Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 04/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Bùi Công Bửu
Ngày ban hành: 12/07/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN N
TNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2012/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 12 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHOÁ VIII, KỲ HỌP THỨ BA

(Từ ngày 11 đến ny 12 tháng 7 năm 2012)

Căn c Lut T chc Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân năm 2003;

Căn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut của Hi đồng nhân dân, y ban nhân dân năm 2004;

Căn c Lut Khám bnh, cha bnh năm 2009;

Căn c Pháp lnh s 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 ca y ban Thưng v Quốc hi về phí lphí;

Căn c Tng tư liên tch s 03/2006/TTLT/BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của B Y tế - B Tài chính - B Lao đng, Thương binh hội bsung Thông tư liên b s 14/TTLB ngày 30/9/1995 của B Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vt giá Chính ph hướng dn thc hin việc thu một phn vin phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch s04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của B Y tế - B Tài chính ban hành mc ti đa khung giá một s dch v khám, cha bnh trong các cơ sở khám, cha bnh của N nước;

Xét Tờ trình s 59/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của y ban nhân dân tnh Cà Mau về vic ban hành quy đnh giá một s dch vụ khám bnh, cha bnh trong các s khám bnh, cha bnh công lập trên đa bàn tnh Cà Mau Báo cáo thm tra s 18/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hi Hội đồng nhân dân tnh Cà Mau;

Hội đng nhân dân tnh Cà Mau khoá VIII, k hp thứ Ba đã tho lun và thng nht,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành danh mục giá 1.247 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Bảng danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này hiu lc thi hành k t ngày 01 tháng 8 năm 2012.

Nghị quyết này đã đưc Hội đồng nhân dân tnh Mau kh VIII, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.

 

 

Nơi nhn:
- Chính ph;
- B Tài chính;
- B Y tế;
- Cc Kim tra VBQPPL (BTP);
- TT. Tnh u;
- UBND tỉnh;
- BTT. UBMTTQ VN tnh;
- Đại biu HĐND tnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thcấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyn, TP;
- Cng Thông tin Đin tử tnh;
- Lưu: VT.

CH TCH




i Công Bửu

 

BẢNG DANH MỤC

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ: 04/2012/NQ-HĐND, THÔNG QUA NGÀY 12/7/2012 CỦA HĐND TỈNH CÀ MAU

STT

TT Mục

Danh mc dịch vụ

Gdịch vụ

(đồng)

Ghi chú

 

 

Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe

 

 

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Vic xác đnh và tính số ln khám bnh thực hin theo quy đnh của Bộ Y tế.

1

1

Bnh vin hng II

12,000

 

2

2

Bnh vin hng III

8,000

 

3

3

Bnh vin hạng IV, c bnh vin chưa đưc phân hng, các phòng khám đa khoa khu vực

6,000

 

4

4

Trạm y tế xã

4,000

 

5

A2

Hội chn để xác đnh ca bnh khó (chuyên gia/ca)

150,000

Chỉ áp dụng đối với hội chn liên vin

6

A3

Khám, cấp giy chứng thương, giám đnh y khoa (không kể xét nghim, X quang)

70,000

 

7

A4

Khám sức khỏe toàn din lao động, lái xe, khám sức khỏe đnh kỳ (không kể xét nghim, X-quang)

70,000

 

8

A5

Khám sức khỏe toàn din cho ngưi đi xut khu lao động

200,000

 

 

 

Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh:

 

 

9

B1

Ngày điu tr Hồi sức ch cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu

200,000

Hng I, hng II

 

B2

Ngày gng bnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Gngày gng điu tr ti phn B Phụ lục này tính cho 01 ngưi/01 ngày giưng điu tr. Trưng hợp phi nm ghép 02 ngưi/01 giưng thì chỉ đưc thu tối đa 50%, trưng hợp nm ghép từ 03 ngưi trở lên thì chỉ đưc

10

1

Bnh vin hng II

60,000

 

11

2

Bnh vin hng III

42,000

 

12

3

Bnh vin hạng IV, c bnh vin chưa đưc phân hng

30,000

 

 

B3

Ngày giưng bnh Nội khoa:

 

thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

B3.1

Loi 1: Các khoa : Truyn nhim, Hô hp, Huyết học, Ung thư, Tim mch, Thn kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thn học; Nội tiết;

 

 

13

1

Bnh vin hng II

42,000

 

14

2

Bnh vin hng III

26,000

 

15

3

Bnh vin hạng IV, c bnh vin chưa đưc phân hng

20,000

 

 

B3.2

Loi 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mt, Răng Hàm Mt, Ngoi, Phụ -Sn không mổ.

 

 

16

1

Bnh vin hng II

32,000

 

17

2

Bnh vin hng III

23,000

 

18

3

Bnh vin hạng IV, c bnh vin chưa đưc phân hng

15,000

 

 

B3.3

Loi 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

19

1

Bnh vin hng II

23,000

 

20

2

Bnh vin hng III

17,000

 

21

3

Bnh vin hạng IV, c bnh vin chưa đưc phân hng

13,000

 

 

B4

Ngày giưng bnh ngoi khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loi 1: Sau c phu thut loi đc bit; Bỏng độ 3-4 trên 70% din ch cơ thể

 

 

22

 

Bnh vin hng II

80,000

 

 

B4.2

Loi 2: Sau c phu thut loi 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% din ch cơ th;

 

 

23

1

Bnh vin hng II

54,000

 

24

2

Bnh vin hng III

40,000

 

 

B4.3

Loi 3: Sau c phu thut loi 2; Bỏng độ 2 trên 30% din ch cơ th, Bỏng độ 3-4 i 25% din tích cơ thể

 

 

25

1

Bnh vin hng II

50,000

 

26

2

Bnh vin hng III

33,000

 

 

B4.4

Loi 4 : Sau c phu thut loi 3; Bỏng độ 1, độ 2 i 30% din ch cơ thể

 

 

27

1

Bnh vin hng II

33,000

 

28

2

Bnh vin hng III

24,000

 

29

3

Bnh vin hạng IV, c bnh vin chưa đưc phân hng

19,000

 

30

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

13,000

 

31

B6

Ngày gng bnh ti Trạm y tế xã

9,000

 

 

 

Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:

 

 

C1

 

Chẩn đoán bng hình nh

 

 

C1.1

Siêu âm:

 

 

32

1

Siêu âm

25,000

 

33

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

230,000

 

34

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực qun

390,000

 

35

4

Siêu âm trong lòng mch hoc Đo dự trữ lưu lưng động mch vành FFR

1,450,000

Chưa bao gồm bộ đu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lưng động mch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mch

C1.2

Chiếu-chụp x-quang

 

 

C1.2.1

Chụp x-quang các chi

 

 

36

1

Các ngón tay hoc ngón chân

28,000

 

37

2

n tay hoc cổ tay hoc cẳng tay hoc khuu tay hoc cánh tay hoc khớp vai hoc xương đòn hoc xương bả vai (một tư thế)

28,000

 

38

3

n tay hoc cổ tay hoc cẳng tay hoc khuu tay hoc cánh tay hoc khớp vai hoc xương đòn hoc xương bả vai (hai tư thế)

30,000

 

39

4

Bàn chân hoc cổ chân hoc xương gót (một tư thế)

25,000

 

40

5

Bàn chân hoc cổ chân hoc xương gót (hai tư thế)

30,000

 

41

6

Cng chân hoc khớp gối hoc xương đùi hoc khớp háng (một tư thế)

30,000

 

42

7

Cng chân hoc khớp gối hoc xương đùi hoc khớp háng (hai tư thế)

30,000

 

43

8

Khung chu

30,000

 

C1.2.2

Chụp x-quang vùng đầu

 

 

44

1

Xương sọ (một tư thế)

28,000

 

45

2

Xương chũm, mỏm châm

28,000

 

46

3

Xương đá (một tư thế)

28,000

 

47

4

Khớp thái dương-hàm

28,000

 

48

5

Chụp ổ ng

28,000

 

C1.2.3

Chụp x-quang cột sống

 

 

49

1

Các đốt sống c

28,000

 

50

2

Các đốt sống ngực

30,000

 

51

3

Cột sống tht lưng-cùng

30,000

 

52

4

Cột sống cùng-cụt

30,000

 

53

5

Chụp 2 đon liên tục

30,000

 

54

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đu gối

28,000

 

C1.2.4

Chụp x-quang vùng ngực

 

 

55

1

Tim phổi thng

30,000

 

56

2

Tim phổi nghiêng

30,000

 

57

3

Xương ức hoc xương n

30,000

 

C1.2.5

Chụp x-quang h tiết niu, đưng tiêu hóa và đưng mật

 

 

58

1

Chụp hệ tiết niu không chun bị

30,000

 

59

2

Chụp hệ tiết niu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

290,000

 

60

3

Chụp niu qun - bể thn ngưc dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

280,000

 

61

4

Chụp bụng không chun bị

30,000

 

62

5

Chụp thực qun có uống thuốc cản quang

65,000

 

63

6

Chụp dạ dày- tràng có uống thuốc cản quang

75,000

 

64

7

Chụp khung đi tràng có thuốc cản quang

104,000

 

C1.2.6

Một số kỹ thuật chụp x-quang khác

 

 

65

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

195,000

 

66

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

210,000

 

67

3

Chụp vòm mũi họng

30,000

 

68

4

Chụp ống tai trong

30,000

 

69

5

Chụp họng hoc thanh qun

30,000

 

70

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

380,000

 

71

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm c thuốc cản quang)

650,000

 

72

8

Chụp mạch máu (mch não, chi, tng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nn (DSA)

3,500,000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thip

73

9

Chụp động mch vành hoc thông tim chụp buồng tim dưi DSA

3,500,000

 

74

10

Chụp và can thip tim mạch (van tim, tim bm sinh, động mch vành) dưi DSA

4,000,000

Chưa bao gồm vt tư chuyên dụng dùng để can thip: bóng, nong stent, các vt liu nút mạch, c vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xon kim loi, dụng cụ ly dị vt

75

11

Chụp can thip mạch chủ bụng và mch chi dưi DSA

6,000,000

Chưa bao gồm vt tư chuyên dụng dùng để can thip: bóng, nong stent, các vt liu nút mạch, c vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xon kim loi, dụng cụ ly dị vt.

76

12

Các can thip đưng mch máu cho c tng i DSA (nút u gan, mạch phế qun, mạch mc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mch sinh dục,…)

6,000,000

Chưa bao gồm vt tư chuyên dụng dùng để can thip: bóng, nong stent, các vt liu nút mạch, c vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xon kim loi, dụng cụ ly dị vt.

77

13

Chụp, nút dị dng và các bnh lý mạch thn kinh dưi DSA (Phình động mch não, dị dng thông động tĩnh mch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mch màng cứng (FD), mạch tủy, hp mch, ly huyết khối...)

6,900,000

Chưa bao gồm vt tư chuyên dụng dùng để can thip: bóng, nong stent, các vt liu nút mạch, c vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xon kim loi, dụng cụ ly dị vt, hút huyết khối.

78

14

Điu tr c tổn thương xương, khớp, cột sống và các tng i DSA (đổ xi măng cột sống, điu tr c khối u tng giả u xương...)

1,700,000

 (Chưa bao gồm vt tư tiêu hao đc bit: Kim chọc, xi măng, các vt liu bơm, cht gây tắc)

79

15

Dn lưu, nong đt Stent trực tiếp qua da bệnh c tng (Dn lưu đt Stent đưng mt, Mở thông dạ dày qua da, dn lưu c áp xe tng ổ bụng, sonde JJ thn…) dưi DSA

2,000,000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, c y dn, ống thông.

80

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

40,000

 

81

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

60,000

 

82

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

80,000

 

83

19

Chụp tử cung-vòi trứng bng số hóa

220,000

 

84

20

Chụp hệ tiết niu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

340,000

 

85

21

Chụp niu qun - bể thn ngưc dòng (UPR) số hóa

300,000

 

86

22

Chụp thực qun có uống thuốc cản quang số hóa

110,000

 

87

23

Chụp dạ dày- tràng có uống thuốc cản quang số hóa

110,000

 

88

24

Chụp khung đi tràng có thuốc cản quang số hóa

140,000

 

89

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

300,000

 

C2

Các th thut, tiu ththut, Nội soi

 

 

90

1

Thông đái

45,000

Bao gồm c sonde

91

2

Thụt tháo phân

30,000

 

92

3

Chọc hút hch hoc u

40,000

Thủ thut, còn xét nghim có giá riêng

93

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

50,000

 

94

5

Chọc dò màng bụng hoc màng phổi

55,000

 

95

6

Chọc rửa màng phổi

95,000

 

96

7

Chọc hút khí màng phổi

60,000

 

97

8

Thay rửa hệ thống dn lưu màng phổi

40,000

 

98

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa cht)

80,000

 

99

10

Nong niu đo và đt thông đái

100,000

Bao gồm c Sonde

100

11

Điu trị sùi mào gà bng đốt đin, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

90,000

 

101

12

Thn nhân to chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 ln)

340,000

 

102

13

Lọc màng bụng liên tục thông thưng (thm phân phúc mạc)

210,000

 

103

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bng máy (thm phân phúc mạc)

540,000

 

104

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

285,000

 

105

16

Sinh thiết da

50,000

 

106

17

Sinh thiết hch, u

90,000

 

107

18

Thủ thut sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

80,000

 

108

19

Sinh thiết màng phổi

240,000

Bao gồm c kim sinh thiết dùng nhiu ln

109

20

Sinh thiết tin lit tuyến qua siêu âm đưng trực tràng

320,000

 

110

21

Nội soi ổ bụng

400,000

 

111

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

450,000

Bao gồm c kim sinh thiết

112

23

Nội soi thực qun-dạ dày- tá tràng ống mm không sinh thiết

110,000

 

113

24

Nội soi thực qun-dạ dày- tá tràng ống mm có sinh thiết.

