Nghị quyết 116/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Long An ban hành
Số hiệu: 116/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Đặng Văn Xướng
Ngày ban hành: 05/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 116/2013/NQ-HĐND

Long An, ngày 05 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Điều 25 của Luật NSNN ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2004/NQ.HĐND.K7, ngày 09/12/2004 của HĐND tỉnh Long An khóa VII về qui định thời gian phê chuẩn quyết toán NSNN của các cấp ngân sách trong tỉnh Long An;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4046/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh về việc báo cáo quyết toán thu - chi NSNN năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất tổng quyết toán thu-chi ngân sách năm 2012 của tỉnh Long An như sau:

I. Về tổng quyết toán thu NSNN trên đa bàn

Tng quyết toán thu NSNN trên địa bàn tỉnh Long An năm 2012 là: 11.339.950.139.906 đồng (không bao gồm thu bổ sung cho ngân sách huyện từ ngân sách tỉnh là: 2.024.346.007.861 đồng và cho ngân sách xã từ ngân sách huyện là: 551.289.234.549 đồng).

Bao gồm các nội dung thu sau:

1. Thu nội địa phát sinh:

4.397.471.916.044 đồng;

2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

845.999.812.809 đồng;

3. Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng:

225.000.000.000 đồng;

4. Thu kết dư năm trước:

559.931.796.918 đồng;

5. Thu huy động đóng góp:

46.485.311.057 đồng;

6. Thu từ tài sản, thu hồi vốn của Nhà nước:

14.811.913.648 đồng;

7. Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN:

1.649.080.003.064 đồng;

8. Thu bổ sung từ NSTW cho NSĐP:

1.791.262.000.000 đồng;

9. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

19.274.367.500 đồng;

10. Thu chuyển nguồn:

1.790.633.018.866 đồng;

(Trong tổng thu NSNN trên địa bàn là: 11.339.950.139.906 đồng thì thu cân đối ngân sách địa phương là: 10.186.857.011.259 đồng).

(Có các phụ biểu chi tiết thu đính kèm)

II. Về tổng quyết toán chi ngân sách địa phương

Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương là: 9.754.885.531.807 đồng (không bao gồm chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện là: 2.024.346.007.861 đồng và chi bổ sung từ ngân sách huyện cho ngân sách xã là: 551.289.234.549 đồng).

Trong đó:

1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.169.123.868.730 đồng

- Chi đầu tư phát triển: 1.641.189.208.337 đồng

- Chi trả nợ lãi và gốc h/động K3Đ8 Luật NSNN: 145.075.501.000 đồng

- Chi thường xuyên: 4.700.776.900.720 đồng

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.260.000.000 đồng

- Chi chuyển nguồn: 1.661.327.711.519 đồng

- Chi nộp ngân sách cấp trên: 19.494.547.154 đồng

2. Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước: 1.585.761.663.077 đồng, gồm:

a. Chi từ nguồn xổ số kiến thiết: 914.553.471.493 đồng.

Trong đó:

- Chi XDCB:

713.322.997.745 đồng;

 

- Chi chuyển nguồn:

201.147.973.748 đồng.

b. Ghi chi:

 

671.208.191.584 đồng.

(Có các phụ biểu chi tiết chi đính kèm)

III. Về kết dư ngân sách địa phương năm 2012

Tổng số kết dư ngân sách địa phương năm 2012 là: 431.971.479.452 đồng. Trong đó, số kết dư ngân sách tỉnh là: 15.997.602.247 đồng, được trích 50% chuyển vào quỹ dự trữ tài chính là: 7.998.801.123 đồng, 50% chuyển vào thu ngân sách năm sau là: 7.998.801.124 đồng theo qui định Điều 63 Luật Ngân sách Nhà nước;

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05/12/2013./.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TP. HCM) (b/c);
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- UBND tỉnh, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND khóa VIII;
- Thủ trưởng các Sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP.UBND tỉnh;
- LĐ và CV VP. Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Xướng

 

PHÊ DUYỆT

TỔNG QUYẾT TOÁN THU - CHI NSNN NĂM 2012 CỦA TỈNH LONG AN
(Kèm theo Nghị quyết số 116/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)

A. PHẦN THU

NỘI DUNG THU

Dự toán HĐND tỉnh giao

Tổng Quyết toán thu NSNN

(%) so sánh QT/DT

Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B)

