Nghị quyết 04/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường (cát, đất sét) và than bùn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020
Số hiệu: | 04/2009/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Huỳnh Minh Đoàn |
Ngày ban hành: | 08/07/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2009/NQ-HĐND |
Thành phố Cao Lãnh, ngày 08 tháng 7 năm 2009 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật khoáng sản và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 15/2000/TT-BXD ngày 27 tháng 7 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định đầu tư sản xuất gạch ngói đất sét nung;
Sau khi xem xét Tờ trình số 12 /TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường (cát, đất sét) và than bùn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban KT&NS Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường (cát, đất sét) và than bùn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu sau:
- Quy hoạch giới hạn khu vực khai thác theo khoảng cách đến bờ an toàn ≥ 150m và giới hạn độ sâu khai thác theo từng khu vực mỏ.
- Đối với các thân cát ở khu vực giáp ranh các tỉnh An Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang và thành phố Cần Thơ không được khai thác với khoảng cách từ ranh giới Tỉnh (theo bản đồ địa hình) đến ranh giới mỏ khai thác là 50m.
- Khu vực tài nguyên quy hoạch dự trữ: Các thân cát C3, C4, C5 trên sông Cái Vừng thuộc một nhánh hệ thống sông Tiền và thân cát C7 trên sông Tiền với trữ lượng (951.339,00m3). (Chi tiết theo Phụ lục 3)
- Khu vực cấm và tạm cấm khai thác cát trên sông là 05 vùng có tổng chiều dài là 11,35km (chi tiết theo phụ lục 4).
- Sau khi đã trừ phần trữ lượng cát nằm trong các vùng cấm và tạm cấm khai thác khoáng sản, giới hạn khu vực khai thác, trữ lượng cát đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng đến năm 2020 khoảng 147.872.012m3, trong đó trữ lượng cát san lấp cấp 333 là 105.527.483 m3, cát xây dựng là 42.344.529 m3. Việc thăm dò, khai thác được thực hiện theo các giai đoạn 2009-2015 ( khai thác 07 thân cát trên sông Tiền và 03 thân cát trên sông Hậu với trữ lượng 70.700.000 m3 ) và giai đoạn 2016-2020 ( 07 thân cát trên sông Tiền và 03 thân cát trên sông Hậu với trữ lượng 58.250.000 m3 ) (chi tiết theo phụ lục 2). Các khu vực ưu tiên cấp phép thăm dò, khai thác trong giai đoạn 2009 đến hết năm 2015 đối với các khu vực nổi cồn, các khu vực bãi cạn ven bờ lồi đoạn sông cong.
b- Đối với sét:
Với trữ lượng tài nguyên dự báo của 26 thân sét sau khi trừ vùng cấm và giới hạn độ sâu khai thác, khối lượng còn lại là 296.613.487 m3.
-Việc thăm dò, khai thác được thực hiện theo các giai đoạn 2009-2015 và 2016-2020 cụ thể như sau:
Địa danh |
Thân sét |
Khối trữ lượng |
Diện tích (m2) |
Trữ lượng (m3) |
Quy hoạch thăm dò, khai thác |
|||
2009-2015 |
2015-2020 |
|||||||
Công suất trung bình 1 năm (m3/năm) |
Sản lượng dự kiến khai thác (m3) |
Công suất trung bình 1 năm (m3/năm) |
Sản lượng dự kiến khai thác (m3) |
|||||
xã Phú Hiệp huyện Tam Nông, xã Tân Phước huyện Tân Hồng |
S9 |
12-333 |
2.212.327 |
5.506.236 |
550.000 |
3.850.000 |
1.150.000 |
5.750.000 |
13-334a |
1.144.593 |
2.797.894 |
||||||
14-334b |
1.000.000 |
1.455.556 |
||||||
Tổng |
|
|
4.356.920 |
9.759.686 |
9.600.000 |
- Khu vực tài nguyên quy hoạch dự trữ: Chi tiết theo Phụ lục 3, với trữ lượng là 284.945.294 m3.
- Khu vực cấm và tạm cấm khai thác: Chi tiết theo Phụ lục 4, với diện tích là 38.201.541 m2.
c- Đối với than bùn:
Quy hoạch tài nguyên dự trữ, với trữ lượng là 599.806 m3.
