Công văn 5527/BTC-ĐT công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2012
Số hiệu: | 5527/BTC-ĐT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Phạm Sỹ Danh |
Ngày ban hành: | 06/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5527/BTC-ĐT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; |
Căn cứ quy định tại Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Bộ Tài chính thông báo công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2012 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91 và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:
1. Tổng số dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán trong năm 2012 là 45.752 dự án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 199.927,19 tỷ đồng; trong đó:
- Vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý: 1.799 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 59.995,731 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2012 - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan ở Trung ương).
- Vốn NSNN do địa phương quản lý: 40.687 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 96.052,903 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2012- Các địa phương).
- Các nguồn vốn khác do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý: 3.266 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 43.878,555 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2012 - Nguồn vốn Nhà nước do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý).
2. Qua thẩm tra, phê duyệt quyết toán đã loại ra khỏi giá trị đề nghị quyết toán: 2.135,165 tỷ đồng (tăng 335,35 tỷ đồng so với năm 2011). Trong đó: vốn NSNN do các Bộ, ngành trung ương quản lý là 330,815 tỷ đồng; vốn NSNN do địa phương quản lý là: 1.530,061 tỷ đồng; vốn khác do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý là 274,289 tỷ đồng.
3. Số dự án hoàn thành đã nộp báo cáo quyết toán, chậm phê duyệt quyết toán từ 7 tháng đến 24 tháng: 2.709 dự án, chiếm tỷ lệ 4,41% tổng số dự án hoàn thành, với tổng giá trị đề nghị quyết toán: 27.577,254 tỷ đồng (tăng 91 dự án nhưng số vốn đề nghị quyết toán giảm 8.071,17 tỷ đồng so với năm 2011).
Trong đó: 251 dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 2.431 dự án do các địa phương quản lý; 27 dự án thuộc các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước quản lý.
Số dự án hoàn thành đã nộp báo cáo quyết toán, chậm phê duyệt quyết toán trên 24 tháng: 403 dự án (giảm 139 dự án so với năm 2011) chiếm tỷ lệ 0,66% tổng số dự án hoàn thành, với tổng giá trị đề nghị quyết toán: 9.235,093 tỷ đồng (giảm 10.593 tỷ đồng so với năm 2011). Trong đó: 64 dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 329 dự án do các địa phương quản lý; 10 dự án thuộc các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước quản lý.
4, Số dự án đã hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán từ 7 đến 24 tháng: 8.138 dự án (giảm 623 dự án so với năm 2011) chiếm tỷ lệ 13,24% tổng số dự án hoàn thành; với số vốn đã thanh toán: 120.155,690 tỷ đồng. Trong đó: 337 dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 7.753 dự án thuộc các địa phương quản lý và 48 dự án do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý.
Số dự án đã hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán trên 24 tháng: 4.449 dự án (tăng 1.361 dự án so với năm 2011) chiếm tỷ lệ 7,24% tổng số dự án hoàn thành, với số vốn đã thanh toán: 36.676,96 tỷ đồng. Trong đó: 120 dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 4.302 dự án thuộc các địa phương quản lý và 27 dự án do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý.
5. Để đẩy nhanh tiến độ công tác quyết toán vốn đầu tư và thực hiện nghiêm chế độ lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo các đơn vị chức năng thực hiện tốt một số nội dung sau:
- Thực hiện kiểm tra, giám sát thường xuyên, chặt chẽ các chủ đầu tư, tổ chức tư vấn đầu tư và xây dựng, các nhà thầu trong việc chấp hành quy định về nghiệm thu, thanh toán khối lượng hoàn thành và quyết toán dự án hoàn thành theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước; tổng hợp tên, địa chỉ các nhà thầu vi phạm để thông báo cho các chủ đầu tư được biết; đồng thời có biện pháp ngăn ngừa, xử lý nghiêm những tập thể, cá nhân vi phạm theo quy định.
- Thực hiện việc bố trí kế hoạch vốn đầu tư hàng năm để thanh toán công nợ cho các dự án được phê duyệt quyết toán trong năm theo Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa phương; đôn đốc chủ đầu tư và Kho bạc Nhà nước hoàn thành thủ tục tất toán tài khoản đối với các dự án đã phê duyệt quyết toán đúng thời gian quy định; đồng thời, xem xét khen thưởng và xử lý vi phạm trong công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với các chủ đầu tư, nhà thầu và các đơn vị có liên quan.
- Khi quyết định đầu tư hoặc giao nhiệm vụ chủ đầu tư, không giao dự án đầu tư mới cho chủ đầu tư có 10 dự án trở lên vi phạm quy định về thời gian lập báo cáo quyết toán chậm hơn 6 tháng theo đúng quy định tại khoản 6, Điều 20 Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.