160,000

 

114

25

Nội soi đi trực tng ống mm không sinh thiết

140,000

 

115

26

Nội soi đi trực tng ống mm có sinh thiết

200,000

 

116

27

Nội soi trực tng ống mm không sinh thiết

90,000

 

117

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

140,000

 

118

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

230,000

 

119

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

300,000

 

120

31

Nội soi bàng quang và gp dị vt hoc ly máu cc…

500,000

Bao gồm c chi phí kìm gp dùng nhiu ln

121

32

Nội soi phế qun ống mm gây

400,000

 

122

33

Điu trị tia xạ Cobalt /Rx (một ln, nhưng không thu quá 30 ln trong một đợt điu tr)

28,000

 

123

34

Dn lưu màng phổi tối thiu

360,000

Bao gồm c ống kendan

124

35

Mở khí qun

400,000

Bao gồm c Canuyn

125

36

Sinh thiết thn dưi hưng dn của siêu âm

320,000

Bao gồm c kim sinh thiết dùng nhiu ln

126

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niu qun

500,000

Bao gồm c chi phí dây dẫn dùng nhiu ln

127

38

Sinh thiết dưi hưng dn của siêu âm (gan, thn, vú, áp xe, các tổn thương khác)

550,000

 

128

39

Đặt ống thông nh mạch bng Catheter 2 nòng

700,000

Bao gồm c chi phí Catheter 2 nòng

129

40

Đặt ống thông nh mạch bng Catheter 3 nòng

600,000

Bao gồm c chi phí Catheter 3 nòng

130

41

Thở máy (01 ngày điu tr)

340,000

 

131

42

Đặt nội khí qun

300,000

 

132

43

Thm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON LINE)

2,300,000

 

133

44

Cp cứu ngừng tun hoàn

200,000

Bao gồm c bóng dùng nhiu ln

134

45

Sinh thiết dưi hưng dn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thn, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1,200,000

 

135

46

Sinh thiết màng hot dch dưi hưng dn của siêu âm

650,000

Bao gồm c kim sinh thiết dùng nhiu ln

136

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưi hưng dn của siêu âm

60,000

 

137

48

Chọc tháo dch màng bụng hoc màng phổi i ng dn của siêu âm

75,000

 

138

49

Thủ thut sinh thiết tủy xương

850,000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiu ln

139

50

Thủ thut chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút ty)

50,000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

140

51

Thủ thut chọc hút tủy làm tủy đồ

340,000

Bao gồm c kim chọc hút ty dùng nhiu ln

141

52

Nội soi phế qun ống mm gây sinh thiết

650,000

 

142

53

Nội soi phế qun ống mm gây ly dị vt

1,600,000

 

143

54

Nội soi bàng quang điu trị đái ng chp

410,000

 

144

55

Ly sỏi niu qun qua nội soi

510,000

Bao gồm c kìm gp dùng nhiu ln

145

56

Mở thông bàng quang (gây tê ti chỗ)

170,000

 

146

57

Chọc hút hạch (hoc u) dưi ng dn của siêu âm

60,000

 

147

58

Chọc hút hch hoc u dưi hưng dn của cắt lớp vi tính

550,000

Bao gồm c kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

148

59

Thn nhân to cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 ln)

1,000,000

 

 

 

Y HC DÂN TỘC- PHỤC HI CHC NĂNG

 

 

149

60

Chôn ch (cấy ch)

75,000

 

150

61

Châm (các phương pháp châm)

32,000

 

151

62

Đin châm

32,000

 

152

63

Thuỷ châm(không kể tin thuốc)

16,000

 

153

64

Xoa bóp bm huyt

16,000

 

154

65

Hồng ngoi

16,000

 

155

66

Đin phân

16,000

 

156

67

Sóng ngn

16,000

 

157

68

Laser châm

45,000

 

158

69

Tử ngoi

18,000

 

159

70

Đin xung

18,000

 

160

71

Tp vn động toàn thân (30 phút)

15,000

 

161

72

Tp vn động đon chi (30 phút)

15,000

 

162

73

Siêu âm điu tr

25,000

 

163

74

Đin từ trưng

18,000

 

164

75

Bó Farafin

32,000

 

165

76

Cứu (Ngi cứu /túi cm)

13,000

 

166

77

Kéo nn, kéo dãn cột sống, các khớp

19,000

 

C3

Các phẫu thut, ththuật theo chuyên khoa

 

 

C3.1

Ngoại khoa

 

 

167

1

Ct chỉ

30,000

 

168

2

Thay băng vết thương chiu dài i 15cm

40,000

 

169

3

Thay băng vết thương chiu dài trên 15cm đến 30 cm

50,000

 

170

4

Thay băng vết thương chiu dài từ 30 cm đến dưi 50 cm

70,000

 

171

5

Thay băng vết thương chiu dài < 30 cm nhim trùng

75,000

 

172

6

Thay băng vết thương chiu dài từ 30 cm đến 50 cm nhim trùng

110,000

 

173

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

125,000

 

174

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chu

30,000

 

175

9

Tháo bột khác

25,000

 

176

10

Vết thương phn mm tổn thương nông chiu dài < l0 cm

110,000

 

177

11

Vết thương phn mm tổn thương nông chiu dài > l0 cm

135,000

 

178

12

Vết thương phn mm tổn thương sâu chiu dài < l0 cm

145,000

 

179

13

Vết thương phn mm tổn thương sâu chiu dài > l0 cm

155,000

 

180

14

Ct bỏ những u nhỏ, cyst, so của da, tổ chức i da

120,000

 

181

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dn lưu

75,000

 

182

16

Tháo lồng ruột bng hơi hay baryte

55,000

 

183

17

Ct phymosis

125,000

 

184

18

Tht các búi trĩ hu môn

150,000

 

185

19

Nn trật khớp khuu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

42,000

 

186

20

Nn trật khớp khuu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột lin)

160,000

 

187

21

Nn trật khớp vai (bột tự cán)

45,000

 

188

22

Nn trật khớp vai (bột lin)

150,000

 

189

23

Nn trật khớp khuu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

45,000

 

190

24

Nn trật khớp khuu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột lin)

115,000

 

191

25

Nn trật khớp háng (bột tự cán)

120,000

 

192

26

Nn trật khớp háng (bột lin)

475,000

 

193

27

Nn, bó bột xương đùi/ chu/ cột sống (bột tự cán)

120,000

 

194

28

Nn, bó bột xương đùi/ chu/ cột sống (bột lin)

370,000

 

195

29

Nn, bột xương cẳng chân (bột tự cán)

50,000

 

196

30

Nn, bó bột xương cẳng chân (bột lin)

110,000

 

197

31

Nn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

50,000

 

198

32

Nn, bó bột xương cánh tay (bột lin)

110,000

 

199

33

Nn, bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

40,000

 

200

34

Nn, bột gãy xương cẳng tay (bột lin)

120,000

 

201

35

Nn, bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

40,000

 

202

36

Nn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột lin)

100,000

 

203

37

Nn, bột trật khớp háng bm sinh (bột tự cán)

100,000

 

204

38

Nn, bột trật khớp háng bm sinh (bột lin)

410,000

 

205

39

Nn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vo vào, bàn chân bt/ tt gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

230,000

 

206

40

Nn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vo vào, bàn chân bt/ tt gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột lin)

360,000

 

207

41

Đặt và thăm dò huyết động

2,800,000

Bao gồm c catheter Swan granz, bộ phn nhn cảm áp lc

C3.2

Sản ph khoa

 

 

208

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

80,000

 

209

2

No sót thai, no sót rau sau sy, sau đẻ

190,000

 

210

3

Đỡ đẻ thưng ngôi chỏm

400,000

 

211

4

Đỡ đẻ ngôi ngưc

420,000

 

212

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

470,000

 

213

6

Forceps hoặc Giác t sn khoa

390,000

 

214

7

Soi cổ tử cung

40,000

 

215

8

Soi ối

28,000

 

216

9

Điu tr tổn thương c tử cung bng: đốt đin hoc nhit hoc laser

45,000

 

217

10

Chích apxe tuyến vú

90,000

 

218

11

Xon hoc cắt bỏ polype âm hộ, âm đo, cổ tử cung

160,000

 

219

12

Phu thut ly thai ln đu

1,200,000

 

220

13

Phu thut ly thai ln thứ 2 trở lên

1,300,000

 

221

14

Lc, ra, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

440,000

 

222

15

Phá thai đến hết 7 tun bng thuốc

120,000

 

223

16

Phá thai t 13 tun đến 22 tun bng thuốc

330,000

 

C3.3

Mắt

 

 

224

1

Đo nhãn áp

12,000

 

225

2

Đo Javal

10,000

 

226

3

Đo thị trưng, ám đim

10,000

 

227

4

Thử kính lon thị

8,000

 

228

5

Soi đáy mt

14,000

 

229

6

Tiêm hu nhãn cầu một mt

12,000

Chưa tính thuốc tiêm

230

7

Tiêm dưi kết mc một mt

12,000

Chưa tính thuốc tiêm

231

8

Thông lệ đo một mt

22,000

 

232

9

Thông lệ đo hai mt

38,000

 

233

10

Chích chp/ lo

28,000

 

234

11

Ly dị vt kết mc nông một mt

18,000

 

235

12

Ly dị vt giác mc nông, một mt(gây tê)

18,000

 

236

13

Ly dị vt giác mc sâu, một mt (gây tê)

150,000

 

237

14

Phu thut cắt mộng ghép màng ối, kết mc - gây tê

450,000

Chưa tính chi phí màng ối

238

15

Mổ qum 1 mi - gây

240,000

Các dch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm c chi phí dao tròn dùng 01 ln, chỉ khâu các loi.

239

16

Mổ qum 2 mi - gây

300,000

 

240

17

Mổ qum 3 mi - gây

400,000

 

241

18

Mổ qum 4 mi - gây

500,000

 

242

19

Phu thut mộng đơn thun một mt gây tê

400,000

 

243

20

Phu thut mộng đơn một mt - gây

800,000

 

244

21

Khâu da mi, kết mc mi bị rách - gây

350,000

 

245

22

Khâu da mi, kết mc mi bị rách - gây

750,000

 

246

23

Ly dị vt giác mc nông, một mt (gây mê)

450,000

 

247

24

Ly dị vt giác mc sâu, một mt (gây mê)

530,000

 

248

25

Phu thut cắt mộng ghép màng ối, kết mc - gây mê

830,000

Chưa tính chi phí màng ối

249

26

Mổ qum 1 mi - gây

630,000

 

250

27

Mổ qum 2 mi - gây

710,000

 

251

28

Mổ qum 3 mi - gây

820,000

 

252

29

Mổ qum 4 mi - gây

900,000

 

C3.4

Tai-Mũi-Họng

 

 

253

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

95,000

 

254

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

95,000

 

255

3

Ct Amiđan (gây tê)

110,000

 

256

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

140,000

 

257

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang m (gây tê)

140,000

 

258

6

Ly dị vt tai ngoài đơn gin

50,000

 

259

7

Ly dị vt tai ngoài i kính hin vi (gây tê)

110,000

 

260

8

Ly dị vt trong mũi không gây

90,000

 

261

9

Ly dị vt trong mũi có gây

390,000

 

262

10

Nội soi ly dị vt thực qun gây tê ống cứng

100,000

 

263

11

Nội soi ly dị vt thực qun gây tê ống mm

130,000

 

264

12

Ly di vt thanh qun gây tê ống cứng

105,000

 

265

13

Nội soi đốt đin cuốn mũi hoc cắt cuốn mũi gây

170,000

 

266

14

Nội soi cắt polype mũi gây

150,000

 

267

15

Mổ cắt bỏ u đu vùng đu mt cgây tê

285,000

 

268

16

No VA gây

360,000

 

269

17

Nội soi ly dị vt thực qun gây ống cứng

345,000

 

270

18

Nội soi ly dị vt thực qun gây ống mm

360,000

 

271

19

Ly di vt thanh qun gây mê ống cứng

345,000

 

272

20

Nội soi cắt polype mũi gây

295,000

 

273

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

420,000

 

274

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

420,000

 

275

23

Ct Amiđan (gây mê)

490,000

 

276

24

Ct Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1,400,000

Bao gồm c Comblator

277

25

Ly dị vt tai ngoài i kính hin vi (gây mê)

350,000

 

278

26

Nội soi đốt đin cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây

390,000

 

279

27

Mổ cắt bỏ u đu vùng đu mt cgây mê

550,000

 

280

28

Nội soi no VA gây mê sử dụng Hummer

950,000

C chi phí dao Hummer

C3.5

ng-Hàm-Mặt

 

 

C3.5.1

c kỹ thuật về răng, ming

 

 

281

1

Nhổ ng sữa/chân ng sữa

15,000

 

282

2

Nhổ ng số 8 bình thưng

80,000

 

283

3

Nhổ ng số 8 có biến chứng khít hàm

145,000

 

284

4

Ly cao ng và đánh bóng một vùng/ một hàm

38,000

 

285

5

Ly cao ng và đánh bóng hai hàm

70,000

 

286

6

Rửa chm thuốc điu tr viêm loét niêm mc (1 ln)

22,000

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

287

7

Một ng

175,000

Từ 02 ng trở lên mỗi ng cộng thêm 50.000 đồng tin phí gửi labo

C3.5.3

Răng gicố đnh

 

 

288

8

Răng chốt đơn gin

170,000

 

289

9

chụp nhựa

210,000

 

290

10

chụp kim loi

250,000

 

C3.5.4

Các phẫu thut, ththuật hàm mặt

 

 

291

11

Khâu vết thương phn mm nông dài < 5 cm

110,000

 

292

12

Khâu vết thương phn mm nông dài > 5 cm

150,000

 

293

13

Khâu vết thương phn mm sâu dài < 5 cm

140,000

 

294

14

Khâu vết thương phn mm sâu dài > 5 cm

190,000

 

C4

Các phẫu thut, ththuật còn lại khác

 

 

 

 

 (Danh mục Phân loi phu thut, thủ thut theo quy đnh của Bộ Y tế. Khung g đã bao gồm c vt tư tiêu hao cần thiết cho phu thut, thủ thut nhưng chưa bao gồm vt tư thay thế, vt tiêu hao đc bit, nếu có sử dụng trong phu thut, thủ thut)

 

Khi quy đnh mức thu phi chi tiết theo từng phu thut, thủ thut.

