Nghị quyết 01/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 01/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 10/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;

Sau khi xem xét Tờ trình số: 60/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2018, trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 18/BC-KTNS ngày 08 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 43 công trình, dự án, trong đó:

a) Tổng diện tích thu hồi: 12,630,754,9m2;

b) Tổng kinh phí dự kiến bồi thường: 104,51 tỷ đồng.

(chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết này).

2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng; gồm 28 công trình, dự án với diện tích: 12.585.850m2

 (chi tiết tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, Kỳ họp thứ Bảy thông qua và có hiệu thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG.
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số
TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi
thường
(triệu
đồng)

Nguồn vốn

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH
(m2)

Diện tích đất khác (m2)

Tỉnh
(triệu
đồng)

Huyện
(triệu
đồng)

Nguồn vốn khác
(triệu đồng)

 

Toàn tỉnh

 

12,630,755

827,150

1,958

50

11,801,597

104,150

540

1,125

102,845

I

TP. HÀ GIANG

 

43,468

26,861

-

-

16,607

4,550

-

-

4,550

1

Mở rộng quỹ đất đô thị và thực hiện các dự án

Thôn Cầu Mè xã Phượng Thiện.

4,407

 

 

 

4,407

3,000

 

 

3,000

2

Thu hồi đất để thực hiện thu hút đầu tư tại khu đất Trường Chính trị tỉnh

Tổ 16, phường Minh Khai

8,885

 

 

 

8,885

 

 

 

 

3

Thu hồi chuyển mục đích và giao đất cho Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết

Tổ 7, phường Trần Phú

652

 

 

 

652

 

 

 

 

4

CQT các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm 2018

các xã, phường của TP. Hà Giang

298

22

 

 

276

350

 

 

350

5

Dự án thủy điện Sông Miện 6

Xã Ngọc Đường

29,225.3

26,838.9

 

 

2,386.4

1,200

 

 

1,200

II

H. ĐỒNG VĂN

 

11,280

11,280

-

-

-

700

-

300

400

1

Dự án xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên giới tại trung tâm xã Lũng Cú (Hạng mục: Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ 4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú)

Xã Lũng Cú

5,094

5,094

 

 

 

400

 

 

400

2

Mở rộng chợ thị trấn Đồng Văn

TT. Đồng Vãn

6,186

6,186

 

 

 

300

 

300

 

III

H. MÈO VẠC

 

2,252,200

40,000

0

0

2,212,200

6,600

0

100

6,500

1

Trạm y tế xã Pài Lủng

Xã Pài Lủng

2200

 

 

 

2200

100

 

100

 

2

Thủy điện Sông nhiệm 3

(Phần trên huyện Mèo Vạc)

1,000,000

25,000

 

 

975,000

3,000

 

 

3,000

(phần trên huyện Yên Minh)

1,250,000

15,000

 

 

1,235,000

3,500

 

 

3,500

IV

H. YÊN MINH

 

4,004

337

-

50

3,617

290

240

-

50

1

Xây dựng TT - Hành chính công huyện Yên Minh

Thị trấn Yên Minh

286

 

 

 

286

40

40

 

 

2

Xây dựng trụ sở Hạt 7, hạt giao thõng

Thị trấn Yên Minh

300

300

 

 

 

50

50

 

 

3

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở trượt nguy hiểm do thiên tai, đoạn km 61+450 - Km61+850 đường tỉnh 176B

huyện Yên Minh

3,200

 

 

 

3,200

150

150

 

 

4

CQT các TBA khu vực huyện Yên Minh năm 2018

TT. Yên Minh

86

12

 

 

74

20

 

 

20,0

 

xã Bạch Đích

132

25

 

50

57

30

 

 

30.0

V

H. QUẢN BẠ

 

15,414

45

-

-

15,369

760

-

725

35

1

Dự án cải tạo nâng cấp mở đường xe máy lên hang động Lùng Khúy

xã Lùng Khúy

2,500

 

 

 

2,500

145,0

 

145

 