- Xử phạt đối với chủ đầu tư lập hồ sơ quyết toán công trình chậm kể từ khi hạng mục công trình, công trình xây dựng đã được nghiệm thu, bàn giao và đưa vào khai thác sử dụng theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Nghị định số 23/2009/NĐ-CP ngày 27/02/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở.
- Xử phạt đối với nhà thầu kéo dài thời gian hoàn thiện hồ sơ, tài liệu phục vụ cho công tác nghiệm thu, thanh toán, quyết toán công trình theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Nghị định số 23/2009/NĐ-CP ngày 27/02/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý
công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở. Không cho phép nhà thầu tham gia đấu thầu gói thầu mới khi có từ 03 hợp đồng trở lên vi phạm thời gian lập hồ sơ quyết toán hợp đồng theo quy định.
Bộ Tài chính xin thông báo để Quý cơ quan được biết và phối hợp tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP
THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2012
(NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC DO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG, TẬP ĐOÀN VÀ TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ)
(Kèm theo Công văn số 5527/BTC-ĐT ngày 06 tháng 5 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị báo cáo |
Dự án đã phê duyệt quyết toán |
Dự án nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết toán |
Dự án hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán |
|||||||||||||||||||||
Số dự án, công trình |
Tổng giá trị đề nghị quyết toán |
Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt |
Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán |
Chậm từ 7 đến 24 tháng |
Chậm trên 24 tháng |
Chậm từ 7 đến 24 tháng |
Chậm trên 24 tháng |
||||||||||||||||||
Năm 2012 |
Chênh lệch so với năm 2011 |
Năm 2012 |
Chênh lệch so với năm 2011 |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng giá trị đề nghị quyết toán |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng giá trị đề nghị quyết toán |
Số dự án |
Tổng mức đâu tư |
Tổng vốn đã thanh toán |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng vốn đã thanh toán |
||||||||||
Năm 2012 |
Chênh lệch so với năm 2011 |
Năm 2012 |
Chênh lệch so với năm 2011 |
Năm 2012 |
Chênh lệch so với năm 2011 |
Năm 2012 |
Chênh lệch so với năm 2011 |
Năm 2012 |
Chênh lệch so với năm 2011 |
Năm 2012 |
Chênh lệch so với năm 2011 |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(5)-(6) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
Cả nước |
45.752 |
-1.989 |
202.062.354 |
199.927.189 |
42.767.619 |
2.135.165 |
2.709 |
91 |
29.147.292 |
27.577.254 |
-8.071.168 |
403 |
-139 |
10.536.008 |
9.235.093 |
-10.593.587 |
8.138 |
-623 |
179.990.449 |
120.155.690 |
4.449 |
1.361 |
47.026.079 |
36.676.964 |
|
- Nhóm A |
110 |
56 |
38.432.982 |
38.131.138 |
-2.723.133 |
301.844 |
29 |
-2 |
11.331.730 |
11.306.161 |
-6.247.186 |
7 |
-6 |
5.717.748 |
5.584.178 |
-8.809.026 |
82 |
68 |
119.363.765 |
80.099.198 |
15 |
3 |
19.647.781 |
16.462.113 |
|
- Nhóm B |
1.185 |
174 |
53.607.972 |
53.261.864 |
16.943.918 |
346.108 |
103 |
-25 |
9.887.300 |
8.434.524 |
-2.420.846 |
33 |
-4 |
3.885.919 |
2.831.652 |
-1.535.229 |
337 |
116 |
34.510.254 |
22.234.690 |
172 |
59 |
18.376.548 |
13.571.911 |
|
- Nhóm C |
44.457 |
-2.219 |
110.021.400 |
108.534.187 |
28.546.834 |
1.487.213 |
2.577 |
118 |
7.928.262 |
7.836.569 |
596.864 |
363 |
-129 |
932.341 |
819.263 |
-249.332 |
7.719 |
-807 |
26.116.430 |
17.821.802 |
4.262 |
1.299 |
9.001.750 |
6.642.940 |
1 |
Khối CQ TƯ |
1.799 |
700 |
60.326.546 |
59.995.731 |
37.427.510 |
330.815 |
251 |
-115 |
18.325.359 |
17.908.373 |
-4.882.498 |
64 |
-33 |
8.770.139 |
8.271.054 |
-5.103.764 |
337 |
-30 |
52.596.624 |
46.481.483 |
120 |
-11 |
17.680.740 |
14.723.056 |
|
- Nhóm A |
66 |
53 |
23.088.147 |
