Nghị quyết 08/2008/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 08/2008/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Phạm Xuân Đương
Ngày ban hành: 15/05/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2008/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 15 tháng 5 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách;

Căn cứ Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân ban hành kèm theo Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/04/2005 của Ban Thường vụ quốc hội khoá XI;

Căn cứ Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 ngày 10/07/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc “Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan Quốc hội, các Ban của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội”;

Căn cứ Thông tư số 127/2007/TT-BTC ngày 31/10/2007 của Bộ Tài chính về việc “Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/03/2007 và Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày 11/06/2007 của Bộ Tài chính”;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 05/5/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên, về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 563/TTr-STC ngày 14/4/2008 về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau: (có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị tchức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thường trực Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (Thay báo cáo);
- Bộ Tư pháp (Để kiểm tra)
- TT Tỉnh Ủy (Thay báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (Thay báo cáo);
- Đoàn ĐBQH khoá XII tỉnh TN;
- Ban KTNS-HĐND tỉnh (Giám sát);
- TT BCĐ Phòng chống tham nhũng TN;
- Như Điều 3 (Để thực hiện);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh TN;
- TT Công báo tỉnh (Để đăng);
- Lưu: VT, KTTH, TH.
(VN T5/13/35b)

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH





P
hạm Xuân Đương

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.
(Kèm theo QĐ số 08/2008/QĐ-UBND ngày 15/5/2008 của UBND tỉnh TN)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Chế độ, định mức chi tiêu tài chính

HĐND cấp tỉnh

HĐND cấp huyện, Thành phố, thị xã

HĐND cấp xã

I

Chế độ chi phục vụ các kỳ họp HĐND

 

 

 

 

1

Tiền ngủ: Do Văn phòng HĐND thanh toán theo chế độ nhà nước quy định

 

 

 

 

2

Hỗ trợ tiền ăn:

- Đại biểu HĐND

- Đại biểu mời dự kỳ hợp (Có giấy mời)

Ngày/người

 

50.000

40.000

 

40.000

30.000

 

30.000

20.000

3

Bồi dưỡng chủ tọa kỳ họp

Ngày/người

100.000

70.000

40.000

4

Bồi dưỡng thư ký ký họp

Ngày/người

70.000

50.000

30.000

5

Soạn thảo các công văn, báo cáo, tờ trình, thông báo và các văn bản khác của Đảng đoàn HĐND

01 Văn bản

100.000

0

0

II

Chi cho công tác thẩm tra các báo cáo, đề án, tờ trình và dự thảo Nghị quyết kỳ họp

 

 

 

 

1

Soạn thảo và hoàn chỉnh báo cáo thẩm tra

01 Báo cáo (Đề án, nghị quyết)

200.000

100.000

0

2

Hội nghị thẩm tra

- Người chủ trì

- Các thành viên, đại biểu mời (có giấy mời)

- Cán bộ phục vụ trực tiếp

Người/buổi

 

70.000

50.000

30.000

 

50.000

30.000

15.000

 

0

0

0

III

Chi cho các hoạt động giám sát

 

 

 

 

1

Xây dựng chương trình, đề cương giám sát

- Giám sát chuyên đề

- Giám sát thường xuyên

01 Cuộc

 

 

100.000

50.000

 

 

50.000

30.000

 

 

0

20.000

2

Chi bồi dưỡng cho các thành viên đoàn giám sát

- Chủ trì cuộc họp

- Các thành phần tham gia (có giấy mời)

- Người phục vụ trực tiếp

Người/buổi

 

 

70.000

50.000

 

30.000

 

 

50.000

30.000

 

20.000

 

 

30.000

20.000

 

15.000

3

Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả giám sát (hoặc thông báo giám sát)

01 Báo cáo

200.000

100.000

50.000

4

Chi hoạt động khảo sát bằng 1/2 chi hoạt động giám sát

 

 

 

 

IV

Chi hoạt động tiếp xúc cử tri

 

 

 

 

1

Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri

01 điểm tiếp xúc cử tri

200.000

100.000

50.000

2

Chi bồi dưỡng cho các thành phần tham gia tiếp xúc cử tri

- Đại biểu HĐND, các ngành, đoàn thể (theo giấy mời)

- Cán bộ phục vụ trực tiếp

Người/buổi

 

 

40.000

 

30.000

 

 

30.000

 

20.000

 

 

20.000

 

10.000

3

Lập, hoàn chỉnh báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri trình kỳ họp.

01 Báo cáo

200.000

100.000

50.000

V

Chi bồi dưỡng lấy ý kiến tham gia dự án luật, pháp lệnh

 

 

 

 

1

Chi cho tổ chức, cá nhân góp ý bằng văn bản

01 Luật, dự án, pháp lệnh

100.000

0

0

2

Chi bồi dưỡng người họp tham gia lấy ý kiến

- Người chủ trì

- Các thành viên, người dự họp

- Cán bộ phục vụ trực tiếp

- Tổng hợp, viết báo cáo

Người/buổi

 

 

70.000

50.000

30.000

200.000

 

 

0

0

0

0

 

 

0

0

0

0

VI

Chi khoán báo chí cho đại biểu HĐND (báo Người đại biểu Nhân Dân)

Tháng/người

75.000

75.000

75.000

VII

Chi thăm hỏi ốm đau, tang lễ (đại biểu HĐND)

Lần/thăm hỏi

200.000

150.000

100.000

VIII

Hỗ trợ may trang phục

- Cho đại biểu HĐND

- Cho cán bộ văn phòng phục vụ trực tiếp hoạt động của HĐND

01 nhiệm kỳ

 

2.000.000

1.500.000

 

1.500.000

1.000.000

 

1.000.000

500.000