Nghị định 35/2010/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
Số hiệu: 35/2010/NĐ-CP Loại văn bản: Nghị định
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 06/04/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 19/04/2010 Số công báo: Từ số 165 đến số 166
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 35/2010/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2010

 

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 21 tháng 6 năm 2007;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chuẩn để xác định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng và các mức trợ cấp, phụ cấp

1. Mức chuẩn để xác định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Nghị định này là 770.000 đồng.

2. Ban hành kèm theo Nghị định này các bảng mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với từng đối tượng người có công với cách mạng, bao gồm:

a) Bảng số 1: mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;

b) Bảng số 2: mức trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;

c) Bảng số 3: mức trợ cấp thương tật đối với thương binh loại B.

Điều 2. Kinh phí thực hiện

Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2010.

2. Nghị định này thay thế Nghị định số 38/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.

3. Các khoản trợ cấp, phụ cấp ưu đãi quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2010.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

1. Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.

2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính QG;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (5b)

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

BẢNG SỐ 1

MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ)

Đơn vị tính: nghìn đồng

A. Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng:

TT

Đối tượng người có công

Mức trợ cấp, phụ cấp từ 01/5/2010
(mức chuẩn 770.000đ)

Trợ cấp

Phụ cấp

1

Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945:

 

 

 

- Diện thoát ly

861

146/1
thâm niên

 

- Diện không thoát ly

1.462

 

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần

770

 

 

- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần

1.291

 

2

- Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945

797

 

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần

432

 

 

- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần

904

 

3

Thân nhân liệt sĩ:

 

 

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ

770

 

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ trở lên

1.376

 

 

- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ

1.376

 

4

Bà mẹ Việt Nam anh hùng

1.376

646

5

Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến

646

 

6

Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh)

Bảng số 2

 

 

- Thương binh loại B

Bảng số 3

 

 

- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

 

387

 

- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng

 

792

 

- Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình:

 

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

770

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng

990

 

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

432

 

 

- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

904

 

7

- Bệnh binh:

 

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50%

805

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60%

1.002

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70%

1.277

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80%

1.473

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90%

1.763

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 91% - 100%

1.963

 

 

+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

 

387

 

+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng 

 

770

 

- Người phục vụ bệnh binh ở gia đình:

 

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

770

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng

990

 

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

432

 

 

- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

904

 

8

Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:

 

 

 

+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

1.763

 

 

+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 80% trở xuống

1.277

 

 

+ Thương binh, thương binh loại B, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm chất độc hóa học

1.277

 

 

- Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:

 

 

 

+ Bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt

770

 

 

+ Bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt

432

 

9

- Người có công giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng tháng 8 năm 1945:

 

 

 

+ Trợ cấp hàng tháng

770

 

 

+ Trợ cấp nuôi dưỡng

1.291

 

 

- Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến:

 

 

 

+ Trợ cấp hàng tháng

453

 

 

+ Trợ cấp nuôi dưỡng

1.011

 

10

- Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú:

 

 

 

+ Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con liệt sĩ; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học

770

 

 

+ Con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; con bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học

387

 

B. Mức trợ cấp ưu đãi một lần:

TT

Đối tượng người có công

Mức TC từ 01/5/2010 (Mức chuẩn 770.000đ)

1

- Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ

20 lần mức chuẩn

 

- Chi phí báo tử

1.000

2

- Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995

20 lần mức chuẩn

 

- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được truy tặng

20 lần mức chuẩn

3

Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5% - 20%:

 

 

- Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10%

4 lần mức chuẩn

 

- Suy giảm khả năng lao động từ 11% - 15%

6 lần mức chuẩn

 

- Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20%

8 lần mức chuẩn

4

Người tham gia kháng chiến bị địch bắt tù, đày:

 

 

- Thời gian bị địch bắt tù dưới 1 năm

500

 

- Thời gian bị địch bắt tù từ 1 năm đến dưới 3 năm

1.000

 

- Thời gian bị địch bắt tù từ 3 năm đến dưới 5 năm

1.500

 

- Thời gian bị địch bắt tù từ 5 năm đến dưới 10 năm

2.000

 

- Thời gian bị địch bắt tù từ 10 năm trở lên

2.500

5

Người hoạt động kháng chiến

(Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến)

120/1 thâm niên

6

Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến

1.000

7

Trợ cấp đối với thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995:

 

 

- Thân nhân của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

1.000

 

- Thân nhân của người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương

1.000

8

Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng đang học tại:

 

 

- Cơ sở giáo dục mầm non

200

 

- Cơ sở giáo dục phổ thông

250

 

- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú

300

9

Bảo hiểm y tế bằng 4,5% tiền lương tối thiểu chung

 

