Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND bổ sung mức thu phí, lệ phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
Số hiệu: | 03/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nguyễn Văn Vượng |
Ngày ban hành: | 17/07/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2007/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 17 tháng 7 năm 2007 |
VỀ BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI về Phí và lệ phí; Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số: 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Phí và Lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 22/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc bổ sung, sửa đổi một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Bổ sung mức thu một số loại phí sau:
1.1. Phí thẩm định kết quả đấu thầu.
1.2. Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống.
2. Bổ sung mức thu một số loại lệ phí sau:
2.1. Lệ phí cấp biển số nhà
2.2. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thái Nguyên.
3.3. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông về đăng ký kinh doanh.
3. Điều chỉnh mức thu các loại phí
3.1. Phí vệ sinh
3.2. Phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy
3.3. Phí qua cầu treo
(các mức phí, lệ phí cụ thể được quy định tại các phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ điều 11, điều 12, điều 13 và điều 17 Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002; Khoản 5 điều 1 Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 và hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 07 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số: 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC quy định cụ thể chế độ thu, nộp và sử dụng cho từng loại phí, lệ phí.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2007./.
|
CHỦ TỊCH |
BAN HÀNH MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Phí thẩm định kết quả đấu thẩu:
Mức thu: Mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu bằng 0,01% giá trị một gói thầu nhưng số tiền thu phí tối thiểu cho một gói thầu là 500.000 đồng và tối đa không quá 30 (ba mươi) triệu đồng.
2. Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống:
Mức thu:
- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
- Đối với bình tuyển, rừng giống: 4.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
BAN HÀNH MỨC THU CÁC LOẠI LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Lệ phí cấp biển số nhà.
Mức thu: Lệ phí cấp mới biển số nhà áp dụng trên địa bàn tỉnh là 30.000 đồng/1 biển số nhà; trường hợp cấp lại (do hỏng, mất) mức thu lệ phí là 20.000 đồng/1 biển số nhà.
2. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thái Nguyên
Mức thu:
TT |
Nội dung thu lệ phí |
Mức thu (đồng/01 giấy phép) |
1 |
Cấp mới giấy phép lao động |
400.000 |
2 |
Cấp lại giấy phép lao động |
300.000 |
3 |
Gia hạn giấy phép lao động |
200.000 |
3. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh:
Mức thu lệ phí:
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
+ Hộ kinh doanh cá thể: 30.000 đồng/1 lần cấp;
+ Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh: 100.000 đồng/1 lần cấp;
+ Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tào tư thục, dân lập, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước: 200.000 đồng/1 lần cấp;
+ Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp: 20.000 đồng/1 lần (chứng nhận hoặc thay đổi);
+ Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh: 2.000 đồng/1 bản
- Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh: 10.000 đồng/1 lần cung cấp.
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Về việc quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và thị trấn các huyện - tỉnh Thái Nguyên
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức thu theo QĐ số 1863/QĐ-UB (Đồng) |
Mức thu mới (Đồng) |
1 |
Hộ gia đình |
Khẩu/tháng |
1 500 |
2 000 |
2 |
Hộ kinh doanh buôn bán dịch vụ nhỏ có mức thu nhập thấp. |
Hộ/tháng |
10 000 |
20 000 |
3 |
Hộ sản xuất nhỏ tại gia đình (sản xuất bánh phở, bún, giò chả), cắt tóc, gội đầu |
Hộ/tháng |
15 000 |
20 000 |
4 |
Hộ kinh doanh cơm phở, ăn uống giải khát (kể cả các hộ kinh doanh ở chợ) tùy thuộc vào doanh thu buôn bán và mức thuế môn bài cụ thể: |
|
|
|
|
- Mức thuế môn bài: 1.000.000đ |
Hộ/tháng |
80.000 |
150.000 |
|
- Mức thuế môn bài: 750.000đ |
“ |
60.000 |
100.000 |
|
- Mức thuế môn bài: 500.000đ |
“ |
40.000 |
80.000 |
|
- Mức thuế môn bài: 300.000đ |
“ |
20.000 |
40.000 |
|
- Mức thuế môn bài: 100.000đ |
“ |
|
20.000 |
|
- Mức thuế môn bài: 100.000 và 50.000đ |