Sau năm 2020, khi có nhu cầu khai thác, chế biến đảm bảo hiệu quả kinh tế đối với loại khoáng sản này thì tiến hành đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng.
a- Về chính sách:
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những khu vực đã quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản. Tăng cường công tác hướng dẫn các doanh nghiệp hoạt động khoáng sản đúng Luật khoáng sản, bảo vệ môi trường; công tác kiểm tra, giám sát sau khi cấp phép khai thác; ngăn chặn và xử lý nghiêm các hoạt động khoáng sản trái phép.
- Có chính sách khuyến khích đầu tư về thiết bị, công nghệ khai thác, chế biến nhằm nâng cao hiệu quả khai thác tài nguyên khoáng sản và hạn chế tác động đến môi trường; ưu tiên cấp phép khai thác đối với những khu vực cần khai thông dòng chảy như những khu cồn nổi, dãy cát bồi tụ đẩy trục dòng chảy ép bờ, những bãi bồi trên các nhánh sông...
b- Về kỹ thuật và công nghệ:
- Thực hiện tham vấn ý kiến chính quyền địa phương và nhân dân khu vực thực hiện thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản. Sau khi được cấp phép khai thác phải công bố với với chính quyền địa phương và nhân dân khu vực về vị trí khai thác, khoảng cách xa bờ, số lượng thiết bị khai thác (đối với khai thác cát sông).
- Định kỳ hàng năm sau mùa lũ kiểm tra diễn biến đường bờ, đáy sông, chất lượng và trữ lượng cát để điều chỉnh vị trí, độ sâu, số lượng thiết bị khai thác cho phù hợp. Sau 5 năm đo lại địa hình đáy sông trên toàn bộ sông Tiền và sông Hậu, khoan khảo sát đánh giá lại toàn bộ tài nguyên cát sông và điều chỉnh kế hoạch cấp phép khai thác cát sông trong giai đoạn sau cho phù hợp.
- Đẩy mạnh ứng dụng khoa học kỹ thuật, đầu tư đổi mới thiết bị máy móc, dây chuyền công nghệ hiện đại nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và giảm thiểu ô nhiễm môi trường, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất gạch ngói; nghiên cứu phương án cải tạo, phục hồi môi trường sau khai thác phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Quy định cụ thể về diện tích, quy mô mỏ phù hợp cho từng dự án đầu tư khai thác và sản xuất sét gạch ngói nhằm tránh lãng phí tài nguyên và đất nông nghiệp.
- Đầu tư thỏa đáng cho công tác thăm dò trước khi khai thác nhằm nâng cao độ tin cậy về trữ lượng, chất lượng mỏ để giảm thiểu rủi ro khi khai thác, chế biến; chú ý mở rộng các khu ngoại vi, lân cận nhằm tăng trữ lượng và kéo dài tuổi thọ của mỏ.
- Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư khảo sát thăm dò đánh giá tài nguyên cát và môi trường liên quan đến hoạt động khai thác trên toàn tuyến sông Tiền và sông Hậu của tỉnh Đồng Tháp.