22.981.585 |
15.738.527 |
106.562 |
27 |
-1 |
9.294.404 |
9.445.867 |
-3.161.242 |
7 |
-5 |
5.717.748 |
5.584.178 |
-5.597.400 |
26 |
16 |
36.473.761 |
34.659.366 |
9 |
0 |
10.372.030 |
8.443.884 |
|
- Nhóm B |
175 |
48 |
20.265.950 |
20.124.648 |
11.551.453 |
141.302 |
72 |
-19 |
6.723.123 |
6.211.462 |
661.436 |
28 |
6 |
2.836.265 |
2.517.317 |
528.091 |
98 |
27 |
14.291.137 |
10.258.659 |
43 |
9 |
6.976.170 |
5.965.886 |
|
- Nhóm C |
1.558 |
599 |
16.972.449 |
16.889.498 |
10.137.530 |
82.951 |
152 |
-95 |
2.307.832 |
2.251.044 |
-1.059.820 |
29 |
-34 |
216.126 |
169.559 |
-34.455 |
213 |
-73 |
1.831.726 |
1.563.458 |
68 |
-20 |
332.540 |
313.286 |
II |
Khối ĐP |
40.687 |
4.548 |
97.582.964 |
96.052.903 |
25.614.841 |
1.530.061 |
2.431 |
331 |
6.806.286 |
5.975.380 |
2.328.573 |
329 |
-25 |
1.425.284 |
731.191 |
359.451 |
7.753 |
-169 |
41.044.801 |
24.566.755 |
4.302 |
1.529 |
17.238.824 |
11.273.046 |
|
- Nhóm A |
34 |
9 |
547.279 |
543.853 |
-44.075 |
3.426 |
1 |
1 |
297.274 |
267.422 |
267.422 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43 |
41 |
2.845.698 |
1.514.997 |
2 |
2 |
1.257.321 |
1.098.214 |
|
- Nhóm B |
919 |
226 |
21.876.432 |
21.692.637 |
6.975.650 |
183.795 |
23 |
14 |
1.807.850 |
949.334 |
619.750 |
4 |
0 |
762.868 |
120.276 |
120.276 |
215 |
98 |
14.203.851 |
6.991.961 |
112 |
73 |
7.493.060 |
4.012.892 |
|
- Nhóm C |
39.734 |
4.313 |
75.159.253 |
73.816.413 |
18.683.266 |
1.342.840 |
2.407 |
316 |
4.701.162 |
4.758.624 |
1.441.401 |
325 |
-25 |
662.416 |
610.915 |
239.175 |
7.495 |
-308 |
23.995.252 |
16.059.797 |
4.188 |
1.454 |
8.488.443 |
6.161.940 |
III |
Tập Đoàn, TCT |
3.266 |
-7.237 |
44.152.844 |
43.878.555 |
-20.274.732 |
274.289 |
27 |
-125 |
4.015.647 |
3.693.501 |
-5.517.243 |
10 |
-81 |
340.585 |
232.848 |
-5.849.274 |
48 |
-424 |
86.349.024 |
49.107.452 |
27 |
-157 |
12.106.515 |
10.680.862 |
|
- Nhóm A |
10 |
-6 |
14.797.556 |
14.605.700 |
-18.417.585 |
191.856 |
1 |
-2 |
1.740.052 |
1.592.872 |
-3.353.366 |
0 |
-1 |
0 |
0 |
-3.211.626 |
13 |
11 |
80.044.306 |
43.924.835 |
4 |
1 |
8.018.430 |
6.920.015 |
|
- Nhóm B |
91 |
-100 |
11.465.590 |
11.444.579 |
-1.583.185 |
21.011 |
8 |
-20 |
1.356.327 |
1.273.728 |
-2.379.160 |
1 |
-10 |
286.786 |
194.059 |
-2.183.596 |
24 |
-9 |
6.015.266 |
4.984.070 |
17 |
-23 |
3.907.318 |
3.593.133 |
|
- Nhóm C |
3.165 |
-7.131 |
17.889.698 |
17.828.276 |
-273.962 |
61.422 |
18 |
-103 |
919.268 |
826.901 |
215.283 |
9 |
-70 |
53.799 |
38.789 |
-454.052 |
11 |
-426 |
289.452 |
198.547 |
6 |
-135 |
180.767 |
167.714 |
TỔNG HỢP
THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2012 CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo công văn sổ 5527/BTC-ĐT ngày 06 tháng 5 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị báo cáo |
Dự án đã phê duyệt quyết toán |
Dự án nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết toán |
Dự án hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán |
|||||||||||||
Số dự án, công trình |
Tổng giá trị đề nghị quyết toán |
Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt |
Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán |
Chậm từ 7 đến 24 tháng |
Chậm trên 24 tháng |
Chậm từ 7 đến 24 tháng |
Chậm trên 24 tháng |
||||||||||
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng đề nghị quyết toán |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng đề nghị quyết toán |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng vốn đã thanh toán |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng vốn đã thanh toán |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(4)-(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng số |
40.687 |
97.582.964 |
96.052.903 |
1.530.061 |
2.431 |
6.806.286 |
5.975.380 |
329 |
1.425.284 |
731.191 |
7.753 |
41.044.801 |
24.566.755 |
4.302 |
17.238.824 |