 

I

CÁC LOẠI PHẪU THUẬT KC

 

 

 

 

1. KHI U

 

 

295

1

Ct toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

3,350,000

 

296

2

Ct bỏ c tng trong tiu khung, từ 2 tng trở lên

3,350,000

 

297

3

Ct ung thư hàm trên, hàm dưi kèm vét hch, to hình ngay bng vt da, cơ

3,350,000

 

298

4

Ct ung thư hàm trên kèm hố mt và xương gò má

3,350,000

 

299

5

Ct một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hch hệ thống

3,350,000

 

300

6

Ct ung thư sàng hàm chưa lan rộng

2,550,000

 

301

7

Phu thut vét hch cổ trong ung thư

2,550,000

 

302

8

Ct toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hch cổ 1 bên

2,550,000

 

303

9

Ct ung thư giáp trạng

2,550,000

 

304

10

Ct tuyến vú mở rộng có vét hạch

2,550,000

 

305

11

Ct ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mc nối lớn

2,550,000

 

306

12

Ct bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

2,550,000

 

307

13

Ct chi và vét hch

2,550,000

 

308

14

Ct ung thư da có vá da rộng đưng kính trên 5cm

2,550,000

 

309

15

Ct ung thư thn

2,550,000

 

310

16

Ct bỏ dương vt có vét hch

2,550,000

 

311

17

Ct âm hộ vét hch bn hai bên

2,550,000

 

312

18

Ct tử cung có phần phụ kèm vét hch tiu khung

2,550,000

 

313

19

Ct ung thư môi có to hình

2,550,000

 

314

20

Khoét nhãn cu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mt ung thư

2,550,000

 

315

21

Ct u tuyến nưc bọt mang tai

2,550,000

 

316

22

Phu thut vét hch cổ bo tồn

2,550,000

 

317

23

Ct ung thư phn mm chi trên hoặc chi dưi đưng kính bng và trên 5 cm

2,550,000

 

318

24

Ct một nửa i

2,550,000

 

319

25

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2,550,000

 

320

26

Tht động mch gan ung thư hoặc chy máu đưng mt

1,400,000

 

321

27

Phu thut vét hch nách

1,400,000

 

322

28

Ct u giáp trạng

1,400,000

 

323

29

Ct tinh hoàn ung thư lc chỗ không vét hch ổ bụng

1,400,000

 

324

30

Ct ung thư phn mm chi trên hoặc chi dưi đưng kính dưi 5cm

1,400,000

 

325

31

Khoét chóp cổ tử cung

1,400,000

 

326

32

Ct u lành phn mm đưng kính bng và trên 5cm

1,400,000

 

327

33

Ct u lành phn mm đưng kính dưi 5cm

1,100,000

 

328

34

Phu thut sinh thiết chn đoán

1,100,000

 

329

35

Ct u vú nhỏ

1,100,000

 

330

36

Ct u thành âm đo

1,100,000

 

 

 

2. TIM MẠCH - LỒNG NGC

 

 

331

1

Ct u trung tht chèn ép vào các mch máu lớn

3,400,000

 

332

2

Phu thut li hp van 2 lá

2,600,000

 

333

3

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mnh đn

2,600,000

 

334

4

Phu thut vỡ tim do chn thương ngực kín

2,600,000

 

335

5

Ct u màng tim hoc u nang trong lồng ngực

2,600,000

 

336

6

Phu thut phồng động mạch chủ bụng đon dưi động mch thn

2,600,000

 

337

7

Phu thut phục hồi lưu thông nh mạch chủ trên bị tc

2,600,000

 

338

8

Khâu phục hồi mch máu vùng cổ do chn thương

2,600,000

 

339

9

Vi phu thut mch máu, nối các mch máu trong ct cụt chi, ghép có cuống mch cắt rời

2,600,000

 

340

10

Ct u trung tht không xâm ln mạch máu lớn

2,600,000

 

341

11

Ct một phn tuyến giáp trong bnh Basedow

2,600,000

 

342

12

Ct u xương n nhiu xương

2,600,000

 

343

13

Phu thut phồng hoc thông động mch chi

2,600,000

 

344

14

Ct tuyến ức

2,600,000

 

345

15

Khâu vết thương mch máu chi

2,600,000

 

346

16

Dn lưu màng tim qua đưng cắt sụn sưn 5

1,400,000

 

347

17

Ly máu cục làm nghn mch

1,400,000

 

348

18

Ct u xương n : 1 xương

1,400,000

 

349

19

Kéo liên tục 1 mng n hay mng ức n

1,400,000

 

350

20

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chn thương, qua đưng ngực hay bụng

1,400,000

 

351

21

Ct dây thn kinh giao cảm ngực

1,400,000

 

352

22

Phu thut u máu dưi da có đưng kính từ 5 - 10cm

1,400,000

 

353

23

Bóc nhân tuyến giáp

1,400,000

 

354

24

Khâu li viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1,400,000

 

355

25

Phu thut bt cầu mch máu để chy thn nhân to

1,400,000

 

356

26

Ct bỏ giãn tĩnh mch chi dưi

1,400,000

 

357

27

Ct một xương n trong viêm xương

1,400,000

 

358

28

Thay máy to nhp, bộ phn phát xung động

1,100,000

 

359

29

Tht c động mch ngoi vi

1,100,000

 

360

30

Dn lưu màng tim qua đưng Marfan

1,100,000

 

361

31

Phu thut u mch dưi da, đưng kính dưi 5cm

1,100,000

 

362

32

Khâu kín vết thương thủng ngực

1,100,000

 

 

 

3. THẦN KINH S NÃO

 

 

363

1

Ct u màng não nền sọ, hố sau, lim não, lu tiu não, cạnh đưng giữa

3,400,000

 

364

2

Phu thut gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha

3,400,000

 

365

3

Phu thut phình động mch não, dị dng mch não

3,400,000

 

366

4

Khâu vết thương xoang tĩnh mch dọc trên, xoang tĩnh mch bên, xoang hơi trán

3,400,000

 

367

5

Ct u bán cầu đi não

2,600,000

 

368

6

Phu thut áp xe não

2,600,000

 

369

7

Ct u tủy

2,600,000

 

370

8

Ly máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưi màng cứng, trong não

2,600,000

 

371

9

Phu thut chèn ép tủy

2,600,000

 

372

10

Phu thut thoát vị đĩa đm

2,600,000

 

373

11

Phu thut thoát vị não và màng não

2,600,000

 

374

12

Phu thut vết thương sọ não hở

2,600,000

 

375

13

Phu thut tràn dch não, nang nưc trong hộp sọ

2,600,000

 

376

14

Phu thut chồng khớp sọ, hp hộp sọ

2,600,000

 

377

15

Khâu nối dây thn kinh ngoi biên

2,600,000

 

378

16

Phu thut viêm xương sọ

1,400,000

 

379

17

Khoan sọ thăm dò

1,400,000

 

380

18

Dn lưu não tht

1,400,000

 

381

19

Ghép khuyết xương sọ

1,400,000

 

382

20

Ct u da đu lành, đưng kính trên 5cm

1,400,000

 

383

21

Ct u da đu lành, đưng kính từ 2-5cm

1,400,000

 

384

22

Rch da đu rộng trong máu tụ dưi da đu

1,100,000

 

385

23

Ct u da đu lành tính đưng kính dưi 2cm

1,100,000

 

386

24

Nhc xương đu lún qua da ở tr em

1,100,000

 

 

 

4. MẮT

 

 

387

1

Phu thut làm nhuyn thể thủy tinh bng siêu âm, đt thể thủy tinh nhân to

3,400,000

 

388

2

Ly thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa t c loi đục thể thủy tinh già, bnh lý, sa, lch, vỡ

2,600,000

 

389

3

Phá bao sau thứ phát to đồng tử bng laser YAG

2,600,000

 

390

4

Phu thut cataract và glaucoma phối hợp

2,600,000

 

391

5

Ct màng xut tiết trưc đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

2,600,000

 

392

6

Phu thut tái to lỗ rò có ghép

2,600,000

 

393

7

Ct u hốc mt bên và sau nhãn cu c u tuyến l, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niên mc

2,600,000

 

394

8

Phu thut tiếp khu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps

2,600,000

 

395

9

Ct dch kính và bong võng mc

2,600,000

 

396

10

Ct mống mt, ly thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dch tin phòng

2,600,000

 

397

11

To cùng đồ bng da niêm mc, tách dính mi cầu

2,600,000

 

398

12

Rạch góc tin phòng (goniotomy)

2,600,000

 

399

13

Ct bè củng mc (trabeculectomy)

2,600,000

 

400

14

Ct bè củng mc giác mc (trabeculo - sinusotomy)

2,600,000

 

401

15

Phu thut Faden

2,600,000

 

402

16

Hút dch kính bơm hơi tin phòng

2,600,000

 

403

17

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

1,400,000

 

404

18

Ct u mi kết mc không vá, kể cchp tỏa lan

1,400,000

 

405

19

Khâu kết mc do sang chn

1,400,000

 

406

20

Hút dch kính đơn thun chn đoán hay điu tr

1,400,000

 

407

21

Ct bỏ chp có bọc

1,100,000

 

408

22

Ct mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thun

1,100,000

 

 

 

5. TAI - MŨI - HNG

 

 

409

1

Ct u tuyến mang tai

2,600,000

 

410

2

Phu thut tai xương chũm trong viêm màng não

2,600,000

 

411

3

Phu thut tai xương chũm trong viêm tc tĩnh mch bên

2,600,000

 

412

4

Phu thut tit n xương chũm

2,600,000

 

413

5

Mở túi nội dch tai trong

2,600,000

 

414

6

Phu thut áp xe não do tai

2,600,000

 

415

7

Phu thut cánh mũi ly u hốc mũi

2,600,000

 

416

8

Phu thut rò vùng sống mũi

2,600,000

 

417

9

Phu thut xoang trán

2,600,000

 

418

10

No sàng hàm

2,600,000

 

419

11

Phu thut Caldwell - Luc, phu thut xoang hàm ly ng

2,600,000

 

420

12

Ct u thành sau họng

2,600,000

 

421

13

Ct u thành bên họng

2,600,000

 

422

14

Phu thut đưng rò bm sinh cổ bên

2,600,000

 

423

15

Phu thut treo sụn phu

2,600,000

 

424

16

Phu thut so hp thanh - khí qun

2,600,000

 

425

17

Khâu phục hồi thanh qun do chn thương

2,600,000

 

426

18

Dn lưu áp xe thực qun

2,600,000

 

427

19

Phu thut vùng chân bưu hàm

2,600,000

 

428

20

Tht động mch sàng

2,600,000

 

429

21

Tht tĩnh mch cảnh trong

2,600,000

 

430

22

Mở khí qun sơ sinh, trưng hợp không có nội khí qun

2,600,000

 

431

23

Mở khí qun trong u tuyến giáp

2,600,000

 

432

24

Khâu lỗ thủng thực qun sau hóc xương

2,600,000

 

433

25

Tht động mch cảnh ngoài

2,600,000

 

434

26

Vá nhĩ đơn thun

1,400,000

 

435

27

Phu thut tt cửa mũi sau ở tr em

1,400,000

 

436

28

Khâu lỗ thủng bt vách ngăn mũi

1,400,000

 

437

29

Phu thut vách ngăn mũi

1,400,000

 

438

30

Vi phu thut thanh qun

1,400,000

 

439

31

Ct u nang, phu thut tuyến giáp

1,400,000

 

440

32

Nn sống mũi sau chn thương

1,100,000

 

441

33

Phu thut lỗ thông mũi xoang qua khe dưi

1,100,000

 

 

 

6. RĂNG -M - MẶT

 

 

442

1

Ct u mch máu lớn trên 10cm vùng sàn ming, dưi hàm, cạnh c

3,400,000

 