c- Về vốn và thị trường:
- Có chính sách kêu gọi thu hút vốn đầu tư cho các dự án sản xuất, kinh doanh khoáng sản;
- Nâng cao chất lượng sản phẩm theo yêu cầu của đối tác, đa dạng hóa sản phẩm, nhằm mở rộng thị trường ngoài tỉnh và xuất khẩu;
- Quan tâm hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ về công nghệ, thông tin thị trường cát và gạch, ngói, gốm.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với các tỉnh giáp ranh và phê duyệt theo thẩm quyền; thường xuyên cập nhật tình hình để đề nghị điều chỉnh Quy hoạch cho phù hợp tình hình thực tế.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2009./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN DỰ BÁO TỈNH ĐỒNG THÁP
1. Cát sông
Địa danh |
Thân cát |
Diện tích (m2) |
Trữ lượng tài nguyên (m3) |
Trữ lượng cát xây dựng (m3) |
Trữ lượng cát san lấp (m3) |
Quy mô |
Sông Tiền |
|
66.309.466 |
173.835.776 |
52.941.091 |
120.894.685 |
|
Hồng Ngự |
C1 |
6.334.100 |
18.898.293 |
8.645.312 |
10.252.981 |
Lớn |
C2 |
14.117.167 |
38.779.679 |
5.951.171 |
32.828.508 |
Lớn |
|
C3 |
70.127 |
192.849 |
192.849 |
0 |
Nhỏ |
|
C4 |
137.768 |
243.206 |
234.206 |
0 |
Nhỏ |
|
C5 |
348.036 |
452.447 |
0 |
452.447 |
Nhỏ |
|
Thanh Bình, Hồng Ngự, Tam Nông |
C6 |
21.814.113 |
51.927.847 |
24.966.171 |
26.961.676 |
Lớn |
ThanhBình |
C7 |
82.826 |
99.391 |
0 |
99.391 |
Nhỏ |
Tp.Cao Lãnh, Lấp Vò, Thanh Bình |
C8 |
10.030.759 |
24.982.904 |
12.951.382 |
12.031.522 |
Lớn |
Tp.Cao Lãnh, Lấp Vò, H.Cao Lãnh, TX. Sa Đéc |
C9 |
10.646.258 |
30.870.465 |
0 |
30.870.465 |
Lớn |
H.Cao Lãnh, Châu Thành |
C10 |
2.179.735 |
5.313.104 |
0 |
5.313.104 |
Vừa |
Châu Thành |
C11 |
548.577 |
2.084.593 |
0 |
2.084.593 |
Vừa |
Sông Hậu |
|
8.906.029 |
17.996.148 |
3.617.260 |
14.378.888 |
|
Lấp Vò, Lai Vung |
C12 |
7.426.562 |
15.670.476 |
3.617.260 |
12.053.216 |
Lớn |
Lai Vung |
C13 |
677.493 |
982.635 |
0 |
982.635 |
Nhỏ |
C14 |
801.974 |
1.343.306 |
0 |
1.343.306 |
Nhỏ |
|
Tổng |
|
75.215.495 |
191.831.924 |
56.558.351 |
135.273.573 |
|
2. Sét gạch ngói
Huyện |
Ký hiệu thân sét |
Diện tích (m2) |
Trữ lượng tài nguyên (m3) |
Quy mô thân khoáng |
Hồng Ngự |
S1 |
19.317.905 |
22.795.128 |
Lớn |
S2 |
1.647.374 |
2.059.218 |
Vừa |
|
S3 |
15.398.559 |
18.949.848 |
Lớn |
|
Cộng |
36.363.838 |
43.804.194 |
|
|
Tân Hồng |
S4 |
11.270.809 |
13.863.095 |
Lớn |
S5 |
5.997.441 |
4.997.868 |
Vừa |
|
S6 |
6.124.497 |
6.553.212 |
Lớn |
|
Cộng |
23.392.747 |
25.414.174 |
|
|
Tam Nông |
S7 |
7.447.178 |
13.029.335 |
Lớn |
S8 |
35.696.631 |
78.641.326 |
Lớn |
|
S9 |
19.001.847 |
37.023.971 |
Lớn |
|
Tam Nông |
S10 |
4.072.728 |
8.405.112 |
Lớn |
S11 |
24.131.668 |
49.099.886 |
Lớn |
|
S12 |
27.522.232 |
16.830.903 |
Lớn |
|
Cộng |
117.872.283 |
203.030.532 |
|
|
Thanh Bình |
S13 |
7.146.167 |
7.979.886 |
