Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương
Số hiệu: | 12/2010/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Trần An Khánh |
Ngày ban hành: | 11/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2010/NQ-HĐND |
Nha Trang, ngày 11 tháng 12 năm 2010 |
VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI THƯỜNG XUYÊN CHO NGÂN SÁCH CÁC CẤP Ở ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA IV - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 12 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 31 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Sau khi xem xét tờ trình số 6414/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp chính quyền ở địa phương trong phạm vi được phân cấp của thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011 - 2015, áp dụng từ năm ngân sách 2011: Theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trong thời kỳ ổn định ngân sách, Ủy ban nhân dân các cấp ở địa phương có nhiệm vụ tổ chức, quản lý khai thác nguồn thu, chống thất thu ngân sách. Khi có chế độ chính sách mới do cấp có thẩm quyền ban hành, ngân sách các cấp ở địa phương cùng có trách nhiệm bố trí nguồn (nguồn trong dự toán, nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, nguồn dự phòng ngân sách, …) để thực hiện. Đối với nhiệm vụ chi giao thêm ngoài phân cấp, cơ quan giao thêm nhiệm vụ phải chuyển kinh phí cho cơ quan được giao nhiệm vụ chi thực hiện.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Xem xét, trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho phù hợp nếu trong quá trình điều hành ngân sách phát sinh các khoản thu đột biến lớn ngoài số thu đã cân đối theo phân cấp.
2. Chỉ đạo khảo sát, đánh giá nguồn thu thuế giá trị gia tăng của các doanh nghiệp vãng lai thuộc khu vực doanh nghiệp nhà nước và khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, lập phương án phân cấp nguồn thu này cho ngân sách cấp huyện trình Hội đồng nhân dân tỉnh trong năm 2012.
3. Quy định chi tiết việc thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên của từng cấp ngân sách.
Điều 4. Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và ngân sách, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này trên các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi trách nhiệm được phân công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15)
A. Nguồn thu của ngân sách các cấp ở địa phương
Nguồn thu ngân sách |
Phân cấp cho ngân sách các cấp ở địa phương |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|
I. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|
|
1. Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
a) Doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
x |
0 |
0 |
b) Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
x |
0 |
0 |
c) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
0 |
0 |
d) Khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
- Cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
0 |
0 |
x |
- Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
0 |
x |
0 |
Trong đó: trên địa bàn Nha Trang do Cục Thuế thu |
x |
x |
0 |
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
a) Doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
x |
0 |
0 |
b) Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
x |
0 |
0 |
c) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
0 |
0 |
d) Khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
0 |
x |
0 |
Trong đó: trên địa bàn Nha Trang do Cục Thuế thu |
x |
x |
0 |
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước |
|
|
|
a) Doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
x |
0 |
0 |
b) Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
x |
0 |
0 |
c) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
0 |
0 |
d) Khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
0 |
0 |
0 |
- Cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
0 |
0 |
x |
- Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
0 |
x |
0 |
Trong đó: trên địa bàn Nha Trang do Cục Thuế thu |
x |
x |
0 |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
x |
0 |
0 |
5. Thu phí xăng dầu |
x |
0 |
0 |
II. Các khoản thu ngân sách các cấp được hưởng 100% |
|
|
|
1. Thuế nhà, đất |
0 |
0 |
x |
2. Thuế tài nguyên |
|
|
|
a) Khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
- Cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
0 |
0 |
x |
- Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