5,265,000,000,000

6,953,848,956,622

132.1%

A. Tổng số thu NSNN trên địa bàn (I-> V)

4,715,000,000,000

5,304,768,953,558

112.5%

I. Thu nội địa

3,999,500,000,000

4,397,471,916,044

110.0%

1. Thu từ kinh tế quốc doanh

542,000,000,000

527,381,388,647

97.3%

1.1. Thuế GTGT

254,400,000,000

249,670,152,933

98.1%

1.2. Thuế thu nhập từ doanh nghiệp

122,000,000,000

67,173,675,535

55.1%

1.3. Thuế TTĐB thu từ h/hóa d/vụ trong nước

161,350,000,000

204,462,517,552

126.7%

1.4. Thuế tài nguyên

2,500,000,000

5,418,542,627

216.7%

1.5. Thuế môn bài

670,000,000

656,500,000

98.0%

1.6. Thu khác

1,080,000,000

 

0.0%

2. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

640,000,000,000

599,915,406,106

93.7%

2.1. Thuế GTGT

320,000,000,000

239,891,127,287

75.0%

2.2. Thuế TTĐB hàng SX trong nước

100,000,000

49,211,912,575

49211.9%

2.3. Thuế thu nhập từ doanh nghiệp

306,000,000,000

292,552,409,269

95.6%

2.4. Thuế tài nguyên

8,500,000,000

10,605,273,814

124.8%

2.5. Thuế thuê mặt đất, mặt nước

 

6,641,683,161

 

2.6. Thuế môn bài

950,000,000

1,013,000,000

106.6%

2.7. Thu khác

4,450,000,000

 

 

3. Thu từ khu vực CTN, DV ngoài QD

1,535,000,000,000

1,128,767,246,494

73.5%

3.1. Thuế GTGT

1,019,000,000,000

738,113,553,330

72.4%

3.2. Thuế thu nhập từ doanh nghiệp

470,000,000,000

352,717,210,964

75.0%

3.3. Thuế TTĐB hàng SX trong nước

4,000,000,000

6,103,812,449

152.6%

3.4. Thuế tài nguyên

300,000,000

2,617,539,751

87.3%

3.5. Thuế môn bài

28,300,000,000

29,215,130,000

103.2%

3.6. Thuế khác ngoài quốc doanh

10,700,000,000

 

0.0%

4. Lệ phí trước bạ

154,200,000,000

117,832,890,900

76.4%

5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

4,300,000,000

879,419,430

20.5%

6. Thuế nhà đất

35,250,000,000

29,206,883,063

82.9%

7. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

505,000,000,000

549,619,985,806

108.8%

8. Thuế bảo vệ môi trường (thu phí xăng dầu)

131,000,000,000

162,071,380,180

123.7%

9. Thu phí, lệ phí

59,950,000,000

352,428,746,235

587.9%

- Phí, lệ phí trung ương

8,550,000,000

296,514,030,140

3468.0%

- Phí, lệ phí tỉnh, huyện

37,450,000,000

35,134,333,715

93.8%

- Phí, lệ phí xã

13,950,000,000

20,780,382,380

149.0%

10. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

15,980,600

 

11. Tiền sử dụng đất

330,000,000,000

649,937,038,358

197.0%

12. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

22,000,000,000

34,596,441,749

157.3%

13. Thu tại xã

12,650,000,000

22,366,679,428

 

Tr đó: thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,…. tại xã

12,650,000,000

4,287,764,540

33.9%

14. Thu khác ngân sách

28,150,000,000

222,452,429,048

790.2%

II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

715,000,000,000

845,999,812,809

118.3%

1. Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa nhập khẩu

50,000,000,000

71,469,801,766

142.9%

2. Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

665,000,000,000

774,530,011,043

116.5%

3. Khác (phạt, tịch thu, không kể chống lậu)

 

 

 

III. Thu viện trợ

 

 

 

IV. Các khoản huy động đóng góp

 

46,485,311,057

 

V. Thu từ TS, thu hồi vốn của NN

500,000,000

14,811,913,648

2962.4%

B. Thu để lại chi QL qua NSNN

550,000,000,000

1,649,080,003,064

 

1. Học phí

 

81,048,657,095

 

2. Viện phí

 

349,312,472,224

 

3. Các khoản phí và lệ phí khác

 

2,614,888,027

 

4. Các khoản huy động, đóng góp XDCSHT

 

12,437,163,335

 

5. Các khoản huy động, đóng góp khác

 