Lớn |
S14 |
8.146.459 |
10.725.989 |
Lớn |
|
S15 |
4.622.387 |
3.813.469 |
Vừa |
|
S16 |
22.062.672 |
13.710.375 |
Lớn |
|
Cộng |
41.977.685 |
36.229.719 |
|
|
huyện Cao Lãnh |
S17 |
9.495.719 |
8.308.754 |
Lớn |
S18 |
4.762.993 |
4.405.769 |
Vừa |
|
Cộng |
14.258.712 |
12.714.523 |
|
|
Tháp Mười |
S19 |
6.878.154 |
2.923.215 |
Vừa |
S20 |
6.301.093 |
2.993.019 |
Vừa |
|
S21 |
15.078.118 |
5.880.466 |
Lớn |
|
Cộng |
28.257.365 |
11.796.701 |
|
|
Lấp Vò |
S22 |
38.522.525 |
16.693.094 |
Lớn |
S23 |
11.072.897 |
7.474.205 |
Lớn |
|
Cộng |
49.595.422 |
24.167.300 |
|
|
Lai Vung |
S24 |
7.219.842 |
3.489.590 |
Vừa |
Châu Thành |
S25 |
740.059 |
259.021 |
Nhỏ |
S26 |
559.499 |
251.775 |
Nhỏ |
|
Cộng |
1.299.558 |
510.795 |
|
|
Toàn tỉnh |
320.237.452 |
361.157.528 |
|
3. than bùn
Địa danh |
Thân than bùn |
Cấp tài nguyên |
Dày than (m) |
Diện tích (m2) |
Trữ lượng tài nguyên (m3) |
Xã Phú Hiệp và xã Phú Đức, huyện Tam Nông. |
T1 |
1-333 |
0,50 |
537.601 |
268.801 |
2-334a |
0,23 |
985.147 |
223.897 |
||
Cộng |
|
1.522.748 |
492.698 |
||
Xã Phú Cường, huyện Tam Nông |
T2 |
3-333 |
0,36 |
91.655 |
32.996 |
4-334a |
0,17 |
274.593 |
45.766 |
||
Cộng |
|
366.248 |
78.761 |
||
T3 |
5-334a |
0,10 |
283.471 |
28.347 |
|
Trữ lượng cấp 333 |
629.256 |
301.796 |
|||
Trữ lượng cấp 334a |
1.543.211 |
298.010 |
|||
Tổng trữ lượng than bùn |
2.172.467 |
599.806 |
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC CÁT SÔNG TỈNH ĐỒNG THÁP ĐẾN NĂM 2020
Địa danh |
Thân cát |
Khối tài nguyên |
Khoảng cách bờ (m) |
Cote khai thác (m) |
Dày cát tb đến cote khai thác (m) |
Diện tích có thể khai thác (m2) |
Trữ lượng tài nguyên tính đến cote khai thác (m3) |
Công suất khai thác theo GP đã cấp trong năm 2008 (m3/năm) |
Nội dung quy hoạch thăm dò khai thác cát sông từ năm 2009 - 2020 |
Trữ lượng tài nguyên có thể khai thác còn lại sau năm 2020 (m3) |
Ghi chú |
|||||
Loại hình quy hoạch |
Giai đoạn 2009 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Sản lượng khai thác dự kiến đến hết năm 2020 (m3) |
|||||||||||||
Công suất khai thác trung bình (m3/năm) |
Sản lượng khai thác đến hết năm 2015 (m3) |
Công suất khai thác trung bình (m3/năm) |
Sản lượng khai thác đến hết năm 2020 (m3) |
|||||||||||||
Sông Tiền |
|
|
|
57.514.283 |
134.772.349 |
9.353.000 |
|
9.300.000 |
65.100.000 |
10.250.000 |
51.250.000 |
116.350.000 |
18.422.349 |
|
||
Hồng Ngự |
C1 |
1-333 |
150 |
-15 |
2,6 |
1.206.477 |
3.076.516 |
1.103.175 |
Thăm dò, khai thác CN |
150.000 |
1.050.000 |
300.000 |
1.500.000 |
2.550.000 |
526.516 |
Cát XD |
2-333 |
150 |
-15 |
2,9 |
2.254.153 |
6.612.182 |
600.000 |
4.200.000 |
400.000 |
2.000.000 |
6.200.000 |
412.182 |
Cát SL |
||||
3-333 |
150 |
-15 |
2,3 |
1.559.457 |
3.612.742 |
150.000 |
1.050.000 |
300.000 |
1.500.000 |
