Nghị quyết 118/2009/NQ-HĐND về tạm ứng và sử dụng vốn kho bạc nhà nước trung ương do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 22 ban hành
Số hiệu: | 118/2009/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 07/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/2009/NQ-HĐND |
Tân An, ngày 07 tháng 12 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TẠM ỨNG VÀ SỬ DỤNG VỐN KHO BẠC NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4208/TTr-UBND ngày 01/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước Trung ương và danh mục sử dụng nguồn tạm ứng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí tạm ứng 200 tỷ đồng vốn Kho bạc Nhà nước Trung ương để bổ sung nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2009./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
STT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
KH 2010 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
200,00 |
|
Trả nợ vay TU. Kho bạc và NHPT |
|
|
|
|
CBĐT & CBTHDA |
|
|
|
|
Thanh toán KLNT |
|
|
|
|
Vốn thực hiện dự án |
|
|
200,00 |
|
Cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
16,00 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Trụ sở Huyện ủy Đức Huệ |
UBND H. Đức Huệ |
|
1,00 |
2 |
Trụ sở UBND huyện Cần Đước |
UBND H. Cần Đước |
|
2,00 |
3 |
Sửa chữa trụ sở các cơ quan QLNN |
Sở XD |
|
4,00 |
|
Trụ sở Sở KH & ĐT |
Sở XD |
|
|
|
Nhà làm việc, kho lưu trữ Ban QL các khu công nghiệp |
Sở XD |
|
|
|
Sửa chữa trụ sở Câu lạc bộ hưu trí |
Sở XD |
|
|
|
Sữa chữa trụ sở Đảng ủy khối doanh nghiệp |
|
|
|
|
Cải tạo trụ sở làm việc Sở Công thương |
Sở Công thương |
|
|
|
Cải tạo Sở Tư pháp (phía sau) |
Sở Tư pháp |
|
|
4 |
Khu nhà ở CBCNV và nhà công vụ Tỉnh ủy (gđ 2) |
Sở XD |
|
2,00 |
|
Khởi công mới |
|
|
|
5 |
Mở rộng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
Sở XD |
|
2,00 |
6 |
Hội trường huyện ủy Châu Thành |
UBND H. Châu Thành |
|
2,50 |
7 |
Trụ sở Ban quản lý dự án xây dựng |
Sở XD |
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Giao thông vận tải |
|
|
127,00 |
A |
Hỗ trợ giao thông huyện và giao thông đô thị |
|
|
60,00 |
1 |
Tân An |
UBND Tp Tân An |
|
15,00 |
2 |
Mộc Hoá |
UBND Mộc Hoá |
|
8,00 |
3 |
Đức Hoà |
UBND Đức Hoà |
|
5,00 |
4 |
Bến Lức |
UBND Bến Lức |
|
8,00 |
5 |
Tân Trụ |
UBND Tân Trụ |
|
9,00 |
6 |
Đức Huệ |
UBND Đức Huệ |
|
7,00 |
7 |
Thạnh Hoá |
UBND Thạnh Hoá |
|
1,00 |
8 |
Vĩnh Hưng |
UBND Vĩnh Hưng |
|
4,00 |
9 |
Tân Hưng |
UBND Tân Hưng |
|
3,00 |
B |
Tỉnh quản lý |
|
|
67,00 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
57,00 |
1 |
Đường qua KCN Đức Hoà 2-3 |
|
|
5,00 |
2 |
Đường Thạnh Đức - Vàm Thủ Đoàn |
|
|
10,00 |
3 |
ĐT 832 |
|
|
7,00 |
4 |
Đường Thuận Đạo |
|
|
6,00 |
5 |
ĐT 827A (đoạn cuối) |
|
|
6,00 |
6 |
ĐT 838 |
|
|
5,00 |
7 |
ĐT 839 |
|
|
8,00 |
8 |
ĐT 838 (từ Thị trấn đến cuối tuyến) |
|
|
4,00 |
9 |
ĐT 831 (đoạn qua Thị trấn Vĩnh Hưng) |
|
|
2,00 |
10 |
ĐT 836 |
|
|
2,00 |
11 |
Cầu bo bo |
|
|
2,00 |
|
Công trình khởi công mới |
|
|
10,00 |
1 |
Đường cặp kênh 7 thước |
|
|
2,00 |
2 |
Cầu Vàm Thủ Đoàn |
|
|
2,00 |
3 |
Cầu Hùng Vương |
|
|
2,00 |
4 |
Cầu Kênh 28 |
|
|
1,00 |
5 |
ĐT 831 (Tân Hưng - Tân Phước) và 02 cầu |
|