 

 

6. Thu viện trợ

 

24,507,732,461

 

7. Thu tiền sử dụng đất

 

151,095,056,060

 

8. Thu tiền thuê đất

 

6,725,179,414

 

9. Thu bổ sung mục tiêu

 

37,713,000,000

 

10. Thu khoản thu khác

 

5,754,042,968

 

11. Thu xổ số kiến thiết

550,000,000,000

750,267,976,134

136.4%

12. Thu chuyển nguồn XSKT

 

227,603,835,346

 

C. Thu chuyển giao

 

4,386,171,609,910

 

1. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

4,366,897,242,410

 

- Trong đó: bổ sung từ NSTW

 

1,791,262,000,000

 

- bổ sung từ NS tỉnh

 

2,024,346,007,861

 

- bổ sung từ NS huyện

 

551,289,234,549

 

1.1. Bổ sung cân đối NS

 

2,064,260,579,000

 

1.2. Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước

 

2,302,636,663,410

 

1.3. Bổ sung có mục tiêu bằng vốn ngoài nước

 

 

 

2. Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS

 

19,274,367,500

 

D. Thu chuyển nguồn

 

1,790,633,018,866

 

E. Thu kết dư ngân sách

 

559,931,796,918

 

F. Thu vay của Ngân sách nhà nước

 

225,000,000,000

 

1. Vay tín phiếu, trái phiếu, công trái

 

 

 

2. Huy động đầu tư theo K3Đ8 luật NSNN

 

225,000,000,000

 

TỔNG SỐ

 

13,915,585,382,316

 

B. PHẦN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

STT

Nội dung

Dự toán HĐND giao

Tổng Quyết toán chi NSĐP

Tỷ lệ % QT/DT

A

Tổng chi NSĐP: (I+II+III+IV+V+VI)

5,100,716,000,000

8,169,123,868,730

160.2%

I

Chi Đầu tư và phát triển

1,020,500,000,000

1,641,189,208,337

160.8%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1,019,000,000,000

1,641,189,208,337

161.1%

2

Đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp theo chế độ

1,500,000,000

 

 

II

Chi trả nợ lãi và gốc huy động đầu tư Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN

 

145,075,501,000

 

III

Chi thường xuyên

3,772,939,000,000

4,700,776,900,720

124.6%

1

Chi sự nghiệp kinh tế

488,190,000,000

569,923,196,229

116.7%

2

Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

74,840,000,000

96,086,220,862

128.4%

3

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

1,713,646,000,000

1,867,806,287,447

109.0%

4

Chi sự nghiệp y tế

422,786,000,000

582,502,425,883

137.8%

5

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

20,575,000,000

18,773,029,467

91.2%

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

30,835,000,000

44,845,334,220

145.4%

7

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

18,244,000,000

18,961,173,763

103.9%

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

14,498,000,000

17,723,682,349

122.2%

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

131,568,000,000

213,308,290,829

162.1%

10

Chi quốc phòng, an ninh

66,794,000,000

135,626,733,269

203.1%

11

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

8,710,000,000

1,863,040,000

21.4%

12

Chi khác ngân sách

23,931,000,000

120,255,576,306

502.5%

13

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

758,322,000,000

1,013,101,910,096

133.6%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,260,000,000

1,260,000,000

100.0%

V

Chi chuyển nguồn

 

1,661,327,711,519

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

19,494,547,154

 

B

Các khoản chi bằng nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước (I+II)

 

1,585,761,663,077

 

I

Tổng chi từ nguồn Xổ số kiến thiết

550,000,000,000

914,553,471,493

166.3%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi đầu tư XDCB

 

713,322,997,745

 

2

Chi chuyển nguồn

 

201,147,973,748

 

II

Tổng ghi chi

 

671,208,191,584

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

217,593,248,164

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

 

6,413,064,843

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

80,785,847,623

 

4

Chi sự nghiệp y tế

 

354,153,765,294

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

184,795,000

 

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

1,993,276,600

 

7

Chi khác ngân sách

 

1,247,599,000

 

8

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

 

8,836,595,060

 

C

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

1,356,931,000,000

2,575,635,242,410

189.8%

1

Bổ sung cân đối

986,533,000,000

1,366,339,579,000

 

2

Bổ sung có mục tiêu

370,398,000,000

1,209,295,663,410

 

 

Tổng cộng: A+B+C

 

12,330,520,774,217

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.