2.550.000 |
1.062.742 |
Cát XD |
||||
4-333 |
150 |
-17 |
3,4 |
701.292 |
2.384.393 |
200.000 |
1.400.000 |
100.000 |
500.000 |
1.900.000 |
484.393 |
Cát SL |
||||
Hồng Ngự |
C 2 |
5-333 |
150 |
-15 |
3,0 |
4.828.778 |
14.365.615 |
2.911.388 |
Thăm dò, khai thác CN |
1.200.000 |
8.400.000 |
1.100.000 |
5.500.000 |
13.900.000 |
465.615 |
Cát SL |
6-333 |
150 |
-17 |
3,1 |
1.371.041 |
4.181.675 |
200.000 |
1.400.000 |
300.000 |
1.500.000 |
2.900.000 |
1.281.675 |
Cát XD |
||||
7-333 |
150 |
-18 |
2,2 |
6.058.239 |
13.328.126 |
1.100.000 |
7.700.000 |
1.100.000 |
5.500.000 |
13.200.000 |
128.126 |
Cát SL |
||||
C3 |
8-333 |
|
-13 |
2,8 |
70.127 |
192.849 |
- |
Tài nguyên dự trữ |
- |
- |
- |
- |
0 |
192.849 |
Cát XD |
|
C4 |
9-333 |
|
-10 |
1,5 |
137.768 |
206.652 |
- |
Tài nguyên dự trữ |
- |
- |
- |
- |
0 |
206.652 |
Cát XD |
|
C5 |
10-333 |
|
-7 |
1,3 |
348.036 |
452.447 |
- |
Tài nguyên dự trữ |
- |
- |
- |
- |
0 |
452.447 |
Cát SL |
|
Thanh Bình, Hồng Ngự, Tam Nông |
C6 |
11-333 |
100, |
-15 |
2,6 |
4.240.010 |
11.103.526 |
2.914.987 |
Thăm dò, khai thác CN |
1.000.000 |
7.000.000 |
800.000 |
4.000.000 |
11.000.000 |
103.526 |
Cát SL |
12-333 |
100 |
-15 |
2,0 |
1.610.345 |
3.184.905 |
200.000 |
1.400.000 |
200.000 |
1.000.000 |
2.400.000 |
784.905 |
Cát XD |
||||
13-333 |
150, |
-17 |
1,3 |
2.226.290 |
2.819.967 |
200.000 |
1.400.000 |
200.000 |
1.000.000 |
2.400.000 |
419.967 |
Cát XD |
||||
14-333 |
150 |
-17 |
1,3 |
1.471.425 |
1.863.805 |
100.000 |
700.000 |
100.000 |
500.000 |
1.200.000 |
663.805 |
Cát SL |
||||
15-333 |
150 |
-17 |
1,9 |
5.167.725 |
9.732.549 |
400.000 |
2.800.000 |
600.000 |
3.000.000 |
5.800.000 |
3.932.549 |
Cát XD |
||||
16-333 |
150 |
-17 |
3,1 |
1.857.930 |
5.806.031 |
500.000 |
3.500.000 |
400.000 |
2.000.000 |
5.500.000 |
306.031 |
Cát SL |
||||
17-333 |
150 |
-17 |
1,7 |
1.436.429 |
2.406.019 |
100.000 |
700.000 |
200.000 |
1.000.000 |
1.700.000 |
706.019 |
Cát XD |
||||
18-333 |
150 |
-17 |
3,0 |
674.168 |
1.988.796 |
200.000 |
1.400.000 |
100.000 |
500.000 |
1.900.000 |
88.796 |
Cát SL |
||||
Thanh Bình |
C7 |
19-333 |
|
-10 |
1,2 |
82.826 |
99.391 |
- |
Tài nguyên dự trữ |
- |
- |
- |
- |
- |
99.391 |
Cát SL |
Tp. Cao Lãnh, Lấp Vò, Thanh Bình |
C8 |
20-333 |
150 |
-15 |
2,1 |
4.844.056 |
10.207.118 |
410.256 |
Thăm dò, khai thác CN |
300.000 |
2.100.000 |
600.000 |
3.000.000 |
5.100.000 |
5.107.118 |
Cát XD |
21-333 |
100, |
-15 |
2,4 |
2.662.873 |
6.470.781 |
400.000 |
2.800.000 |
700.000 |
3.500.000 |
6.300.000 |
170.781 |
Cát SL |
||||
22-333 |
100, |
-15 |
2,8 |
572.950 |
1.604.260 |
100.000 |
700.000 |
150.000 |
750.000 |
1.450.000 |
154.260 |
Cát SL |
||||
TP Cao Lãnh, Lấp Vò, Cao Lãnh, TX Sa Đéc |
C9 |
23-333 |
150, |
-17 |
2,3 |
5.777.447 |
13.143.692 |
1.438.194 |
