Nghị quyết 04/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVI, kỳ họp thứ 15 ban hành
| Số hiệu: | 04/2009/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
| Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Đinh Văn Cương |
| Ngày ban hành: | 15/07/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
| Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 04/2009/NQ-HĐND |
Phủ Lý, ngày 15 tháng 7 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ VÀ Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 15
(Ngày 14/7 và 15/7/2009)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn;
Sau khi thảo luận Tờ trình số 823/TTr-UBND ngày 23/6/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố như sau:
| Chức danh cán bộ không chuyên trách |
Mức phụ cấp (một người/ tháng) |
|
| I |
Ở cấp xã |
|
| 1 |
Phó trưởng Công an thứ 2 |
520.000 đ |
| 2 |
Cán bộ Kế hoạch - Giao thông - Thuỷ lợi |
520.000 đ |
| 3 |
Cán bộ Lao động - Thương binh, XH |
520.000 đ |
| 4 |
Trưởng ban tổ chức Đảng uỷ |
284.000 đ |
| 5 |
Chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra Đảng uỷ |
284.000 đ |
| 6 |
Trưởng ban Tuyên giáo Đảng uỷ |
284.000 đ |
| 7 |
Cán bộ Văn phòng Đảng uỷ |
298.000 đ |
| 8 |
Trưởng Đài truyền thanh |
378.000 đ |
| 9 |
Nhân viên Đài truyền thanh |
236.000 đ |
| 10 |
Phó Chủ tịch UBMT Tổ quốc |
236.000 đ |
| 11 |
Phó Chủ tịch Hội CCB |
236.000 đ |
| 12 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân |
236.000 đ |
| 13 |
Phó Chủ tịch Hội Phụ nữ |
236.000 đ |
| 14 |
Phó bí thư Đoàn thanh niên |
236.000 đ |
| 15 |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
236.000 đ |
| 16 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
236.000 đ |
| 17 |
Cán bộ Thủ quỹ - Văn thư - Lưu trữ |
236.000 đ |
| II |
Ở thôn, tổ dân phố |
|
| 18 |
Bí thư chi bộ thôn |
331.000 đ |
| 19 |
Trưởng thôn |
331.000 đ |
| 20 |
Bí thư chi bộ tổ dân phố ở thị trấn |
284.000 đ |
| 21 |
Tổ trưởng tổ dân phố ở thị trấn |
284.000 đ |
| 22 |
Phó thôn, tổ phó tổ dân phố ở thị trấn |
189.000 đ |
| 23 |
Công an viên ở thôn, tổ dân phố ở thị trấn |
284.000 đ |
| 24 |
Bí thư chi bộ tổ dân phố ở phường |
189.000 đ |
| 25 |
Tổ trưởng tổ dân phố ở phường |
189.000 đ |
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
- Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
- Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/10/2009 và thay thế Nghị quyết số 23, kỳ họp thứ IX (bất thường) ngày 22/8/2006 của HĐND tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn Ban hành: 21/10/2003 | Cập nhật: 10/12/2009