Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 12/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Trần Xuân Lộc |
Ngày ban hành: | 10/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2013/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 10 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH HÀ NAM NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ BẢY
(Ngày 09/12 - 10/12/2013)
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước năm 2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2109/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh về việc xin phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước: 5.202.587 triệu đồng.
a) Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.930.000 triệu đồng. Trong đó:
+ Thu nội địa để cân đối ngân sách: 2.289.000 triệu đồng, tăng 9 % so với dự toán trung ương giao.
+ Thu thuế xuất nhập khẩu: 641.000 triệu đồng tăng 1,6 % so DTTW giao.
b) Các khoản thu phản ánh qua ngân sách: 196.015 triệu đồng bằng 92,6% so với dự toán địa phương giao năm 2013.
c) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.076.572 triệu đồng (đã bao gồm vốn nước ngoài 147.000 triệu đồng).
2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 4.530.637 triệu đồng
- Thu cân đối ngân sách: 2.258.050 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.076.572 triệu đồng
- Thu phản ánh qua ngân sách: 196.015 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương (theo số thu địa phương phấn đấu là: 4.530.637 triệu đồng).
a) Chi cân đối ngân sách: 3.469.288 triệu đồng tăng 1,7% so với dự toán năm 2013. Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 541.100 triệu đồng bằng 100% so với DTTW giao.
+ Chi thường xuyên: 2.858.708 triệu đồng bằng 102% so với DTTW giao.
+ Dự phòng ngân sách: 68.480 triệu đồng bằng 100% so với DTTW giao.
+ Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng bằng 100% so với dự toán trung ương giao.
b) Dự toán chi từ các nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương là 678.334 triệu đồng bằng 94% so với dự toán trung ương giao.
c) Dự toán chi từ nguồn tăng thu: 187.000 triệu đồng (trong đó 50% tăng thu thuế, phí chưa phân bổ và tăng thu tiền sử dụng đất chưa phân bổ (tăng thu tiền sử dụng đất là 33.000 triệu đồng): 110.000 triệu đồng, 50% tăng thu để diều chỉnh tiền lương theo qui định là 77.000 triệu đồng).
d) Chi từ nguồn thu phản ánh qua ngân sách: 196.015 triệu đồng.
Điều 2. Nhất trí thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung ngân sách huyện, thành phố năm 2014. (Có biểu chi tiết đính kèm)
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh và chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện: 4.119.960 triệu đồng. Trong đó:
1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 2.525.555 triệu đồng:
1.1 Chi từ nguồn cân đối cho các sở ban ngành, cơ quan đơn vị và chi đầu tư phát triển là: 1.493.752 triệu đồng
a) Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối: 214.220 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên từ cân đối ngân sách cho các sở ngành, cơ quan đơn vị và một số mục tiêu nhiệm vụ là: 1.231.752 triệu đồng.
c) Dự phòng ngân sách và trích quỹ dự trữ tài chính địa phương: 47.780 triệu đồng (Trong đó trích quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng)
1.2 Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW là: 678.334 triệu đồng.
1.3 Chi từ nguồn tăng thu : 187.000 triệu đồng
1.4 Chi từ nguồn thu phản ánh qua ngân sách: 166.469 triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố: 1.594.405 triệu đồng.
Điều 3.Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2013./.