Thăm dò, khai thác CN |
1.000.000 |
7.000.000 |
1.200.000 |
6.000.000 |
13.000.000 |
143.692 |
Cát SL |
24-333 |
150 |
-17 |
2,6 |
3.699.602 |
9.572.720 |
600.000 |
4.200.000 |
1.000.000 |
5.000.000 |
9.200.000 |
372.720 |
Cát SL |
||||
Cao Lãnh, Châu Thành |
C10 |
25-333 |
200, |
-20 |
2,1 |
2.179.735 |
4.550.197 |
575.000 |
Thăm dò, khai thác CN |
500.000 |
3.500.000 |
200.000 |
1.000.000 |
4.500.000 |
50.197 |
Cát SL |
Châu Thành |
C11 |
26-333 |
150 |
-20 |
3,8 |
475.104 |
1.805.395 |
- |
Thăm dò, khai thác CN |
100.000 |
700.000 |
200.000 |
1.000.000 |
1.700.000 |
105.395 |
Cát SL |
Sông Hậu |
|
|
|
7.592.209 |
13.099.664 |
280.000 |
|
800.000 |
5.600.000 |
1.400.000 |
7.000.000 |
12.600.000 |
499.664 |
|
||
Lấp Vò, Lai Vung |
C12 |
27-333 |
150 |
-18 |
2,0 |
4.102.991 |
8.052.120 |
228.235 |
Thăm dò, khai thác CN |
500.000 |
3.500.000 |
900.000 |
4.500.000 |
8.000.000 |
52.120 |
Cát SL |
28-333 |
150 |
-18 |
1,7 |
1.621.153 |
2.723.537 |
200.000 |
1.400.000 |
200.000 |
1.000.000 |
2.400.000 |
323.537 |
Cát XD |
||||
29-333 |
150 |
-18 |
1,1 |
515.266 |
541.029 |
- |
- |
100.000 |
500.000 |
500.000 |
41.029 |
Cát SL |
||||
Lai Vung |
C13 |
30-333 |
150 |
-18 |
1,4 |
613.191 |
858.467 |
51.765 |
Thăm dò, khai thác CN |
50.000 |
350.000 |
100.000 |
500.000 |
850.000 |
8.467 |
Cát SL |
Lai Vung |
C14 |
31-333 |
150 |
-18 |
1,3 |
739.608 |
924.510 |
- |
Thăm dò, khai thác CN |
50.000 |
350.000 |
100.000 |
500.000 |
850.000 |
74.510 |
Cát SL |
Tổng cộng |
65.106.492 |
147.872.012 |
9.633.000 |
|
10.100.000 |
70.700.000 |
11.650.000 |
58.250.000 |
128.950.000 |
18.922.012 |
|
|||||
|
|
- Cát xây dựng |
|
|
21.250.868 |
42.344.529 |
|
|
|
13.300.000 |
|
14.500.000 |
27.800.000 |
14.544.529 |
|
|
|
|
- Cát san lấp |
|
|
43.855.624 |
105.527.483 |
|
|
|
57.400.000 |
|
43.750.000 |
101.150.000 |
4.377.483 |
|
QUY HOẠCH TÀI NGHUYÊN DỰ TRỮ TỈNH ĐỒNG THÁP
1. Cát sông
Huyện |
Xã |
Thân sét |
Diện tích đã trừ vùng cấm (m2) |
Tài nguyên có thể khai thác (m3) |
Nội dung quy hoạch dự trữ |
Hồng Ngự |
Xã Long Thuận |
C3 |
70.127 |
192.849 |
Tài nguyên dự trữ |
Xã Long Thuận |
C4 |
137.768 |
206.652 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Xã Phú Thuận A |
C5 |
348.036 |
452.447 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Thanh Bình |
Xã Tân Long |
C7 |
82.826 |
99.391 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Tổng |
|
638.757m2 |
951.339m3 |
|
2. Sét
Huyện |
Xã |
Thân sét |
Diện tích đã trừ vùng cấm (m2) |
Tài nguyên có thể khai thác (m3) |
Nội dung quy hoạch dự trữ |
Hồng Ngự |
Thường Thới Tiền, Thường Lạc |
S1 |
15.164.662 |
17.894.301 |
Tài nguyên dự trữ |
Bình Thạnh |
S2 |
1.647.374 |
2.059.218 |
Tài nguyên dự trữ |
|
An Bình A, An Bình B |
S3 |
15.228.250 |
18.835.741 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Tân Hồng |