|
2,00 |
6 |
Đường Mỹ Yên - Tân Bửu |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Ngành Nông nghiệp và PTNT |
|
|
57,00 |
|
Công trình trạm trại |
|
|
|
1 |
Trung tâm giống vật nuôi |
Sở NN & PTNT |
Tân An |
5,00 |
2 |
Trại giống lúa Hoà Phú |
Sở NN & PTNT |
Châu Thành |
4,00 |
3 |
Cụm trạm thú y, khuyến nông, bảo vệ thực vật huyện Cần Giuộc |
Sở NN & PTNT |
Cần Giuộc |
0,70 |
4 |
Trạm khuyến nông + BVTV Đức Huệ |
Sở NN & PTNT |
Đức Huệ |
0,50 |
5 |
Hạt kiểm lâm Thạnh Hoá |
Sở NN & PTNT |
Thạnh Hóa |
0,50 |
6 |
Cải tạo trụ sở chi cục Thuỷ sản |
Sở NN & PTNT |
Tân An |
0,50 |
7 |
Trạm thú y thị xã |
Sở NN & PTNT |
Tân An |
0,50 |
8 |
Sữa chữa hàng rào trung tâm khuyến nông |
Sở NN & PTNT |
Tân An |
0,20 |
|
Công trình thuỷ lợi |
|
|
|
1 |
Kênh Mareng kết hợp giao thông |
Sở NN & PTNT |
Thạnh Hóa - Đức Huệ |
3,00 |
2 |
Kênh Trà Cú Hạ |
Sở NN & PTNT |
Thạnh Hóa - Đức Huệ - Thủ Thừa |
2,00 |
3 |
Đê - kênh Hai Hạt |
Sở NN & PTNT |
Tân Thạnh |
1,50 |
4 |
Kênh An Xuyên |
Sở NN & PTNT |
Thạnh Hóa |
3,00 |
5 |
Kênh Lộ Ngang (kết hợp giao thông) |
Sở NN & PTNT |
Vĩnh Hưng |
2,50 |
6 |
Kênh Cái Tôm |
Sở NN & PTNT |
Thạnh Hóa |
1,50 |
7 |
Cống Ba Cum (đường vào cống) |
Sở NN & PTNT |
Bến Lức |
0,70 |
8 |
Cống Bến Trễ (kể cả GPMB) |
Sở NN & PTNT |
Cần Đước |
1,50 |
9 |
Kênh T1 (liên 3 xã) |
Sở NN & PTNT |
Tân Hưng |
0,70 |
10 |
Kênh T4-B |
Sở NN & PTNT |
Vĩnh Hưng |
0,50 |
11 |
Kênh T10 |
Sở NN & PTNT |
Vĩnh Hưng |
0,60 |
12 |
Các CT thuỷ lợi vùng đay nguyên liệu |
Sở NN & PTNT |
các huyện |
3,00 |
13 |
Cánh đồng giá trị gia tăng 25 triệu đồng/ha |
Sở NN & PTNT |
các huyện |
1,00 |
14 |
Hệ thống kênh phòng chống cháy rừng |
Sở NN & PTNT |
các huyện |
1,00 |
15 |
Kênh Rạch Chanh - Trị Yên |
Sở NN & PTNT |
Cần Giuộc |
1,00 |
16 |
Nạo vét kênh T8 (Tân Thành) |
Sở NN & PTNT |
Mộc Hóa |
0,50 |
17 |
Kênh Đìa Việt |
Sở NN & PTNT |
Tân Hưng |
0,70 |
18 |
Đê + kênh Bà Kiểng (từ sông VCĐ - K.T4) |
Sở NN & PTNT |
Bến Lức |
0,70 |
19 |
Kênh T1 (Vĩnh Trị) |
Sở NN & PTNT |
Vĩnh Hưng |
0,70 |
20 |
Đê Ông Hiếu |
Sở NN & PTNT |
Cần Giuộc |
1,00 |
21 |
Kênh 2/9 |
Sở NN & PTNT |
Tân Hưng |
1,00 |
22 |
Kênh Cả Nổ (K.79 - rạch cái Sách) |
Sở NN & PTNT |
Tân Hưng |
1,00 |
23 |
Cống thuỷ lợi rạch Bà Tý (Long Cang trên ĐT 16) |
Sở NN & PTNT |
Cần Đước |
0,70 |
24 |
Cống Hai Hợp (ĐT 832, xã Nhựt Ninh) |
Sở NN & PTNT |
Tân Trụ |
0,60 |
25 |
Công Ba Trưng (Đức Tân) |
Sở NN & PTNT |
Tân Trụ |
0,90 |
26 |
Rạch Tà Me (Vĩnh Bình - Thái Bình Trung) |
Sở NN & PTNT |
Vĩnh Hưng |
0,50 |
27 |
Kênh 3 Thanh Niên (từ K. Bến Kè-Kênh 900) |
Sở NN & PTNT |
Thạnh Hóa |
0,60 |
28 |
Kênh Ranh (Thuỷ Tây) |
Sở NN & PTNT |
Tân Thạnh + Thạnh Hóa |
0,50 |
29 |
Kênh Tập Đoàn 9 |
Sở NN & PTNT |
Vĩnh Hưng |
0,40 |
30 |
Kênh Huyện Uỷ (Tân Thành) |
Sở NN & PTNT |
Mộc Hóa |
0,50 |
31 |
Kênh Quyết Thắng |
Sở NN & PTNT |
Tân Hưng |
0,70 |
32 |
Kênh rạch nhà Ông (Tuyên Bình) |
Sở NN & PTNT |
Vĩnh Hưng |
0,70 |
33 |
Nạo vét rạch Rồ |
Sở NN & PTNT |
Mộc Hóa |
2,00 |
34 |
Kênh Phụng Thớt (Dương Văn Dương - Hai hạt) |
Sở NN & PTNT |
Tân Thạnh |
1,50 |
35 |
Nạo vét rạch Bùi Mới (Tân Thành) |
Sở NN & PTNT |
Tân Thạnh |
1,50 |
36 |
Đền bù sạt lỡ cống Trị Yên |
Sở NN & PTNT |
Cần Giuộc |
4,90 |