11.273.046 |
|
- Nhóm A |
34 |
547.279 |
543.853 |
3.426 |
1 |
297.274 |
267.422 |
|
|
|
43 |
2.845.698 |
1.514.997 |
2 |
1.257.321 |
1.098.214 |
|
- Nhóm B |
919 |
21.876.432 |
21.692.637 |
183.795 |
23 |
1.807.850 |
949.334 |
4 |
762.868 |
120.276 |
215 |
14.203.851 |
6.991.961 |
112 |
7.493.060 |
4.012.892 |
|
- Nhóm C |
39.734 |
75.159.253 |
73.816.413 |
1.342.840 |
2.407 |
4.701.162 |
4.758.624 |
325 |
662.416 |
610.915 |
7.495 |
23.995.252 |
16.059.797 |
4.188 |
8.488.443 |
6.161.940 |
1 |
Hải Dương |
221 |
1.022.310 |
1.010.663 |
11.647 |
1 |
297.274 |
267.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
1 |
297.274 |
267.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
12 |
250.432 |
248.855 |
1.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
209 |
771.878 |
761.808 |
10.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sơn La |
1.087 |
2.056.753 |
2.050.305 |
6.448 |
149 |
563.772 |
532.077 |
|
|
|
199 |
1.193.893 |
|
42 |
285.287 |
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
1.087 |
2.056.753 |
2.050.305 |
6.448 |
149 |
563.772 |
532.077 |
|
|
|
199 |
1.193.893 |
|
42 |
285.287 |
|
3 |
Ninh Bình |
115 |
704.092 |
694.451 |
9.641 |
|
|
|
|
|
|
16 |
638.918 |
587.491 |
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
1 |
67.838 |
67.259 |
579 |
|
|
|
|
|
|
2 |
509.522 |
491.016 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
114 |
636.254 |
627.192 |
9.062 |
|
|
|
|
|
|
14 |
129.396 |
96.475 |
|
|
|
4 |
Thái Bình |
487 |
1.187.178 |
1.172.426 |
14.752 |
5 |
7.525 |
6.605 |
|
|
|
73 |
354.537 |
223.689 |
3 |
2.710 |
2.710 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
5 |
266.049 |
264.051 |
1.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
482 |
921.129 |
908.375 |
12.754 |
5 |
7.525 |
6.605 |
|
|
|
73 |
354.537 |
223.689 |
3 |
2.710 |
2.710 |
5 |
Lai Châu |
633 |
1.298.226 |
1.280.364 |
17.862 |
|
|
|
|
|
|
515 |
4.229.999 |
3.522.495 |
113 |
136.544 |
104.469 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
5 |
291.366 |
289.524 |
1.842 |
|
|
|
|
|
|
9 |
1.018.000 |
848.333 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
628 |
1.006.860 |
990.840 |
16.020 |
|
|
|
|
|
|
506 |
3.211.999 |
2.674.162 |
113 |
136.544 |
104.469 |
6 |
Quảng Trị |
144 |
746.732 |
747.364 |
-632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
2 |
58.654 |
58.826 |
-172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
142 |
688.078 |
688.538 |
-460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Quảng Bình |
209 |
1.060.572 |
1.058.075 |
2.497 |
11 |
|
28.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
3 |
346.122 |
346.052 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
206 |
714.450 |
712.023 |
2.427 |
11 |
|
28.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hà Nội |
1.485 |
6.563.751 |
6.428.743 |
135.008 |
|
|
|
|
|
|
38 |
3.763.618 |
2.692.585 |
24 |
2.741.825 |
2.243.849 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1.752.602 |
1.384.381 |
1 |
1.023.976 |
888.375 |
|
- Nhóm B |
27 |
1.572.947 |
1.561.921 |
11.026 |
|
|
|
|
|
|
13 |
1.576.320 |
967.861 |
11 |
1.516.712 |
1.200.859 |
|
- Nhóm C |
1.458 |
4.990.804 |
4.866.822 |
123.982 |
|
|
|
|
|
|
22 |
434.696 |
340.343 |
12 |
201.137 |
154.615 |
9 |
Bắc Giang |
1.239 |
2.215.920 |
2.194.140 |
21.780 |
31 |
25.497 |
24.125 |
|
|
|
159 |
151.592 |
116.890 |
33 |
21.550 |
20.057 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
14 |
960.404 |
955.181 |
5.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
1.225 |
1.255.516 |
1.238.959 |
16.557 |
31 |
25.497 |
24.125 |
|
|
|
159 |
151.592 |
116.890 |
33 |
21.550 |
20.057 |
10 |
Thanh Hóa |
1.310 |
3.211.915 |
3.125.311 |
86.604 |
6 |
270.027 |
269.950 |
|
|
|
195 |
1.090.544 |
616.314 |
101 |
64.505 |
22.340 |
|
- Nhóm A |
1 |
8.524 |