0 |
x |
0 |
b) Thu từ DNNN Trung ương, DNNN địa phương và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
0 |
0 |
3. Thuế môn bài của tất cả các khu vực |
0 |
0 |
x |
4. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
x |
5. Tiền sử dụng đất |
|
|
|
a) Các đối tượng do UBND tỉnh quyết định giao đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố |
x |
x |
0 |
b) Các đối tượng do UBND các huyện, thị xã, thành phố quyết định giao đất |
0 |
x |
x |
c) Địa bàn thành phố Nha Trang |
x |
x |
0 |
6. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
0 |
x |
0 |
7. Tiền đền bù thiệt hại đất |
0 |
0 |
x |
8. Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
a) Các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
b) Các cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện quản lý |
0 |
x |
0 |
9. Lệ phí trước bạ |
|
|
|
a) Lệ phí trước bạ nhà, đất |
0 |
0 |
x |
b) Lệ phí trước bạ tài sản khác |
0 |
x |
0 |
10. Thu phí và lệ phí |
|
|
|
a) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha trang |
x |
0 |
0 |
b) Các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh và cấp huyện thu |
0 |
x |
0 |
c) Các đơn vị cấp xã thu |
0 |
0 |
x |
11. Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách theo quy định |
|
|
|
a) Hoạt động sự nghiệp do cấp tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
b) Hoạt động sự nghiệp do cấp huyện quản lý |
0 |
x |
0 |
c) Hoạt động sự nghiệp do cấp xã quản lý |
0 |
0 |
x |
12. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
0 |
0 |
x |
13. Huy động từ các tổ chức, cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
a) Huy động cho các công trình cấp tỉnh |
x |
0 |
0 |
b) Huy động cho các công trình cấp huyện |
0 |
x |
0 |
c) Huy động cho các công trình cấp xã |
0 |
0 |
x |
14. Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước |
|
|
|
a) Đóng góp cho ngân sách cấp tỉnh |
x |
0 |
0 |
b) Đóng góp cho ngân sách cấp huyện |
0 |
x |
0 |
c) Đóng góp cho ngân sách cấp xã |
0 |
0 |
x |
15. Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương |
|
|
|
a) Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh |
x |
0 |
0 |
b) Viện trợ cho ngân sách cấp huyện |
0 |
x |
0 |
16. Thu từ các khoản tiền phạt, tịch thu theo quy định của pháp luật |
|
|
|
a) Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thu |
x |
0 |
0 |
b) Các cơ quan, đơn vị cấp huyện thu |
0 |
x |
0 |
c) Các đơn vị thuộc cấp xã thu |
0 |
0 |
x |
17. Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
a) Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thu |
x |
0 |
0 |
b) Các cơ quan, đơn vị cấp huyện thu |
0 |
x |
0 |
c) Các đơn vị thuộc cấp xã thu |
0 |
0 |
x |
18. Thu huy động đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo khoản 3, Điều 8 Luật NSNN |
x |
0 |
0 |
19. Thu kết dư ngân sách |
|
|
|
a) Kết dư thuộc ngân sách cấp tỉnh |
x |
0 |
0 |
b) Kết dư thuộc ngân sách cấp huyện |
0 |
x |
0 |
c) Kết dư thuộc ngân sách cấp xã |
0 |
0 |
x |
20. Thu chuyển giao |
|
|
|
a) Bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
- Ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh |
x |
0 |
0 |
- Ngân sách cấp tỉnh bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
0 |
x |
0 |
- Ngân sách cấp huyện bổ sung cho ngân sách cấp xã |
0 |
0 |
x |
b) Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện nộp lên cấp tỉnh |
x |
0 |
0 |
- Ngân sách cấp xã nộp lên ngân sách cấp huyện |
0 |
x |
0 |
21. Thu chuyển nguồn ngân sách |
|
|
|
a) Chuyển nguồn thuộc ngân sách cấp tỉnh |
x |
0 |
0 |
b) Chuyển nguồn thuộc ngân sách cấp huyện |
0 |
x |
0 |
c) Chuyển nguồn thuộc ngân sách cấp xã |
0 |
0 |
x |
22. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
x |
0 |
0 |
B. Nhiệm vụ chi thường xuyên ngân sách các cấp ở địa phương:
Nhiệm vụ chi ngân sách |
Phân cấp cho ngân sách các cấp ở địa phương |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|
1. Chi trợ giá, trợ cước |
|
|
|
a) Trợ giá báo đảng, tạp chí thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
b) Chi hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc các đối tượng theo quy định của Chính phủ |
0 |
x |
0 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
a) Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
- Công trình giao thông thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
- Công trình giao thông thuộc cấp huyện quản lý |
0 |
x |
0 |
- Công trình giao thông thuộc cấp xã quản lý |
