Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 02/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 28/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2020/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 4 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XII KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Công văn số 1841/UBND-NNTN ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Chi tiết theo Biểu số 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.12; Biểu số 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.10 kèm theo Nghị quyết này.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó lưu ý trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện cần đảm bảo sự phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và thuộc trường hợp sử dụng đất ngoài các khu chức năng của khu kinh tế đối với dự án do Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các khu công nghiệp quyết định chủ trương đầu tư.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 5 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (Tr.đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+.+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường dây 35kV đấu nối Nhà máy thủy điện Nước Trong vào Trạm biến áp 220kV Sơn Hà |
0,06 |
Xã Sơn Bao Thị trấn Di Lăng |
Tờ bản đồ ĐCCS 665545 665548 |
- Quyết định 324/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt danh mục các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh; - Quyết định số 4813/QĐ-BCT ngày 08/12/2016 của Bộ Công thương; - Công văn số 807/UBND-KTHT ngày 19/6/2019 của UBND huyện Sơn Hà về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 35kV đấu nối Nhà máy thủy điện Nước Trong vào Trạm biến áp 220kV Sơn Hà; - Quyết định số 40/2019/QĐ-HĐQT ngày 21/12/2019 của Công ty CP thủy điện Nước Trong về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: đường dây 35kV đấu nối Nhà máy thủy điện Nước Trong vào Trạm biến áp 220kV Sơn Hà. |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
2 |
Trụ sở Trung tâm truyền thông - văn hóa - thể thao |
0,10 |
Thị trấn Di Lăng |
Đang thực hiện trích đo, lập bản đồ địa chính khu đất |
- Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trụ sở Trung tâm truyền thông - văn hóa - thể thao. |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
3 |
Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn tại huyện Sơn Hà |
2,00 |
Thị trấn Di Lăng |
|
- Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh Sơn Hà về việc phân bổ kế hoạch vốn dự phòng NSTW năm 2020 thuộc Chương trình MTQG XDNTM thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ (đợt 2). - Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ kế hoạch vốn dự phòng NSTW năm 2020 thuộc Chương trình MTQG XDNTM thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
2.000 |
1.100 |
|
900 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
2,16 |
|
|
|
2.059 |
1.100 |
|
950 |
|
9 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha ) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ ...+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trường TH và THCS Trà Lâm (Trường PTDTBT TH và THCS Trà Lâm) |
0,31 |
Trà Lâm |
Tờ BĐ số 34 (1/1000), tờ số 6 (1/5000) |
Quyết định số 1045a/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
2 |
Trạm y tế xã Trà Sơn |
0,20 |
Trà Sơn |
Tờ BĐ số 5 |
Quyết định số 1045a/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong (Nối tiếp) |
1,20 |
xã Sơn Trà |
(539891.48; 1683487.07) (540451.60; 1683610.62) |
Quyết định số 1863a/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ngã 3 Thành Sương đi thôn Trà Huynh, xã Trà Nham |
0,90 |
xã Hương Trà |
(548297.30; 1681108.39) (547767.44; 1680184.36) |
Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng. |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi Đội 3, thôn Trà Veo (đường nội vùng Hồ Nước Trong) nối tiếp |
1,50 |
xã Trà Xinh |
(539771.31; 1673159.07) (541265.35; 1671665.03) |
Công văn số 1921/UBND-KT ngày 31/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm đại diện chủ đầu tư thực hiện các công trình, dự án khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1-Chương trình 30 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