8.509 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
33 |
538.999 |
531.261 |
7.738 |
1 |
261.815 |
261.815 |
|
|
|
9 |
527.892 |
277.750 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
1.276 |
2.664.392 |
2.585.541 |
78.851 |
5 |
8.212 |
8.135 |
|
|
|
186 |
562.652 |
338.564 |
101 |
64.505 |
22.340 |
11 |
Lạng Sơn |
185 |
916.779 |
903.621 |
13.158 |
|
|
|
|
|
|
32 |
235.433 |
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
11 |
287.323 |
285.389 |
1.934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
174 |
629.456 |
618.232 |
11.224 |
|
|
|
|
|
|
32 |
235.433 |
|
|
|
|
12 |
Nghệ An |
1.761 |
3.065.553 |
2.935.618 |
129.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
1.761 |
3.065.553 |
2.935.618 |
129.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Phú Thọ |
644 |
1.558.831 |
1.531.618 |
27.213 |
5 |
2.074 |
2.086 |
|
|
|
325 |
1.765.618 |
555.810 |
266 |
481.494 |
353.888 |
|
- Nhóm A |
14 |
86.397 |
85.105 |
1.292 |
|
|
|
|
|
|
39 |
679.718 |
71.739 |
|
|
|
|
- Nhóm B |
11 |
237.257 |
235.417 |
1.840 |
|
|
|
|
|
|
39 |
440.150 |
35.494 |
1 |
129.572 |
81.500 |
|
- Nhóm C |
619 |
1.235.177 |
1.211.096 |
24.081 |
5 |
2.074 |
2.086 |
|
|
|
247 |
645.750 |
448.577 |
265 |
351.922 |
272.388 |
14 |
Hà Nam |
301 |
1.461.667 |
1.449.321 |
12.346 |
|
|
|
|
|
|
63 |
240.425 |
126.005 |
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
10 |
655.755 |
650.882 |
4.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
291 |
805.912 |
798.439 |
7.473 |
|
|
|
|
|
|
63 |
240.425 |
126.005 |
|
|
|
15 |
Thừa T Huế |
936 |
2.033.229 |
1.918.174 |
115.055 |
|
|
|
|
|
|
134 |
198.420 |
77.178 |
117 |
228.065 |
172.313 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
3 |
199.598 |
189.724 |
9.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
933 |
1.833.631 |
1.728.450 |
105.181 |
|
|
|
|
|
|
134 |
198.420 |
77.178 |
117 |
228.065 |
172.313 |
16 |
Quảng Ninh |
996 |
2.964.758 |
2.908.344 |
56.414 |
109 |
292.051 |
262.076 |
17 |
19.928 |
17.478 |
360 |
2.087.979 |
1.299.647 |
83 |
451.516 |
364.820 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
17 |
770.186 |
767.081 |
3.105 |
|
|
|
|
|
|
2 |
204.486 |
165.012 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
979 |
2.194.572 |
2.141.263 |
53.309 |
109 |
292.051 |
262.076 |
17 |
19.928 |
17.478 |
358 |
1.883.493 |
1.134.635 |
83 |
451.516 |
364.820 |
17 |
Thái Nguyên |
194 |
1.567.401 |
1.552.287 |
15.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
3 |
2.861 |
2.839 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
26 |
299.996 |
298.886 |
1.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
165 |
1.264.544 |
1.250.562 |
13.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Điện Biên |
408 |
773.046 |
767.681 |
5.365 |
70 |
340.918 |
303.776 |
2 |
2.916 |
2.743 |
304 |
1.220.182 |
1.010.798 |
373 |
1.244.660 |
1.145.222 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
4 |
93.478 |
92.785 |
693 |
3 |
150.660 |
129.678 |
|
|
|
1 |
53.407 |
46.923 |
8 |
289.758 |
279.453 |
|
- Nhóm C |
404 |
679.568 |
674.896 |
4.672 |
67 |
190.258 |
174.098 |
2 |
2.916 |
2.743 |
303 |
1.166.775 |
963.875 |
365 |
954.902 |
865.769 |
19 |
Lào Cai |
593 |
1.303.009 |
1.267.365 |
35.644 |
65 |
453.863 |
404.971 |
|
|
|
103 |
926.792 |
669.143 |
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
2 |
178.456 |
150.289 |
|
|
|
6 |
534.114 |
358.159 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
593 |
1.303 009 |
1.267.365 |
35.644 |
63 |
275.407 |
254.682 |
|
|
|
97 |
392.678 |
310.934 |
|
|
|
20 |
Hòa Bình |
180 |
473.440 |
470.375 |
3.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
180 |
473.440 |
470.375 |
3.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Vĩnh Phúc |
700 |
2.053.146 |
1.982.714 |
70.432 |
73 |
383.758 |
375.050 |
|
|
|
490 |
1.173.938 |
733.356 |