|
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh)
TT |
Đơn vị - Chỉ tiêu |
Biên chế năm 2014 (người) |
Tổng số chi NS tỉnh năm 2014 (người) |
Trừ nguồn đơn vị |
Dự toán chi NS tỉnh năm 2014 giao cho ĐV (Tr. đồng) |
|
10% tiết kiệm (Tr. đồng) |
Từ nguồn 35 đến 40% (Tr. đồng) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Phần I: Tổng chi NS tỉnh |
6.775 |
2.569.385 |
15.328 |
28.502 |
2.525.555 |
|
A |
Chi Cân đối ngân sách |
6.775 |
1.537.582 |
15.328 |
28.502 |
1.493.752 |
I |
Chi cho các sở ngành, đơn vị |
6.775 |
1.275.582 |
15.328 |
28.502 |
1.231.752 |
01 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
1.640 |
142.789 |
2.124 |
6.076 |
134.589 |
|
- Quản lý nhà nước |
48 |
5.851 |
114 |
|
5.737 |
|
- Sự nghiệp giáo dục (1) |
1.592 |
136.938 |
2.010 |
6.076 |
128.852 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
|
|
|
- |
02 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
122 |
12.831 |
335 |
1.646 |
10.850 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
122 |
12.831 |
335 |
1.646 |
10.850 |
03 |
Sở Y tế |
2.891 |
239.572 |
1.541 |
18.270 |
219.761 |
|
- Quản lý nhà nước |
63 |
7.140 |
166 |
19 |
6.955 |
|
- Sự nghiệp y tế (2) |
1.959 |
168.507 |
1.015 |
17.501 |
149.991 |
|
- TT dân số |
38 |
3.473 |
30 |
|
3.443 |
|
- Y tế xã phường |
625 |
45.903 |
100 |
|
45.803 |
|
- Trường cao đẳ̉ng y tế + Đào tạo lại |
90 |
8.073 |
200 |
750 |
7.123 |
|
- Cán bộ dân số xã |
116 |
6.476 |
30 |
|
6.446 |
04 |
Đài phát thanh truyền hình |
76 |
13.547 |
152 |
200 |
13.195 |
|
- Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
76 |
13.547 |
152 |
200 |
13.195 |
05 |
Sở Văn hoá thông tin |
187 |
30.970 |
1.145 |
66 |
29.759 |
|
- Quản lý nhà nước |
46 |
4.956 |
137 |
16 |
4.803 |
|
- Sự nghiệp văn hoá thông tin |
112 |
13.257 |
697 |
50 |
12.510 |
|
- Sự nghiệp Thể dục - Thể thao |
29 |
5.049 |
311 |
|
4.738 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
7.708 |
|
|
7.708 |
|
- Chương trình mục tiêu của tỉnh (3) |
|
|
|
|
- |
06 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
263 |
37.988 |
1.137 |
265 |
36.586 |
|
- Quản lý nhà nước |
133 |
14.686 |
273 |
145 |
14.268 |
|
- Sự nghiệp nông lâm nghiệp |
97 |
8.684 |
302 |
120 |
8.262 |
|
- Sự nghiệp thuỷ lợi |
30 |
4.698 |
252 |
|
4.446 |
|
- Kinh tế mới |
3 |
3.050 |
105 |
|
2.945 |
|
- Trợ giá giữ đàn giống gốc |
|
260 |
|
|
260 |
|
- Sự nghiệp khuyến nông |
|
6.610 |
205 |
|
6.405 |
07 |
Sở Lao động Thương binh xã hội |
321 |
43.318 |
751 |
700 |
41.867 |
|
- Quản lý nhà nước |
54 |
5.739 |
128 |
|
5.611 |
|
- Đảm bảo xã hội |
141 |
27.096 |
341 |
|
26.755 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
126 |
10.483 |
282 |
700 |
9.501 |
|
- Chương trình mục tiêu của tỉnh (ĐBXH ) |
|
|
|
|
- |
08 |
Sở Giao thông |
61 |
11.666 |
621 |
310 |
10.735 |
|
- Quản lý nhà nước |
55 |
5.941 |
107 |
310 |
5.524 |
|
- Sự nghiệp giao thông |
6 |
5.725 |
514 |
|
5.211 |
|
- SN Giao thông ( KP thu từ cầu ) |
|
|
|
|
|
09 |
Sở Công thương |
134 |
15.090 |
190 |
130 |
14.770 |
|
- Quản lý nhà nước |
114 |
12.537 |
120 |
30 |
12.387 |
|
- Sự nghiệp Kinh tế khác |
20 |
2.553 |
70 |
100 |
2.383 |
|
Trong đó có Quỹ Khuyến công |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
51 |
5.345 |
155 |
142 |
5.048 |
|
- Quản lý nhà nước |
34 |
4.111 |
138 |
90 |
3.883 |
|
- SN kinh tế khác |
17 |
1.134 |
17 |
52 |
1.065 |
|
- SN khoa học |
|
100 |
|
|
100 |
11 |
Sở Khoa học công nghệ |