1.450 |
|
|
1.450 |
|
|
|
6 |
Điện sinh hoạt Tổ 3 thôn Tre, Trà Thọ |
0,02 |
xã Hương Trà |
(543331.00; 1673501.00) (543601.00; 1672892.00) |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
160 |
|
|
160 |
|
|
|
7 |
Điện sinh hoạt tổ 6 thôn Vuông |
0,02 |
xã Trà Thanh |
(535849.00; 1687637.00) (536560.00; 1688187.00 |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
210 |
|
|
210 |
|
|
|
8 |
Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Trà Niu |
0,02 |
xã Trà Phong |
(537098.00; 1679181.00) (537576.00; 1678371.00) |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
9 |
Trường Tiểu học Trà Thọ |
0,14 |
xã Trà Tây |
(539789.15; 1674446.11) (539761.87; 1674491.68) (539743.87; 1674466.22) (539769.36; 1674433.53) |
Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020 |
131 |
|
|
131 |
|
|
|
10 |
Trường PTDTBT Tiểu học Trà Lãnh |
0,07 |
xã Hương Trà |
(546117.46; 1681865.05) (546116.86; 1681852.69) |
Quyết định số 1474a/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phân khai kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện nhiệm vụ năm 2019 |
70 |
|
|
70 |
|
|
|
11 |
Tuyến ngã 3 đường huyện đi suối Dinh |
0,10 |
Xã Trà Tây |
(541864.98; 1675856.42) (542269.00; 1675662.00) |
Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đọan 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
12 |
Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Bắc Dương |
0,01 |
Xã Trà Tây |
(543822.50; 1676798.70) (545162.45; 1675963.46) |
Quyết định số 1045a/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
Tổng |
4,49 |
|
|
|
4.671 |
1.200 |
1.200 |
2.271 |
0 |
0 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha ) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Bể chứa nước 2A thuộc hệ thống trữ nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp đảo Lý Sơn |
0,90 |
Tờ bản đồ số: 5 |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Về việc Phê duyệt tổng mức đầu tư; Công văn số 666/UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh V/v Điều chỉnh bổ sung dự án |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bể chứa nước 3 thuộc hệ thống trữ nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp đảo Lý Sơn |
0,90 |
Tờ bản đồ số: 20 |
Da |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
1,80 |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên huyện, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
4 |
20,32 |
4,41 |
|
Biểu số 2.1 |
2 |
Huyện Bình Sơn |
3 |
13,02 |
8,17 |
|
Biểu số 2.2 |
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
1 |
0,01 |
0,005 |
|
Biểu số 2.3 |
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
2 |
3,68 |
1,26 |
|
Biểu số 2.4 |
5 |
Huyện Mộ Đức |
10 |
244,74 |
11,59 |
|
Biểu số 2.5 |
6 |
Thị xã Đức Phổ |
1 |
1,00 |
0,08 |
|
Biểu số 2.6 |
7 |
Huyện Nghĩa Hành |
4 |
2,02 |
1,59 |
|
Biểu số 2.7 |
8 |
Huyện Ba Tơ |
5 |
15,21 |
0,94 |
|
Biểu số 2.8 |
9 |
Huyện Minh Long |
1 |
0,13 |
0,13 |
|
Biểu số 2.9 |
10 |
Huyện Sơn Hà |
1 |
0,06 |
0,06 |
|
Biểu số 2.10 |
|
Tổng |
32 |
300,19 |
28,24 |
- |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu đô thị mới Nam Lê Lợi |
1,95 |
0,09 |
|
Phường Nghĩa Lộ và phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 1, phường Nghĩa Lộ và tờ 1, 2, phường Chánh Lộ |
|
2 |
Khu dân cư Bờ Bắc kết hợp chỉnh trang đô thị |
16,02 |
2,00 |
|
Xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 05, 8, 9, 10, 23, 26, 27 |
|
3 |
Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long |
1,46 |
1,46 |
|
Phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 23 |
|
4 |
Khu dân cư phía Bắc thành phố Quảng Ngãi (phần đất thuộc địa bàn xã Tịnh Ấn Đông) |
0,89 |
0,86 |
|
Xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ bản đồ số 11 |
|
|
Tổng cộng |
20,32 |
4,41 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Bình Hiệp |
0,12 |
0,12 |
|
xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 9 |
|
2 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Mỹ Huệ 1 và 2 |
2,6 |
0,18 |
|
xã Bình Dương |
12 và 17 |
|
3 |
Khu dân cư Đập Ban |
10,30 |
7,87 |
|
Xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 28 |