417 |
705.528 |
551.193 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
110 |
515.108 |
503.626 |
11.482 |
|
|
|
|
|
|
3 |
63.527 |
50.649 |
4 |
22.170 |
72.953 |
|
- Nhóm C |
590 |
1.538.038 |
1.479.088 |
58.950 |
73 |
383.758 |
375.050 |
|
|
|
487 |
1.110 411 |
682.707 |
413 |
683.358 |
478.240 |
22 |
Hà Tĩnh |
615 |
2.593.158 |
2.555.301 |
37.857 |
3 |
6.707 |
6.095 |
|
|
|
164 |
1.078.679 |
490.185 |
26 |
68.540 |
54.189 |
|
- Nhóm A |
4 |
229.411 |
229.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
19 |
834.596 |
827.393 |
7.203 |
|
|
|
|
|
|
9 |
618.069 |
180.418 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
592 |
1.529.151 |
1.498.497 |
30.654 |
3 |
6.707 |
6.095 |
|
|
|
155 |
460.610 |
309.767 |
26 |
68.540 |
54.189 |
23 |
Nam Định |
133 |
1.149.511 |
1.144.011 |
5.500 |
3 |
|
16.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
15 |
364.935 |
364.868 |
67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
118 |
784.576 |
779.143 |
5.433 |
3 |
|
16.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Yên Bái |
579 |
1.274.604 |
1.272.817 |
1.787 |
74 |
50.703 |
47.788 |
|
|
|
23 |
7.516 |
7.026 |
11 |
3.727 |
2.571 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
579 |
1.274.604 |
1.272.817 |
1.787 |
74 |
50.703 |
47.788 |
|
|
|
23 |
7.516 |
7.026 |
11 |
3.727 |
2.571 |
25 |
Hưng Yên |
80 |
568.424 |
567.561 |
863 |
9 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
7 |
228.583 |
228.556 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
73 |
339.841 |
339.005 |
836 |
9 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
26 |
Hà Giang |
1.003 |
2.388.286 |
2.316.757 |
71.529 |
|
|
|
|
|
|
20 |
14.243 |
7.593 |
8 |
4.527 |
3.018 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
2 |
227.736 |
227.223 |
513 |
|
|
|
|
|
|
20 |
14.243 |
7.593 |
8 |
4.527 |
3.018 |
|
- Nhóm C |
1.001 |
2.160.550 |
2.089.534 |
71.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hải Phòng |
25 |
320.993 |
283.511 |
37.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
997.775 |
448.179 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
405.741 |
239.574 |
|
- Nhóm C |
25 |
320.993 |
283.511 |
37.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
592.034 |
208.605 |
28 |
Tuyên Quang |
483 |
912.449 |
898.428 |
14.021 |
111 |
269.571 |
243.905 |
7 |
4.517 |
3.579 |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
1 |
65.748 |
65.505 |
243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
482 |
846.701 |
832.923 |
13.778 |
111 |
269.571 |
243.905 |
7 |
4.517 |
3.579 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Bắc Ninh |
186 |
1.197.964 |
1.192.477 |
5.487 |
|
|
|
|
|
|
31 |
770.839 |
587.661 |
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
23 |
528.659 |
527.848 |
811 |
|
|
|
|
|
|
11 |
537.857 |
419.596 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
163 |
669.305 |
664.629 |
4.676 |
|
|
|
|
|
|
20 |
232.982 |
168.065 |
|
|
|
30 |
Bắc Kạn |
502 |
724.641 |
701.765 |
22.876 |
60 |
|
97.254 |
|
|
|
36 |
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
502 |
724.641 |
701.765 |
22.876 |
60 |
|
97.254 |
|
|
|
36 |
|
|
|
|
|
31 |
Cao Bằng |
128 |
244.368 |
241.303 |
3.065 |
58 |
161.455 |
149.922 |
27 |
173.625 |
135.409 |
27 |
300.645 |
95.868 |
31 |
44.172 |
39.040 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
51.172 |
49.699 |
2 |
221.348 |
28.426 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
128 |
244.368 |
241.303 |
3.065 |
58 |
161.455 |
149.922 |
26 |
122.453 |
85.710 |
25 |
79.297 |
67.442 |
31 |
44.172 |
39.040 |
32 |
Tiền Giang |
721 |
862.401 |
859.916 |
2.485 |
120 |
|
451.251 |
|
|
|
17 |
21.279 |
15.718 |
3 |
96.623 |
81.974 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
1 |
10.739 |
10.736 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
