Nghị quyết 117/2019/NQ-HĐND bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết 75/2018/NQ-HĐND về mức hỗ trợ một số nội dung quy định tại Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 117/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Bùi Minh Sơn
Ngày ban hành: 28/08/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 117/2019/NQ-ND

Sơn La, ngày 28 tháng 8 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 75/2018/NQ-HĐND NGÀY 04/4/2018 CỦA HĐND TỈNH VỀ MỨC HỖ TRỢ MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 43/2017/TT-BTC NGÀY 12/5/2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư s 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; Thông tư số 08/2019/TT-BTC ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đi, bổ sung một sđiều của Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình s 271/TTr-UBND ngày 01/8/2019; Báo cáo thẩm tra s350/BC-DT ngày 23/8/2019 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Bổ sung Khoản 4 vào Điều 1 Nghị quyết số 75/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh nội dung, như sau:

“4. Quy định cụ thể nội dung chi tại Khoản 5, Điều 1 Thông tư số 08/2019/TT-BTC ngày 30/01/2019 ca Bộ Tài chính:

- Nội dung: Công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm.

- Mức chi: Công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ snước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thực hiện theo quy định tại Nghị quyết s60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La; công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm thực hiện theo quy định tại Thông tư s 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

Điều 2. Bãi bỏ Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 75/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thù lao cộng tác viên tại xã, phường, thị trấn tham gia các hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em và các hoạt động y tế khác.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Trường hợp các văn bản áp dụng trong nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 08/9/2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hi: Chính phủ:
- Văn phòn
g Chtịch nưc; Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
-
Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quc hi;
- B Tài chính: B Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra văn bn - B Tư pháp;
- TT T
nh ủy, HĐND tnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đ
i biu Quốc hi tỉnh;
- Ủy ban Mt trn Tổ quốc Việt Nam tnh;
- Đ
i biểu HĐND tỉnh:
- Các S
, ban, ngành, đoàn thể;
- TT các hu
yện ủy, thành ủy;
- TT HĐND, UBND các huyn, thành phố;
- Lãnh đ
o, Chun viên VP Tnh ủy, VP HĐND tnh; VP UBND tnh;
- Tr
ung tâm Công báo tỉnh; Trung tâm Lưu trữ tnh;
- TT Đ
ảng y, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu VT, DT (Thắng 450b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Bùi Minh Sơn