩm Sơn

1,40

 

 

1,40

 

 

2

Đường dọc sông Bình Long (phía Tây)

xã Bình Phú

4,14

 

 

4,14

 

 

3

Bến xe khách trung tâm huyện CL

xã Bình Phú

2,00

2,00

 

 

 

 

4

Đường trục xã (đoạn ấp Bình Hòa B - Bình Ninh)

xã Tam Bình

0,58

 

 

0,58

 

 

5

Đường trục xã (đoạn p Bình Hòa A - Bình Hòa B)

xã Tam Bình

0,35

 

 

0,35

 

 

6

Đường đông Ba Rài (ĐH.54C)

xã Cm Sơn, Hội Xuân

2,10

 

 

2,10

 

 

7

Đường đông kênh 10 + các cu trên tuyến (ĐH.65B)

xã Thạnh Lộc, Mỹ Thành Nam

4,80

 

 

4,80

 

 

8

Đường liên ấp Ngũ Hiệp (ĐH.70B)

xã Ngũ Hiệp

5,60

 

 

5,60

 

 

9

Đường nam kênh Một thước (ĐH.68B)

xã Mỹ Thành Bc, Phú Cường

3,90

3,90

 

 

 

 

10

Đường Nước, xã Mỹ Thành Nam

xã Mỹ Thành Nam

4,60

1,60

 

3,00

 

 

11

Đường dọc kênh Mới Bình Phú

xã Bình Phú

1,60

 

 

1,60

 

 

12

Xây Dựng móng trụ CT đường dây 220kv Cai Lậy-Cao Lãnh

xã Bình Phú, Phú An

0,37

0,37

 

 

 

Vn ngành điện

X. huyện Cái Bè

 

83,96

0,75

 

83,21

 

 

1

Xây dựng Trường Mm non Đông Hòa Hiệp (10 phòng)

xã Đông Hòa Hiệp

0,36

 

 

0,36

 

 

2

Xây dựng Trường Tiểu học A Đông Hòa Hip (20 phòng)

xã Đông Hòa Hiệp

0,81

 

 

0,81

 

 

3

Tuyến Kênh 8 An Cư

xã An Cư

1,36

 

 

1,36

 

 

4

Đường vận chuyn nông sản

xã Hậu M Bắc B

1,12

 

 

1,12

 

 

5

Xử lý sạt l sông Tiền (hộ ông Lựa, Tất, Dân) ấp Khu phố

xã Hòa Hưng

0,42

 

 

0,42

 

 

6

Dời đê Sông Cái Nhỏ (hộ ông Đào) ấp 2

xã Tân Thanh

0,40

 

 

0,40

 

 

7

Dời đê Tây sông Rạch Ruộng

xã Tân Hưng

1,08

 

 

1,08

 

 

8

Đường M Nghĩa

xã Mỹ Đức Tây

1,02

 

 

1,02

 

 

9

M rộng Lộ Bà Khu

xã Hòa Khánh

2,12

 

 

2,12

 

 

10

Đường Đập ông Tải

xã Hậu Mỹ Phú

0,30

 

 

0,30

 

 

11

Đường Mỹ Thạnh

xã Mỹ Đức Tây

3,52

 

 

3,52

 

 

12

Đường tnh 875B

TT. Cái Bè, xã An Cư, Đông Hòa Hiệp

4,34

 

 

4,34

 

 

13

Mở rộng đường Tnh 875

TT. Cái Bè

1,92

 

 

1,92

 

 

14

M rộng huyện lộ 74 (đoạn từ Trường TH thị trấn Cái Bè đến cầu số 2)

TT. Cái Bè

0,40

 

 

0,40

 

 

15

Đường Xẻo Mây - Nhà Cổ

TT. Cải Bè, xã Đông Hòa Hiệp

1,12

 

 

1,12

 

 

16

Đường An Ninh - An Hòa

xã Đông Hòa Hiệp

1,70

 

 

1,70

 

 

17

Bờ bao khu dân cư Lộ Trăm Bầu

xã An Cư, Đông Hòa Hiệp

1,80

 

 

1,80

 

 

18

Bờ bao khu dân cư Thiện Trí - Thiện Trung

xã Thiện Trí, Thiện Trung

4,88

 

 

4,88

 

 

19

Bờ bao khu dân cư kênh Tám Thước

xã Mỹ Lợi B

3,00

 

 

3,00

 

 

20

Bờ bao khu dân cư đầu Ngàn Hai Hạt

xã Hậu Mỹ Bắc B

1,20

 

 

1,20

 

 

21

Bờ bao khu dân cư p Bình - p Thống

xã Hòa Hưng

1,32

 

 

1,32

 

 

22

Bờ bao khu dân cư p Mỹ Phú - Mỹ Quới

xã Mỹ Đức Đông

3,96

 

 

3,96

 

 

23

Bờ bao khu dân cư Cu Cháy-Cu Đoàn Văn Nhan

xã Mỹ Hội

1,68

 

 

1,68

 

 

24

Bờ bao khu dân cư Cây Dừng - Hng XiNa

xã Hậu Mỹ Trinh

2,04

0,25

 

1,79

 

 

25

Bờ bao khu dân cư Tây Ông Mẽ

xã Mỹ Lương

1,63

 

 

1,63

 

 

26

Bờ bao khu dân cư Bc Nam sông Rch Chanh

xã An Thái Trung

2,28

 

 

2,28

 

 

27

Bờ bao khu dân cư Bờ Đông kênh 20

xã Mỹ Tân

3,24

 

 

3,24

 

 

