Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 11/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Xuân Sơn |
Ngày ban hành: | 13/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NH�N D�N |
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/NQ-HĐND |
Nghệ An, ng�y 13 th�ng 11 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
BAN H�NH QUY ĐỊNH NGUY�N TẮC, TI�U CH� V� ĐỊNH MỨC PH�N BỔ VỐN ĐẦU TƯ C�NG NGUỒN NG�N S�CH NH� NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NH�N D�N TỈNH NGHỆ AN
KH�A XVII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 22 th�ng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ng�n s�ch nh� nước ng�y 25 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư c�ng ng�y 13 th�ng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ng�y 08 th�ng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức ph�n bổ vốn đầu tư c�ng nguồn NSNN giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ng�y 06 th�ng 4 năm 2020 của Ch�nh phủ quy định chi tiết v� hướng dẫn thi h�nh Luật Đầu tư c�ng;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ng�y 14 th�ng 9 năm 2020 của Thủ tướng Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Nghị quyết số 973/2020/NQ-UBTVQH14 ng�y 08 th�ng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về c�c nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức ph�n bổ vốn đầu tư c�ng nguồn NSNN giai đoạn 2021-2025;
X�t Tờ tr�nh số 7747/TTr-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2020 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Nghệ An; B�o c�o thẩm tra của Ban Kinh tế - Ng�n s�ch Hội đồng nh�n d�n tỉnh; � kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nh�n d�n tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban h�nh k�m theo Nghị quyết n�y Quy định nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức ph�n bổ vốn đầu tư c�ng nguồn ng�n s�ch nh� nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nh�n d�n tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết n�y.
2. Giao Thường trực Hội đồng nh�n d�n tỉnh, c�c Ban Hội đồng nh�n d�n tỉnh v� c�c đại biểu Hội đồng nh�n d�n tỉnh gi�m s�t thực hiện Nghị quyết n�y.
Nghị quyết n�y đ� được Hội đồng nh�n d�n tỉnh Nghệ An kh�a XVII, kỳ họp thứ 16 th�ng qua ng�y 13 th�ng 11 năm 2020 v� c� hiệu lực từ ng�y 23 th�ng 11 năm 2020.
|
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
NGUY�N TẮC, TI�U CH� V� ĐỊNH MỨC PH�N BỔ VỐN ĐẦU TƯ C�NG NGUỒN NSNN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH NGHỆ AN
(Ban h�nh k�m theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ng�y 13/11/2020 của Hội đồng nh�n d�n tỉnh Nghệ An)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định n�y quy định về nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức ph�n bổ vốn đầu tư c�ng nguồn ng�n s�ch nh� nước (viết tắt l� NSNN) giai đoạn 2021-2025 tỉnh Nghệ An l�m căn cứ lập kế hoạch đầu tư c�ng trung hạn v� h�ng năm nguồn ng�n s�ch nh� nước giai đoạn 2021-2025. Đồng thời l� căn cứ để quản l�, gi�m s�t, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư c�ng trung hạn v� h�ng năm.
Điều 2. Đối tượng �p dụng
1. C�c Sở, ban, ng�nh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố, thị x� v� c�c đơn vị sử dụng vốn NSNN tr�n địa b�n tỉnh (sau đ�y gọi tắt l� c�c Sở, ng�nh v� địa phương).
2. Cơ quan, tổ chức, c� nh�n tham gia hoặc c� li�n quan đến lập kế hoạch đầu tư trung hạn v� hằng năm nguồn NSNN giai đoạn 2021-2025.
Điều 3. Ng�nh, lĩnh vực sử dụng vốn đầu tư c�ng nguồn NSNN giai đoạn 2021-2025
Thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư c�ng, Điều 3, Nghị quyết số 973/2020/NQ-UBTVQH14 ng�y 08 th�ng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội v� Điều 3, Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ng�y 14 th�ng 9 năm 2020 của Thủ tướng Ch�nh phủ.
Điều 4. Nguy�n tắc chung về ph�n bổ vốn đầu tư c�ng nguồn NSNN giai đoạn 2021-2025
1. Thực hiện theo c�c nguy�n tắc được quy định tại Điều 4, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ng�y 08 th�ng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội v� Điều 4, Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ng�y 14 th�ng 9 năm 2020 của Thủ tướng Ch�nh phủ.