55.393 |
49.861 |
|
- Nhóm C |
720 |
851.662 |
849.180 |
2.482 |
120 |
|
451.251 |
|
|
|
17 |
21.279 |
15.718 |
2 |
41.230 |
32.113 |
33 |
Bình Định |
850 |
1.537.301 |
1.533.084 |
4.217 |
38 |
51.432 |
42.145 |
2 |
927 |
|
177 |
181.617 |
129.549 |
170 |
417.132 |
359.792 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
233.345 |
209.839 |
|
- Nhóm B |
8 |
321.576 |
320.519 |
1.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
842 |
1.215.725 |
1.212.565 |
3.160 |
38 |
51.432 |
42.145 |
2 |
927 |
|
177 |
181.617 |
129.549 |
169 |
183.787 |
149.953 |
34 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
132 |
1.100.034 |
1.085.350 |
14.684 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
10 |
410.225 |
408.439 |
1.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
122 |
689.809 |
676.911 |
12.898 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Kiên Giang |
1.150 |
1.608.762 |
1.590.184 |
18.578 |
39 |
86.094 |
76.709 |
3 |
10.495 |
6.083 |
265 |
3.049.344 |
537.379 |
155 |
2.236.395 |
220.772 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
95 |
376.462 |
371.431 |
5.031 |
|
|
|
|
|
|
39 |
2.442.548 |
174.348 |
32 |
1.906.300 |
98.016 |
|
- Nhóm C |
1.055 |
1.232.300 |
1.218.753 |
13.547 |
39 |
86.094 |
76.709 |
3 |
10.495 |
6.083 |
226 |
606.796 |
363.031 |
123 |
330.095 |
122.756 |
36 |
Ninh Thuận |
542 |
776.237 |
772.838 |
3.399 |
4 |
20.238 |
18.736 |
|
|
|
58 |
492.922 |
448.195 |
36 |
190.399 |
165.339 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
1 |
92.806 |
92.806 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
204.053 |
191.869 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
541 |
683.431 |
680.032 |
3.399 |
4 |
20.238 |
18.736 |
|
|
|
56 |
288.869 |
256.326 |
36 |
190.399 |
165.339 |
37 |
Bến Tre |
91 |
461.156 |
460.051 |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
26 |
249.272 |
99.073 |
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
91 |
461.156 |
460.051 |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
26 |
249.272 |
99.073 |
|
|
|
38 |
Long An |
672 |
1.581.112 |
1.570.224 |
10.888 |
15 |
48.476 |
38.221 |
|
|
|
53 |
734.121 |
430.909 |
7 |
186.153 |
155.424 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
8 |
309.281 |
307.812 |
1.469 |
1 |
19.626 |
17.623 |
|
|
|
3 |
203.300 |
132.209 |
1 |
81.037 |
66.560 |
|
- Nhóm C |
664 |
1.271.831 |
1.262.412 |
9.419 |
14 |
28.850 |
20.598 |
|
|
|
50 |
530.821 |
298.700 |
6 |
105.116 |
88.864 |
39 |
Bình Thuận |
678 |
1.293.821 |
1.268.509 |
25.312 |
67 |
66.478 |
61.310 |
2 |
1.633 |
1.605 |
72 |
1.367.262 |
935.177 |
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
48 |
357.944 |
351.600 |
6.344 |
|
|
|
|
|
|
1 |
647.718 |
588.996 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
630 |
935.877 |
916.909 |
18.968 |
67 |
66.478 |
61.310 |
2 |
1.633 |
1.605 |
71 |
719.544 |
346.181 |
|
|
|
40 |
Gia Lai |
74 |
314.662 |
314.296 |
366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
74 |
314.662 |
314.296 |
366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đắk Lắk |
1.729 |
2.809.104 |
2.734.776 |
74.328 |
33 |
43.822 |
41.442 |
|
|
|
123 |
947.087 |
402.737 |
43 |
278.099 |
188.263 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
10 |
324.449 |
320.576 |
3.873 |
|
|
|
|
|
|
2 |
349.862 |
28.953 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
1.719 |
2.484.655 |
2.414.200 |
70.455 |
33 |
43.822 |
41.442 |
|
|
|
121 |
597.225 |
373.784 |
43 |
278.099 |
188.263 |
42 |
Bình Phước |
467 |
573.269 |
555.781 |
17.488 |
8 |
24.055 |
21.913 |
|
|
|
28 |
158.990 |
142.706 |
5 |
5.007 |
3.830 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
44.892 |
37.507 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
467 |
573.269 |
555.781 |
17.488 |
8 |
24.055 |
21.913 |
|
|
|
27 |
114.098 |