0 |
0 |
x |
b) Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, lâm, ngư nghiệp |
|
|
|
- Hoạt động thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
- Hoạt động thuộc cấp huyện quản lý |
0 |
x |
0 |
- Hoạt động thuộc cấp xã quản lý |
0 |
0 |
x |
c) Sự nghiệp thị chính |
|
|
|
- Đối với phường và các công trình công cộng |
0 |
x |
0 |
- Đối với thị trấn |
0 |
0 |
x |
d) Sự nghiệp địa chính |
|
|
|
- Hoạt động thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
- Hoạt động thuộc cấp huyện quản lý |
0 |
x |
0 |
đ) Chi công tác quy hoạch |
|
|
|
- Quy hoạch ngành, vùng, KT-XH… thuộc cấp tỉnh |
x |
0 |
0 |
- Quy hoạch KT-XH, sử dụng đất…thuộc cấp huyện, xã |
0 |
x |
0 |
e) Sự nghiệp kinh tế khác (ngoài các sự nghiệp nông, lâm thủy lợi) |
|
|
|
- Các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
- Các đơn vị sự nghiệp thuộc cấp huyện quản lý |
0 |
x |
0 |
- Các hoạt động sự nghiệp thuộc cấp xã quản lý |
0 |
0 |
x |
3. Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
a) Các hoạt động về môi trường thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
b) Các hoạt động về môi trường thuộc cấp huyện quản lý |
0 |
x |
0 |
c) Các hoạt động về môi trường thuộc cấp xã quản lý |
0 |
0 |
x |
4. Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
a) Giáo dục mầm non và đào tạo, bồi dưỡng cán bộ xã |
0 |
0 |
x |
b) Giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và đào tạo, bồi dưỡng cán bộ |
0 |
x |
0 |
c) Giáo dục THPT, hướng nghiệp, giáo dục thường xuyên, PT dân tộc nội trú, đào tạo và dạy nghề… |
x |
0 |
0 |
5. Sự nghiệp y tế |
|
|
|
a) Phòng bệnh, chữa bệnh và các hoạt động y tế khác |
x |
0 |
0 |
b) Vận động, tuyên truyền phòng, chống dịch bệnh… |
0 |
0 |
x |
6. Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
0 |
0 |
7. Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
a) Hoạt động văn hóa thông tin thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
b) Hoạt động văn hóa thông tin thuộc cấp huyện quản lý |
0 |
x |
0 |
c) Hoạt động văn hóa thông tin thuộc cấp xã quản lý |
0 |
0 |
x |
8. Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
a) Phát thanh truyền hình |
x |
0 |
0 |
b) Truyền thanh tiếp hình |
0 |
x |
0 |
c) Truyền thanh |
0 |
0 |
x |
9. Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
a) Hoạt động thể dục thể thao thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
b) Hoạt động thể dục thể thao thuộc cấp huyện quản lý |
0 |
x |
0 |
c) Hoạt động thể dục thể thao thuộc cấp xã quản lý |
0 |
0 |
x |
10. Đảm bảo xã hội |
|
|
|
a) Công tác đảm bảo xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
b) Công tác đảm bảo xã hội thuộc cấp huyện quản lý |
0 |
x |
0 |
c) Công tác đảm bảo xã hội thuộc cấp xã quản lý |
0 |
0 |
x |
11. Quản lý hành chính nhà nước, Đảng, tổ chức CT-XH |
|
|
|
a) Các cơ quan, tổ chức thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
b) Các cơ quan, tổ chức thuộc cấp huyện quản lý |
0 |
x |
0 |
c) Cơ quan thuộc cấp xã quản lý |
0 |
0 |
x |
12. Hỗ trợ các tổ chức xã hội, nghề nghiệp |
|
|
|
a) Các tổ chức thuộc cấp tỉnh |
x |
0 |
0 |
b) Các tổ chức thuộc cấp huyện |
0 |
x |
0 |
c) Các tổ chức thuộc cấp xã |
0 |
0 |
x |
13. Chi quốc phòng, an ninh |
|
|
|
a) Công tác quốc phòng, an ninh thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
0 |
0 |
b) Công tác quốc phòng, an ninh thuộc cấp huyện quản lý |
0 |
x |
0 |
c) Công tác quốc phòng, an ninh thuộc cấp xã quản lý |
0 |
0 |
x |
14. Chi khác ngân sách |
|
|
|
a) Chi khác thuộc nhiệm vụ cấp tỉnh |
x |
0 |
0 |
b) Chi khác thuộc nhiệm vụ cấp huyện |
0 |
x |
0 |
c) Chi khác thuộc nhiệm vụ cấp xã |
0 |
0 |
x |
15. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư theo K3, Đ8 Luật NSNN |
x |
0 |
0 |
16. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
x |
0 |
0 |
17. Chi chuyển nguồn ngân sách |
|
|
|
a) Chuyển nguồn thuộc ngân sách cấp tỉnh |
x |
0 |
0 |
b) Chuyển nguồn thuộc ngân sách cấp huyện |
0 |
x |
0 |
c) Chuyển nguồn thuộc ngân sách cấp xã |
0 |
0 |
x |
18. Chi chuyển giao |
|
|
|
a) Ngân sách cấp trên bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
x |
0 |
0 |
- Ngân sách cấp huyện bổ sung cho ngân sách cấp xã |
0 |
x |
0 |
b) Ngân sách cấp dưới nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh nộp lên ngân sách Trung ương |
x |
0 |
0 |
- Ngân sách cấp huyện nộp lên ngân sách cấp tỉnh |
0 |
x |
0 |
- Ngân sách cấp xã nộp lên ngân sách cấp huyện |
0 |
0 |
x |