2. Việc ph�n bổ kế hoạch vốn đầu tư c�ng nguồn NSNN giai đoạn 2021-2025 nhằm thực hiện mục ti�u Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Nghệ An lần thứ XIX; c�c mục ti�u, định hướng trong Kế hoạch ph�t triển kinh tế - x� hội 5 năm 2021-2025 của c�c ng�nh, lĩnh vực, địa phương v� c�c quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch.
3. Việc bố tr� vốn cho c�c dự �n khởi c�ng mới giai đoạn 2021-2025 phải theo cơ cấu nguồn vốn v� tổng mức đầu tư đ� được quyết định tại quyết định ph� duyệt chủ trương đầu tư dự �n. Chỉ bố tr� vốn cho c�c dự �n đ� đủ thủ tục đầu tư được cấp c� thẩm quyền ph� duyệt theo đ�ng quy định của Luật Đầu tư c�ng v� c�c quy định ph�p luật li�n quan. C�c dự �n được khởi c�ng từ nguồn vốn n�o th� tiếp tục ưu ti�n c�n đối cho phần c�n lại từ nguồn vốn đ� theo quy định để đảm bảo c�n đối chung. Đối với c�c dự �n chuyển tiếp, theo khả năng nguồn vốn ưu ti�n bố tr� theo quyết định ph� duyệt đầu tư ban đầu v� phần tổng mức điều chỉnh tăng do tăng gi� theo chế độ ch�nh s�ch của nh� nước trong thời gian hợp đồng. C�c dự �n điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư so với quyết định đầu tư ban đầu phải thẩm định nguồn vốn v� khả năng c�n đối vốn theo quy định của Luật Đầu tư c�ng.
4. Thứ tự ưu ti�n bố tr� vốn ng�n s�ch nh� nước trong từng ng�nh, lĩnh vực, chương tr�nh trong giai đoạn 2021-2025 như sau:
a) Ph�n bổ đủ vốn để thanh to�n nợ đọng x�y dựng cơ bản ph�t sinh trước ng�y 01 th�ng 01 năm 2015 theo quy định tại Khoản 4, Điều 101 Luật Đầu tư c�ng (nếu c�);
b) Ph�n bổ đủ vốn để ho�n trả vốn ứng trước kế hoạch đầu tư c�ng tập trung nhưng chưa c� nguồn để ho�n trả trong kế hoạch đầu tư c�ng trung hạn giai đoạn trước (nếu c�n);
c) Ph�n bổ vốn cho dự �n đ� ho�n th�nh v� b�n giao đưa v�o sử dụng theo kế hoạch đầu tư c�ng trung hạn đ� được ph� duyệt nhưng chưa bố tr� đủ vốn; vốn cho dự �n sử dụng vốn ODA v� vốn vay ưu đ�i của c�c nh� t�i trợ nước ngo�i (bao gồm cả vốn đối ứng); vốn đầu tư của Nh� nước tham gia thực hiện dự �n theo phương thức đối t�c c�ng tư; dự �n chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được ph� duyệt (trong đ� ưu ti�n tập trung bố tr� vốn để ho�n th�nh v� đẩy nhanh tiến độ thực hiện c�c dự �n trọng điểm c� � nghĩa lớn đối với ph�t triển kinh tế - x� hội của tỉnh, của c�c cấp, c�c ng�nh); dự �n dự kiến ho�n th�nh trong kỳ kế hoạch;
d) Ph�n bổ vốn để thực hiện nhiệm vụ quy hoạch;
đ) Ph�n bổ vốn chuẩn bị đầu tư để lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư v� lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương tr�nh, dự �n;
e) Ph�n bổ vốn cho dự �n khởi c�ng mới đ�p ứng y�u cầu quy định tại khoản 5, Điều 51 của Luật Đầu tư c�ng.
7. Trong qu� tr�nh điều h�nh ng�n s�ch tỉnh, nguồn tăng thu, tiết kiệm chi NSNN sử dụng theo quy định tại Điều 59 của Luật Ng�n s�ch nh� nước, đối với phần vốn d�nh cho đầu tư ph�t triển (nếu c�), ưu ti�n bố tr� để thanh to�n nợ đọng x�y dựng cơ bản, thu hồi vốn ứng trước c� trong kế hoạch đầu tư c�ng trung hạn của địa phương theo quy định.
