Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) và định hướng đến năm 2020 của huyện Nhà Bè do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành
Số hiệu: 08/2008/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Phạm Thị Viết
Ngày ban hành: 31/12/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/01/2009 Số công báo: Số 16
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 08/2008/NQ-HĐND

Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 940/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) và định hướng đến năm 2020; Báo cáo thẩm định số 04/BC-KTXH ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè nhất trí thông qua Tờ trình số 940/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010), định hướng đến năm 2020 của huyện Nhà Bè.

(Kèm theo các phụ lục từ số 1 đến số 8)

Điều 2. Hội đồng nhân dân huyện giao cho Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè hoàn chỉnh tài liệu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010), định hướng đến năm 2020 của huyện Nhà Bè và trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo luật định.

Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện tổ chức triển khai, công bố và chỉ đạo thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010), định hướng đến năm 2020 của huyện Nhà Bè đã được cấp trên phê duyệt; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp Hội đồng nhân dân huyện.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè có trách nhiệm giám sát, theo dõi và đôn đốc để thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 31 tháng 12 năm 2008./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Viết

 

PHẦN PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2008)

Phụ lục 1

DIỆN TÍCH VÀ CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

Thứ
tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng
năm 2005

Quy hoạch
đến năm 2010

Định hướng
đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(6)

(7)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

10.055,59

100,00

10.055,59

100,00

10.055,59

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

5.179,59

51,51

3.379,56

33,61

280,00

2,78

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.320,74

42,97

2.707,06

26,92

280,00

2,78

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.251,38

32,33

1.832,06

18,22

-0,00

-0,00

1.1.1.1

Đất trồng lúa

3.116,28

30,99

0,00

17,03

-0,00

-0,00

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

135,10

1,34

1.832,06

1,19

-0,00

-0,00

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.069,35

10,63

874,99

8,70

280,00

2,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

846,35

8,42

660,00

6,56

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

12,50

0,12

12,50

0,12

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

4.833,82

48,07

6.636,57

66,00

9.775,59

97,22

2.1

Đất ở

764,36

7,60

1.151,92

11,46

1.920,96

19,10

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

620,33

6,17

963,36

9,58

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

144,03

1,43

188,56

1,88

1.920,96

19,10

2.2

Đất chuyên dùng

1.594,05

15,85

2.970,06

29,54

5.268,91

52,40

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

7,07

0,07

10,64

0,11

13,62

0,14

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

94,91

0,94

127,59

1,27

127,59

1,27

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

1.203,53

11,97

1.539,11

15,31

2.293,98

22,81

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

713,59

7,10

756,96

7,53

1.301,96

12,95

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

489,94

4,87

782,15

7,78

992,02

9,87

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

288,54

2,87

1.292,72

12,86

2.833,73

28,18

2.2.4.1

Đất giao thông

223,86

2,23

684,78

6,81

1.804,53

17,95

2.2.4.2

Đất thủy lợi

3,27

0,03

3,07

0,03

3,07

0,03

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

27,72

0,28

28,62

0,28

28,85

0,29

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

5,88

0,06

149,52

1,49

367,78

3,66

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

1,66

0,02

2,12

0,02

29,58

0,29

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

23,50

0,23

86,39

0,86

256,88

2,55

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,41

0,01

244,99

2,44

248,28

2,47

2.2.4.8

Đất chợ

1,24

0,01

1,29

0,01

1,29

0,01

2.2.4.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,01

0,00

91,94

0,91

93,44

0,93

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

7,62

0,08

7,40

0,07

7,37

0,07

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

25,74

0,26

25,78

0,26

24,41

0,24

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

2.442,04

24,29

2.455,83

24,42

2.456,07

24,42

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

25,58

0,25

97,87

0,97

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

42,18

0,42

39,46

0,39

 

 

 

Phụ lục 2

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010

STT

Loại đất

Ký hiệu

DT. Chuyển mục đích GĐ 2006 - 2010 (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.802,75

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.615,20

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

1.298,79

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

316,41

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

187,55

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

118,15

2.1

Đất trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

109,19

2.2

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất NTTS

LUC/NTS

8,97

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

5,02

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

4,73

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

0,29

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

9,11

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

8,00

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

0,04

4.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

1,70

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

6,26

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

1,11

 

Phụ lục 3

DIỆN TÍCH ĐẤT PHẢI THU HỒI ĐẾN NĂM 2010

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích
phải thu hồi (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.795,74

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.608,32

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.294,08

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

314,25

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

187,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

196,58

2.1

Đất ở

OTC

151,82

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

149,37

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,44

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

33,17

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,39

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,00

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

6,42

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

26,36

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

0,19

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,94

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

SMN

6,47

 

Phụ lục 4

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH ĐẾN NĂM 2010

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Cả thời kỳ
2005 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2,72

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2,72

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

2,72

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

 

 

Phụ lục 5

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Thực hiện

Kế hoạch năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8 )

(9 )