45 |
19.602 |
1.513 |
80 |
18.009 |
|
- Quản lý nhà nước |
31 |
3.279 |
30 |
|
3.249 |
|
- Sự nghiệp Khoa học công nghệ |
14 |
16.323 |
1.483 |
80 |
14.760 |
12 |
Sở Tài nguyên môi trường |
105 |
17.807 |
881 |
413 |
16.513 |
|
- Quản lý nhà nước |
51 |
5.946 |
149 |
331 |
5.466 |
|
- Sự nghiệp địa chính |
42 |
6.138 |
298 |
66 |
5.774 |
|
- Sự nghiệp môi trường |
12 |
4.923 |
364 |
16 |
4.543 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
|
700 |
70 |
|
630 |
|
- SN khoa học |
|
100 |
|
|
100 |
13 |
Văn phòng UBND tỉnh |
49 |
13.124 |
804 |
- |
12.320 |
|
- Quản lý nhà nước |
45 |
12.844 |
800 |
|
12.044 |
|
- Sự nghiệp |
4 |
280 |
4 |
|
276 |
14 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
25 |
8.319 |
574 |
- |
7.745 |
|
Quản lý nhà nước |
25 |
8.319 |
574 |
|
7.745 |
15 |
Sở Thông tin truyền thông |
37 |
4.476 |
127 |
- |
4.349 |
|
- Quản lý nhà nước |
23 |
2.949 |
90 |
|
2.859 |
|
- Sự nghiệp |
14 |
1.527 |
37 |
|
1.490 |
16 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
44 |
6.360 |
200 |
24 |
6.136 |
|
- SN khoa học |
|
100 |
|
|
100 |
|
- Quản lý nhà nước |
37 |
5.180 |
193 |
24 |
4.963 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
7 |
480 |
7 |
|
473 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
600 |
|
|
600 |
17 |
Sở nội vụ |
61 |
14.374 |
262 |
- |
14.112 |
|
- Quản lý nhà nước |
56 |
10.488 |
243 |
|
10.245 |
|
- Sự nghiệp khác + SN Đào tạo |
5 |
3.886 |
19 |
|
3.867 |
18 |
Sở Tư pháp |
60 |
6.827 |
174 |
80 |
6.573 |
|
- Quản lý nhà nước |
31 |
4.418 |
124 |
10 |
4.284 |
|
- Trang bị tủ sách pháp luật cho xã |
|
|
|
|
- |
|
- SN kinh tế khác |
29 |
2.409 |
50 |
70 |
2.289 |
19 |
Sở Tài chính |
66 |
7.420 |
222 |
- |
7.198 |
|
- Quản lý nhà nước |
51 |
6.353 |
207 |
|
6.146 |
|
- SN khoa học |
|
100 |
|
|
100 |
|
- Sự nghiệp |
15 |
967 |
15 |
|
952 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
30 |
4.964 |
156 |
- |
4.808 |
|
- Quản lý nhà nước |
30 |
4.964 |
156 |
|
4.808 |
21 |
Văn phòng Tỉnh uỷ Hà Nam |
239 |
67.311 |
1.361 |
- |
65.950 |
|
- Kinh phí đảng |
204 |
47.700 |
1.293 |
|
46.407 |
|
- Chưa phân bổ |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
- Trợ giá báo Hà Nam |
|
10.715 |
|
|
10.715 |
|
- Sự nghiệp y tế |
|
973 |
|
|
973 |
|
- Báo Hà Nam (Sự nghiệp truyền thanh) |
35 |
3.197 |
68 |
|
3.129 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
1.968 |
|
|
1.968 |
|
- Đảm bảo XH |
|
1.258 |
|
|
1.258 |
22 |
Trường Chính trị tỉnh |
53 |
6.903 |
176 |
100 |
6.627 |
23 |
Uỷ ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
23 |
4.034 |
157 |
- |
3.877 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
23 |
4.034 |
157 |
|
3.877 |
24 |
Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
34 |
4.906 |
122 |
- |
4.784 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
27 |
3.442 |
77 |
|
3.365 |
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
- |
|
- Nhà thiếu nhi (Đào tạo) |
7 |
1.464 |
45 |
|
1.419 |
25 |
Tỉnh hội phụ nữ |
23 |
3.768 |
106 |
- |
3.662 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
23 |
3.768 |
106 |
|
3.662 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
|
|
|
- |
26 |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
11 |
1.773 |
44 |
- |
1.729 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
11 |
1.773 |
44 |
|
1.729 |
27 |
Hội nông dân |
23 |
3.046 |
73 |
- |
2.973 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