28

Bờ bao khu dân cư Rạch Cỏ

xã Thiện Trí

2,04

 

 

2,04

 

 

29

Bờ bao khu dân cư Tây kênh Cầu Ngang

xã An Cư

2,58

 

 

2,58

 

 

30

Bờ bao khu dân cư Tây kênh 8, Quan Cư

xã Hậu Mỹ Bc A, Hậu Mỹ Trinh

3,96

0,50

 

3,46

 

 

31

Bờ bao khu dân cư kênh Nguyễn Văn Tiếp B

xã Mỹ Trung

0,96

 

 

0,96

 

 

32

Bờ bao khu dân cư Bc kênh Một Thước

xã Hậu Mỹ Bc A

2,28

 

 

2,28

 

 

33

Bờ bao khu dân cư ấp An Lạc

xã An Thái Đông

1,86

 

 

1,86

 

 

34

Bờ bao khu dân cư Bà Phó

xã Hậu Mỹ Phú

3,00

 

 

3,00

 

 

35

CT ci tạo, nâng cấp đường dây 220kv Cai Lậy-Cao Lãnh (Xây dựng móng trụ)

xã An Cư, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, Tân Hưng

1,66

 

 

1,66

 

Vốn ngành điện

36

Dự án khu dân cư chợ An Hữu

xã An Hữu

10,00

 

 

10,00

100

Mời gọi đu tư

37

Dự án khu dân cư chợ Mỹ Đức Tây

xã Mỹ Đức Tây

6,60

 

 

6,60

 

 

XI. huyện Chợ Gạo

 

90,26

10,40

 

79,86

 

 

1

CCN Chợ Gạo (GĐ1)

xã Tân Thuận Bình

36,00

8,40

 

27,60

 

Mời gọi đu tư

2

Khối nhà đa năng - trung tâm văn hóa thể thao huyện Chợ Gạo

TT. Ch Gạo

1,20

 

 

1,20

 

 

3

Đường Trần Văn Ưng

TT. Chợ Gạo

0,68

 

 

0,68

55,8

 

4

Xây dựng mới Trạm y tế xã Bình Ninh

xã Bình Ninh

0,60

 

 

0,60

4,0

 

5

Trường tiu học Quơn Long (mở rộng)

xã Quơn Long

0,10

 

 

0,10

6,5

 

6

Trường THCS Mỹ Tịnh An

xã Mỹ Tịnh An

0,30

 

 

0,30

18,0

 

7

Trường THCS Tịnh Hà

xã Mỹ Tịnh An

1,38

 

 

1,38

 

 

8

Trường tiu học Bình Khương (mở rộng)

xã Bình Phục Nht

0,30

 

 

0,30

10,0

 

9

Trường Mu giáo Bình Phục Nhứt (m rộng)

xã Bình Phục Nht

0,30

 

 

0,30

14,9

Ngân sách tỉnh

10

Chợ Bình Phục Nhứt

xã Bình Phục Nhứt

0,05

 

 

0,05

 

 

11

Trường THCS Lương Hòa Lạc

xã Lương Hòa Lạc

0,96

 

 

0,96

10,0

 

12

Sân bóng đá xã Lương Hòa Lạc

xã Lương Hòa Lạc

0,45

 

 

0,45

3,0

 

13

Chợ Bến Tranh - Khu tái định cư

xã Lương Hòa Lạc

1,30

 

 

1,30

225

Mời gọi đầu tư

14

Trường Mu giáo Đăng Hưng Phước

xã Đăng Hưng Phước

0,70

 

 

0,70

11,0

 

15

Trường Mu giáo Mỹ Tịnh An (m rộng)

Mỹ Tịnh An

0,30

 

 

0,30

8,5

 

16

Trường cấp 2 Thanh Bình (m rộng)

xã Thanh Bình

0,17

 

 

0,17

 

 

17

Trường Tiểu học Thanh Bình (XD)

xã Thanh Bình

0,30

 

 

0,30

 

 

18

Chợ Cầu Đúc

xã Xuân Đông

0,01

 

 

0,01

 

 

19

Đường đê Kỳ Hôn

xã Xuân Đông

1,30

0,05

 

1,25

10,37

 

20

Trường Tiểu học Hòa Định (QH mới)

xã Hòa Định

1,80

1,80

 

 

25,0

 

21

Trường Mu giáo An Thạnh Thủy (m rộng)

xã An Thạnh Thủy

0,30

 

 

0,30

14,9

 

22

Dự án đầu tư nâng cấp kênh Chợ Gạo (giai đoạn 2)

xã Bình Phục Nhứt, Bình Phan và TT. Chợ Gạo

39,83

 

 

39,83

 

Ngân sách TW + tnh

23

Trụ sở ấp Phú Lợi C (m mới)

xã Phú Kiết

0,05

0,05

 

 

0,9

 

24

Trụ sở ấp Phú Khương A (mở mới)

xã Phú Kiết

0,10

 

 

0,10

0,9

 

25

Bia n dân công tải đạn (m mới)

xã Song Bình

0,10

0,10

 

 

3,67

 

26

Sân bóng đá xã Hòa Tịnh

xã Hòa Tịnh

1,10

 

 

1,10

 

 

27

Đường dây 110kv mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kv M Tho

xã Bình Phục Nhứt, Bình Phan, Long Bình Điền, Song Bình và TT. Chợ Gạo

0,55

 

 

0,55

 

Vốn ngành điện

28

Mở rộng mặt đê kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang

xã An Thạnh Thủy

0,03

 

 

0,03

 

 

231 Tổng số

 

1.297,05

124,64

9,02

1.163,38