443

2

Phu thut khe hở môi một bên toàn bộ

2,600,000

 

444

3

Phu thut gãy xương hàm trên, hàm dưi, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III

2,600,000

 

445

4

Ct đon xương hàm trên hoặc i

2,600,000

 

446

5

Ct nang xương hàm khó

2,600,000

 

447

6

Phu thut cứng khớp thái dương hàm 1 hoc 2 bên

2,600,000

 

448

7

No xoang trit để trong viêm xoang do ng

2,600,000

 

449

8

Nhổ ng khôn mọc lch 90 độ hoặc ngm dưi lợi, dưi niêm mc, phi chụp phim ng để chun đn xác đnh và chọn phương pháp phu thut

1,400,000

 

450

9

Phu thut điu chnh xương ng và nhổ nhiu ng hàng lot, từ 4 ng trở lên

1,400,000

 

451

10

Ct cuống ng hàng lot, từ 4 ng trở lên

1,400,000

 

452

11

Ct bỏ nang xương hàm từ 2 - 5cm

1,400,000

 

453

12

Cố đnh xương hàm gãy bng np, máng và cung

1,400,000

 

454

13

Ct bỏ xương lồi vòm ming

1,400,000

 

455

14

Mở xoang hàm thủ thut Cald – Well - Luc dể ly chóp ng hocng ngm

1,400,000

 

456

15

Ct bỏ u lành tính vùng tuyến nưc bọt mang tai hoc i hàm từ 2 - 5cm

1,400,000

 

457

16

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điu tr gãy xương vùng hàm mt

1,400,000

 

458

17

Khâu bt lp lỗ thủng vách ngăn mũi

1,400,000

 

459

18

Phu thut điu chnh xương ng

1,400,000

 

460

19

Phu thut cắm bộ phn cấy (implant)

1,400,000

 

461

20

Phu thut tái to nưu: nhóm 1 sextant

1,400,000

 

462

21

Nhổ ng khôn hàm dưi mọc lch 45 độ

1,100,000

 

463

22

Nhổ chân ng khó bng phu thut

1,100,000

 

464

23

Mài ng có chọn lọc để điu chnh khớp cắn

1,100,000

 

465

24

Cy li ng

1,100,000

 

466

25

Ly tuỷ chân ng một chân hàng lot 2 - 3 ng, ly tuỷ chân ng nhiu chân

1,100,000

 

467

26

Phu thut phục hồi thân ng chốt, vít vào ống tuỷ

1,100,000

 

468

27

Liên kết cng bng y, np, hoc máng điu tr viêm quanh ng

1,100,000

 

469

28

Mài ng làm cầu ng

1,100,000

 

470

29

Cố đnh xương hàm gãy bng y, np hoc bng máng, có một đưng gãy

1,100,000

 

471

30

Chích tháo mũ trong áp xe nông vùng hàm mt

1,100,000

 

472

31

Khâu lộn thông ra ngoài điu trị nang xơ hàm hoc nang sàn ming

1,100,000

 

473

32

Ly xương hoi tử, dưi 2cm trong viêm tuỷ hàm

1,100,000

 

474

33

Chuyn trFilatov, đính trFilatov

1,100,000

 

 

 

7. LAO VÀ BỆNH PHI

 

 

475

1

Phu thut Heller lỗ rò phế qun, lp lỗ rò bng cơ da

3,350,000

 

476

2

Ct 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngc trong một phu thut

3,350,000

 

477

3

Ct thuỳ phổi, phn phổi còn li, phu thut li

3,350,000

 

478

4

Ct phổi và cắt màng phổi

3,350,000

 

479

5

Ct u trung tht to đưng kính trên 10cm có chèn ép trung tht

3,350,000

 

480

6

Ct u trung tht đưng giũa xương ức

3,350,000

 

481

7

Ct một phổi

2,550,000

 

482

8

Ct một thùy hay một phân thùy phổi

2,550,000

 

483

9

Mở lồng ngực ly dị vt trong phổi

2,550,000

 

484

10

Bóc màng phổi trong dy dính màng phổi

2,550,000

 

485

11

Ct một thùy kèm cắt một phân thùy phổi đin hình

2,550,000

 

486

12

Ct u trung tht vừa và nhỏ lch một bên lồng ngực

2,550,000

 

487

13

Ct mng thành ngực điu tr cặn màng phổi (Schede)

2,550,000

 

488

14

Ct xp thành ngực từ sưn 1 đến sưn 3

2,550,000

 

489

15

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

2,550,000

 

490

16

Ct xp thành ngực từ sưn 4 trxuống

2,550,000

 

491

17

Phu thut khớp vai, khuu, háng, no lao khớp

2,550,000

 

492

18

Ct phổi không đin hình (Wedge resection)

1,400,000

 

493

19

Mở ngực ly máu cục màng phổi

1,400,000

 

494

20

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1,400,000

 

495

21

Mở màng phổi tối đa

1,400,000

 

496

22

No áp xe lnh hố chu

1,400,000

 

497

23

No áp xe lnh hố lưng

1,400,000

 

498

24

Khâu vết thương nhu mô phổi

1,400,000

 

499

25

Mở ngực nhỏ để to dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1,100,000

 

500

26

Khâu li vết phu thut lồng ngực bị nhim khun

1,100,000

 

501

27

No hch lao nhuyn hoá hoc phá rò

1,100,000

 

 

 

8. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

502

1

Ct toàn bộ dạ dày

3,400,000

 

503

2

Ct toàn bộ đi tràng

3,400,000

 

504

3

Phu thut điu tr co tht tâm vị

2,600,000

 

505

4

Ct dạ y, phu thut li

2,600,000

 

506

5

Ct dạ dày sau nối vị tràng

2,600,000

 

507

6

Ct một nửa dạ dày sau cắt dây thn kinh X

2,600,000

 

508

7

Phu thut điu tr tc ruột do dính

2,600,000

 

509

8

Ct li đi tràng

2,600,000

 

510

9

Ct một nửa đi tràng phi, trái

2,600,000

 

511

10

Ct cụt trực tràng đưng bụng, đưng tng sinh môn

2,600,000

 

512

11

Ct trực tràng giữ li cơ tròn

2,600,000

 

513

12

Ct u sau phúc mc tái phát

2,600,000

 

514

13

Ct u sau phúc mc

2,600,000

 

515

14

Ct đon đi tràng ngang, đi tràng Sigma nối ngay

2,600,000

 

516

15

Phu thut xon dạ dày kèm ct dạ dày

2,600,000

 

517

16

Ct một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

2,600,000

 

518

17

Ct túi thừa tá tràng

2,600,000

 

519

18

Phu thut tc ruột do dây chng

2,600,000

 

520

19

Ct u mc treo có cắt ruột

2,600,000

 

521

20

Phu thut sa trực tràng đưng bụng hoc đưng tng sinh môn, có cắt ruột

2,600,000

 

522

21

Ct dị tt hu môn trực tràng nối ngay

2,600,000

 

523

22

Khâu vết thương lớn tng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hu môn nhân to

2,600,000

 

524

23

Phu thut thoát vị cơ hoành có kèm trào ngưc

2,600,000

 

525

24

Ct dây thn kinh X có hay không kèm to hình

2,600,000

 

526

25

Ct đon ruột non

2,600,000

 

527

26

Ct đon đi tràng, làm hu môn nhân to

2,600,000

 

528

27

Phu thut sa trực tràng không cắt ruột

2,600,000

 

529

28

Ct u trực tràng ống hu môn đưng i

2,600,000

 

530

29

Ct bỏ trĩ vòng

2,600,000

 

531

30

Đóng hu môn nhân to trong phúc mc

2,600,000

 

532

31

Dn lưu áp xe i cơ hoành có ct sưn

2,600,000

 

533

32

Phu thut rò hu môn phức tp hay phu thut li

2,600,000

 

534

33

Phu thut thoát vị khó : đùi, bt có cắt ruột

2,600,000

 

535

34

Khâu lỗ thủng dạ y, tá tràng đơn thun

1,400,000

 

536

35

Nối vị tràng

1,400,000

 

537

36

Ct u mc treo không cắt ruột

1,400,000

 

538

37

Phu thut viêm phúc mc ruột thừa

1,400,000

 

539

38

Ct ruột thừa viêm ở vị trí bt thưng

1,400,000

 

540

39

Ct ruột thừa kèm túi Meckel

1,400,000

 

541

40

Phu thut áp xe ruột thừa giữa bụng

1,400,000

 

542

41

Làm hu môn nhân to

1,400,000

 

543

42

Đóng hu môn nhân to ngoài phúc mc

1,400,000

 

544

43

Phu thut rò hu môn các loi

1,400,000

 

545

44

Ct dị tt hu môn trực tràng không nối ngay

1,400,000

 

546

45

Phu thut vết thương tng sinh môn

1,400,000

 

547

46

Ct cơ tròn trong

1,400,000

 

548

47

Dn lưu áp xe i cơ hoành

1,400,000

 

549

48

Dn lưu áp xe tồn dư trên, dưi cơ hoành

1,400,000

 

550

49

Mở bụng thăm dò

1,400,000

 

551

50

Ct trĩ từ 2 bó trở lên

1,400,000

 

552

51

Phu thut áp xe hu môn, có mở lỗ

1,400,000

 

553

52

Phu thut thoát vị bn tht

1,400,000

 

554

53

Mở thông dạ dày

1,400,000

 

555

54

Dn lưu áp xe ruột thừa

1,400,000

 

556

55

Ct ruột thừa viêm ở vị trí bình thưng

1,400,000

 

557

56

Tht trĩ có kèm bóc tách, ct một bó trĩ

1,400,000

 

558

57

Khâu li bục thành bụng đơn thun

1,400,000

 

559

58

Phu thut thoát vị bn hay thành bụng thưng

1,400,000

 

560

59

Dn lưu áp xe hu môn đơn gin

1,100,000

 

561

60

Ly máu tụ tng sinh môn

1,100,000

 

562

61

Khâu li da vết phu thut sau nhim khun

1,100,000

 

 

 

9. GAN - MẬT - TỤY

 

 

563

1

Ct gan khâu vết thương mch máu : tĩnh mch trên gan, tĩnh mạch chủ dưi

3,400,000

 

564

2

Ct gan phi hoc gan trái

3,400,000

 

565

3

Ly sỏi mt kèm cắt gan và thuỳ phổi có dn lưu

3,400,000

 

566

4

Ct đon ống mt chủ, nối rốn gan – hỗng tràng

3,400,000

 

567

5

Ct bỏ khối tá tụy

3,400,000

 

568

6

Ct phân thùy gan

2,600,000

 

569

7

Ct phân thùy i gan phi

2,600,000

 

570

8

Ct gan không đin hình do vỡ gan, cắt gan lớn

2,600,000

 

571

9

Ly sỏi ống mt chủ kèm cắt hạ phân thùy i gan

2,600,000

 

572

10

Ly sỏi ống mt chủ, dn lưu ống Kehr kèm ct túi mt

2,600,000

 

573

11

Ly sỏi ống mt chủ, dn lưu ống Kehr, phẫu thut li

2,600,000

 

574

12

Nối ống mt chủ – hỗng tràng kèm dn lưu trong gan và cắt gan

2,600,000

 

575

13

Ly sỏi ống mt chủ, dn lưu ống Kehr kèm to hình cơ tht Oddi

2,600,000

 

576

14

Ct bỏ nang ống mt chủ và nối mt ruột

2,600,000

 

577

15

Ct đuôi tụy cắt lách

2,600,000

 

578

16

Ct thân và đuôi tụy

2,600,000

 

579

17

Ct lách bnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

2,600,000

 

580

18

Nối lưu thông cửa chủ

2,600,000

 

581

19

Ct phân thùy i gan trái

2,600,000

 

582

20

Ct gan không đin hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

2,600,000

 

583

21

Ct chỏm nang gan bng nội soi hay mở bụng

2,600,000

 

584

22

Ly sỏi ống mt chủ, dn lưu ống Kehr ln đu

2,600,000

 

585

23

Nối ống mt chủ – tá tràng

2,600,000

 

586

24

Nối ống mt chủ – hỗng tràng

2,600,000

 

587

25

Ly sỏi ống Wirsung, nối Wirsung – hỗng tràng

2,600,000

 

588

26

Nối nang tụy – dạ dày

2,600,000

 

589

27

Nối nang tụy – hỗng tràng

2,600,000

 

590

28

Ct lách do chn thương

2,600,000

 

591

29

Nối túi mt – hỗng tràng

2,600,000

 

592

30

Dn lưu túi mt và dn lưu hu cung mc nối kèm ly tổ chức tụy hoi tử

2,600,000

 

593

31

Dn lưu áp xe tụy

2,600,000

 

594

32

Khâu vỡ gan do chn thương, vết thương gan

2,600,000

 

595

33

Phu thut vỡ tụy bng chèn gạc cầm máu

1,400,000

 

596

34

Dn lưu túi mt

1,400,000

 

597

35

Ly sỏi dn lưu túi mt

1,400,000

 

598

36

Dn lưu áp xe gan

1,100,000

 

 

 

10. TIT NIU - SINH DỤC

 

 

599

1

Ct bỏ tuyến tin lit kèm túi tinh và bàng quang

3,400,000

 

600

2

Nối dương vt

3,400,000

 