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

10.055,59

10.055,59

10.055,59

10.055,59

10.055,59

10.055,59

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

5.179,59

5.179,58

5.166,06

4.997,01

4.581,97

3.379,56

1.2

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

4.320,74

4.320,73

4.308,57

4.148,60

3.783,47

2.707,06

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

3.251,38

3.232,96

3.146,75

3.027,29

2.727,71

1.832,06

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.116,28

3.097,86

3.011,78

2.892,96

2.596,35

1.712,06

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

135,10

135,10

134,98

134,34

131,36

120,00

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.069,35

1.087,76

1.161,81

1.121,30

1.055,76

874,99

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

846,35

846,35

845,00

835,91

786,00

660,00

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,50

12,50

12,50

12,50

12,50

12,50

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4.833,82

4.833,83

4.847,37

5.016,73

5.433,16

6.636,57

2.1

Đất ở

OTC

764,36

764,37

770,54

811,35

952,39

1.151,92

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

620,33

620,34

626,15

662,21

783,28

963,36

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

144,03

144,03

144,38

149,14

169,11

188,56

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.594,05

1.594,05

1.601,54

1.726,10

1.992,47

2.970,06

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

7,07

7,07

7,07

8,13

9,80

10,64

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

94,91

94,91

94,91

105,22

105,22

127,59

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

1.203,53

1.203,53

1.203,96

1.235,96

1.256,15

1.539,11

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

713,59

713,59

713,59

732,94

732,94

756,96

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

489,94

489,94

490,37

503,02

523,20

782,15

2.2.3.3

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

288,54

288,54

295,61

376,80

621,31

1.292,72

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

223,86

223,86

225,90

285,96

413,37

684,78

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

3,27

3,27

3,07

3,07

3,07

3,07

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

27,72

27,72

28,04

28,04

28,04

28,62

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,88

5,88

5,55

6,44

34,59

149,52

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

1,66

1,66

1,66

1,66

1,66

2,12

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

23,50

23,50

28,73

48,96

69,73

86,39

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,41

1,41

1,41

1,41

1,41

244,99

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

1,24

1,24

1,24

1,24

1,24

1,29

2.2.4.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,01

0,01

0,01

0,01

68,20

91,94

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

7,62

7,62

7,62

7,59

7,45

7,40

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

25,74

25,74

25,63

25,05

29,05

25,78

2.5

Đất sông suối và MNCD

SMN

2.442,04

2.442,04

2.442,04

2.446,64

2.451,80

2.455,83

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

25,58

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

42,18

42,18

42,15

41,85

40,46

39,46

 

Phụ lục 6

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006 -2010

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.802,75

0,01

13,54

169,36

416,43

1.203,41

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.615,20

0,01

13,33

155,01

366,35

1.080,50

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

1.298,79

 

7,41

114,50

300,66

876,23

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

316,41

0,01

5,92

40,51

65,69

204,28

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

187,55

 

0,21

14,35

50,08

122,91

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

118,15

18,42

78,73

5,26

0,32

15,42

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

109,19

18,42

78,58

 

0,15

12,03

2.2

Đất trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

8,97

 

0,15

5,26

0,17

3,39

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

5,02

 

0,20

0,03

0,01

4,78

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

4,73

 

0,20

0,02

 

4,51

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

0,29

 

 

0,02

0,01

0,27

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

9,11

 

0,43

0,34

4,20

4,15

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

8,00

 

0,43

0,13

4,06

3,38

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

0,04

 

 

 

 

0,04

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

1,70

 

0,43

 

1,27

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

6,26

 

 

0,13

2,79

3,33

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

1,11

 

 

0,20

0,14

0,77

 

Phụ lục 7

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.795,74

0,00

241,74

172,88

316,79

1.064,33

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.608,32

0,00

210,85

152,74

283,96

960,78

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.294,08

 

159,39

120,07

227,68

786,93

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

314,25

 

51,46

32,67

56,27

173,84

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

187,41

 

30,89

20,14

32,84

103,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

196,58

0,00

29,74

37,94

30,64

98,27

2.1

Đất ở

OTC

151,82

0,00

19,86

26,92

22,51

82,53

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

149,37

 

19,34

25,69

22,17

82,18

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,44

 

0,53

1,23

0,34

0,35

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

33,17

0,00

2,49

9,44

7,96

13,28

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,39

 

0,28

0,00

0,00

0,11

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

6,42

 

0,00

1,41

4,43

0,58

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

CCC

26,36

 

2,21

8,03

3,54

12,59

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

0,19

 

0,15

0,00

0,00

0,04

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,94

 

0,91

1,47

0,16

2,39

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

6,47

 

6,32

0,11

0,01

0,03

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 8

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Cả thời kỳ
2005 -2010

Giai đoạn

2005 -2006

2006 -2007

2007 -2008

2008 -2009

2009 -2010

1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2,72

 

0,03

0,30

1,39

1,00

1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

2,72

 

0,03

0,30

1,39

1,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

2

Đất nuôi trồng thủy sản

LNP