|
|
|
5 |
Hợp Tác Xã dịch vụ |
|
|
|
|
- Có số lượng xã viên từ 50 người trở xuống |
HTX/tháng |
100.000 |
150.000 |
|
- Có số lượng xã viên trên 50 đến 100 người |
“ |
150.000 |
200.000 |
|
- Có số lượng xã viên trên 100 người |
“ |
200.000 |
200.000 |
6 |
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ có số phòng nghỉ dưới 20 phòng |
Đơn vị/Tháng |
120.000 |
150.000 |
7 |
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ có số phòng nghỉ trên 20 phòng |
Đơn vị/Tháng |
200.000 |
200.000 |
8 |
Doanh nghiệp, trung tâm y tế (rác thải thông thường) bến xe, ga tầu, các công trình xây dựng nhà ở, công sở, cơ quan. |
Đơn vị/Tháng |
200.000 |
200.000 |
|
- Theo hợp đồng thực tế. |
Đồng/m3 |
|
160.000 |
9 |
Bệnh viện (rác thải thông thường) |
Giường bệnh/Tháng |
|
2.000 |
10 |
Các trường Đại học, Trung học chuyên nghiệp (tính trên số học sinh ở nội trú) |
Người/tháng |
500 |
1.000 |
11 |
Các cơ quan QLNN và các tổ chức xã hội |
|
|
|
11.1 |
- Từ 20 cán bộ nhân viên trở xuống |
Cơ quan/tháng |
15.000 |
50.000 |
11.2 |
- Từ 21 đến 40 cán bộ nhân viên |
Cơ quan/tháng |
30.000 |
60.000 |
11.3 |
- Từ 41 đến 80 cán bộ nhân viên |
Cơ quan/tháng |
50.000 |
80.000 |
11.4 |
- Từ 81 cán bộ nhân viên trở lên |
Cơ quan/tháng |
|
100.000 |
11.5 |
- Các trường phổ thông, nhà trẻ mẫu giáo |
Trường/tháng |
100.000 |
100.000 |
12 |
Phí xử lý chất thải rắn y tế |
Kg |
6.000 |
8.000 |
13 |
Các hộ kinh doanh cố định ở chợ (không kể các hộ kinh doanh đã quy định ở mục 4 nói trên) |
Hộ/tháng |
|
20.000 |
2. Về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức phí theo QĐ 2374/QĐ- UB (Đồng) |
Mức thu mới (Đồng) |
A |
Các điểm trông giữ phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh (không mua vé tháng) |
|
||
I |
Khu vực bệnh viện, trường học, chợ, bến xe, ga tầu (Trông giữ từ 6 giờ đến 22 giờ) |
|
||
1 |
Xe đạp các loại |
Đồng/xe/lượt |
500 |
500 |
2 |
Xe máy các loại, xe xích lô, xe ba gác, xe lam, mô tô 3 bánh |
Đồng/xe/lượt |
1.000 |
1.000 |
3 |
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi |
Đồng/xe/lượt |
5.000 |
5.000 |
4 |
Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi và các loại xe khác (xe công nông, máy kéo…) |
Đồng/xe/lượt |
10.000 |
10.000 |
II |
Khu vực có Lễ hội, Hội chợ các nơi khác và trông giữ qua đêm từ 22 giờ đến 6 giờ sáng tại khu vực bệnh viện, trường học, chợ, bến xe, ga tầu. |
|
|
|
1 |
Xe đạp các loại |
Đồng/xe/lượt |
500 |
1.000 |
2 |
Xe máy các loại, xe xích lô, xe ba gác, xe lam, mô tô 3 bánh |
Đồng/xe/lượt |
1.000 |
2.000 |
3 |
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi |
Đồng/xe/lượt |
5.000 |
10.000 |
4 |
Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi và các loại xe khác (xe công nông, máy kéo…) |
Đồng/xe/lượt |
10.000 |
15.000 |
B |
Các điểm trông giữ phương tiên giao thông trên địa bàn toàn tỉnh (Mua vé tháng) |
|
|
|
1 |
Xe đạp các loại |
Đồng/xe/tháng |
10.000 |
10.000 |
2 |
Xe máy các loại, xe xích lô, xe ba gác, xe lam, mô tô 3 bánh |
Đồng/xe/tháng |
20.000 |
20.000 |
3 |
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi |
Đồng/xe/tháng |
200.000 |
250.000 |
4 |
Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi và các loại xe khác (xe công nông, máy kéo…) |
Đồng/xe/tháng |
300.000 |
350.000 |
3. Về quy định chế độ thu nộp phí qua cầu treo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức phí theo QĐ 2667/2004/QĐ- UB (Đồng) |
Mức thu mới (Đồng) |
I |
Phí qua cầu treo Sông Sông thuộc thị xã Sông Công, Cầu Hà Châu thuộc huyện Phú Bình, Cầu treo cũ và Cầu treo sông Đào xã Huống Thượng, Cầu treo Văn Lăng thuộc huyện Đồng Hỷ, Cầu treo Đồng Vòng thuộc huyện Đại Từ, cầu treo Bến Oánh thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
1 |
Người đi bộ |
Lượt |
Miễn Thu |
Miễn Thu |
2 |
Xe đạp các loại |
Xe/lượt |
500 |
500 |
3 |
Xe máy các loại |
Xe/lượt |
1.000 |
1.000 |
4 |
Xe máy chở hàng nặng (hàng nặng từ 50 kg trở lên) |
Xe/lượt |
|
2.000 |
5 |
Xe xích lô, xe ba gác |
Xe/lượt |
1.000 |
1.000 |
6 |
Xe lam, mô tô 3 bánh, xe xúc vật kéo |
Xe/lượt |
2.000 |
3.000 |
7 |
Xe công nông |
Xe/lượt |
3.000 |
7.000 |
8 |
Xe ô tô con các loại 15 chỗ ngồi trở xuống |
Xe/lượt |
5.000 |
7.000 |
II |
Thu phí theo tháng |
|
|
|
1 |
Xe đạp các loại |
Xe/Tháng |
|
15.000 |
2 |
Xe máy các loại |
Xe/Tháng |
|
30.000 |
Mức thu phí trên là mức thu chung cho các cầu. Căn cứ vào tình trạng kỹ thuật và tự trọng của cầu, các đơn vị được giao trách nhiệm, đăng ký với Cục Thuế in phát hành vé có mệnh giá cho từng loại phương tiện được phép qua cầu./.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012