23 |
3.046 |
73 |
|
2.973 |
28 |
Ban quản lý các khu Công nghiệp |
28 |
5.751 |
61 |
- |
5.690 |
|
- Quản lý nhà nước |
26 |
2.947 |
61 |
|
2.886 |
|
- Sự nghiệp kinh tế (Xúc tiến ĐT) |
2 |
2.804 |
|
|
2.804 |
29 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
10.766 |
|
- |
10.766 |
30 |
- Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới |
11 |
767 |
11 |
|
756 |
31 |
Công an tỉnh |
|
3.807 |
|
|
3.807 |
|
Chi cho an ninh |
|
2.927 |
|
|
2.927 |
|
Lớp đào tạo TC |
|
880 |
|
|
880 |
32 |
Ban quản lý khu đô thị đại học |
11 |
965 |
38 |
|
927 |
33 |
Hỗ trợ các hội |
51 |
6.512 |
115 |
- |
6.397 |
a |
Hội giao chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
|
|
a1 |
Hội người mù |
3 |
587 |
13 |
- |
574 |
|
- Kinh phí Hội |
3 |
557 |
13 |
|
544 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
30 |
|
|
30 |
a2 |
Hội Đông y |
11 |
1.015 |
18 |
- |
997 |
|
- Kinh phí Hội |
11 |
1.015 |
18 |
|
997 |
a3 |
Hội Văn học nghệ thuật |
6 |
741 |
8 |
- |
733 |
|
- Kinh phí Hội |
6 |
641 |
8 |
|
633 |
|
- Trợ giá tạp chí sông Châu |
|
100 |
|
|
100 |
a4 |
Hội chữ thập đỏ |
15 |
1.142 |
35 |
- |
1.107 |
|
- Kinh phí Hội |
15 |
1.142 |
35 |
|
1.107 |
a5 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
16 |
1.264 |
41 |
- |
1.223 |
b |
Hội đặc thù không giao biên chế |
|
|
|
|
|
b1 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
|
176 |
|
|
176 |
b2 |
Hội khuyến học |
|
176 |
|
|
176 |
b3 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
|
156 |
|
|
156 |
b4 |
Hội cựu TN xung phong |
|
156 |
|
|
156 |
b5 |
Ban Liên lạc bị địch bắt tù đầy |
|
156 |
|
|
156 |
b6 |
Hội bảo trợ XH và người tàn tật |
|
156 |
|
|
156 |
b7 |
Hội nhà báo |
|
226 |
|
|
226 |
b8 |
Ban đại diện người cao tuổi |
|
156 |
|
|
156 |
c |
Các hội hỗ trợ hoạt động |
|
|
|
|
- |
C1 |
+ Hội kế hoạch hóa |
|
40 |
|
|
40 |
C2 |
+ Hội điều dưỡng |
|
40 |
|
|
40 |
C3 |
+ Hội y dược học |
|
40 |
|
|
40 |
C4 |
+ Hội người khuyết tật |
|
40 |
|
|
40 |
C5 |
+ Hội sinh vật cảnh |
|
40 |
|
|
40 |
C6 |
+ Hội Luật gia |
|
45 |
|
|
45 |
C7 |
+ Đoàn Luật sư |
|
40 |
|
|
40 |
C8 |
+ Hội phật giáo |
|
40 |
|
|
40 |
C9 |
Hội tấm lòng vàng |
|
40 |
|
|
40 |
C10 |
Hội tâm năng dưỡng sinh phục hồi sức khỏe |
|
40 |
|
|
40 |
34 |
Bù thủy lợi phí (Ba công ty thủy nông và MT đô thị) |
86.247 |
|
|
86.247 |
|
35 |
Qui hoạch |
|
15.000 |
|
|
15.000 |
36 |
Kinh phí thu phạt ATGT và phạt VPHC |
|
10.500 |
|
|
10.500 |
36 |
Đo đạc chỉnh lý biến động xây dựng CSDL đất đai |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
38 |
Hỗ trợ nông thôn mới |
|
50.000 |
|
|
50.000 |
39 |
Chương trình đề án nông nghiệp |
|
25.000 |
|
|
25.000 |
37 |
Cơ sở hạ tầng nông thôn |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
41 |
Hỗ trợ cây lúa nước |
|
17.740 |
|
|
17.740 |
43 |
Phát triển nguồn thu |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
44 |
Chi theo mục tiêu NS xã |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
46 |
Bổ sung kinh phí sử lý rác thải |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
48 |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
49 |
Tăng biên chế; Tăng cường cơ sở VC trường học |
58.084 |
|
|
58.084 |
|
53 |
Trang thiết bị y tế (Sở Y tế) |
|
15.000 |
|
|
15.000 |
52 |
10% tiết kiệm sự nghiệp KHCN |
|
1.483 |
|
|
1.483 |
54 |
BH y tế người nghèo và TEdưới 6 tuổi (BHXH tỉnh) |
55.185 |
|
|
55.185 |
|
55 |
