Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
Số hiệu: | 02/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 13/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 13 tháng 5 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI
KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-HĐND ngày 11 tháng 5 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 117,7 ha đất trồng lúa để thực hiện 85 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 (có Danh mục chi tiết các dự án có sử dụng đất trồng lúa kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp bất thường thông qua ngày 13 tháng 5 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 5 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
Ghi chú |
||||||
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố,... |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất ở |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
186.800 |
147.300 |
|
|
39.500 |
|
1 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Nam Duyên, Nam Hải, Đông Hải,Tân Bồi, Tân Lập, Đông Tiến |
Thái Đô |
Thái Thụy |
5.000 |
1.500 |
|
|
3.500 |
|
2 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Đường ra chợ Gạch, Hồng Thái, Minh Thành, Nghĩa Hưng; Thái Học xâm canh |
Thái Tân |
Thái Thụy |
9.300 |
4.300 |
|
|
5.000 |
|
3 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Chợ đến máng cứng, Thôn Minh Khai |
Thái Thủy |
Thái Thụy |
22.000 |
20.000 |
|
|
2.000 |
|
4 |
Quy hoạch điểm dân cư nông thôn mới kiểu mẫu (trong đó diện tích quy hoạch đất ở 5 ha) Công ty cổ phần tập đoàn TECCO đang đề xuất thực hiện |
ONT |
Lang Trung |
Trung An |
Vũ Thư |
81.000 |
68.000 |
|
|
13.000 |
Đang thực hiện thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vũ Thư |
5 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Trung Kiên |
Nam Bình |
Kiến Xương |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
6 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Hưng Đạo |
Bình Minh |
Kiến Xương |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
7 |
Quy hoạch dân cư, chuyển mục đích |
ONT |
Toàn xã |
Nam Cao |
Kiến Xương |
5.000 |
2.000 |
|
|
3.000 |
|
8 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Trà Đông |
Quang Trung |
Kiến Xương |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
9 |
Quy hoạch khu dân cư (phía tây CCN) |
ONT |
Thôn 3 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
42.000 |
29.000 |
|
|
13.000 |
|
II |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
226.950 |
194.000 |
|
|
32.950 |
|
10 |
Quy hoạch trụ sở khối cơ quan Đảng, đoàn thể |
TSC |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
117.000 |
98.000 |
|
|
19.000 |
|
11 |
Quy hoạch trụ sở khối chính quyền |
TSC |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
109.950 |
96.000 |
|
|
13.950 |
|
III |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
17.769 |
9.627 |
|
|
8.142 |
|
12 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Đông Hưng |
Thái Hà |
Thái Thụy |
1.078 |
395 |
|
|
683 |
|
13 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Bắc Thịnh |
Thái Hà |
Thái Thụy |
691 |
232 |
|
|
459 |
|
14 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Nguyên Kinh I |
Minh Hưng |
Kiến Xương |
10.000 |
3.000 |
|
|
7.000 |
|
15 |
Quy hoạch nhà văn hóa trung tâm |
DSH |
Đông Lâu |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
16 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Nam Huân Trung, Cao Bạt Nang |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
17 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Bình Trật Nam |
An Bình |
Kiến Xương |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
IV |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
20.370 |
19.400 |
|
|
970 |
|
18 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Đông Hưng |
Thái Hà |
Thái Thụy |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
19 |
Sân vận động |
DTT |
Lục Nam |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
9.670 |
8.700 |
|
|
970 |
|
20 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Khả Cảnh |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
21 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Tân Thành |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
22 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Nam Hòa |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
23 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Cao Trung |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
24 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Luật Nội Đông |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
25 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thụy Lũng Nam |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
V |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
58.102 |
37.149 |
|
1.200 |
19.753 |
|
26 |
Cổng Dục Dương |
DTL |
|
Trà Giang |
Kiến Xương |
5.000 |
2000 |
|
|
3.000 |
|
27 |
Đê Hữu Trà Lý K0 đến K42 (Giai đoạn 2) |
DTL |
|
Trà Giang, Hồng Thái, Lê Lợi |
Kiến Xương |