601

3

Ct u tuyến thưng thn (Pheochromocytom, Cushing)

2,600,000

 

602

4

Ct toàn bộ thn và niu qun

2,600,000

 

603

5

Ct một nửa thn

2,600,000

 

604

6

Ct u thn lành

2,600,000

 

605

7

Ly sỏi san hô thận

2,600,000

 

606

8

Nối niu qun – đài thn (Calico – ureteral anastomosis)

2,600,000

 

607

9

Phu thut lỗ tiu lch thp, to hình một thì

2,600,000

 

608

10

Phu thut rò bàng quang – âm đo, bàng quang – tử cung, trực tràng

2,600,000

 

609

11

Ct thn đơn thun

2,600,000

 

610

12

Ly sỏi mở bể thn trong xoang

2,600,000

 

611

13

Ly sỏi bể thn, đài thn có dn lưu thn

2,600,000

 

612

14

Ly sỏi thn bnh lý, thn móng ngựa, thn đa nang

2,600,000

 

613

15

Ly sỏi niu qun tái phát, phu thut li

2,600,000

 

614

16

Ct nối niu qun

2,600,000

 

615

17

Phu thut rò niu qun – âm đo

2,600,000

 

616

18

Ct bàng quang, đưa niu qun ra ngoài da

2,600,000

 

617

19

Cm niu qun bàng quang

2,600,000

 

618

20

Thông niu qun ra da 1 đon ruột đơn thun

2,600,000

 

619

21

Ct một nửa bàng quang ct túi thừa bàng quang

2,600,000

 

620

22

Ct u lành tuyến tin lit đưng trên

2,600,000

 

621

23

Ly sỏi niu qun đon sát bàng quang

2,600,000

 

622

24

Ct u bàng quang đưng trên

2,600,000

 

623

25

Ly sỏi bàng quang ln 2, đóng lỗ rò bàng quang

2,600,000

 

624

26

Ct cổ bàng quang

2,600,000

 

625

27

Ct nối niu đo sau

2,600,000

 

626

28

Phu thut treo thn

1,400,000

 

627

29

Ly sỏi niu qun

1,400,000

 

628

30

Phu thut cấp cứu vỡ bàng quang

1,400,000

 

629

31

Chữa cương cứng dương vt

1,400,000

 

630

32

Cp cứu nối niu đo do vỡ xương chu

1,400,000

 

631

33

Ct nối niu đo trưc

1,400,000

 

632

34

Ly sỏi bể thn ngoài xoang

1,400,000

 

633

35

Phu thut xon, vỡ tinh hoàn

1,400,000

 

634

36

Tht tĩnh mch tinh trên bụng

1,400,000

 

635

37

Nối ống dn tinh sau phu thut đình sn

1,400,000

 

636

38

Dn lưu viêm ty khung chu do rò nưc tiu

1,400,000

 

637

39

Dn lưu thn qua da

1,400,000

 

638

40

Ly sỏi bàng quang

1,400,000

 

639

41

Dn lưu nưc tiu bàng quang

1,400,000

 

640

42

Ct dương vt không vét hạch, cắt một nửa dương vt

1,400,000

 

641

43

Phu thut vỡ vt hang do gy dương vt

1,400,000

 

642

44

Dn lưu viêm ty quanh thn, áp xe thn

1,100,000

 

643

45

Dn lưu áp xe khoang Retzius

1,100,000

 

644

46

Phu thut áp xe tuyến tin lit

1,100,000

 

645

47

Ct u nang thừng tinh

1,100,000

 

646

48

Ct u sùi đu ming sáo

1,100,000

 

647

49

Ct u lành dương vt

1,100,000

 

648

50

Ct túi thừa niu đo

1,100,000

 

649

51

Phu thut chữa xơ cứng dương vt (Peyronie)

1,100,000

 

650

52

Đưa một đu niu đo ra ngoài da

1,100,000

 

651

53

Chích apxe tng sinh môn

1,100,000

 

 

 

11. PHỤ SẢN

 

 

652

1

Ct tử cung tình trạng ngưi bnh nng, kèm vỡ tng trong tiu khung, vỡ tử cung phức tp.

3,400,000

 

653

2

Ct tiu khung thuộc tử cung, buồng chứng to, dính cắm sâu trong tiu khung

3,400,000

 

654

3

Ct toàn bộ tử cung, đưng bụng

2,600,000

 

655

4

Đóng rò trực tràngm đo hoặc bàng quang-âm đo

2,600,000

 

656

5

Phu thut chn thương tiết niu do tai biến phu thut

2,600,000

 

657

6

Ct một nửa tử cung trong viêm phn phụ, khối u dính

2,600,000

 

658

7

Ly thai trong bnh đc bit: tim, thn, gan

2,600,000

 

659

8

Nối hai tử cung (Strassmann).

2,600,000

 

660

9

Mở thông vòi trứng hai bên

2,600,000

 

661

10

Phu thut chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng

2,600,000

 

662

11

Ly khối máu tụ thành nang

2,600,000

 

663

12

Phu thut LeFort.

1,400,000

 

664

13

Ly thai trit sn

1,400,000

 

665

14

Khâu tng sinh môn rách phức tp đến cơ vòng

1,400,000

 

666

15

Ct cụt cổ tử cung

1,400,000

 

667

16

Phu thut treo tử cung

1,400,000

 

668

17

Ct u nang buồng trứng kèm trit sn

1,400,000

 

669

18

Làm li thành âm đo

1,400,000

 

670

19

Ct bỏ âm hộ đơn thun

1,400,000

 

671

20

Ct u nang vú hay u vú lành

1,400,000

 

672

21

Khâu tử cung do no thủng

1,400,000

 

673

22

Ly vòng trong ổ bụng qua đưng rạch nhỏ

1,400,000

 

674

23

Bóc nang âm đo, tng sinh môn, nhân chorio âm đo

1,100,000

 

675

24

Ly máu tụ âm đo, tng sinh môn

1,100,000

 

 

 

12. NHI

 

 

 

 

A. Sơ Sinh

 

 

676

1

Phu thut viêm phúc mc, tc ruột có cắt tapering

2,600,000

 

677

2

Phu thut viêm phúc mc, tc ruột không cắt nối

2,600,000

 

678

3

Phu thut thoát vị rốn và khe hở thành bụng

2,600,000

 

679

4

Làm hu môn nhân to

2,600,000

 

 

 

B. Tim Mạch - Lồng Ngực

 

 

680

1

Mở lồng ngực thăm dò

2,600,000

 

681

2

Cố đnh mng n di động

2,600,000

 

682

3

Dn lưu áp xe phổi

1,100,000

 

 

 

D. Tiêu Hóa

 

 

683

1

Phu thut li phình đi tràng bm sinh

3,400,000

 

684

2

Phu thut điu tr tc tràng các loi

2,600,000

 

685

3

Phu thut phình đi tràng bm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thun hocc phu thut trên có làm hu môn nhân to

2,600,000

 

686

4

Phu thut li tc ruột sau phu thut

2,600,000

 

687

5

Ct polyp kèm cắt toàn bộ đi tràng, để li trực tràng chờ mổ hạ đi tràng thì sau

2,600,000

 

688

6

Ct dị tt hu môn trực tràng đưng bụng kết hợp đưng sau trực tràng

2,600,000

 

689

7

Ct dị tt hu môn – trực tràng làm li niu đo

2,600,000

 

690

8

Ct dạ dày cấp cứu điu tr chy máu dạ dày do loét

2,600,000

 

691

9

Ct polyp một đon đi tràng phi cắt đon đi tràng phía trên làm hậu môn nhân to

2,600,000

 

692

10

Ct dị tt hu môn trực tràng đưng trưc xương cùng và sau trực tràng

2,600,000

 

693

11

Ct u trực tràng làm hu môn nhân to

2,600,000

 

694

12

Phu thut li c dị tt hu môn trực tràng đơn thun không làm li niu đo

2,600,000

 

695

13

Phu thut điu tr hp môn vị phì đi

2,600,000

 

696

14

Ct đon ruột trong lồng ruột có cắt đi tràng

2,600,000

 

697

15

Phu thut tc tràng do xon trùng tràng

2,600,000

 

698

16

Phu thut viêm phúc mc ruột thừa ở tr em dưi 6 tuổi

2,600,000

 

699

17

Phu thut điu tr thủng đưng tiêu hóa có làm hậu môn nhân to

2,600,000

 

700

18

Ct u nang mc nối lớn

2,600,000

 

701

19

Đóng hu môn nhân to

2,600,000

 

702

20

Ly giun, dị vt ở ruột non

1,400,000

 

703

21

Phu thut tc ruột do dây chng

1,400,000

 

704

22

Phu thut tháo lồng ruột

1,400,000

 

705

23

Ct túi thừa Meckel

1,400,000

 

706

24

Ct ruột thừa viêm cấp ở tr em i 6 tuổi

1,400,000

 

707

25

Phu thut điu tr viêm phúc mạc tiên phát

1,400,000

 

708

26

Làm hu môn nhân to cấp cứu ở trem

1,400,000

 

709

27

Mở thông dạ dày tr lớn

1,400,000

 

710

28

Phu thut thoát vị nght bn, đùi, rốn

1,400,000

 

711

29

Nong hu môn dưi gây

1,100,000

 

712

30

Nong hu môn sau phu thut có hp, không gây

1,100,000

 

 

 

D. Gan - Mật - Tụy

 

 

713

1

Ct u ống mt chủ, có đt xen một quai hỗng tràng

3,400,000

 

714

2

Phu thut điu tr chy máu đưng mt, cắt gan

2,600,000

 

715

3

Phu thut điu tr áp xe gan do giun, mở ống mt chủ ly giun ln đu

2,600,000

 

716

4

Phu thut điu tr chy máu do tăng áp lực tĩnh mch cửa không nối mch máu

2,600,000

 

717

5

Dn lưu túi mt

1,400,000

 

718

6

Ct u nang tụy không cắt tụy có dn lưu

1,400,000

 

 

 

G. Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

719

1

Phu thut khớp giả xương chy bm sinh có ghép xương

2,600,000

 

720

2

Chuyn vt da cân có cuống mch nuôi

2,600,000

 

721

3

Nối dây chng chéo

2,600,000

 

722

4

Phu thut cứng duỗi khớp gối đơn thun

2,600,000

 

723

5

Phu thut bong hay đứt dây chng bên khớp gối

2,600,000

 

724

6

Phu thut cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

2,600,000

 

725

7

Ct lọc vết thương gãy xương hở. nn chnh có cố đnh tm thời

2,600,000

 

726

8

Phu thut viêm xương tuỷ xương giai đon mãn

2,600,000

 

727

9

Phu thut viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

2,600,000

 

728

10

Dn lưu áp xe cơ đái chu

1,400,000

 

729

11

Ct lọc đơn thun vết thương bàn tay

1,400,000

 

730

12

Ct u xương lành

1,400,000

 

731

13

Dn lưu viêm mủ khớp. không sai khớp

1,400,000

 

 

 

13. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

732

1

Ghép xương chn thương cột sống c

3,400,000

 

733

2

Ghép xương chn thương cột sống tht lưng

3,400,000

 

734

3

Thay khớp vai nhân to

3,400,000

 

735

4

Thay toàn bộ khớp háng

3,400,000

 

736

5

Thay chỏm xương đùi trong u phá huỷ xương

3,400,000

 

737

6

Tái to dây chng khớp gối qua nội soi

3,400,000

 

738

7

Thay toàn bộ khớp gối

3,400,000

 

739

8

Chuyn ngón

3,400,000

 

740

9

Chuyn xương ghép nối vi phu

3,400,000

 

741

10

Chuyn vt ghép vi phu

3,400,000

 

742

11

Gii phóng chèn ép chấn thương cột sống c

2,600,000

 

743

12

Gii phóng chèn ép, kết hợp np vít xương chn thương cột sống c

2,600,000

 

744

13

Gii phóng chèn ép chấn thương cột sống tht lưng

2,600,000

 

745

14

Phu thut trưt thân đốt sống

2,600,000

 

746

15

Cố đnh np vít gãy trật khớp vai

2,600,000

 

747

16

Cố đnh np vít gãy liên cầu lồi cánh tay

2,600,000

 

748

17

Phu thut gãy xương cánh tay kèm tổn thương thn kinh hoc mch máu

2,600,000

 

749

18

Phu thut trật khớp khuu

2,600,000

 

750

19

Cố đnh np vít gãy hai xương cẳng tay

2,600,000

 

751

20

Phu thut gãy Monteggia

2,600,000

 

752

21

Phu thut bàn tay, chnh hình phức tp

2,600,000

 

753

22

Thay khớp bàn ngón tay

2,600,000

 

754

23

Thay khớp liên đốt các ngón tay

2,600,000

 

755

24

Phu thut viêm xương khớp háng

2,600,000

 

756

25

Phu thut trật khớp háng bm sinh

2,600,000

 

757

26

Tháo khớp háng

2,600,000

 

758

27

Phu thut vỡ trần ổ khớp háng

2,600,000

 

759

28

Thay chỏm xương đùi

2,600,000

 

760

29

Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng)

2,600,000

 

761

30

Kết xương đinh np một khối hoặc vít np cxương đùi gãy liên mu hoc i mu chuyn

2,600,000

 

762

31

Kết xương np gp góc 95o hoc vít np lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

2,600,000

 

763

32

To hình dây chng chéo khớp gối

2,600,000

 