2

Dự án cải tạo nâng cấp đường Đông Hà - Cán Tỳ đến Lao Và Chải huyện Yên Minh

xã Đông Hà, Cán Tỳ

9,000

 

 

 

9,000

350

 

350

 

3

Dự án nâng cấp cải tạo trường PTDT bán trú tiểu học Lùng Tám

xã Lùng Tám

1,500

 

 

 

1,500

70

 

70

 

4

Dự án sửa chữa khắc phục thiên tai tuyến đường từ Tùng Vài đi Cao Mã Pờ

xã Tùng Vài, Cao Mã Pờ

290.3

 

 

 

290.3

50

 

50

 

5

Dự án sửa chữa khắc phục thiên tai tại tuyến đường từ trụ sở xã Nghĩa Thuận đi mốc 325

xã Nghĩa Thuận

484.4

 

 

 

484.4

30

 

30

 

6

Dự án khắc phục hậu quả thiên tai sạt lở đất đá ta luy dương phía sau chợ biên giới xã Nghĩa Thuận

xã Nghĩa Thuận

1,500

 

 

 

1,500

80

 

80

 

7

CQT các TBA khu vực Quản Bạ, Đồng Văn năm 2018

TT. Tam Sơn, huyện Quản Bạ

82

30

 

 

52

20

 

 

20

TT Đồng Văn - H. Đồng Văn

57

15

 

 

42

15

 

 

15

VI

H. BẮC MÊ

 

85,000

80,000

0

0

5,000

650

150

-

500

1

Dự án xây dựng mới đài tưởng niệm

thị trấn Yên Phú

5,000

 

 

 

5,000

150

150

 

 

2

Dự án thủy điện Bắc Mê

xã Yên Phong, xã Phú Nam

80,000

80,000

 

 

 

500

 

 

500

VII

H. VỊ XUYÊN

 

1,938,064

122,850

65

0

1,815,149

26,570

0

0

26,570

1

CQT các TBA khu vực huyện Vị Xuyên, Bắc Quang năm 2018

TT. Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên

127

46

 

 

81

30

 

 

30

xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang

176

50

65

 

61

40

 

 

40

2

Dự án trồng cỏ chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao Hà Giang (khu vực trồng cỏ)

xã Phong Quang

1,850,000

98,000

 

 

1,752,000

20,000

 

 

20,000

3

Dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao Hà Giang (Khu vực chế biến sản xuất)

thôn Lùng Châu xã Phong Quang và thôn Nà Sát xã Thanh Thủy

87,761

24,754

 

 

63,007

6,500

 

 

6,500

VIII

H. HOÀNG SU PHÌ

 

1,449,600

113,200

0

0

1,336,400

16,730

150

0

16,580

1

Trạm Y tế xã Bản Phùng

xã Bản Phùng

1,600

200

 

 

1,400

150

150

 

 

2

Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Hoàng Su Phì

thị trấn Vinh Quang

3,800

 

 

 

3,800

80

 

 

80

3

Thủy điện Tả Quan I

xã Nậm Ty

110,000

30,000

 

 

80,000

4,500

 

 

4,500

4

Thủy điện Sông Chảy 3

xã Tụ Nhân, Pờ Ly Ngài, Sán Sà Hồ và thị trấn Vinh Quang

1,333,000

83,000

 

 

1,250,000

11,000

 

 

11,000

5

Trụ sở Kho Bạc Nhà nước

thị trấn Vinh Quang

1,200

 

 

 

1,200

1,000

 

 

1,000

IX

H. XÍN MẦN

 

1,533,027

135,090

1,784

0

1,446,152

28,700

0

0

28,700

1

Nâng cấp cải tạo đường KM90 (đường Bắc Quang - Xín Mần) đi cửa khẩu Xín Mần và Mốc 198

huyện Xín Mần

37,062

15,047

 

 

22,015

1,700

 

 

1,700

2

Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km 14+00 đến Km 40+400)

Địa phận Hoàng Su Phì

142,471

2,737

 

 

139,734

 

 