|
|
Tổng cộng |
13,02 |
8,17 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đầu tư cải tạo lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Sơn Tịnh |
0,01 |
0,005 |
|
xã Tịnh Phong, Tịnh Minh, Tịnh Bắc, Tịnh Bình |
xã Tịnh Phong ( tờ bản đồ số 20, 24, 25, 26, 32); xã Tịnh Bắc ( tờ bản đồ số 12); xã Tịnh Bình (tờ bản đồ 9, 28); xã Tịnh Minh (tờ bản đồ số 11) - Bản đồ đo đạc năm 2018 |
|
|
TỔNG |
0,01 |
0,005 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
1 |
Trung tâm bảo trì và sửa chữa ô tô Thảo Thịnh |
0,18 |
0,06 |
|
xã Nghĩa Thương |
tờ 4 |
|
2 |
Đường từ UBND xã Nghĩa Kỳ đi đường La Hà – Nghĩa Thuận |
3,50 |
1,20 |
|
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 12, 16, 20, 21 |
|
|
Tổng cộng |
3,68 |
1,26 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Sân vận động xã Đức Lân. Hạng mục: San nền, tường chắn đất và sân khấu |
0,17 |
0,16 |
|
xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 30 |
|
2 |
Dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu |
196,11 |
9,68 |
|
xã Đức Phong, thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ 9, 15, 16, 21, 22, 23, 24, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ 22,23,25 thị trấn Mộ Đức |
|
3 |
Hệ thống tiêu thoát nước lũ mương Chùa, xã Đức Phong. Hạng mục: Kênh tiêu thoát nước và công trình trên mương |
0,39 |
0,18 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 5, 6 |
|
4 |
Hệ thống tiêu cầu nước Nhĩ |
0,19 |
0,01 |
|
Xã Đức Phú, Đức Hoà |
Tờ bản đồ số 11 xã Đức Phú; 14, 15, 17 xã Đức Hoà |
|
5 |
Kè và KDC cây gạo kết hợp phát triển hạ tầng du lịch văn hóa |
5,82 |
0,40 |
|
Xã Đức Tân, Đức Thạnh, Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 1 TTMĐ; tờ bản đồ số 3, 4, 7 xã Đức Tân; 15, 18 xã Đức Thạnh |
|
6 |
Khu tái định cư dự án Đường đông thị trấn Mộ Đức |
0,09 |
0,06 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 6 |
|
7 |
Trồng, sơ chế và cung cấp gừng phục vụ chế biến |
3,55 |
0,29 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 21, 24 |
|
8 |
Khu sản xuất, chế biến nông sản dược liệu tập trung |
38,12 |
0,52 |
|
xã Đức Phong, Đức Lân |
Tờ bản đồ 24, 34 xã Đức Phong; TBĐ 4 xã Đức Lân |
|
9 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Lân |
0,17 |
0,16 |
|
xã Đức Lân |
Tờ bản đồ 17, 29, 30 |
|
10 |
Dự án Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua bán phụ tùng ô tô |
0,13 |
0,13 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bàn đồ số 14 |
|
TỔNG CỘNG |
244,74 |
11,59 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thu hồi đất, giao cho BQL cụm công nghiệp huyện Đức Phổ (để cho thuê đất xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ gỗ) |
1,00 |
0,08 |
|
Phường Nguyễn Nghiêm |
TBĐ số 23, 24 |
|
|
|
1,00 |
0,08 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu dân cư Rộc Đình |
0,42 |
0,42 |
|
Xã Hành Minh |
Tờ bản đồ: 16 |
|
2 |
Khu dân cư Thầy Ba |
0,71 |
0,61 |
|
xã Hành Nhân |
Tờ bản đồ: 8, 9 |
|
3 |
Đường vào Cụm công nghiệp Đồng Dinh |
0,70 |
0,36 |
|
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 2 |
|
4 |
Trường Mầm non Hành Thuận |
0,19 |
0,19 |
|
Xã Hành Thuận |
Tờ bản đồ: 11 |
|
TỔNG CỘNG |
2,02 |
1,58 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đầu tư Di dời Trung Tâm hành chính xã Ba Giang mới |
6,34 |
0,46 |
|
xã Ba Giang |
tờ 13, 14, 15, 28 BĐĐC và tờ 9,10, 13, 14 BĐLN |
|
2 |
Khu dân cư phía Tây Bắc đường Phạm Văn Đồng đoạn giáp cầu Sông Liên |
1,43 |
0,11 |
|
TTr Ba Tơ |
Tờ 11, 17 BĐĐC |
|
3 |
Kiên cố hóa Kênh Mang Mít |
0,22 |
0,06 |
|
xã Ba Thành |
Tờ 5 BĐLN, tờ 22, 32 BĐĐC |
|
4 |
Nâng cấp tuyến đường Làng Giấy - Cà La |
5,10 |
0,02 |
|
xã Ba Cung, Ba Thành |
Tờ 2, 3, 4, 7, 8, 11, 12 BĐĐC xã Ba Cung và Tờ 7, 10 BĐLN xã Ba Thành |
|
5 |
Khu dân cư Đá Bàn |
2,12 |
0,29 |
|
TTr Ba Tơ |
Tờ 15, 16 BĐĐC |
|
|
Tổng cộng |
15,21 |
0,94 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
|
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Công trình: Trường Mẫu giáo xã Long Hiệp (Hạng mục: Nâng cấp tường rào cổng ngỏ, sân nền) |
0,13 |
0,13 |
|
xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 |
|
Tổng cộng |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014