Tân Công Chí, Sa Rài |
S4 |
11.015.662 |
13.549.264 |
Tài nguyên dự trữ |
Tân Thành B |
S5 |
5.858.567 |
4.882.139 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Tân Phước |
S6 |
5.311.911 |
5.683.745 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Tam Nông |
An Hòa, An Long |
S7 |
6.051.141 |
11.206.958 |
Tài nguyên dự trữ |
Tân Hồng; Tam Nông |
An Bình B, An Phước, Phú Thành B |
S8 |
35.696.631 |
69.806.577 |
Tài nguyên dự trữ (thăm dò, khai thác sau năm 2020) |
Phú Hiệp |
S9 |
3.894.362 |
6.148.521 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Tam Nông |
Phú Hiệp |
S10 |
4.072.728 |
6.415.979 |
Tài nguyên dự trữ (thăm dò, khai thác sau năm 2020) |
Tam Nông |
Phú Đức, Tân Công Sính, Phú Cường |
S11 |
15.852.294 |
30.053.923 |
Tài nguyên dự trữ (thăm dò, khai thác sau năm 2020) |
Tam Nông; Cao Lãnh; Tháp Mười |
Phú Cường, Gáo Giồng, Phương Thịnh, Hưng Thạnh |
S12 |
26.188.288 |
16.015.145 |
Tài nguyên dự trữ |
Thanh Bình |
Phú Ninh, An Phong |
S13 |
7.146.167 |
7.979.886 |
Tài nguyên dự trữ |
An Phong, Tân Thạnh |
S14 |
7.068.326 |
9.369.983 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Tân Thạnh – Tân Phú |
S15 |
3.811.877 |
3.144.799 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Tân Mỹ - Tân Phú – Bình Thành |
S16 |
22.062.672 |
13.710.375 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Cao Lãnh |
Phong Mỹ - Tân Nghĩa |
S17 |
9.433.743 |
8.254.525 |
Tài nguyên dự trữ |
Phương Trà – Ba Sao |
S18 |
4.628.161 |
4.281.049 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Tháp Mười |
Mỹ Hòa |
S20 |
6.301.093 |
2.993.019 |
Tài nguyên dự trữ |
Mỹ Quý, Mỹ Đông |
S21 |
15.078.118 |
5.880.466 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Lấp Vò |
Mỹ An Hưng A, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung (Lấp Vò); Tân Khánh Đông (Sa Đéc) |
S22 |
38.522.525 |
16.693.094 |
Tài nguyên dự trữ |
Định An, Định Yên (Lấp Vò); Tân Phước (Lai Vung) |
S23 |
11.072.897 |
7.474.205 |
Tài nguyên dự trữ |
|
Lai Vung |
Định Hoà, Phong Hoà |
S24 |
4.744.915 |
2.293.376 |
Tài nguyên dự trữ |
Châu Thành |
Tân Phú Trung |
S25 |
740.059 |
259.021 |
Tài nguyên dự trữ |
Tân Nhuận Đông |
S26 |
133.299 |
59.985 |
Tài nguyên dự trữ |
|
|
Tổng |
|
276.725.722 |
284.945.294 |
|
3. Than bùn
Huyện |
Xã |
Diện tích (m2) |
Tài nguyên có thể khai thác (m3) |
Nội dung dự trữ, quy hoạch |
Tam Nông |
Phú Hiệp, Phú Đức |
1.522.748 |
492.698 |
Tài nguyên dự trữ |
Phú Cường |
283.471 |
28.347 |
Tài nguyên dự trữ |
|
366.248 |
78.761 |
Tài nguyên dự trữ |
||
|
Tổng |
2.172.467 |
599.806 |
|
1. Cát sông
STT |
Khu vực cấm, tạm cấm |
Thân cát |
Tọa độ VN2000 múi chiếu 6o KTT105o |
Địa danh |
Chiều dài |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
||||||
1 |