 

 

địa phận huyện Xín Mần

224,918

1,504

 

 

223,414

 

 

 

 

3

Thủy điện Nậm Là

xã Quảng Nguyên

160,000

45,000

 

 

115,000

6,500

 

 

6,500

4

Thủy điện Quảng Nguyên

xã Quảng Nguyên

150,000

40,000

 

 

110,000

6,000

 

 

6,000

5

Thủy điện Pa Ke

huyện Xín Mần

829,157

15,000

 

 

814,157

3,000

 

 

3,000

6

Thủy điện sông Chảy 6

TT.Cốc Pài, xã Thèn Phàng, Bản Díu, Cốc Rế, Tả Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên

16,955

14,636

 

 

2,319

11,000

 

 

11,000

7

Đường dây 110 Kv sông Chừng - sông Chảy

Phần địa bàn huyện Xín Mần

22,464

1,166

1,784

 

19,514

500

 

0

500

X

H. BẮC QUANG

 

5,248,699

297,486

109

0

4,951,103

18,960

0

0

18,960

1

Xây dựng trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh

tổ 3, thị trấn Việt Quang

9,016

3,394

 

 

5,622

350

 

 

350

2

Xây dựng mạch vòng ĐZ 35 kv lộ 373 - 374 Pắc Hà - Vô Điếm - Kim Ngọc - Quang Thành

xã Vô Điếm, Kim Ngọc

391

82

 

 

309

50

 

 

50

3

CQT các TBA khu vực huyện Xín Mần, huyện Bắc Quang năm 2018

xã Bản Ngò - huyện Xín Mần

216

67

109

 

40

60

 

 

60

xã Việt Vinh - Bắc Quang

88

30

 

 

58

40

 

 

40

4

Dự án thủy nông Nậm Moòng

thôn Tân Tạo, xã Việt Vinh

50,000

15,000

 

 

35,000

460

 

 

460

5

Thủy điện Sông Lô 6

xã Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Vĩnh Hảo

3087908.2

254824.5

 

 

2833083.7

10,000.0

 

 

10,000,0

6

Thủy điện Sông Lô 5

xã Đồng Tâm, Việt Vinh, Tân Quang, Quang Minh, Kim Ngọc, Tân Thành

2101079.8

24088.7

 

 

2076991.1

8,000.0

 

 

8,000.0

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ SUNG) NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số
TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Chia ra các loại đất

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH
(m2)

Diện tích đất khác (m2)

 

Toàn tỉnh

 

12,585,850

827,150

1,958

50

11,756,692

I

TP. HÀ GIANG

 

29,523

26,861

-

-

2,662

1

CQT các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm 2018

các xã, phường của TP Hà Giang

298

22

 

 

276

2

Dự án thủy điện Sông Miện 6

xã Ngọc Đường

29,225.3

26,838.9

 

 

2,386.4

II

H. ĐỒNG VĂN

 

11,280

11,280

-

-

-

1

Dự án xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên giới tại trung tâm xã Lũng Cú (Hạng mục: Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ 4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú)

xã Lũng Cú

5,094

5,094

 

 

 

2

Mở rộng chợ thị trấn Đồng Văn

TT. Đồng Văn

6,186

6,186

 

 

 

III

H. MÈO VẠC

 

2,250,000

40,000

0

0

2,210,000

1

Thủy điện Sông nhiệm 3

(Phần trên huyện Mèo Vạc)

1,000,000

25,000

 

 

975,000

(phần trên huyện Yên Minh)

1,250,000

15,000

 

 

1,235,000

IV

H. YÊN MINH

 

518

337

-

50

131

1

Xây dựng trụ sở Hạt 7, hạt giao thông

Thị trấn Yên Minh

300

300

 

 

 

2

CQT các TBA khu vực huyện Yên Minh năm 2018

TT. Yên Minh

86

12

 

 

74

xã Bạch Đích

132

25

 

50

57

V

H. QUẢN BẠ

 

