Nghị quyết 122/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho thực hiện công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: 122/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 13/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 122/2019/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO THỰC HIỆN CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP ĐỊA PHƯƠNG VÀ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính-Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Xét Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định mức chi cho thực hiện công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 199/BC-VHXH ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Văn hóa-Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định mức chi cho thực hiện công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, bao gồm:

1. Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm.

2. Tổ chức kỳ thi cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức theo kế hoạch hàng năm, gồm:

a) Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông;

b) Thi trung học phổ thông quốc gia.

3. Tổ chức kỳ thi cấp tỉnh, gồm:

a) Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh dành cho học sinh khối lớp 9,12; thi Olympic 27 tháng 4 dành cho học sinh khối lớp 6,7,8,10,11;

b) Thi chọn học sinh vào đội tuyển cấp tỉnh để tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông;

c) Thi tuyển sinh lớp 10 vào trường chuyên và thi tuyển sinh lớp 10 vào các trường trung học phổ thông công lập;

d) Thi thử kỳ thi trung học phổ thông quốc gia.

4. Tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện dành cho học sinh khối lớp 6,7,8,9.

5. Các nhiệm vụ khác có liên quan

Tập huấn và tổ chức đưa đón học sinh đã đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia tham dự kỳ thi chọn đội tuyển Olympic quốc tế và khu vực.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Học sinh, cá nhân và tổ chức trực tiếp thực hiện công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

2.Các cá nhân, đơn vị khác có liên quan.

Điều 3. Quy định về mức chi

1. Mức chi

a) Mức chi tổ chức kỳ thi cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức theo kế hoạch hàng năm và kỳ thi cấp tỉnh theo phụ lục đính kèm;

b) Mức chi tổ chức kỳ thi cấp huyện bằng 80% mức chi kỳ thi cấp tỉnh.

2. Nguồn kinh phí thực hiện

Nguồn ngân sách bố trí hàng năm cho các cơ quan, đơn vị theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác.

3. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 5. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười Lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2019./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Tài chính;
- TTr.Tỉnh uỷ, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TTr.HĐND tỉnh; UBND tỉnh; MTTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TTr.HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo và Tin họctỉnh;
- Website HĐND tỉnh;
- Báo Bà Rịa-Vũng Tàu, Đài PT-TH tỉnh;
 - Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP ĐỊA PHƯƠNG VÀ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
( Ban hành kèm theo Nghị quyết số 122/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị:  đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

I

Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm

 

 

 

1

Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm

Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước

2

Soạn câu trắc nghiệm đưa vào biên tập

Câu

92.000

 

3

Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

Câu

80.000

4

Tổ chức thi thử

 

 

 

a

Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

Người/ngày

230.000

 

b

Chi xây dựng đề thi gốc

Đề

920.000

Phản biện và đáp án

c

Chi xây dựng các mã đề thi

 Đề

230.000 

 

d

Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi:

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

280.000

 

 

Phó trưởng ban

Người/ngày

230.000

 

 

Thư ký, giám thị

Người/ngày

160.000

 

e

Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác ở trong nước và được cấp có thẩm quyền quyết định trong phạm vi dự toán được giao

g

Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi:

 

 

 

 

Chủ tịch

Người/ngày

200.000

 

 

Phó Chủ tịch

Người/ngày

150.000

 

 

Thư ký, giám thị

 Người/ngày

100.000

 

 

Nhân viên bảo vệ, y tế, phục vụ

 Người/ngày

50.000 

 

5

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 Người/ngày

350.000

Theo phương thức hợp đồng

6

Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm

 Người/ngày

230.000

Áp dụng cho cán bộ trực tiếp thực hiện, không quá 05 ngày/đợt

II

Ra đề thi

 

 

 

1

Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)

 

 

 

a

Thi tuyển sinh lớp 10  vào trường chuyên và thi tuyển sinh lớp 10 vào các trường trung học phổ thông công lập

Đề

460.000

Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 03 câu

b

Thi chọn học sinh giỏi, thi Olympic 27 tháng 4

Đề theo phân môn

815.000

2

Chi cho công tác ra đề chính thức và dự bị

 

 

 

a

Chi cho cán bộ ra đề thi các kỳ thi tuyển sinh và thi chọn học sinh giỏi

 

 

 

 

Thi trắc nghiệm

Người/ngày

300.000

 

 

Thi tự luận

Người/ngày

500.000

 

 

Thu thực hành

Người/ngày

750.000

 

b

Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hoá chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí  nghiệm

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp thẩm quyền phê duyệt trong dự toán được giao