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5. Nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức ph�n bổ vốn ng�n s�ch Trung ương bổ sung c� mục ti�u cho địa phương, chương tr�nh mục ti�u quốc gia, vốn ODA v� vốn vay ưu đ�i của c�c nh� t�i trợ nước ngo�i
1. Đối với nguồn chương tr�nh mục ti�u quốc gia:
a) Bảo đảm đ�ng quy định của Luật Ng�n s�ch nh� nước v� Luật Đầu tư c�ng;
b) Nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức ph�n bổ vốn ng�n s�ch Trung ương cho c�c chương tr�nh mục ti�u quốc gia được thực hiện theo chủ trương đầu tư của từng chương tr�nh do Quốc hội quyết định.
2. Đối với nguồn ng�n s�ch Trung ương bổ sung c� mục ti�u cho địa phương:
a) Bố tr� vốn bổ sung c� mục ti�u cho c�c chương tr�nh, dự �n thuộc c�c ng�nh, lĩnh vực đ�ng quy định ph�p luật theo c�c nguy�n tắc, thứ tự ưu ti�n quy định tại Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
b) Bảo đảm t�nh c�ng khai, minh bạch, c�ng bằng trong việc ph�n bổ vốn đầu tư c�ng; sử dụng c� hiệu quả vốn đầu tư nguồn ng�n s�ch nh� nước, tạo điều kiện để thu h�t tối đa c�c nguồn vốn kh�c cho đầu tư ph�t triển;
c) Việc ph�n bổ vốn đầu tư c�ng nguồn ng�n s�ch trung ương trong nước bổ sung c� mục ti�u cho địa phương được thực hiện như sau:
- Bố tr� để ho�n th�nh c�c dự �n thuộc danh mục kế hoạch đầu tư c�ng trung hạn giai đoạn 2016-2020 c�n thiếu vốn theo cơ cấu nguồn vốn được cấp c� thẩm quyền chấp thuận, trong đ� ưu ti�n bố tr� vốn kế hoạch đầu tư c�ng trung hạn c�n thiếu; thu hồi vốn ứng trước;
- Số vốn c�n lại bố tr� cho c�c dự �n mới thuộc c�c ng�nh, lĩnh vực quy định tại Điều 3 của Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Ch�nh phủ. Ưu ti�n c�c dự �n chương tr�nh mục ti�u quốc gia, chương tr�nh, dự �n kết nối, c� t�c động li�n v�ng c� � nghĩa th�c đẩy ph�t triển kinh tế - x� hội nhanh, bền vững, bảo vệ chăm s�c sức khỏe nh�n d�n, nhiệm vụ quy hoạch tỉnh.
- Dự �n bố tr� từ nguồn ng�n s�ch trung ương bổ sung c� mục ti�u cho địa phương l� dự �n c� quy m� từ nh�m B trở l�n (kh�ng bao gồm c�c dự �n thuộc chương tr�nh mục ti�u quốc gia). Trường hợp kh�c b�o c�o Thủ tướng Ch�nh phủ quyết định.
3. Đối với vốn ODA v� vốn vay ưu đ�i của c�c nh� t�i trợ nước ngo�i:
Ph�n bổ tr�n cơ sở định hướng thu h�t v� sử dụng vốn ODA v� vốn vay ưu đ�i của c�c nh� t�i trợ nước ngo�i trong giai đoạn 2021-2025, nhu cầu của c�c ng�nh, địa phương đối với c�c dự �n đang triển khai, c�c dự �n chuyển tiếp, c�c dự �n đ� c� quyết định chủ trương đầu tư theo ng�nh, lĩnh vực quy định tại Điều 3, Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Ch�nh phủ.
Điều 6. Nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức ph�n bổ vốn đầu tư c�ng nguồn c�n đối ng�n s�ch tỉnh (kh�ng bao gồm nguồn thu cấp quyền sử dụng đất v� xổ số kiến thiết)
1. Nguy�n tắc ph�n bổ
Thực hiện theo nguy�n tắc chung quy định tại Điều 4 Quy định n�y. Việc ph�n bổ phải đảm bảo sử dụng c� hiệu quả vốn đầu tư ph�t triển, khắc phục t�nh trạng đầu tư d�n trải, thất tho�t, l�ng ph�.