764

33

Đặt vít gãy mâm chày đu trên xương chày

2,600,000

 

765

34

Ghép trong mt đon xương

2,600,000

 

766

35

Phu thut điu tr cal lch, có kết hợp xương

2,600,000

 

767

36

Phu thut nội soi khớp

2,600,000

 

768

37

Vá da dầy toàn bộ, din tích trên 10cm2

2,600,000

 

769

38

Chuuyn vt da có cuống mch

2,600,000

 

770

39

Ct u tế bào khổng lồ, ghép xương

2,600,000

 

771

40

Ct u máu trong xương

2,600,000

 

772

41

Ct u máu lan tỏa, đưng kính bng và trên 10cm

2,600,000

 

773

42

Nối ghép thn kinh vi phu

2,600,000

 

774

43

Chnh hình màn hu

2,600,000

 

775

44

Sửa chữa di chứng sau chn thương xương: cal lch, sai khớp cắn, khít hàm

2,600,000

 

776

45

Phu thut trật khớp cùng đòn

2,600,000

 

777

46

Phu thut xương bả vai lên cao

2,600,000

 

778

47

Cố đnh np vít gãy thân xương cánh tay

2,600,000

 

779

48

Phu thut cứng duỗi khớp khuu

2,600,000

 

780

49

Phu thut dính khớp khuu

2,600,000

 

781

50

Ct đon khớp khuu

2,600,000

 

782

51

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

2,600,000

 

783

52

Phu thut gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoc np vít

2,600,000

 

784

53

Phu thut dị tt dính ngón, trên 2 ngón

2,600,000

 

785

54

Phu thut bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tp

2,600,000

 

786

55

Phu thut toác khớp mu

2,600,000

 

787

56

Ct cụt dưi mu chuyn xương đùi

2,600,000

 

788

57

Phu thut trật khớp háng

2,600,000

 

789

58

Phu thut trật xương bánh chè bm sinh

2,600,000

 

790

59

Đặt np vít gãy mt cá trong, ngoài hoc Dupuytren

2,600,000

 

791

60

Phu thut bàn chân duỗi đổ

2,600,000

 

792

61

Phu thut cal lch, không kết hợp xương

2,600,000

 

793

62

Đục no xương viêm và chuyn vt da che phủ

2,600,000

 

794

63

Phu thut vết thương khớp

2,600,000

 

795

64

Nối gân gp

2,600,000

 

796

65

Vá da dầy toàn bộ, din tích dưi 10cm2

2,600,000

 

797

66

To hình các vt da che phủ, vt trưt

2,600,000

 

798

67

Ct u nang tiêu xương, ghép xương

2,600,000

 

799

68

Ct u xơ cơ xâm ln

2,600,000

 

800

69

Ct u thn kinh

2,600,000

 

801

70

Gỡ dính thn kinh

2,600,000

 

802

71

Phu thut bong lóc da và cơ sau chn thương

2,600,000

 

803

72

Phu thut di chứng lit cơ delta, nhị đu, tam đu

2,600,000

 

804

73

Phu thut xơ cứng cơ thng trưc

2,600,000

 

805

74

Phu thut gãy xương đòn

2,600,000

 

806

75

Tháo khớp vai

2,600,000

 

807

76

Cố đnh Kirschner trong gãy đu trên xương cánh tay

2,600,000

 

808

77

PT gãy đu dưi xương quay và trật khớp quay trụ dưi

2,600,000

 

809

78

Đóng đinh xương đùi mở, ngưc dòng

2,600,000

 

810

79

Phu thut cắt cụt đùi

2,600,000

 

811

80

Ly bỏ sụn chêm dưi gối

2,600,000

 

812

81

Đóng đinh xương chày mở

2,600,000

 

813

82

Kết hợp xương bng np vít gãy thân xương chày

2,600,000

 

814

83

Kết hợp xương bng np vít gãy đu dưi xương chày

2,600,000

 

815

84

Phu thut cố đng gãy xương đốt bàn bng kim Kirschner

2,600,000

 

816

85

Phu thut cố đnh gãy xương sên bng kim Kischner

2,600,000

 

817

86

Đặt vít gãy thân xương sên

2,600,000

 

818

87

Đặt vít gãy trật xương thuyn

2,600,000

 

819

88

Ct u xương sụn

2,600,000

 

820

89

Nối gân duỗi

2,600,000

 

821

90

Gỡ dính gân

2,600,000

 

822

91

Mở khoang giãi phóng mch bị chèn ép củac chi

2,600,000

 

823

92

Phu thut gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1,400,000

 

824

93

Phu thut gãy mỏm trên ròng rc trên cánh tay

1,400,000

 

825

94

Phu thut viêm xương cánh tay: đục mở ly xương chết, dn lưu

1,400,000

 

826

95

Ct cụt cẳng tay

1,400,000

 

827

96

Tháo khớp khuu

1,400,000

 

828

97

Phu thut cal lch đu dưi xương quay

1,400,000

 

829

98

Tháo khớp cổ tay

1,400,000

 

830

99

Phu thut điu tr vo khuu, đục sửa trục

1,400,000

 

831

100

Phu thut viêm xương cẳng tay: đục, mở ly xương chết, dn lưu

1,400,000

 

832

101

Phu thut viêm xương đùi: đục, mở ly xương chết, dn lưu

1,400,000

 

833

102

Tháo khớp gối

1,400,000

 

834

103

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1,400,000

 

835

104

Ly bỏ toàn bộ xương bánh chè

1,400,000

 

836

105

Ct cụt cẳng chân

1,400,000

 

837

106

Phu thut viêm xương cẳng chân: đục, mở ly xương chết, dn lưu

1,400,000

 

838

107

Phu thut chân chữ 0 bng đục sửa trục

1,400,000

 

839

108

Phu thut chân chữ X

1,400,000

 

840

109

Phu thut co gân Achille

1,400,000

 

841

110

Tháo một nửa bàn chân trưc

1,400,000

 

842

111

Np vít trong gãy trật xương chêm

1,400,000

 

843

112

Ct u máu khu trú, đưng kính dưi 5 cm

1,400,000

 

844

113

Ct u nang bao hoạt dch

1,400,000

 

845

114

Tháo khớp kiu Pirogoff

1,400,000

 

846

115

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1,400,000

 

847

116

Ct cụt cánh tay

1,400,000

 

848

117

Găm Kirschner trong gãy mt hoc vít mt cá

1,400,000

 

849

118

Ct u bao gân

1,400,000

 

850

119

Phu thut viêm ty bàn tay, c viêm bao hot dch

1,400,000

 

851

120

Kết hợp xương trong gãy xương mác

1,400,000

 

852

121

Ct u xương sụn lành tính

1,400,000

 

853

122

Rút np vít và các dụng cụ khác trong phu thut

1,400,000

 

854

123

Phu thut vết thương phn mm trên 10cm

1,400,000

 

855

124

Phu thut viêm ty phn mm ở cơ quan vn động

1,100,000

 

856

125

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1,100,000

 

857

126

Tháo đốt bàn

1,100,000

 

858

127

Ct u phn mm đơn thun

1,100,000

 

859

128

Phu thut vết thương phn mm từ 5-10cm

1,100,000

 

 

 

14. BỎNG

 

 

860

1

Ct hoi tử tiếp tuyến trên 15% din tích cơ thể

2,600,000

 

861

2

Ct lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

2,600,000

 

862

3

Ct hoi tử tiếp tuyến 10-15% din tích cơ thể

1,400,000

 

863

4

Ct lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% din tích cơ thể

1,400,000

 

864

5

Ct hoi tử tiếp tuyến dưi 10% din tích cơ thể

1,100,000

 

865

6

Ct lọc da, cơ, cân dưi 3% din tích cơ thể

1,100,000

 

 

 

B. Tr em

 

 

866

1

Ct hoi tử tiếp tuyến trên 8% din tích cơ thể

2,600,000

 

867

2

Ct lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

1,400,000

 

868

3

Ct hoi tử tiếp tuyến 3-8% din tích cơ thể

1,400,000

 

869

4

Ct lọc da, cơ, cân từ 1-3% din tích cơ thể

1,400,000

 

870

5

Ct hoi tử tiếp tuyến dưi 3% din tích cơ thể

1,100,000

 

871

6

Ct lọc da, cơ, cân dưi 1% din tích cơ thể

1,100,000

 

 

 

C. Ghép da

 

 

872

1

Ghép da tự thân trên 10% din tích bỏng cơ thể

2,600,000

 

873

2

Ghép da tự thân từ 5- 10% din tích bỏng cơ thể

1,400,000

 

874

3

Ghép da tự thân dưi 5% din tích bỏng cơ thể

1,100,000

 

875

4

Ghép da d loi độc lp

1,100,000

 

 

 

15. TẠO HÌNH

 

 

876

1

Nối li chi đứt lìa vi phu

3,400,000

 

877

2

To hình dương vt, phu thut một thì

3,400,000

 

878

3

Nối li bàn và các ngón tay b đứt lìa, 4 ngón trở lên

3,400,000

 

879

4

Nối li 3 ngón tay bị đứt lìa

2,600,000

 

880

5

Nối li 2 ngón tay bị đứt lìa

2,600,000

 

881

6

Nối li 1 ngón tay bị đứt lìa

2,600,000

 

882

7

To hình cơ tròn hu môn điu trị mt tự chủ hu môn

2,600,000

 

883

8

To hình hu môn

2,600,000

 

884

9

Ly mỡ mí dưi

1,100,000

 

 

 

16. NI SOI

 

 

885

1

Ct toàn bộ đi tràng qua nội soi

3,400,000

 

886

2

Phu thut phình đi tràng bm sinh qua nội soi

3,400,000

 

887

3

Ct phân thùy phổi qua nội soi

2,600,000

 

888

4

Ct đi tràng qua nội soi

2,600,000

 

889

5

Phu thut Heller điu tr co tht tâm vị qua nội soi

2,600,000

 

890

6

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

2,600,000

 

891

7

Mở rộng niu qun qua nội soi

2,600,000

 

892

8

Ct u bàng quang tái phát qua nội soi

2,600,000

 

893

9

Ct u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

2,600,000

 

894

10

Dn lưu đưng mt trong và ngoài qua nội soi

2,600,000

 

895

11

Ct dy dính trong ổ bụng qua nọi soi

2,600,000

 

896

12

Phu thut thoát vị bn qua nội soi

2,600,000

 

897

13

Phu thut mũi xoang qua nội soi

2,600,000

 

898

14

Ct u nhú tai mũi họng qua nội soi

2,600,000

 

899

15

Ct thn qua nội soi

2,600,000

 

900

16

Phu thut hp bể thn, niu qun qua nội soi

2,600,000

 

901

17

Phu thut hội chứng ống cổ tay qua nội soi

2,600,000

 

902

18

Ct ruột thừa qua nội soi

2,600,000

 

903

19

Ct chỏm nang gan qua nội soi

2,600,000

 

904

20

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2,600,000

 

905

21

Phu thut chửa ngoài tử cung qua nội soi

2,600,000

 

906

22

Ct polyp đi tràng qua nội soi

2,600,000

 

907

23

Ct van niu đo sau ở tr em qua nội soi

2,600,000

 

908

24

Ct u niu đo, van niu đo qua nội soi

1,400,000

 

909

25

Ct polyp dạ dày qua nội soi

1,400,000

 

910

26

Ct polyp đi tràng sigma qua nội soi

1,400,000

 

911

27

Ct polyp trực tràng qua nội soi

1,400,000

 

912

28

Ct u nag hạ họng thanh qun qua nội soi

1,400,000

 

 

II

CÁC LOẠI THỦ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

1. UNG BƯỚU

 

 

913

1

Chọc dò u phổi, trung tht

900,000

 

914

2

Tiêm cồn tuyt đối vào u gan qua siêu âm

900,000

 

915

3

Tiêm hoá cht vào màng bụng điu tr ung thư

900,000

 

916

4

Sinh thiết trực tràng

600,000

 

917

5

Sinh thiết cổ tử cung, âm đo

600,000

 

918

6

Sinh thiết Amidan

250,000

 

919

7

Sinh thiết u vùng khoang ming

250,000

 

 

 

2. THẦN KINH S NÃO

 

 

920

1

Thủ thut thông động mch cảnh xoang hang (Brooks)

1,600,000

 

921

2

Chọc dò dưi chm

950,000

 

 

 

3. MẮT

 

 

922

1

Tiêm dưi kết mc cạnh nhãn cầu, hu nhãn cầu

900,000

 

923

2

Ly bnh phm tin phòng, dch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dch kính

900,000

 

 

 

4. TAI - MŨI - HNG

 

 

924

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương

950,000

 

925

2

Soi, sinh thiết vòm họng, thanh qun, hạ họng, hốc mũi ly dị vt

950,000

 

926

3

Đặt ống thông khí hòm tai

650,000

 

927

4

Ly dị vt tai

650,000

 

928

5

Sinh thiết tai giữa

650,000

 

929

6

Chích nhọt ống tai ngoài

250,000

 

 

 

5. RĂNG -M - MẶT

 

 

930

1

Hàm nắn điu tr khe hở môi, hàm ếch

950,000

 

931

2

Nn tin hàm

950,000

 

932

3

Nn ng mọc lc chỗ

950,000

 

933

4

Implant cắm ghép trng từ 4 ng trở lên

950,000

 

