Nghị định 28/2011/NĐ-CP về sửa đổi danh mục doanh nghiệp không được đình công kèm theo Nghị định 122/2007/NĐ-CP
Số hiệu: 28/2011/NĐ-CP Loại văn bản: Nghị định
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 14/04/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 26/04/2011 Số công báo: Từ số 225 đến số 226
Lĩnh vực: Doanh nghiệp, hợp tác xã, Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2011/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2011

 

NGHỊ ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐƯỢC ĐÌNH CÔNG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 122/2007/NĐ-CP NGÀY 27 THÁNG 7 NĂM 2007 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH DANH MỤC DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐƯỢC ĐÌNH CÔNG VÀ VIỆC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU CỦA TẬP THỂ LAO ĐỘNG Ở DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐƯỢC ĐÌNH CÔNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động ngày 02 tháng 4 năm 2002; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục doanh nghiệp không được đình công quy định tại Khoản 1, Điều 3 Nghị định số 122/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ quy định Danh mục doanh nghiệp không được đình công và việc giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở doanh nghiệp không được đình công; ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục doanh nghiệp không được đình công.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các doanh nghiệp thuộc Danh mục doanh nghiệp không được đình công chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Liên minh Hợp tác xã Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KGVX (5b)

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

DANH MỤC

DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐƯỢC ĐÌNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 28/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

I. NGÀNH ĐIỆN

1. Công ty Thủy điện Hòa Bình

2. Công ty Thủy điện Sơn La

3. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Nhiệt điện Phú Mỹ

4. Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia

5. Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia

II. NGÀNH KHÍ ĐỐT

1. Tổng công ty Khí Việt Nam

2. Xí nghiệp liên doanh Vietsopetro

3. Tổng công ty Thăm dò và Khai thác dầu khí

III. NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

1. Tổng công ty Cảng hàng không miền Bắc

2. Tổng công ty Cảng hàng không miền Trung

3. Tổng công ty Cảng hàng không miền Nam

4. Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam

5. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực I

6. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực II

7. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực III

8. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực IV

9. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực V

10. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực VI

11. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực VII

12. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực VIII

13. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực IX

14. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải - TKV

15. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc

16. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam

17. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thông tin điện tử hàng hải.

IV. NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

1. Công ty Viễn thông liên tỉnh

2. Công ty Viễn thông quốc tế

3. Công ty Bưu chính liên tỉnh và quốc tế

4. Cục Bưu điện Trung ương

5. Công ty Cung cấp hạ tầng mạng thuộc Công ty Viễn thông điện lực

6. Công ty Cung cấp hạ tầng mạng thuộc Tổng công ty Viễn thông quân đội

7. Công ty Cung cấp hạ tầng mạng thuộc Tập đoàn Viễn thông Việt Nam

V. DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ ĐÔ THỊ

1. Công ty Trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên Môi trường đô thị Hà Nội

2. Công ty Trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên Thoát nước Hà Nội

3. Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội

4. Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội

5. Công ty Môi trường đô thị thành phố Hồ Chí Minh

6. Công ty Thoát nước đô thị thành phố Hồ Chí Minh

7. Công ty Cổ phần Cấp nước Bến Thành

8. Công ty Cổ phần Cấp nước Gia Định

9. Công ty Cổ phần Cấp nước Chợ Lớn

10. Công ty Cổ phần Cấp nước Thủ Đức

11. Công ty Cổ phần Cấp nước Nhà Bè

12. Công ty Cổ phần Cấp nước Phú Hòa Tân

13. Nhà máy Nước Thủ Đức

13. Nhà máy Nước Tân Hiệp

15. Xí nghiệp Cấp nước Trung An

16. Xí nghiệp Truyền dẫn nước sạch

17. Chi nhánh Cấp nước Tân Hòa

18. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Hải Phòng

19. Công ty Môi trường đô thị Hải Phòng

20. Công ty Thoát nước Hải Phòng

21. Công ty Cấp nước Đà Nẵng

22. Công ty Môi trường đô thị thành phố Đà Nẵng

23. Công ty Công trình đô thị thành phố Cần Thơ

24. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Cần Thơ

25. Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Ô Môn

26. Công ty Cổ phần Xây dựng cấp thoát nước Cần Thơ

27. Xí nghiệp Thoát nước Cần Thơ