139

45

-

-

94

1

CQT các TBA khu vực Quản Bạ, Đồng Văn năm 2018

TT. Tam Sơn, huyện Quản Bạ

82

30

 

 

52

TT. Đồng Văn - H. Đồng Văn

57

15

 

 

42

VI

H. BẮC MÊ

 

80,000

80,000

0

0

0

1

Dự án thủy điện Bắc Mê

TT. Yên Phú xã Yên Phong, xã Phú Nam

80,000

80,000

 

 

 

VII

H. VỊ XUYÊN

 

1,938,064

122,850

65

0

1,815,149

1

CQT các TBA khu vực huyên Vị Xuyên, Bắc Quang năm 2018

TT. Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên

127

46

 

 

81

xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang

176

50

65

 

61

2

Dự án trồng cỏ chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao Hà Giang (khu vực trồng cỏ)

xã Phong Quang

1,850,000

98,000

 

 

1,752,000

3

Dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao Hà Giang (Khu vực chế biến sản xuất)

thôn Lùng Châu xã Phong Quang và thôn Nà Sát xã Thanh Thủy

87,761

24,754

 

 

63,007

VIII

H. HOÀNG SU PHÌ

 

1,444,600

113,200

0

0

1,331,400

1

Trạm Y tế xã Bản Phùng

xã Bản Phùng

1,600

200

 

 

1,400

2

Thủy điện Tà Quan I

xã Nậm Ty

110,000

30,000

 

 

80,000

3

Thủy điện Sông Chảy 3

xã Tụ Nhân, Pờ Ly Ngài, Sán Sà Hồ và thị trấn Vinh Quang

1,333,000

83,000

 

 

1,250,000

IX

H. XÍN MẦN

 

1,583,027

135,090

1,784

0

1,446,152

1

Nâng cấp cải tạo đường KM90 (đường Bắc Quang - Xín Mần) đi của khẩu Xín Mần và Mốc 198

huyện Xín Mần

37,062

15,047

 

 

22,015

2

Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chỉ (đoạn Km 14+00 đến Km 40+400)

Địa phận Hoàng Su Phì

142,471

2,737

 

 

139,734

địa phận huyện Xín Mần

224,918

1,504

 

 

223,414

3

Thủy điện Nậm Là

xã Quảng Nguyên

160,000

45,000

 

 

115,000

4

Thủy điện Quảng Nguyên

xã Quảng Nguyên

150,000

40,000

 

 

110,000

5

Thủy điện Pa Ke

huyện Xín Mần

829,157

15,000

 

 

814,157

6

Thủy điện sông Chảy 6

TT. Cốc Pài, xã Thèn Phàng, Bản Díu, Cốc Rế, Tả Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên

16,955

14,636

 

 

2,319

7

Đường dây 110Kv sông Chừng - sông Chảy

Phần địa bàn huyện Xín Mần

22,464

1,166

1,784

 

19,514

X

H. BẮC QUANG

 

5,248,699

297,486

109

0

4,951,103

1

Xây dựng trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh

tổ 3, thị trấn Việt Quang

9,016

3,394

 

 

5,622

2

Xây dựng mạch vòng ĐZ 35 kv lộ 373 -374 Pắc Hà - Vô Điếm - Kim Ngọc - Quang Thành

xã Vô Điếm, Kim Ngọc

391

82

 

 

309

3

CQT các TBA khu vực huyện Xín Mần, huyện Bắc Quang năm 2018

xã Bản Ngò - huyện Xín Mần

216

67

109

 

40

xã Việt Vinh - Bắc Quang

88

30

 

 

58

4

Dự án thủy nông Nậm Moòng

thôn Tân Tạo, xã Việt Vinh

50,000

15,000

 

 

35,000

5

Thủy điện Sông Lô 6

xã Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Vĩnh Hảo

3,087,908

254,825

 

 

2,833,084

6

Thủy điện Sông Lô 5

xã Đồng Tâm, Việt Vinh, Tân Quang, Quang Minh, Kim Ngọc, Tân Thành

2,101,080

24,089

 

 

2,076,991