934

5

Implant cắm ghép trng từ 1-3 ng

650,000

 

935

6

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mt

650,000

 

936

7

Điu tr viêm tuyến mang tai, tuyến dưi hàm bng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiu ln

650,000

 

937

8

Lp máng cố đnh xương hàm gãy

650,000

 

938

9

Mài ng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 ng trở lên

250,000

 

 

 

6. TIM MẠCH - LỒNG NGC

 

 

939

1

Thăm dò đin sinh lý tim

900,000

 

940

2

Điu tr rối lon nhp tim bng kích thích tim vưt tn số

900,000

 

941

3

Siêu âm tim can thip

900,000

 

942

4

Gây dính màng phổi bằng c loại thuốc, hoá cht bơm qua ống dn lưu màng phổi

900,000

 

 

 

7. TIÊU HÓA - GAN - TỤY - MẬT

 

 

943

1

y tc mạch chữa chy máu đưng mt

1,600,000

 

944

2

Đặt stent đưng mt, đưng tuỵ

1,600,000

 

945

3

Nong thực qun

950,000

 

946

4

Điu tr trĩ bng thủ thut

950,000

 

947

5

Đặt ống thông Blackemore, Linton

950,000

 

948

6

Đặt ống thông đi tràng, tháo xon đi tràng sigma

950,000

 

949

7

Chọc mt qua da, dẫn lưu tm thời đưng mt qua da

950,000

 

950

8

Ly sỏi qua ống Kehr, đưng hm, qua da

950,000

 

951

9

Ct lọc điu tr ung thư qua nội soi

950,000

 

952

10

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

950,000

 

953

11

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chn đoán

950,000

 

954

12

Chọc dò túi cùng Douglas

650,000

 

 

 

8. TIT NIU - SINH DỤC

 

 

955

1

Sinh thiết bàng quang nhiu đim, tìm ung thư ti chỗ

950,000

 

956

2

Đặt sonde JJ i hunh quang trong hp niu qun

950,000

 

957

3

Điu tr ti chỗ phì đi tuyn tin lit: sức nóng hoc lnh

950,000

 

958

4

Sinh thiết tuyến tin lit nhiu mnh

950,000

 

959

5

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niu qun bơm rửa niu qun sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tc ở niu qun

950,000

 

960

6

Dn lưu bể thn tối thiu

950,000

 

961

7

Đặt ống thông niu qun qua nội soi

650,000

 

962

8

Dn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

650,000

 

963

9

Thay sonde dn lưu thn, bàng quang

250,000

 

 

 

9. PHỤ SẢN( Sản nhi)

 

 

964

1

Hủy thai: cắt thân thai nhi ngoi ngang

1,600,000

 

965

2

Huỷ thai: chọc óc, kp sọ kéo thai

950,000

 

966

3

Thay máu sơ sinh

950,000

 

967

4

Chọc dò tuỷ sống sơ sinh

950,000

 

968

5

Đở đẻ ngoi ngưc có thủ thut ly đu hu

950,000

 

969

6

No, phá thai trên 12 tuần

950,000

 

970

7

Dn lưu cùng đồ Douglas

950,000

 

971

8

Chọc nang buồng trứng đưng âm đo

950,000

 

972

9

Tháo dụng cụ tử cung khó

650,000

 

973

10

Đặt nội khí qun sơ sinh + thở máy

650,000

 

974

11

Cy/rút mnh ghép tránh thai nhiu que

650,000

 

975

12

Sinh thiết buồng tử cung

250,000

 

976

13

Cy/rút mnh ghép tránh trai 01 que

250,000

 

 

 

10. NHI KHOA

 

 

977

1

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

950,000

 

978

2

Bột chu lưng chân có kéo nắn

950,000

 

979

3

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

650,000

 

980

4

Bơm rửa khoang não tht

650,000

 

981

5

Nong ming nối hu môn có gây

650,000

 

982

6

Rch rộng vòng tht bao qui đu/ nong bao qui đu

650,000

 

983

7

Ct lọc tổ chức hoi tử hoc cắt lọc vết thương đơn gin khâu cầm máu

650,000

 

984

8

Chọc dò dch não thất

650,000

 

985

9

Bóp bóng ambu, thổi ngt

650,000

 

 

 

11. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

986

1

Bột Corset Minerve, Cravate

950,000

 

987

2

Nn gãy trên lồi cầu xương cánh tay tr em độ III độ IV

950,000

 

988

3

Nn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

950,000

 

989

4

Nn gãy cxương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

950,000

 

990

5

Nn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

950,000

 

991

6

Nn gãy xương đùi tr em

950,000

 

992

7

Nn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

950,000

 

993

8

Nn trong gãy Dupuytren

950,000

 

994

9

Nn trong gãy Monteggia

950,000

 

995

10

Nn gãy và trật khớp khuu

950,000

 

996

11

Nn găm Kirschner trong gãy Pouteau – Colles

950,000

 

997

12

Nn trong bong sụn tiếp khớp khuu, khớp cổ tay

950,000

 

998

13

Nn gãy cxương cánh tay

950,000

 

999

14

Nn bó bột trật chỏm quay

650,000

 

1000

15

Nn trong gãy Pouteau – Colles

650,000

 

1001

16

Nn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay

650,000

 

1002

17

Nn bó giai đon trong hội chứng Volkmann

650,000

 

1003

18

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

650,000

 

1004

19

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

650,000

 

1005

20

Gãy nn xương bàn 1 và Bennet

650,000

 

1006

21

Np bột c loi, không nn

250,000

 

 

 

12. BỎNG

 

 

1007

1

Thay băng bỏng din tích ≥ 60% din tích cơ thể

950,000

 

1008

2

Thay băng bỏng din tích từ 40-59% din tích cơ thể

650,000

 

1009

3

Thay băng bỏng din tích từ 20-39% din tích cơ thể

250,000

 

 

 

13. CƠ - XƯƠNG - KHP

 

 

1010

1

Rửa khớp

650,000

 

1011

2

Tiêm ngoài màng cứng

250,000

 

1012

3

Tiêm cạnh cột sống

250,000

 

1013

4

Tiêm khớp

250,000

 

 

 

14. HI SỨC CẤP CU - GÂY MÊ HI SỨC - LỌC MÁU

 

 

1014

1

Đặt máy to nhp cấp cứu

1,600,000

 

1015

2

Thay máu/thay huyết tương

1,600,000

 

1016

3

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

1,600,000

 

1017

4

Ly máu truyn li qua lọc thô

950,000

 

1018

5

Sốc đin cấp cứu có kết qủa

950,000

 

1019

6

Cp cứu ngưi bnh mới vào vin ngt thở có kết qủa

950,000

 

1020

8

Hạ huyết áp chỉ huy

950,000

 

1021

9

Sốc đin phá rung nhĩ, cơn tim nhp nhanh

950,000

 

1022

10

Rửa màng tim/chọc dò màng tim

950,000

 

1023

11

Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mch, hồi sức, lọc máu

950,000

 

1024

12

Dn lưu khí, dch màng phổi bng sonde các loi

950,000

 

1025

13

Nội soi dạ dày cấp cứu

950,000

 

1026

14

Chọc rửa ổ bụng chn đoán

650,000

 

1027

15

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

650,000

 

1028

16

Phong bế đám rối thn kinh cánh tay, đùi, khuu tay để gim đau

250,000

 

1029

17

Bơm rửa bàng quang ly máu cục do chy máu

250,000

 

1030

18

Đặt ống thông bàng quang

250,000

 

 

 

15. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

1031

1

Đặt dn lưu đưng mt xuống tá tràng theo đưng qua da qua gan

1,600,000

 

1032

2

Đặt dn lưu đưng mt qua nội soi tá tràng

1,600,000

 

1033

3

Chụp động mch vành tim

950,000

 

1034

4

Chụp động mạchc loi chọc kim trực tiếp

950,000

 

1035

5

Chụp phế qun cản quang

950,000

 

1036

6

Chụp đưng mt ngưc dòng qua nội soi

950,000

 

1037

7

Chụp đưng mt qua da, qua gan

950,000

 

1038

9

Chụp khớp cản quang

950,000

 

1039

11

Chụp đĩa đm cột sống

950,000

 

1040

13

Chụp bể thn qua da, dẫn lưu bể thn qua da

650,000

 

1041

14

Chụp niu đo ngưc dòng

650,000

 

1042

15

Chụp cộng ng từ có thuốc đối quang từ

650,000

 

1043

16

Chụp cắt lớp vi tính có cản quang

650,000

 

1044

17

Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chnh hình

650,000

 

1045

18

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

650,000

 

1046

19

Chụp tuyến nưc bọt có cản quang

250,000

 

1047

20

Siêu âm, Xquang ti gng

100,000

 

1048

21

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

250,000

 

1049

22

Chụp thực qun/dạ y/tiu tràngi tràng có đối quang kép

250,000

 

 

 

16. NI SOI

 

 

1050

1

Soi đưng tá tuỵ mt ( ERCP) có cắt cơ Oddi ly dị vt hay đt bộ phn giả (Prosthesis)

1,600,000

 

1051

2

Nội soi dạ dày thực qun cấp cứu chy máu tiêu hoá cao để chn đoán và điu tr

900,000

 

1052

3

Nội soi màng phổi để chn đoán và điu tr

900,000

 

1053

4

Soi trung tht

900,000

 

1054

5

Nong đưng mt, Oddi qua nội soi

900,000

 

1055

6

Nội soi đưng mt qua tá tràng

900,000

 

1056

7

Nội soi đưng mt qua da tán sỏi

900,000

 

1057

8

Soi ổ bụng/hố thn/khung chu để thăm dò, chn đoán

900,000

 

1058

9

Soi phế qun có chi rửa/sinh thiết/hút dch phế qun

900,000

 

1059

10

Soi thực qun dạ dày ly dị vt/điu tr giãn tĩnh mch thực qun

900,000

 

1060

11

Soi hu môn có sinh thiết, tiêm xơ

900,000

 

1061

12

Siêu âm nội soi dạ y, thực qun

900,000

 

1062

13

Nong hp thực qun, môn v, tá tràng

900,000

 

1063

14

Soi hạ họng ly dị vt

650,000

 

 

 

17. TÂM THẦN

 

 

1064

1

Sốc đin tâm thn

250,000

 

 

 

18. LASER

 

 

1065

1

Đin đông bng thiết bị plasma hoá điu tr u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

900,000

 

1066

2

Nội soi Laser điu tr loét ống tiêu hoá

900,000

 

1067

3

Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

250,000

 

1068

4

Quang đông, quang bốc bay tchức bng Laser CO2 điu tr u máu các thể ở da, điu tr mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

250,000

 

1069

5

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá

250,000

 

1070

6

Quang đông bng Laser CO2 điu trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoi, viêm họng ht, dãn tĩnh mch dưi da

250,000

 

 

 

19. DA LIU

 

 

1071

1

Áp nitơ lỏng Mũi đỏ

250,000

 

 

 

20. HUYT HC

 

 

1072

1

Chọc lách làm lách đồ

950,000

 

1073

2

Rút máu những bnh nhân đa hồng cầu

650,000

 

1074

4

Chọc hạch làm hch đồ

250,000

 

 

 

21. GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

1075

1

Chọc hút tế bào xét nghim c khối u: tuyến giáp; hch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phi hch ngoi vi; gan; lách; xương

650,000

 

1076

2

Phu tích bnh phm phu thut khối u

250,000

 

1077

3

Sinh thiết cắt lnh chn đoán ung bưu

250,000

 

C5

Xét nghim

 

 

C5.1

Xét nghim huyết hc-Min dịch

 

 

1078

1

Huyết đồ (bng phương pháp thủ công)

40,000

 

1079

2

Đnh lưng Hemoglobin (bng máy quang kế)

17,000

 

1080

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoi vi (bng phương pháp thủ công)

20,000

 

1081

4

Hồng cầu lưi (bng phương pháp thủ công)

14,000

 

1082

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

10,000

 

1083

6

Máu lng (bng phương pháp thủ công)

12,000

 

1084

7

Xét nghim sức bn hồng cầu

24,000

 

1085

8

t nghim số lưng tiu cầu (thủ công)

14,000

 

1086

9

Đnh nhóm máu hệ ABO bng phương pháp ống nghim; trên phiến đá hoc tn giy

24,000

 

1087

10

Đnh nhóm máu hệ ABO bng giy đnh nhóm máu để truyn máu toàn phn: khối hồng cầu, khối bch cầu

14,000

 

1088

11

Đnh nhóm máu hệ ABO bằng giy đnh nhóm máu để truyn: chế phm tiu cầu hoc huyết tương

12,000

 

1089

12

Đnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

24,000

 

1090

13

Đnh nhóm máu hệ ABO tn thẻ đnh nhóm máu (đã có sn huyết thanh mu) để truyn máu toàn phn, khối hồng cầu, bch cầu

40,000

 

1091

14

Đnh nhóm máu hệ ABO tn thẻ đnh nhóm máu (đã có sn huyết thanh mu) để truyn chế phm tiu cầu hoc huyết tương

24,000

 

1092

15

Đnh nhóm máu hệ Rh(D) bng phương pháp ống nghim, phiến đá

20,000

 

1093

16

c đnh kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

220,000

 

1094

17

Tìm tế bào Hargraves

40,000

 

1095

18

Thời gian máu chy (phương pháp Duke)

8,000

 

1096

19

Co cục máu đông

8,000

 

1097

20

Thời gian Howell

20,000

 

1098

21

Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph)

250,000

Bao gồm c pin và cup, kaolin

1099

22

Đnh lưng yếu tố I (fibrinogen)

34,000

 

1100

23

Đnh ng Fibrinogen bng phương pháp trực tiếp

62,000

 

1101

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bng thủ công

34,000

 

1102

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bng máy bán tự động, tự động

40,000

 

1103

26

Xét nghim tế bào học tủy xương

90,000

Không bao gồm thủ thut sinh thiết tủy xương

1104

27

Xét nghim tế bào hch

30,000

Không bao gồm thủ thut chọc hút hạch

1105

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

44,000

 

1106

29

Nhuộm sudan den

44,000

 

1107

30

Nhuộm Esterase không đc hiu

54,000

 

1108

31

Nhuộm Esterase không đc hiu có ức chế Naf

60,000

 

1109

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

54,000

 

1110

33

Xác đnh BACTURATE trong máu

128,000

 

1111

34

Đin gii đồ (Na+, K+, CL -)

32,000

 

1112

35

Đnh lưng Ca++ máu

15,000

 

1113

36

Đnh lưng c cht Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi cht)

17,000

 

1114

37

Đinh ng St huyết thanh hoc Mg ++ huyết thanh

30,000

 

1115

38

Các xét nghim BILIRUBIN toàn phn hoc trực tiếp hoc gián tiếp; Các xét nghim c enzym: phosphataze kim hoc GOT hoc GPT…

17,000

 

1116

39

Đnh lưng Tryglyceride hoc Phopholipid hoc Lipid toàn phn hoc Cholestrol toàn phn hoc HDL cholestrol hoc LDL – cholestrol

20,000

 

1117

40

c đnh c yếu tố vi ng (đồng, km...)

