Nghị quyết 104/2019/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: 104/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 16/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/2019/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 16 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HC 2019 - 2020 TRÊN ĐA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Nghị định s 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định s 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đi với cơ sở giáo dục thuộc hệ thng giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, h trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 03/6/2019; Báo cáo thẩm tra s 480/BC-VHXH ngày 12/7/2019 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Quy định mức học phí đi với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh như sau:

STT

Cấp học

Đơn vị tính

Khu vực và mức học phí

Phường, thị trấn

Xã khu vực I

Xã khu vực II

Xã khu vực III

1

Giáo dục mầm non

Đồng/tháng/ học sinh

38.000

20.000

15.000

12.000

2

Giáo dục phổ thông (Cấp THCS, THPT)

Đồng/tháng/ hc sinh

52.000

28.000

20.000

13.000

- Xác định xã khu vực I, II, III theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020.

- Mức thu học phí đối với từng học sinh căn cứ theo hộ khẩu thường trú của học sinh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính ph;
- Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính ph
;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tư pháp; Bộ Tài Chính; Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ tỉnh
ủy;
- TT HĐND; UBND; UBMTTQVN t
nh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các s
, ban, ngành, Đoàn thể của tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH, HĐND, UBND t
nh;
- TT huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành
phố;
- TT Đảng y, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin t
nh, lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, Linh (450b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất