Công văn 894/BHXH-DVT năm 2015 hướng dẫn thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp không thông dụng có giá cao bất hợp lý do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu: 894/BHXH-DVT Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam Người ký: Nguyễn Minh Thảo
Ngày ban hành: 20/03/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bảo hiểm, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 894/BHXH-DVT
V/v hướng dẫn thanh toán chi phí thuốc BHYT có hàm lượng, dạng bào chế, dạng phối hợp không thông dụng có giá cao bất hợp lý

Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2015

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc Phòng;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.

 

Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam đã có Công văn số 3188/BHXH-DVT ngày 12/8/2013, Công văn số 3853/BHXH-DVT ngày 30/9/2013 về việc quản lý, thanh toán chi phí thuốc có hàm lượng không phổ biến, thuốc phối hợp có giá trúng thầu cao (thuốc không thông dụng). Tuy nhiên, qua báo cáo kết quả đấu thầu thuốc (từ 01/01/2014 đến 30/12/2014) của một số tỉnh, thành phố vẫn còn các thuốc không thông dụng có giá cao trúng thầu với số lượng lớn.

Để thực hiện việc quản lý, thanh toán các thuốc không thông dụng, BHXH Việt Nam đã có văn bản đề nghị Bộ Y tế sớm chỉ đạo Hội đồng thuốc và điều trị các bệnh viện xem xét, lựa chọn, sử dụng đối với thuốc có hàm lượng, dạng bào chế không thông dụng đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.

Trong khi chờ ý kiến chỉ đạo của Bộ Y tế, BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng; Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc; Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam như sau:

1. Tạm thời dừng thanh toán chi phí các thuốc không thông dụng trúng thầu giá cao sử dụng tại cơ sở KCB theo chế độ bảo hiểm y tế (theo Phụ lục 1).

2. Tiếp tục rà soát kết quả đấu thầu còn hiệu lực tại địa phương và cơ sở KCB, thống kê số lượng và giá trị các thuốc không thông dụng có giá cao bất hợp lý đã thanh toán và các thuốc không thông dụng có giá cao bất hợp lý khác trong kết quả đấu thầu tại địa phương, cơ sở KCB đã sử dụng (theo Phụ lục 2).

3. Yêu cầu BHXH các tỉnh tăng cường cán bộ tham gia vào quá trình lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc từ khi lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu đến khi có kết quả lựa chọn nhà thầu, kiên quyết đề nghị chủ đầu tư và cấp có thẩm quyền đưa ra khỏi danh mục thuốc trong kế hoạch đấu thầu những thuốc không thông dụng có giá cao bất hợp lý trong quá trình tham gia đấu thầu trong thời gian tới.

Đối với nội dung tại điểm 2 Công văn này, đề nghị báo cáo về BHXH Việt Nam chậm nhất đến ngày 31/3/2015 (báo cáo đồng thời bằng văn bản và file dữ liệu điện tử) theo địa chỉ email: Banduocvtyt@vss.gov.vn.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo kịp thời về BHXH Việt Nam để được hướng dẫn, giải quyết./.

 


Nơi nhận:

- Như trên;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Ban: CSYT, TCKT, KT.
- Lưu: VT, DVT (2b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Minh Thảo

 

PHỤ LỤC 1

THỐNG KÊ CÁC THUỐC CÓ HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG PHỐI HỢP KHÔNG THÔNG DỤNG, GIÁ CAO BẤT HỢP LÝ TRÚNG THẦU NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Công văn số: 894/BHXH-DVT ngày 20 tháng 3 năm 2015 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên hoạt chất

Tên thuốc

Nồng độ, hàm lượng

SĐK hoặc số GPNK

n nhà sản xuất

Nước sản xuất

Quy cách đóng gói

Đơn vị tính

Đơn giá

Nhóm tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Thông dụng

Không thông dụng

Thông dụng

Không thông dụng

1

Acetylsalicylic acid

Dospirin

81mg

 

VD-12548-10

SPM

Việt Nam

 

Viên

130

 

Nhóm 3

 

Bestpirin

 

75mg

VD-14671-12

Sao Kim

Việt Nam

Hộp 2 vỉ x 30 viên

Viên

 

560

Nhóm 3

 

2

Alpha chymotrypsin

Alpha chymotryspin

 

10mg

VD-10362-10

Sao Kim

Việt Nam

Hộp 2 vỉ * 10 viên

Viên

 

1.800

Nhóm 3

 

Aldozen

4,2mg

 

VD-12546-10

SPM

Việt Nam

Hộp/3 vỉ/10 viên

Viên

269

 

Nhóm 3

 

Alpha 42

 

42microkatal

VD-13525-10

TV.Pharm

Việt Nam

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Viên

 

1.386

Nhóm 3

 

Alphadeka DK

 

8,4mg

VD-17909-12

Hataphar

Việt Nam

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén, uống

Viên

 

1.300

Nhóm 3

 

Alphadeka DK

 

6,3 mg

VD-17910-12

Hataphar

Việt Nam

Hộp 2 vỉ x 10 Viên nén

Viên

 

1.650

Nhóm 3

 

3

Alverin

Alverin

40mg

 

VD-15643-11

Vinphaco

Việt Nam

 

Viên

113

 

Nhóm 3

 

SAVISANG

 

50mg

VD-18732-13

Hataphar

Việt Nam

Hộp 100 viên

Viên

 

600

Nhóm 3

 

4

Amoxicilin + acid clavulanic

Midantin 600/150

 

600mg + 150mg

VD-18750-13

Minh Dân

Việt Nam

Hộp 2 vỉ x 07 viên, viên nén bao phim, uống

Viên

 

8.988

Nhóm 3

 

Auclanityl 625mg

500mg + 125mg

 

VD-11695-10

Cty CPDP Tipharco

Việt Nam

 

Viên

2.919

 

Nhóm 3

 

5

Ampicilin + Sulbactam

Midactam 1,5g

1000mg + 500mg

 

VD-13451-10

Minh Dân

Việt Nam

Hộp 1 lọ, bột pha tiêm

Lọ

16.482

 

Nhóm 3

 

Senitram 1,8g

 

1200mg + 600mg

VD-18752-13

Minh Dân

Việt Nam

Hộp 1 lọ, bột pha tiêm

Lọ

 

54.999

Nhóm 3

 

6

Cefalexin

Cephalexin 500mg

500mg

 

VD-10140-10

Công ty CPDP Cửu Long - (Pharimexco) - Việt Nam

Việt Nam

 

Viên

718

 

Nhóm 3

 

Cephalexin 750mg

 

750mg

VD-14337-11

Minh Dân

Việt Nam

Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên nang, uống

Viên

 

1.386

Nhóm 3

 

MECETA 700

 

Uống, viên 700mg

VD-16669-12

Merap

Việt Nam

Hộp/10vỉx10viên

Viên

 

2.600

Nhóm 3

 

Vialexin-F1000

 

1000mg

VD-19035-13

Trung ương 2

Việt Nam

 

Viên

 

2.700

Nhóm 3

 

7

Cefazolin

Biofazolin

1g

 

VD-10782-10

Pharmaceutical works Polpharma S.A

Ba Lan

 

Lọ

18.430

 

Nhóm 1

 

Cefazolin Actavis

 

2g

VD-10712-10

Balkanpharma Razgrad AD

Bulgaria

Hộp 10 lọ, bột pha tiêm, Tiêm

Lọ

 

52.000

Nhóm 1

 

8

Cefoperazon Sulbactam

ACEBIS 2,25

 

1,5g + 0,75g

VD-16366-12

Merap

Việt Nam

H/1 lọ + 1 ng dung môi

lọ

 

92,000

Nhóm 3

 

VIPEZON 2G

1g+ 1g

 

VD-16895-12

EUVIPHARM

Việt Nam

 

Lọ

30,500

 

Nhóm 3

 

9

Cefotaxim

CLEFIREN

1g

 

VD-15353-11

GLOMED

Việt Nam

 

Lọ

7,000

 

Nhóm 3

 

MEZICEF 1.5

 

1,5g

VD-16115-11

Merap

Việt Nam

H/1 Lọ

Lọ

 

31,500

Nhóm 3

 

Midataxim 0,75g

 

750mg

VD-18751-13

Minh Dân

Việt Nam

Hộp 1 lọ, bột pha tiêm

Lọ

 

14,700

Nhóm 3

 

Savixime

 

1,25g

VD-18733-13

CTCP Dược Phẩm Hà Tây

Việt Nam

 

Lọ

 

22,400

Nhóm 3

 

10

Ceftazidim

Akedim

 

1,5g

VD-16110-11

Merap

Việt Nam

Hộp 1 lọ + 1 dung môi

Lọ

 

61,000

Nhóm 3

 

Akedim

 

1,25g

VD-16108-11

Merap

Việt Nam

Hộp 1 lọ, Lọ thuốc bột pha tiêm + dung môi

Lọ

 

52,000

Nhóm 3

 

Ceftazidim

1g

 

VD-18230-13

Am Vi

Việt Nam

 

lọ

15,500

 

Nhóm 3

 

11

Ceftizoxim

SERAFINA 1G

1g

 

VD-19472-13

PHARBACO

Việt Nam

 

Lọ

28,800

 

Nhóm 3

 

Varucefa

 

2g

VD-19683-13

Shinpoong Daewoo

Việt Nam

Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

Lọ

 

94,000

Nhóm 3

 

12

Ceftriaxon

CEFTRIAXONE

1g

 

VD-18231-13

DƯỢC PHM AM VI

Việt Nam

 

Lọ

9,500

 

Nhóm 3

 

VICIAXONE

 

250mg

VD-15016-11

VCP

Việt Nam

 

Lọ

 

17,500

Nhóm 3

 

13

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin 500mg

500mg

 

VD-14950-11

Cu Long

Việt Nam

 

Viên

546

 

Nhóm 3

 

Glumat 750

 

750mg

VD-19237-13

Công US pharma USA

Việt Nam

 

Viên

 

2,499

Nhóm 3

 

14

Diacerein

Colludoll

 

25mg

VD-12354-10

Sao Kim

Việt Nam

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng, Uống

Viên

 

3,200

Nhóm 3

 

Cytan

50mg

 

VD-17177-12

Khánh Hòa - Việt Nam

Việt Nam

Hộp 03 vỉ x 10 viên nang, uống

viên

930

 

Nhóm 3

 

15

Ginkgo biloba

Ginkgo biloba

40mg

 

VD-11066-10

Khánh Hòa

Việt Nam

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Viên

116

 

Nhóm 3

 

Oringko

 

80mg

VD-12343-10

Phương Đông

Việt Nam

Hộp 20 ống

ống

 

5,799

Nhóm 3

Dạng bào chế không thông dụng, giá cao

Alascane

 

80mg

VD-18793-13

CTCP dược VTYT Hải Dương Vietnam

Việt Nam

Viên nang mềm

Viên

 

780

Nhóm 3

 

Ginkgo 80

 

80mg

VD-6409-08

HD Pharma - Việt Nam

Việt Nam

Viên nang, ung

Viên

 

1,050

Nhóm 3

 

Kagiba Soft Capsule

 

120mg

VN-9239-09

IL-Yang Pharma Co., Ltd.

Korea

H/ 10 vỉ x 10 viên nang

Viên

 

4,000

Nhóm 5

Hàm lượng không phổ biến, nhóm kỹ thuật thấp hơn, giá cao

16

Glucosamin

GLUCOSAMIN 500

500mg

 

VD-17466-12

Dược Khánh Hòa

Việt Nam

 

Viên

349

 

Nhóm 3

 

GONPAT 750

 

750mg

VD-20141-13

BV PHARMA

Việt Nam

 

Gói

 

4.500

Nhóm 3

Dạng bào chế không thông dụng, giá cao

Cadiflex 1500

 

1500mg

VD-12227-10

US Pharma - Việt Nam

Việt Nam

Hộp 20 gói, Gói thuốc bột

Gói

 

3.540

Nhóm 3

Dạng bào chế không thông dụng, giá cao

Ciramin

 

625mg

VN-12939-11

Newgene

Hàn Quốc

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, Uống

Viên

 

2700

Nhóm 5

Hàm lượng không phổ biến, nhóm kỹ thuật thấp hơn, giá cao

17

Levofloxacin

Tigeron Tablets 500mg

500mg

 

VN-14245-11

M/S Kusum Healthcare Pvt. Ltd.India

India

 

Viên

3.950

 

Nhóm 2

 

Tigeron Tablets 750mg

 

750mg

VN-14246-11

M/s Kusum Healthcare Pvt. Ltd

India

 

Viên

 

14.700

Nhóm 2

 

18

Paracetamol

Paracetamol

500mg

 

VD-15860-11

Mediplantex

Việt Nam

 

Viên

100

 

Nhóm 3

 

Safetamol

 

525mg

VD-18730-13

Dược Phẩm Hà Tây

Việt Nam

 

Viên

 

399

Nhóm 3

 

19

Paracetamol

SKDOL BABY 125

 

125mg

VD-8038-09

Công ty CP DP Phương Đông

Việt Nam

 

Gói

 

1.300

Nhóm 3

 

Glotadol 150

150mg

 

VD-5754-08

Cty CP DP Glomed

Việt Nam

 

Gói

734

 

Nhóm 3

 

20

Piracetam

VINPHACETAM

1g/5ml

 

VD-13009-10

VINPHACO- Việt Nam

Việt Nam

 

ng

2.247

 

Nhóm 3

 

Piracetam 1,2g/6ml

 

1,2g/6ml

VD-20467-14

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 - Việt Nam

Việt Nam

 

ng

 

7.500

Nhóm 3

 

21

Piracetam

Lamicetam

 

8g/250ml

VN-12705-11

Tsinghua Unisplendour Guhan -China

Trung Quốc

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

Lọ

 

59.500

Nhóm 5

 

Bestcove Inj

2g/10ml

 

VN-17681-14

Furen

Trung Quốc

Dung dịch tiêm

ống

6.700

 

Nhóm 5

 

Brogood Injection

 

4g/10ml

VN-17682-14

Furen

Trung Quốc

Dung dịch tiêm

ống

 

26.000

Nhóm 5

 

22

Vitamin B1

VITAMIN B1 100mg

100 mg

 

VD-10869-10

XNDP 120

Vietnam

 

Viên

162

 

Nhóm 3

 

EtonciB1

 

150mg

GC-0215-13

Hatapharm

Việt Nam

Hộp 10 vỉ x 10 viên

viên

 

549

Nhóm 3

 

23

Vitamin B6

EtonciB6

 

120mg

GC-0216-13

Hatapharm

Việt Nam

Hộp 10 v x 10 viên

viên

 

549

Nhóm 3

 

Vitamin B6

25mg

 

VD-6417-08/CV
Số 15313/QLD-ĐK

Nghệ An

Việt Nam

Lọ 100 viên nén

Viên

42

 

Nhóm 3

 

 

PHỤ LỤC 2

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG THUỐC CÓ HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG PHỐI HỢP GIÁ CAO SO VỚI THUỐC CÓ HÀM LƯỢNG THÔNG DỤNG SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KCB TRÊN ĐỊA BÀN
(Ban hành kèm theo Công văn số: 894/BHXH-DVT ngày 20 tháng 3 năm 2015 của BHXH Việt Nam)

STT

Cơ sở KCB

Tên hoạt chất

Đường dùng, dạng bào chế

Nồng độ, hàm lượng

Tên thuốc (tên thương mại)

Số đăng ký/GPNK

Hãng SX

Nước SX

Đơn vị tính

Giá thanh toán

Số lượng sử dụng năm 2014

Thành tiền sử dụng

Ghi chú về hàm lượng thông dụng hay không thông dụng

Phân nhóm tiêu chí kỹ thuật theo TT 01

Loại thuc hàm lượng thông dng so sánh

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Tổng

Tên thuốc (tên thương mại)

Nồng độ, hàm lượng

Giá thuốc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng GĐBHYT
(ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)