2. Ti�u ch� t�nh điểm cho c�c huyện, th�nh phố, thị x�
a) Ti�u ch� d�n số
Bao gồm số d�n trung b�nh v� số người d�n tộc thiểu số. C�ch t�nh cụ thể như sau:
Ti�u ch� |
Điểm |
1. Số d�n trung b�nh |
|
Đến 50.000 người được t�nh |
2 |
Tr�n 50.000 người đến 200.000, từ 0 đến 50.000 người được t�nh 2 điểm, phần c�n lại cứ 10.000 người tăng th�m được t�nh |
0,4 |
Tr�n 200.000 người đến 300.000, từ 0 đến 200.000 người được t�nh 8 điểm, phần c�n lại cứ 10.000 người tăng th�m được t�nh |
0,2 |
Tr�n 300.000 người, từ 0 đến 300.000 người được t�nh 10 điểm, phần c�n lại cứ 10.000 người tăng th�m được t�nh |
0,1 |
2. Số người d�n tộc thiểu số |
|
Cứ 10.000 người được t�nh |
0,5 |
Trong đ�: Số d�n trung b�nh của c�c huyện, th�nh phố, thị x� được x�c định căn cứ v�o số liệu Ni�n gi�m thống k� của Cục Thống k� Nghệ An năm 2019; Số người d�n tộc thiểu số được x�c định căn cứ v�o số liệu b�o c�o của Ban D�n tộc tỉnh Nghệ An năm 2019.
b) Ti�u ch� về tr�nh độ ph�t triển
Bao gồm 4 ti�u ch�: Tỷ lệ hộ ngh�o, số thu nội địa (kh�ng bao gồm tiền sử dụng đất v� xổ số kiến thiết), Tỷ lệ điều tiết về ng�n s�ch tỉnh v� Tỷ lệ bổ sung c�n đối từ ng�n s�ch tỉnh so với tổng chi ng�n s�ch địa phương.
C�ch t�nh cụ thể như sau:
Ti�u ch� |
Điểm |
1. Tỷ lệ hộ ngh�o |
|
Cứ 1% hộ ngh�o được |
0,1 |
2. Thu nội địa |
|
Từ 0 đến 20 tỷ đồng |
2 |
Tr�n 20 tỷ đồng đến 70 tỷ đồng |
1,5 |
Tr�n 70 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
1 |
Tr�n 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng |
0,5 |
Tr�n 200 tỷ đồng |
0,25 |
3. Tỷ lệ điều tiết về ng�n s�ch tỉnh |
|
Từ 0% đến 10% |
1,5 |
Tr�n 10% đến 20% |
1 |
Tr�n 20% đến 40% |
0,5 |
Tr�n 40% |
0,25 |
4. Tỷ lệ bổ sung c�n đối từ ng�n s�ch tỉnh so với tổng chi ng�n s�ch địa phương |
|
Tr�n 0% đến 30% |
1 |
Tr�n 30% đến 50%, từ 0% đến 30% được t�nh 1 điểm, phần c�n lại cứ 2% tăng th�m được t�nh |
0,3 |
Tr�n 50% đến 70%, từ 0% đến 50% được t�nh 4 điểm, phần c�n lại cứ 2% tăng th�m được t�nh |
0,1 |
Tr�n 70% trở l�n, từ 0% đến 70% được t�nh 5 điểm, phần c�n lại cứ 2% tăng th�m được t�nh |
0,05 |
Trong đ�:
- Tỷ lệ hộ ngh�o được x�c định căn cứ v�o số liệu cung cấp của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội đến hết năm 2019;
- Số thu nội địa (kh�ng bao gồm số thu từ sử dụng đất, xổ số kiến thiết) được x�c định căn cứ v�o dự to�n thu ng�n s�ch nh� nước năm 2020 do Chủ tịch Uỷ ban nh�n d�n tỉnh giao.
- Tỷ lệ điều tiết về ng�n s�ch tỉnh được x�c định căn cứ v�o dự to�n ng�n s�ch địa phương năm 2020 do Hội đồng nh�n d�n tỉnh quyết nghị.
