Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí Cầu Bình Triệu 2 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành
Số hiệu: | 03/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Phạm Phương Thảo |
Ngày ban hành: | 28/04/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/05/2011 | Số công báo: | Số 31 |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2011/NQ-HĐND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 4 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG DỊCH VỤ ĐƯỜNG BỘ TẠI TRẠM THU PHÍ CẦU BÌNH TRIỆU 2
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 20
(Từ ngày 19 đến ngày 20 tháng 4 năm 2011)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2008/NQ-QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004 – 2009 của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các cấp;
Căn cứ vào Tờ trình số 1655/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân thành phố về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí cầu Bình Triệu 2; Báo cáo thẩm tra số 79/BCTT-KTNS ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua nội dung Tờ trình số 1655/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân thành phố về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí Cầu Bình Triệu 2; theo quy định tại Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Bộ Tài chính, như sau:Đơn vị tính: Đồng
Số thứ tự |
PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ ĐƯỜNG BỘ |
Mệnh giá |
||
Vé lượt |
Vé tháng |
Vé quý |
||
1 |
Xe lam, xe công sen, xe công nông, máy kéo. | 4.000 |
120.000 |
300.000 |
2 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 02 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng. | 10.000 |
300.000 |
800.000 |
3 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 02 tấn đến dưới 04 tấn. | 15.000 |
450.000 |
1.200.000 |
4 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 04 tấn đến dưới 10 tấn. | 22.000 |
660.000 |
1.800.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20 feet. | 40.000 |
1.200.000 |
3.200.000 |
6 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feet. | 80.000 |
2.400.000 |
6.500.000 |
|
CHỦ TỊCH |
Thông tư 90/2004/TT-BTC hướng chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ Ban hành: 07/09/2004 | Cập nhật: 16/03/2013