3

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

a

Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

350.000

 

b

Phó chủ tịch/Phó trưởng ban thường trực

Người/ngày

315.000

 

c

Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban

Người/ngày

280.000

 

d

Ủy viên, Thư ký, bảo vệ  vòng trong khu cách ly (24/24h)

Người/ngày

230.000

 

e

Ủy viên, Thư ký  bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

115.000

 

g

Nhân viên y tế, bảo vệ, nhân viên phục vụ tại khu vực cách ly

Người/ngày

100.000

 

III

Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh

 

 

 

1

Trưởng ban

Người/ngày

350.000

 

2

Các Phó trưởng ban

Người/ngày

315.000

 

3

Các ủy viên, thư ký

Người/ngày

280.000

 

IV

Hội đồng thi

 

1

Chủ tịch

Người/ngày

350.000

 

2

Các phó Chủ tịch

Người/ngày

315.000

 

3

Ủy viên

Người/ngày

280.000

 

V

Ban In sao đề thi

 

 

 

1

Trưởng ban

Người/ngày

300.000

 

2

Các Phó trưởng ban

Người/ngày

250.000

 

3

Các ủy viên, thư ký

Người/ngày

210.000

 

4

Công an vòng trong

Người/ngày

210.000

 

5

Công an, bảo vệ vòng ngoài, phục vụ

Người/ngày

 115.000

 

VI

Ban Coi thi

 

 

 

1

Trưởng ban

Người/ngày

265.000

 

2

Các Phó trưởng ban

Người/ngày

250.000

 

3

Các Trưởng Điểm thi

Người/ngày

250.000

 

4

Các ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát

Người/ngày

210.000

 

5

Trật tự viên, y tế, công an, phục vụ

Người/ngày

100.000

 

VII

Ban Làm phách

 

 

 

1

Trưởng ban

Người/ngày

300.000

 

2

Các Phó trưởng ban

Người/ngày

250.000

 

3

Các ủy viên

Người/ngày

210.000

 

VIII

Ban Chấm thi

 

 

 

1

Phụ cấp trách nhiệm ban chấm thi

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

300.000

 

b

Các Phó trưởng ban

Người/ngày

250.000

 

c

Các ủy viên

Người/ngày

210.000

 

d

Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ

Người/ngày

115.000

 

2

Chấm thi

 

 

 

a

Chấm thi tự luận đối với kỳ thi trung học phổ thông quốc gia

Bài

18.000

 

b

Chấm thi tự luận các kỳ thi cấp tỉnh

Bài

15.000

 

c

Thi chọn học sinh giỏi, bài thi môn chuyên trong tuyển sinh vào trường Chuyên

Bài

65.000

 

d

Xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

350.000

 

e

Phụ trách trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

230.000

 

IX

Ban Phúc khảo

 

 

 

1

Trưởng ban

Người/ngày

300.000

 

2

Các Phó trưởng ban

Người/ngày

250.000

 

3

Các ủy viên, thư ký

Người/ngày

210.000

 

4

Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ

Người/ngày

115.000

 

X

Thanh tra

 

 

 

1

Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

300.000

 Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác Thanh tra kiêm nhiệm; Đối với cán bộ làm công tác Thanh tra là Thanh tra viên được áp dụng cho ngày thứ 7, chủ nhật

2

Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

210.000

3

Thanh viên viên độc lập

Người/ngày

250.000

XI

Chi khác

 

 

 

1

Tiền ăn cho các đối tượng làm công tác thi bị cách ly

Người/ngày

300.000

Chỉ áp dụng cho những thành viên cách ly đặc biệt

2

Chi phí cho giáo viên ở xa làm nhiệm vụ thi

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí trong nước và được cấp có thẩm quyền quyết trong phạm vi dự toán được giao

XII

Tập huấn và tổ chức đưa đón học sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia tham dự kỳ thi chọn đội quyển Olympic quốc tế và khu vực

 

 

 

1

Chi dịch tài liệu tham khảo

Trang

115.000

 

2

Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

60.000

 

3

Chi biên soạn và giảng dạy

 

 

 

a

Lý thuyết

Tiết

250.000

 

b

Thực hành

Tiết

350.000

 

c

Trợ lý thí nghiệm, thực hành

Tiết

115.000

 

4

Tiền ăn cho học sinh đội tuyển trong thời gian tập huấn và tham dự kỳ thi

Người/ngày

230.000

 

5

Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn, tham dự kỳ thi

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác ở trong nước

6

Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và các thiết bị liên quan đến tập huấn, tổ chức kỳ thi chọn học sinh quốc gia

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp thẩm quyền phê duyệt trong dự toán được giao