Trang thiết bị ngành PTTH (Đài PTTH tỉnh) |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
56 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
|
20.143 |
|
|
20.143 |
55 |
Sửa chữa nhỏ nhà cửa và tài sản |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
56 |
Mua sắm tài sản |
|
12.000 |
|
|
12.000 |
59 |
Chi khác NS |
|
56.502 |
|
|
56.502 |
II |
Chi dự phòng, quĩ dự trữ tài chính |
|
47.780 |
- |
|
47.780 |
|
- Dự phòng ngân sách tỉnh |
|
46.780 |
|
|
46.780 |
|
- Trích quĩ dự trữ TC ĐP theo KH |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
IV |
Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối |
|
214.220 |
|
|
214.220 |
01 |
Nguồn XDCB tập trung để phân bổ |
|
91.720 |
|
|
91.720 |
02 |
Nguồn TT để Trả nợ |
|
55.000 |
|
|
55.000 |
03 |
Chi XDCB từ nguồn thu sử dụng đất |
|
42.900 |
|
|
42.900 |
04 |
Trích quĩ phát triển đất từ nguồn thu SD đất |
|
19.800 |
|
|
19.800 |
05 |
Chi QH, chỉnh lý BĐ đất đai từ thu sử dụng đất |
|
3.300 |
|
|
3.300 |
06 |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NS TW |
|
678.334 |
- |
|
678.334 |
01 |
CT, dự án theo Quyết định Chính phủ |
|
256.000 |
|
|
256.000 |
02 |
Vốn nước ngoài |
|
147.000 |
|
|
147.000 |
03 |
Nguồn vốn CT mục tiêu quốc gia |
|
78.671 |
|
|
78.671 |
04 |
Nguồn vốn SN bổ sung mục tiêu |
|
196.663 |
|
|
196.663 |
|
- Vốn nước ngoài |
|
11.000 |
|
|
11.000 |
|
CTMT quốc gia về bình đẳng giới |
|
370 |
|
|
370 |
|
- CTMT quốc gia an toàn lao động và vệ sinh LĐ |
|
548 |
|
|
548 |
|
- CT MT quốc gia BV trẻ em |
|
684 |
|
|
684 |
|
- Chương trình hành động phòng chống mại dâm |
|
200 |
|
|
200 |
|
- Đề án trợ gúp XH và phục hồi chức năng Người tâm thần |
2.100 |
|
|
2.100 |
|
|
- Đề án phát triển nghề công tác XH |
|
1.588 |
|
|
1.588 |
|
- Hỗ trợ thành lập mới đào tạo Bồi dưỡng CB HTX |
|
1.100 |
|
|
1.100 |
|
- KP bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng |
|
800 |
|
|
800 |
|
- Chương trình bố trí dân cư |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
- Hỗ trợ kinh phí trang phục cho dân quân tự vệ |
|
8.350 |
|
|
8.350 |
|
- HT kinh phí trang phục theo pháp lệnh công an xã |
|
2.670 |
|
|
2.670 |
|
- Kinh phí chuẩn bị động viên |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
- HT dự án nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
1.010 |
|
|
1.010 |
|
- HT kinh phí giáo viên mầm non |
|
86.123 |
|
|
86.123 |
|
- HT tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi |
|
2.880 |
|
|
2.880 |
|
- HT chi phí học tập và miễn giảm học phí NĐ 49 và NĐ74 |
18.680 |
|
|
18.680 |
|
|
- HT kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và HNB |
|
560 |
|
|
560 |
|
- Hỗ trợ một số chính sách CĐ ĐP Ko đủ nguồn |
|
47.000 |
|
|
47.000 |
C |
Nguồn tăng thu NS tỉnh (ĐP phấn đấu) |
|
187.000 |
|
|
187.000 |
E |
Chi phản ánh qua NS của NS tỉnh |
|
166.469 |
|
|
166.469 |
|
Nguồn sổ xố KT (Trường PTTH chuyên Hà Nam) |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
Nguồn Học phí |
|
19.469 |
|
|
19.469 |
|
Nguồn Viện phí |
|
140.000 |
|
|
140.000 |
|
Phần hai: Bổ sung cho ngân sách huyện |
|
1.594.405 |
- |
|
1.594.405 |
01 |
Huyện Duy Tiên |
|
233.517 |
|
|
233.517 |
02 |
Huyện Kim Bảng |
|
238.554 |
|
|
238.554 |
03 |
Huyện Thanh Liêm |
|
245.106 |
|
|
245.106 |
04 |
Huyện Bình Lục |
|
271.855 |
|
|
271.855 |
05 |
Huyện Lý Nhân |
|
319.841 |
|
|
319.841 |
06 |
Thành phố Phủ Lý |
|
285.532 |
|
|
285.532 |
|
TỔNG CỘNG |
6.775 |
4.163.790 |
15.328 |
28.502 |
4.119.960 |