- Tỷ lệ bổ sung c�n đối từ ng�n s�ch tỉnh so với tổng chi ng�n s�ch địa phương để t�nh to�n điểm được x�c định căn cứ v�o Dự to�n ng�n s�ch địa phương năm 2020 do Hội đồng nh�n d�n tỉnh quyết nghị.
c) Ti�u ch� diện t�ch
Bao gồm 2 ti�u ch�: Diện t�ch đất tự nhi�n v� tỷ lệ che phủ rừng của c�c địa phương.
C�ch t�nh cụ thể như sau:
Ti�u ch� |
Điểm |
1. Diện t�ch đất tự nhi�n |
|
Đến 50.000 ha |
4 |
Tr�n 50.000 ha đến 70.000 ha, từ 0 đến 50.000 ha được t�nh 4 điểm, phần c�n lại cứ 10.000 ha tăng th�m được t�nh th�m |
2 |
Tr�n 70.000 ha đến 100.000 ha, từ 0 đến 70.000 ha được t�nh 8 điểm, phần c�n lại cứ 10.000 ha tăng th�m được t�nh th�m |
1 |
Tr�n 100.000 ha, từ 0 đến 100.000 ha được t�nh 11 điểm, phần c�n lại cứ 10.000 ha tăng th�m được t�nh th�m |
0,25 |
2. Tỷ lệ che phủ rừng |
|
Đến 20% |
0,1 |
Tr�n 20% đến 50% |
0,2 |
Tr�n 50% |
0,4 |
Trong đ�:
- Diện t�ch đất tự nhi�n để t�nh to�n điểm được x�c định căn cứ v�o số liệu ni�n gi�m thống k� của Cục Thống k� Nghệ An năm 2020;
- Tỷ lệ che phủ rừng được x�c định căn cứ v�o số liệu cung cấp của Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển N�ng th�n đến hết năm 2019.
d) Ti�u ch� về đơn vị h�nh ch�nh cấp x�:
Bao gồm 03 ti�u ch�: Ti�u ch� đơn vị h�nh ch�nh x�, Ti�u ch� x� miền n�i, v� Ti�u ch� x� bi�n giới đất liền.
C�ch t�nh cụ thể như sau:
Ti�u ch� |
Điểm |
1. Đơn vị h�nh ch�nh cấp x� |
|
Mỗi x� được t�nh |
0,3 |
2. X� miền n�i |
|
Mỗi x� được t�nh |
0,1 |
3. X� bi�n giới đất liền |
|
Mỗi x� được t�nh |
0,1 |
Trong đ�:
- Số liệu đơn vị h�nh ch�nh cấp x� được x�c định căn cứ v�o số liệu b�o c�o của Sở Nội vụ t�nh đến ng�y 31/8/2020;
- Số liệu x� miền n�i được x�c định căn cứ v�o số liệu b�o c�o của Ban D�n tộc Nghệ An t�nh đến ng�y 31/8/2020;
- Số liệu x� bi�n giới đất liền được x�c định căn cứ v�o số liệu b�o c�o của Sở Ngoại vụ t�nh đến 31/8/2020.
đ) Ti�u ch� bổ sung:
Ti�u ch� |
Điểm |
Ph�t triển TP Vinh theo Quyết định 827/QĐ-TTg ng�y 11/6/2020 của Thủ tướng Ch�nh phủ |
30 |
Ph�t triển Cửa L� th�nh đ� thị du lịch biển |
25 |
Ph�t triển TX. Th�i H�a th�nh đ� thị động lực, trung t�m v�ng ph�a T�y Bắc |
15 |
Ph�t triển TX. Ho�ng Mai trở th�nh đ� thị trung t�m v�ng Nam Thanh - Bắc Nghệ |
15 |
C�c địa phương: - Khu vực ph�t triển v�ng Nam Thanh - Bắc Nghệ, - Khu vực ph�t triển v�ng Nam Nghệ - Bắc H�, - C�c địa phương h�nh th�nh c�c trục ph�t triển xung quanh th�nh phố Vinh; - Miền T�y Nghệ An; - Ph�t triển th�nh Đ� thị thương mại, dịch vụ của V�ng T�y Nam. - C�c huyện n�ng th�n mới |
5 |
Đối với c�c địa phương đồng thời c� nhiều ti�u ch� bổ sung th� �p dụng ti�u ch� bổ sung c� số điểm cao nhất.