14,000

 

1118

41

Xác đnh c yếu tố vi lưng Fe (st)

14,000

 

1119

42

Tìm sinh trùng sốt t trong máu bng phương pháp thủ công

20,000

 

1120

43

Đnh lưng bổ thể trong huyết thanh

20,000

 

1121

44

Phn ứng cố đnh bổ thể

20,000

 

1122

45

Đin di: Protein hoc Lipoprotein hoc các hemoglobine bt thưng hocc cht khác

20,000

 

1123

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoi vi (bng hệ thống tự động hoàn toàn)

64,000

Cho tt c các thông số

1124

47

Đnh ng yếu tố VIIIc hoc yếu tố XI (yếu tố VIII hoc yếu tố XI; Đnh lưng hot tính yếu tố VIII hoc yếu tố XI)

180,000

Giá cho mỗi yếu tố

1125

48

Đnh ng yếu tố V hoc yếu tố VII hoc yếu tố X nh ng hot tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) nh lưng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

190,000

Giá cho mỗi yếu tố

1126

49

Đnh lưng yếu tố VIII/yếu tố IX; đnh lưng hot tính yếu tố IX

148,000

Giá cho mỗi yếu tố

1127

50

Đnh lưng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hot tính)

295,000

Giá cho mỗi yếu tố

1128

51

Đnh ng yếu tố XIII (hoc yếu tố ổn đnh sợi huyết)

690,000

 

1129

52

Đo độ ngưng tp tiu cầu với ADP/Collgen

66,000

Giá cho mỗi cht kích tp

1130

53

Đo độ ngưng tp tiu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

133,000

Giá cho mỗi yếu tố

1131

54

Công thức nhim sc thể (Karyotype)

445,000

Bao gồm c môi trưng nuôi cấy tủy xương

1132

55

Nghim pháp Coombs gián tiếp hoc trực tiếp (bng một trong các phương pháp: ống nghim, Gelcard/ Scangel);

50,000

 

1133

56

Nghim pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gn từ trên máy bán tự động)

70,000

 

1134

57

Nghim pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gn từ trên máy bán tự động)

70,000

 

1135

58

c đnh bn cht kháng thể đc hiu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghim pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

275,000

 

1136

59

Đnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bng phương pháp gelcard/Scangel

64,000

 

1137

60

Đnh nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bng công nghệ hồng cầu gn từ

44,000

 

 

 

Một số xét nghim khác

 

 

1138

1

Pro-calcitonin

215,000

 

1139

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

265,000

 

1140

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

370,000

 

1141

4

SCC

125,000

 

1142

5

PRO-GRT

225,000

 

1143

6

Tacrolimus

440,000

 

1144

7

PLGF

470,000

 

1145

8

SFLT1

470,000

 

1146

9

Đưng máu mao mch

14,000

 

1147

10

Đnh nhóm máu hệ ABO bng thẻ đnh nhóm máu

47,000

 

1148

11

Thời gian máu chy (phương pháp Ivy)

30,000

 

1149

12

Xét nghim mô bnh học tủy xương

210,000

Không bao gồm thủ thut sinh thiết tủy

 

 

Xét nghim hóa sinh

 

 

1150

1

Testosteron

64,000

 

1151

2

HbA1C

70,000

 

1152

3

Đin di min dch huyết thanh

610,000

 

1153

4

Đin di protein huyết thanh

200,000

 

1154

5

Đin di có tính thành phn huyết sc tố (đnh tính)

120,000

 

1155

6

Đin di huyết sc tố (đnh lưng)

215,000

 

C5.2

Xét nghin nưc tiu

 

 

1156

1

Đnh lưng Bacbiturate

20,000

 

1157

2

Catecholamin niệu (HPLC)

265,000

 

1158

3

Calci niu

15,000

 

1159

4

Phospho niu

12,000

 

1160

5

Đin gii đồ ( Na, K, Cl) niu

30,000

 

1161

6

Đnh ng Protein niu hoc đưng niu

10,000

 

1162

7

Tế bào cặn nưc tiu hoc cặn Adis

40,000

 

1163

8

Ure hoc Axit Uric hoc Creatinin niu

12,000

 

1164

9

Amylase niu

26,000

 

1165

10

Các cht Xentonic/ sc tố mt/ muối mt/ urobilinogen

4,000

 

1166

11

c đnh Gonadotrophin để chn đn thai nghén bng phương pháp hóa học-min dch

20,000

 

1167

12

Đnh lưng Gonadotrophin để chn đoán thai nghén

60,000

 

1168

13

Đnh lưng Oestrogen toàn phần

20,000

 

1169

14

Đnh lưng Hydrocorticosteroid

24,000

 

1170

15

Porphyrin: Đnh tính

30,000

 

1171

16

c đnh tế bào/tr hay c tinh thể khác

2,000

 

1172

17

c đnh tỷ trọng trong nưc tiu/ pH

3,000

 

C5.3

Xét nghim phân

 

 

1173

1

Tìm Bilirubin

4,000

 

1174

2

Xác đnh Canxi, Phospho

4,000

 

1175

3

c đnh c men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

7,000

 

1176

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

20,000

 

1177

5

Urobilin, Urobilinogen: Đnh tính

4,000

 

C5.4

Xét nghim các chất dịch khác ca cơ th(Dch rỉ viêm, đm, m, nưc ối, dịch não ty,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đo...)

 

 

 

 

Vi khun-Ký sinh trùng

 

 

1178

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đưng ruột, ngoài đưng ruột)

24,000

 

1179

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40,000

 

1180

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khun (cho 1 loại kháng sinh)

110,000

 

1181

4

Kháng sinh đồ

115,000

 

1182

5

Nuôi cấy đnh danh vi khun bng phương pháp thông thưng

140,000

 

1183

6

Nuôi cấy và đnh danh nm bng phương pháp thông thưng

145,000

 

1184

7

Đnh lưng HbsAg

270,000

 

1185

8

Anti-HBs đnh lưng

70,000

 

1186

9

PCR chn đoán CMV

450,000

 

1187

10

Do ti lưng CMV (ROCHE)

1,100,000

 

1188

11

PCR chn đn lao bng hệ thống Cobas TaqMan48

490,000

 

1189

12

RPR đnh tính

23,000

 

1190

13

RPR đnh lưng

50,000

 

1191

14

TPHA đnh tính

32,000

 

1192

15

TPHA đnh lưng

105,000

 

 

 

Xét nghim Tế bào:

 

 

1193

1

Tế bào dch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

40,000

 

1194

2

Tế bào dch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lưng tế bào

60,000

 

1195

3

Công thức nhiễm sắc thể

320,000

 

 

 

Xét nghim dịch chọc dò

 

 

1196

1

Protein dch

9,000

 

1197

2

Glucose dch

12,000

 

1198

3

Clo dch

15,000

 

1199

4

Phn ứng Pandy

6,000

 

1200

5

Rivalta

6,000

 

 

 

Xét nghim giải phẫu bnh lý:

 

 

1201

1

t nghim và chn đoán mô bnh học bng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

140,000

 

1202

2

t nghim và chn đoán mô bnh học bng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

170,000

 

1203

3

t nghim và chn đoán mô bnh học bng phương pháp nhuộm Mucicarmin

180,000

 

1204

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

130,000

 

1205

5

t nghim và chn đoán mô bnh học bng phương pháp nhuộm Sudan III

180,000

 

1206

6

t nghim và chn đoán mô bnh học bng phương pháp nhuộm Van Gie'son

170,000

 

1207

7

t nghim và chn đoán mô bnh học bng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

170,000

 

1208

8

t nghim và chn đoán mô bnh học bng phương pháp nhuộm Giem sa

120,000

 

1209

9

t nghim chn đoán tế bào học bong bng phương pháp nhuộm Papanicolaou

180,000

 

1210

10

t nghim và chn đoán hoá mô min dch cho một du n (Marker)

200,000

 

1211

11

t nghim chn đoán min dch hunh quang cho bộ 6 kháng thể để chn đoán mô bnh học

700,000

 

1212

12

t nghim và chn đoán mô bnh học tức thì bng phương pháp cắt lnh .

250,000

 

1213

13

t nghim và chn đoán mô bnh học bng phương pháp nhuộm Gomori

170,000

 

1214

14

t nghim c loi dch, nhuộm chn đoán tế bào học

80,000

 

1215

15

t nghim chn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bng kim nhỏ (FNA)

120,000

 

 

 

Xét nghim đc cht

 

 

1216

16

Xử lý mu xét nghim độc cht

90,000

 

1217

17

t nghim đnh ng một chỉ tiêu kim loi nng trong máu bng máy AAS

170,000

 

1218

18

t nghim đnh tính một chỉ tiêu ma tuý trong nưc tiu bng máy Express pluss

90,000

 

1219

19

t nghim sàng lọc đnh tính 5 loi ma tuý

300,000

 

1220

20

t nghim đnh tính PBG trong nưc tiu

35,000

 

1221

21

t nghim đnh ng một chỉ tiêu thuốc trong máu bng máy sc ký lỏng khối phổ

790,000

 

1222

22

t nghim xác đnh thành phn hoá cht bo vệ thực vt bng sc khí khối phổ

690,000

 

1223

23

t nghim đnh tính một chỉ tiêu độc cht bng phương pháp sc ký lớp mỏng

65,000

 

1224

24

Đo áp lực thm thu dch sinh học trên 01 chỉ tiêu

45,000

 

1225

25

Đnh lưng cấp NH3 trong máu

120,000

 

C6

Thăm dò chức năng

 

 

1226

1

Đin tâm đồ

25,000

 

1227

2

Đin não đồ

42,000

 

1228

3

Lưu huyết não

22,000

 

1229

4

Đo chức năng hô hp

75,000

 

1230

5

Thử nghim ngm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

20,000

 

1231

6

Thử nghim dung np Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

20,000

 

1232

7

Test thanh thải Creatinine

40,000

 

1233

8

Test thanh thải Ure

40,000

 

1234

9

Test dung np Glucagon

25,000

 

1235

10

Thăm dò các dung tích phổi

130,000

 

1236

11

Đo dung tích phổi toàn phn với máy Plethysmography

250,000

 

C7

Các thăm dò điu tr bng đng vị phóng x

 

 

1237

1

Đnh ng bng kỹ thut min dch phóng x: T3 hoc FT3 hoc T4 hoc FT4 hoc TSH hoc Micro Albumin niu hoc kháng thể kháng Insullin hoc Calcitonin

70,000

 

1238

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoc với Tc-99m - V- DMSA hoc với đồng vị kép

280,000

 

1239

3

Xạ hình tụy

280,000

 

1240

4

Đnh ng bng kỹ thut min dch phóng x: LH hoc FSH hoc HCG hoc Insullin hoc Testosteron hoặc Prolactin hoc Progesteron hoc Estradiol hoc CEA hoc AFP hoc PSA hoc Cortisol

80,000

 

1241

5

Đnh lưng CA 19-9 hoc CA 50 hoc CA 125 hoc CA 15-3 hoc CA 72-4 hoc PTH bng kỹ thut min dch phóng x

130,000

 

1242

6

Đnh ng kháng thể kháng Tg hoc ACTH hoc GH hoc TRAb bng kỹ thut min dch phóng x

200,000

 

1243

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

300,000

 

1244

8

Xạ hình phóng x min dch (2 thời đim)

280,000

 

1245

9

SPECT phóng xạ min dch (2 thời đim)

280,000

 

1246

10

Chụp SPECT CT

500,000

 

1247

11

Điu trị bnh bng kỹ thut min dch phóng x

210,000

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.