10

Mai táng phí

Như quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội

 

BẢNG SỐ 2

MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI NGƯỜI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ)

Mức chuẩn 770.000 đồng

Đơn vị tính: đồng

STT

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

Mức trợ cấp

STT

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

Mức trợ cấp

1

21%

519.000

41

61%

1.507.000

2

22%

544.000

42

62%

1.532.000

3

23%

568.000

43

63%

1.556.000

4

24%

593.000

44

64%

1.581.000

5

25%

618.000

45

65%

1.606.000

6

26%

642.000

46

66%

1.631.000

7

27%

667.000

47

67%

1.655.000

8

28%

692.000

48

68%

1.680.000

9

29%

716.000

49

69%

1.705.000

10

30%

741.000

50

70%

1.729.000

11

31%

766.000

51

71%

1.754.000

12

32%

791.000

52

72%

1.779.000

13

33%

815.000

53

73%

1.804.000

14

34%

840.000

54

74%

1.828.000

15

35%

865.000

55

75%

1.853.000

16

36%

889.000

56

76%

1.878.000

17

37%

914.000

57

77%

1.902.000

18

38%

939.000

58

78%

1.927.000

19

39%

964.000

59

79%

1.952.000

20

40%

988.000

60

80%

1.976.000

21

41%

1.013.000

61

81%

2.001.000

22

42%

1.038.000

62

82%

2.026.000

23

43%

1.062.000

63

83%

2.051.000

24

44%

1.087.000

64

84%

2.075.000

25

45%

1.112.000

65

85%

2.100.000

26

46%

1.136.000

66

86%

2.125.000

27

47%

1.161.000

67

87%

2.149.000

28

48%

1.186.000

68

88%

2.174.000

29

49%

1.211.000

69

89%

2.199.000

30

50%

1.235.000

70

90%

2.224.000

31

51%

1.260.000

71

91%

2.248.000

32

52%

1.285.000

72

92%

2.273.000

33

53%

1.309.000

73

93%

2.298.000

34

54%

1.334.000

74

94%

2.322.000

35

55%

1.359.000

75

95%

2.347.000

36

56%

1.384.000

76

96%

2.372.000

37

57%

1.408.000

77

97%

2.396.000

38

58%

1.433.000

78

98%

2.421.000

39

59%

1.458.000

79

99%

2.446.000

40

60%

1.482.000

80

100%

2.471.000

 

BẢNG SỐ 3

MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Ban hành kèm theo Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ)

Mức chuẩn 770.000 đồng

Đơn vị tính: đồng

STT

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

Mức trợ cấp

STT

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

Mức trợ cấp

1

21%

429.000

41

61%

1.256.000

2

22%

449.000

42

62%

1.276.000

3

23%

469.000

43

63%

1.296.000

4

24%

490.000

44

64%

1.316.000

5

25%

510.000

45

65%

1.336.000

6

26%

530.000

46

66%

1.357.000

7

27%

550.000

47

67%

1.377.000

8

28%

570.000

48

68%

1.397.000

9

29%

591.000

49

69%

1.417.000

10

30%

611.000

50

70%

1.437.000

11

31%

631.000

51

71%

1.458.000

12

32%

651.000

52

72%

1.478.000

13

33%

672.000

53

73%

1.498.000

14

34%

692.000

54

74%

1.518.000

15

35%

712.000

55

75%

1.539.000

16

36%

732.000

56

76%

1.559.000

17

37%

752.000

57

77%

1.579.000

18

38%

773.000

58

78%

1.599.000

19

39%

793.000

59

79%

1.619.000

20

40%

813.000

60

80%

1.640.000

21

41%

833.000

61

81%

1.660.000

22

42%

853.000

62

82%

1.680.000

23

43%

874.000

63

83%

1.700.000

24

44%

894.000

64

84%

1.720.000

25

45%

914.000

65

85%

1.741.000

26

46%

934.000

66

86%

1.761.000

27

47%

952.000

67

87%

1.781.000

28

48%

973.000

68

88%

1.801.000

29

49%

993.000

69

89%

1.822.000

30

50%

1.013.000

70

90%

1.842.000

31

51%

1.033.000

71

91%

1.862.000

32

52%

1.053.000

72

92%

1.882.000

33

53%

1.074.000

73

93%

1.902.000

34

54%

1.094.000

74

94%

1.923.000

35

55%

1.134.000

75

95%

1.943.000

36

56%

1.154.000

76

96%

1.963.000

37

57%

1.175.000

77

97%

1.983.000

38

58%

1.195.000

78

98%

2.003.000

39

59%

1.215.000

79

99%

2.024.000

40

60%

1.235.000

80

100%

2.044.000