3. Phương ph�p t�nh mức vốn được ph�n bổ
a) Căn cứ v�o c�c ti�u ch� tr�n để t�nh ra số điểm của từng huyện, th�nh, thị (sau đ�y gọi tắt l� huyện) v� tổng số điểm của 21 huyện l�m căn cứ để ph�n bổ vốn đầu tư trong c�n đối theo ti�u ch�, theo c�c c�ng thức sau:
- Điểm của ti�u ch� d�n số:
+ Gọi tổng số điểm ti�u ch� d�n số chung của huyện thứ i l� Ai
+ Gọi số điểm của d�n số trung b�nh huyện thứ i l� hi.
+ Gọi số điểm của số người d�n tộc thiểu số huyện thứ i l� ki.
Điểm của ti�u ch� d�n số huyện thứ i sẽ l�:
Ai = hi + ki.
- Điểm của ti�u ch� tr�nh độ ph�t triển:
+ Gọi tổng số điểm ti�u ch� tr�nh độ ph�t triển của huyện thứ i l� Bi
+ Gọi số điểm của ti�u ch� tỷ lệ ngh�o huyện thứ i l� ni.
+ Gọi số điểm của ti�u ch� thu nội địa (kh�ng bao gồm số thu cấp quyền sử dụng đất) thứ i l� pi.
+ Gọi số điểm của ti�u ch� điều tiết về ng�n s�ch tỉnh của huyện thứ i l� qi
+ Gọi số điểm của ti�u ch� tỷ lệ bổ sung c�n đối từ ng�n s�ch tỉnh so với tổng chi ng�n s�ch huyện i l� ri
Điểm của ti�u ch� tr�nh độ ph�t triển huyện thứ i sẽ l�:
Bi = ni+pi+qi+ri
- Điểm của ti�u ch� diện t�ch:
+ Gọi tổng số điểm ti�u ch� diện t�ch của huyện thứ i l� Ci.
+ Gọi số điểm của ti�u ch� diện t�ch đất tự nhi�n huyện i l� mi.
+ Gọi số điểm của tỷ lệ che phủ rừng của c�c huyện thứ i l� li
Điểm của ti�u ch� diện t�ch l�:
Ci = mi+li
- Điểm của ti�u ch� đơn vị h�nh ch�nh cấp x�:
+ Gọi tổng số điểm của ti�u ch� đơn vị h�nh ch�nh cấp x� của huyện thứ i l� Di
+ Gọi số điểm của ti�u ch� đơn vị h�nh ch�nh cấp x� huyện thứ i l� si.
+ Gọi số điểm của ti�u ch� đơn vị h�nh ch�nh cấp x� miền n�i huyện thứ i l� ti.
+ Gọi số điểm của ti�u ch� đơn vị h�nh ch�nh cấp x� v�ng cao huyện thứ i l� ui.
+ Gọi số điểm x� bi�n giới đất liền l� vi.
Điểm của ti�u ch� đơn vị h�nh ch�nh cấp x� của huyện thứ i sẽ l�:
Di= si+ti+ui + vi
- Điểm của ti�u ch� bổ sung:
+ Gọi tổng số điểm ti�u ch� bổ sung của huyện thứ i gọi l� Li
- Tổng điểm của huyện thứ i:
+ Gọi tổng số điểm của huyện thứ i gọi l� Xi:
Xi = Ai + Bi + Ci + Di + Li
- Tổng sổ điểm của 21 huyện l� Y, ta c�:
b) Số vốn định mức cho 1 điểm ph�n bổ được t�nh theo c�ng thức:
Gọi K l� tổng số vốn trong c�n đối ng�n s�ch tỉnh ph�n bổ cho c�c huyện theo ti�u ch� (kh�ng bao gồm nguồn đầu tư từ thu chuyển quyền sử dụng đất v� xổ số kiến thiết).
Z l� số vốn định mức cho một điểm ph�n bổ vốn đầu tư, ta c�:
c) Tổng số vốn đầu tư trong c�n đối ph�n bổ theo ti�u ch� của từng huyện được t�nh theo c�ng thức:
Gọi Vi l� số vốn đầu tư trong c�n đối ph�n bổ theo ti�u ch� của huyện i:
Vi = Z x Xi
4. C�n đối sau t�nh điểm
Sau khi ph�n bổ theo c�c nguy�n tắc, ti�u ch� v� định mức n�u tr�n, sẽ xem x�t điều chỉnh, c�n đối điểm giữa c�c địa phương đảm bảo tương quan hợp l�, c�c địa phương c� số điểm thấp sẽ được điều chỉnh đảm bảo bằng điểm trung b�nh của 10 huyện c� số điểm thấp nhất.