Khu vực biên giới VN - CPC (cấm khai thác cát) |
C1 |
1.206.350 |
520.500 |
Xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự |
350 |
Từ biên giới CPC theo sông Tiền về hạ lưu hạ lưu |
1.206.000 |
521.000 |
||||||
2 |
Khu vực phà Tân Châu (cấm khai thác cát) |
C1 ,C2 |
1.195.400 |
525.500 |
Xã Thường Phước 2 và xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự |
3.000 |
Cách phà Tân Châu 1.500m về mỗi phía |
1.194.900 |
528.000 |
||||||
3 |
Khu vực đô thị, đoạn sông cong (cấm khai thác cát) |
|
1.196.500 |
535.000 |
Xã Thường Lạc, xã Bình Thạnh, huyện Hồng Ngự |
3.500 |
Đoạn sông cong |
1.194.000 |
537.000 |
||||||
4 |
Khu vực cảng Đồng Tháp (cấm khai thác cát) |
C8 |
161.000 |
561.700 |
Phường 11, Thành phố Cao Lãnh |
1.500 |
Cảng Đồng Tháp |
159.500 |
562.200 |
||||||
5 |
Khu vực phà Cao Lãnh, Cầu Cao Lãnh dự kiến (cấm khai thác cát) |
|
1.151.600 |
568.700 |
Phường 6 và xã Tịnh Thới, Thành phố Cao Lãnh |
3.000 |
Phà Cao Lãnh, Cầu Cao Lãnh dự kiến |
1.151.600 |
571.700 |
2. Sét
STT |
Khu vực cấm, tạm cấm |
Thân sét |
Địa danh |
Diện tích cấm (m2) |
1 |
Đô thị Thường Thới Tiền (dự kiến) |
S1 |
Xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự |
4.153.243 |
2 |
Đô thị Hồng Ngự (mở rộng) |
S3 |
Thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự |
170.309 |
3 |
Đô thị Sa Rài (mở rộng) |
S4 |
Thị trấn Sa Rài, huyện Tân Hồng |
255.147 |
4 |
Di tích văn hóa Gò Chùa Tân Long |
S5 |
Xã Tân Thành B, huyện Tân Hồng |
138.874 |
5 |
Đô thị Tân Phước (dự kiến) |
S6 |
Xã Tân Phước, huyện Tân Hồng |
812.586 |
6 |
Đô thị An Long (dự kiến) |
S7 |
Xã An Long, huyện Tam Nông |
1.396.037 |
7 |
Khu quân đội, Quốc phòng, Đất dân cư Cụm CN Phú Hiệp, Tỉnh lộ 843 |
S9 |
Xã An Phước, huyện Tân Hồng; Xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông |
10.750.565
|
8 |
Rừng bảo tồn |
S11 |
Xã Tân Công Sính, huyện Tam Nông |
8.279.374 |
9 |
Đô thị Tràm Chim (mở rộng) |
S12, T2 (than bùn) |
Thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông |
1.333.944 |
10 |
Đô thị An Phong (dự kiến) |
S14 |
Xã An Phong, huyện Thanh Bình |
1.078.133 |
11 |
Đô thị Thanh Bình (mở rộng) |
S15 |
Thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình |
10.510 |
12 |
Đô thị Phương Trà (dự kiến) |
S17, S18 |
Xã Phương Trà, huyện Cao Lãnh |
196.808 |
13 |
Di tích văn hóa Gò Tháp; rừng phòng hộ |
S19 |
Xã Trường Xuân, Tân Kiều, Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười |
6.878.154 |
14 |
Đô thị Phong Hòa (dự kiến) |
S24 |
Xã Phong Hòa, huyện Lai Vung |
2.474.927 |
15 |
Đô thị Tân Nhuận Đông (dự kiến) |
S26 |
Xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành |
426.200 |
Nghị định 160/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi Ban hành: 27/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006