Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng địa phương từ năm 2011 - 2015
Số hiệu: | 12/2010/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Hữu Phúc |
Ngày ban hành: | 23/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Quốc phòng, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2010/NQ-HĐND |
Đông Hà, ngày 23 tháng 7 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét Tờ trình số 1776/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2010 của UBND tỉnh về Đề án Nâng cấp trang, thiết bị bảo đảm cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu và công tác quân sự, quốc phòng địa phương từ năm 2010- 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Đề án Nâng cấp trang thiết bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng địa phương từ năm 2011- 2015, gồm một số nội dung cụ thể sau:
1. Mục tiêu của đề án
Nhằm nâng cao chất lượng, sự đồng bộ và tính cơ động nhanh của phương tiện kỹ thuật đáp ứng nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện, diễn tập, phòng chống bão lụt, tìm kiếm cứu nạn, phòng chống bạo loạn, góp phần xây dựng lực lượng vũ trang địa phương chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
2. Nhu cầu mua sắm, sửa chữa trang thiết bị:
a) Mua sắm phương tiện: 12 (Mười hai) xe ô tô các loại, 02 (Hai) thuyền máy;
b) Sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện: 10 (Mười) chiếc canô các loại;
c) Mua sắm trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng: 17 (Mười bảy) loại.
3. Dự toán kinh phí: 14.599.960.000 đồng (Mười bốn tỷ, năm trăm chín mươi chín triệu, chín trăm sáu mươi nghìn đồng).
Trong đó:
a) Năm 2011: 2.443.000.000 đồng (Hai tỷ, bốn trăm bốn mươi ba triệu đồng);
b) Năm 2012: 2.950.000.000 đồng (Hai tỷ, chín trăm năm mươi triệu đồng);
c) Năm 2013: 3.002.960.000 đồng (Ba tỷ, không trăm lẻ hai triệu, chín trăm sáu mươi nghìn đồng);
d) Năm 2014: 3.739.000.000 đồng (Ba tỷ, bảy trăm ba mươi chín triệu đồng);
e) Năm 2015: 2.465.000.000 đồng (Hai tỷ, bốn trăm sáu mươi lăm triệu đồng).
4. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp tỉnh phân bổ trong 5 năm (2011- 2015).
5. Phân chia thời gian thực hiện mua sắm, sửa chữa trang thiết bị:
Năm |
Nội dung |
Chủng loại |
ĐVT |
Số lượng |
2011 |
Xe tải 05 tấn |
HUYNDAI HD 1205T, 2 cầu, động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
02 |
Xe cứu thương |
HYUNDAI GRAND STAREX, động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
01 |
|
Thuyền máy |
Động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
01 |
|
Sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện |
Ca nô các loại |
Chiếc |
02 |
|
TTB, dụng cụ phòng, chống bạo loạn |
Máy định vị GPS |
Cái |
04 |
|
Ống nhòm quan sát đếm |
Cái |
02 |
||
Dùi cui cao su + Điện |
Cái |
15 |
||
Súng phóng dây mỏ neo |
Khẩu |
02 |
||
2012 |
Xe tải 05 tấn |
HUYNDAI HD 1205T, 2 cầu, động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
01 |
Xe tải 14 tấn |
HYUNDAI HD 250- 14T, động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
01 |
|
Thuyền máy |
Động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
01 |
|
Sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện |
Ca nô các loại |
Chiếc |
02 |
|
Xe tuyên truyền lưu động |
HYUNDAI, động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
01 |
|
2013 |
Xe tải 05 tấn |
HUYNDAI HD 1205T, 2 cầu, động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
01 |
Xe tải 14 tấn |
HYUNDAI HD 250- 14T, động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
01 |
|
Xe con tác chiến 7 chỗ |
TOYOTA FORTUNER, động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
01 |
|
Sửa chữa, bảo dưỡng PT |
Ca nô các loại |
Chiếc |
02 |
|
TTB phục vụ xây dựng và diễn tập KVPT |
Máy phát điện HONDA, 3 pha, 10 KW |
Cái |
02 |
|
2014 |
Xe con tác chiến 7 chỗ |
TOYOTA FORTUNER, động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
01 |
Xe ca |
HYUNDAI UNIVERSE LUXURI, động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
01 |
|
Sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện |
Ca nô các loại |
Chiếc |
02 |
|
Trang thiết bị quân y |
Máy tạo Ô xy từ không khí, ALIANKHE - Mỹ |
Bộ |
02 |
|
Máy hô hấp nhân tạo, MA-IBENNET - Mỹ |
Bộ |
01 |
||
2015 |
Xe tải 05 tấn |
HUYNDAI HD 1205T, 2 cầu, động cơ ĐIEZEN |
Chiếc |
01 |
Trang thiết bị phòng, chống bão lụt, TKCN |
Ca nô chống chìm, chống lật |
Chiếc |
01 |
|
Ca nô phao hơi máy đẩy |
Chiếc |
01 |
||
Bộ túi nâng cứu nạn |
Bộ |
01 |
||
Máy cưa tay có động cơ |
Chiếc |
01 |
||
Máy phá bê tông động cơ WACKR BHF30S |
Chiếc |
01 |
||
Sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện |
Ca nô các loại |
Chiếc |
02 |
|
Trang thiết bị phục vụ công tác thông tin tuyên truyền |
Camera, Sony DSR 177 |
Bộ |
01 |
|
Máy ảnh kỹ thuật số, Canon EOS 40D LEN 17 - 85 IS |
Cái |
02 |
||
Máy ghi âm kỹ thuật số, Canon EOS 40D LEN 17 - 85 IS |
Cái |
02 |
||
Bộ tăng âm, loa |
Bộ |
01 |
||
Máy chiếu kỹ thuật số + màn hình, phụ kiện |
Bộ |
01 |
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; hàng năm, căn cứ tình hình thực tế và khả năng ngân sách để bố trí đủ kinh phí mua sắm, sửa chữa trang thiết bị theo Nghị quyết này, bảo đảm nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương trình HĐND tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2010 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011./.
|
CHỦ TỊCH |