Điều 7. Nguy�n tắc ph�n bổ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết
1. Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất được ph�n chia theo tỷ lệ % tỉnh, huyện, x� do Hội đồng nh�n d�n tỉnh ph� duyệt. Đối với phần tỉnh trực tiếp ph�n bổ tập trung, tr�n cơ sở c�c nguy�n tắc quy định ở Điều 4 Quy định n�y được bố tr� để thực hiện c�c c�ng tr�nh trọng điểm của tỉnh, c�c c�ng tr�nh an sinh x� hội v� c�c c�ng tr�nh ph�ng, chống thi�n tai, ứng ph� với biến đổi kh� hậu, giao th�ng bức x�c... Đối với phần huyện, x� trực tiếp ph�n bổ do Hội đồng nh�n d�n huyện, x� x�c định nguy�n tắc, ti�u ch� cụ thể nhưng phải đảm bảo nguy�n tắc chung của tỉnh v� định hướng cơ cấu tỉnh giao được quy định chi tiết tại Điều 8 Quy định n�y.
2. Nguy�n tắc ph�n bổ vốn đầu tư ph�t triển nguồn thu xổ số kiến thiết thực hiện theo đ�ng nguy�n tắc chung quy định tại Điều 4 quy định n�y, quy định của Luật NSNN hiện h�nh v� c�c văn bản ph�p luật c� li�n quan.
3. Nguy�n tắc ph�n bổ vốn đầu tư ph�t triển nguồn vượt thu ng�n s�ch h�ng năm (nếu c�) thực hiện theo đ�ng nguy�n tắc chung quy định tại quy định n�y v� quy định của Luật NSNN hiện h�nh.
Điều 8. Nguy�n tắc ph�n bổ vốn đầu tư c�ng nguồn ng�n s�ch huyện, x�
Nguy�n tắc ph�n bổ do Hội đồng nh�n d�n huyện, x� x�c định cụ thể nhưng phải đảm bảo theo nguy�n tắc chung quy định ở Điều 4 Quy định n�y v� c�c nguy�n tắc sau:
1. Bố tr� vốn cho c�c c�ng tr�nh, dự �n thực hiện theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ địa phương v� kế hoạch ph�t triển kinh tế - x� hội 5 năm 2021-2025 của của địa phương.
2. C�c c�ng tr�nh, dự �n được bố tr� vốn phải nằm trong quy hoạch đ� được ph� duyệt, thuộc danh mục kế hoạch vốn đầu tư c�ng trung hạn giai đoạn 2021-2025 của địa phương v� c� đầy đủ thủ tục về đầu tư theo quy định.
3. Tập trung bố tr� vốn ng�n s�ch huyện, x� để đối ứng ho�n th�nh c�c dự �n sử dụng vốn ng�n s�ch tỉnh, ng�n s�ch Trung ương (chương tr�nh mục ti�u, chương tr�nh mục ti�u quốc gia giảm ngh�o bền vững v� chương tr�nh mục ti�u quốc gia x�y dựng n�ng th�n mới) theo cơ cấu nguồn vốn được cấp c� thẩm quyền ph� duyệt v� cam kết khi đề xuất dự �n. Ưu ti�n ph�n bổ vốn đầu tư ng�nh gi�o dục đ�o tạo v� dạy nghề theo đ�ng cơ cấu định hướng của Hội đồng nh�n d�n tỉnh để đảm bảo tỷ lệ theo quy định.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nh�n d�n tỉnh tổ chức v� chỉ đạo c�c Sở, ban, ng�nh, Uỷ ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố, thị x� v� c�c đơn vị sử dụng vốn ng�n s�ch nh� nước tr�n địa b�n tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết n�y.
2. Ủy ban nh�n d�n tỉnh b�o c�o t�nh h�nh triển khai thực hiện Nghị quyết n�y theo y�u cầu của Hội đồng nh�n d�n tỉnh v� Thường trực Hội đồng nh�n d�n tỉnh.