20.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
28 |
Dự án thí điểm xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ tưới tiêu cho cánh đồng mẫu sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao theo hướng tăng trưởng xanh (cho 03 xã huyện Đông Hưng) |
DTL |
|
Trọng Quan, Đông Quang, Đông Dương |
Đông Hưng |
21.000 |
20.000 |
|
1000 |
|
|
29 |
Dự án nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà I đoạn từ K133-K150 và từ K150-K160 (từ Nhật Tảo đến Tân Đệ), giai đoạn 2 từ K150-K158+150 và một số hạng mục công trình trên tuyến |
DTL |
|
Đông Thanh, Việt Hùng, Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
12.102 |
5.149 |
|
200 |
6.753 |
|
VI |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
10.200 |
10.000 |
|
|
200 |
|
30 |
Mở rộng khuân viên giáo xứ Việt Hưng |
TON |
Việt Hưng |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
500 |
300 |
|
|
200 |
|
31 |
Mở rộng chùa Vĩnh Quang |
TON |
Nguyệt Giám |
Minh Tân |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
32 |
Họ giáo An Tôn |
TON |
|
Quang Bình |
Kiến Xương |
400 |
400 |
|
|
|
|
33 |
Chùa Am Vô |
TON |
|
Phong Châu |
Đông Hưng |
8.300 |
8.300 |
|
|
|
|
VII |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
13.600 |
13.600 |
|
|
|
|
34 |
Đền thờ mẹ Việt Nam anh hùng |
TIN |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
13.600 |
13.600 |
|
|
|
|
VIII |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
25.986 |
25.986 |
|
|
|
|
35 |
Quy hoạch xây dựng công trình CTCĐ trong KVPT huyện |
CQP |
Lũng Đầu |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
386 |
386 |
|
|
|
|
36 |
Quy hoạch Sở chỉ huy Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
CQP |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
37 |
Quy hoạch xây dựng công trình CTCĐ trong KVPT thành phố Thái Bình |
CQP |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
4.600 |
4.600 |
|
|
|
|
IX |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
63.000 |
63.000 |
|
|
|
|
38 |
Cụm công nghiệp Thanh Tân |
SKN |
|
Thanh Tân |
Kiến Xương |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
39 |
Cụm công nghiệp Đông La |
SKN |
|
Đông La |
Đông Hưng |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
X |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
168.810 |
168.810 |
|
|
|
|
40 |
Xây dựng nhà xưởng cho thuê - Cty TNHH Minh Danh |
TMD |
|
Thái Hà |
Thái Thụy |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
41 |
Hợp tác xã sản xuất KDDV nông nghiệp Việt Nhật |
TMD |
Bãi Thượng |
Thụy Phúc |
Thái Thụy |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
42 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp Quang Hưng Phát |
TMD |
|
Tân Bình |
Thành phố |
4.780 |
4.780 |
|
|
|
|
43 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kinh Đô |
TMD |
|
Tân Bình |
Thành phố |
4.300 |
4.300 |
|
|
|
|
44 |
Dự án đầu tư xây dựng khu liên hợp kinh doanh, sửa chữa trung đại tu, lắp ráp ô tô, máy nông nghiệp (Công ty cổ phần Hoàng Tân) |
TMD |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
70.230 |
70.230 |
|
|
|
|
45 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp, showroom ô tô; dịch vụ chăm sóc, sửa chữa ô tô (Công ty TNHH Prima) |
TMD |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
28.500 |
28.500 |
|
|
|
|
46 |
Quy hoạch dự án thương mại dịch vụ (Công ty Quang Hưng Phát) |
TMD |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
XI |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
219.200 |
202.200 |
|
|
17.000 |
|
47 |
Quy hoạch nhà máy may công nghệ cao |
SKC |
Kiều Mộc |
Tự Tân |
Vũ Thư |
64.200 |
59.200 |
|
|
5.000 |
Đang thực hiện thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vũ Thư |
48 |
Quy hoạch nhà máy may công nghệ cao |
SKC |
Kiều Mộc |
Tự Tân |
Vũ Thư |
60.000 |
55.000 |
|
|
5.000 |
|
49 |
Đất sản xuất kinh doanh chế biến thảo dược |
SKC |
|
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
20.000 |
18.000 |
|
|
2.000 |
|
50 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
Cao Mại |
Quang Hưng |
Kiến Xương |
22.000 |
20.000 |
|
|
2.000 |
|
51 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
Đông Vinh |
Vũ An |
Kiến Xương |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
52 |
Dự án mở rộng nhà máy bê tông của Cty TNHH MTV Busaco |
SKC |
|
Vũ Quý |
Kiến Xương |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
53 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
Thôn 7A |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
30.000 |
27.000 |
|
|
3.000 |
|
XII |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
54 |
Mở rộng bệnh viện đa khoa Thái Thụy |
DYT |
Khu 7 |
TT Diêm Điền |
Thái Thụy |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
XIII |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
399.721 |
132.580 |
|
15.600 |
251.541 |
|
55 |
Quy hoạch mở rộng đường Bình Trật Bắc - Bằng Trạch |
DGT |
|
An Bình |
Kiến Xương |
7.000 |
3.000 |
|
|
4.000 |
|
56 |
Cải tạo nâng cấp đường 457 |
DGT |
|
Bình Minh, Đình Phùng |
Kiến Xương |
6.000 |
1.000 |
|
|
5.000 |
|
57 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Bồi đi Thượng Hiền |
DGT |
|
An Bồi, Thượng Hiền |
Kiến Xương |
20.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
58 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ đê sông Trà Lý đến đường 219 xã Bình Nguyên |
DGT |
|
Vũ Tây, Bình Nguyên |
Kiến Xương |
15.000 |
5.000 |
|
3000 |
7.000 |
|
59 |
Nâng cấp cải tạo đường cứu hộ cứu nạn Bình Nguyên-An Bình-Vũ Tây |
DGT |
|
Vũ Tây,An Bình, Bình Nguyên |
Kiến Xương |
11.000 |
3.000 |
|
4000 |
4.000 |
|
60 |
Xây dựng cầu Quyết Tiến - Thanh Tân |
DGT |
|
|
Kiến Xương |
2.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
61 |
Cải tạo đường liên xã Quang Trung, Minh Hưng, Quang Minh |
DGT |
|
|
Kiến Xương |
11.000 |
2.000 |
|
3000 |
6.000 |
|
62 |
Dự án đường nối từ cầu phao sông Hóa đến Quốc lộ 37 và xây dựng cầu sông Hóa |
DGT |
|
|
Thái Thụy |
46.600 |
46.600 |
|
|
|
|
63 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.455 (đường 216) đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường ĐT.456 (đường trục 1) |
DGT |
|
Thụy Chính, Thụy Duyên, Thụy Phong |
Thái Thụy |
126.600 |
55.000 |
|
1000 |
70.600 |
|
64 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường cứu hộ cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến sông Hóa xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy ( ĐT.461) |
DGT |
|
Thụy Lương, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Trường, Thụy Tân, Thụy Dũng |
Thái Thụy |
154.521 |
5.980 |
|
4600 |
143.941 |
|
XIV |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
18.500 |
10.000 |
|
|
8.500 |
|
65 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đoài |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
66 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Bằng Trạch |
An Bình |
Kiến Xương |
4.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
67 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
An Đoài+Tân Hưng |
An Bồi |
Kiến Xương |
5.000 |
2.000 |
|
|
3.000 |
|
68 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Đông Tiến, Tân Thành, Nam Tiền |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
3.000 |
1.000 |
|
|
2.000 |
|
69 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Phú Ân |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
3.000 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
70 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
Minh Tân |
Kiến Xương |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
XV |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
133.000 |
115.000 |
|
|
18.000 |
|
71 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Hương Ngải, Đoàn Kết |
Bình Minh |
Kiến Xương |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
72 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
4 thôn |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
73 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Hưng Tiến |
Quang Bình |
Kiến Xương |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
74 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
75 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Nguyệt Giám |
Minh Tân |
Kiến Xương |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
76 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
|
TT Thanh Nê |
Kiến Xương |
98.000 |
80.000 |
|
|
18.000 |
|
77 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn 2 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
78 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Mộ Đạo 3 |
Vũ Bình |
Kiến Xương |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
XVI |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
17.520 |
16.830 |
|
|
690 |
|
79 |
Xây dựng nhà quản lý vận hành đội truyền tải điện TB phục vụ đường đây từ 200KV đến 500KV |
DNL |
Đồng Tiến |
Thái Đô |
Thái Thụy |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
80 |
Cải tạo đường đây 10kV nhánh Minh Tân- Vũ Bình đầu nối sang đường đây 35kv lộ 375-E11.7 CQT cho lộ 977-E11.7 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
200 |
120 |
|
|
80 |
|
81 |
Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện huyện Kiến Xương |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
600 |
500 |
|
|
100 |
|
82 |
Cấy TBA CQT lưới điện khu vực huyện Kiến Xương năm 2017 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
940 |
510 |
|
|
430 |
|
83 |
Cải tạo nâng cấp nhánh Vũ Tây đường dây 971 TG Bình Nguyên, huyện Kiến Xương và đấu nối với nhánh Vũ Đông đường dây 979E11.3 |
DNL |
|
|
Kiến Xương |
180 |
100 |
|
|
80 |
|
84 |
Mở rộng trạm biến áp 110KV |
DNL |
Thôn 2 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
600 |
600 |
|
|
|
|
XVII |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
30.000 |
10.000 |
|
|
20.000 |
|
85 |
Dự án nuôi tôm nước lợ |
NTS |
|
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
30.000 |
10.000 |
|
|
20.000 |
|
Tổng |
|
|
|
1.611.028 |
1.176.982 |
|
16.800 |
417.246 |
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014