105.199 |
5 |
5.007 |
3.830 |
43 |
Quảng Ngãi |
1.192 |
2.128.248 |
2.114.988 |
13.260 |
26 |
36.007 |
33.161 |
1 |
828 |
767 |
47 |
276.567 |
236.470 |
55 |
163.318 |
138.444 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
6 |
335.370 |
334.220 |
1.150 |
|
|
|
|
|
|
1 |
44.785 |
42.023 |
1 |
34.226 |
33.545 |
|
- Nhóm C |
1.186 |
1.792.878 |
1.780.768 |
12.110 |
26 |
36.007 |
33.161 |
1 |
828 |
767 |
46 |
231.782 |
194.447 |
54 |
129.092 |
104.899 |
44 |
Đồng Tháp |
1.315 |
1.875.694 |
1.872.462 |
3.232 |
189 |
345.081 |
282.661 |
|
|
|
549 |
813.177 |
400.708 |
166 |
36.372 |
247.298 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
16 |
320.168 |
319.562 |
606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
1.299 |
1.555.526 |
1.552.900 |
2.626 |
189 |
345.081 |
282.661 |
|
|
|
549 |
813.177 |
400.708 |
166 |
36.372 |
247.298 |
45 |
Kon Tum |
962 |
2.183.318 |
2.182.666 |
652 |
68 |
47.768 |
42.626 |
|
|
|
471 |
1.348.426 |
967.888 |
145 |
146.205 |
121.224 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
4 |
694.449 |
694.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
958 |
1.488.869 |
1.488.217 |
652 |
68 |
47.768 |
42.626 |
|
|
|
471 |
1.348.426 |
967.888 |
145 |
146.205 |
121.224 |
46 |
TP HCM |
1.555 |
7.611.710 |
7.557.956 |
53.754 |
157 |
487.079 |
364.487 |
15 |
|
41.307 |
245 |
1.387.196 |
1.026.117 |
80 |
531.953 |
419.565 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
108 |
3.317.606 |
3.297.909 |
19.697 |
5 |
313.306 |
165.737 |
|
|
|
7 |
209.653 |
169.572 |
2 |
88.535 |
54.795 |
|
- Nhóm C |
1.447 |
4.294.104 |
4.260.047 |
34.057 |
152 |
173.773 |
198.750 |
15 |
|
41.307 |
238 |
1.177.543 |
856.545 |
78 |
443.418 |
364.770 |
47 |
Cà Mau |
1.375 |
890.626 |
879.631 |
10.995 |
231 |
376.911 |
318.658 |
84 |
92.450 |
72.341 |
434 |
844.664 |
607.783 |
1.027 |
698.943 |
609.640 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
2 |
119.574 |
119.331 |
243 |
|
|
|
|
|
|
4 |
266.018 |
148.080 |
3 |
134.267 |
128.653 |
|
- Nhóm C |
1.373 |
771.052 |
760.300 |
10.752 |
231 |
376.911 |
318.658 |
84 |
92.450 |
72.341 |
430 |
578.646 |
459.703 |
1.024 |
564.676 |
480.987 |
48 |
Hậu Giang |
704 |
631.376 |
622.876 |
8.500 |
59 |
153.520 |
133.867 |
34 |
41.780 |
35.602 |
137 |
386.850 |
297.285 |
64 |
300.077 |
229.865 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
9 |
136.071 |
135.626 |
445 |
4 |
98.742 |
85.039 |
|
|
|
4 |
183.427 |
171.906 |
5 |
165.091 |
118.653 |
|
- Nhóm C |
695 |
495.305 |
487.250 |
8.055 |
55 |
54.778 |
48.828 |
34 |
41.780 |
35.602 |
133 |
203.423 |
125.379 |
59 |
134.986 |
111.212 |
49 |
Trà Vinh |
285 |
736.076 |
729.474 |
6.602 |
3 |
194.031 |
57.700 |
|
|
|
115 |
481.363 |
382.826 |
103 |
419.270 |
265.744 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
5 |
97.221 |
96.942 |
279 |
1 |
158.162 |
26.638 |
|
|
|
2 |
79.166 |
71.312 |
5 |
128.782 |
65.429 |
|
- Nhóm C |
280 |
638.855 |
632.532 |
6.323 |
2 |
35.869 |
31.062 |
|
|
|
113 |
402.197 |
311.514 |
98 |
290.488 |
200.315 |
50 |
Bình Dương |
464 |
2.330.094 |
2.307.348 |
22.746 |
14 |
234.480 |
153.169 |
|
|
|
9 |
1.428.088 |
451.876 |
2 |
6.728 |
6.145 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
41 |
880.584 |
872.634 |
7.950 |
|
|
|
|
|
|
4 |
1.354.007 |
395.547 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
423 |
1.449.510 |
1.434.714 |
14.796 |
14 |
234.480 |
153.169 |
|
|
|
5 |
74.081 |
56.329 |
2 |
6.728 |
6.145 |
51 |
Đắk Nông |
465 |
721.919 |
702.869 |
19.050 |
57 |
146.113 |
134.887 |
24 |
44.909 |
41.310 |
99 |
361.363 |
260.555 |
7 |
74.656 |
67.252 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
2 |
28.350 |
27.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
465 |
721.919 |
702.869 |
19.050 |
55 |
117.763 |
107.385 |
24 |
44.909 |
41.310 |
99 |
361.363 |
260.555 |
7 |
74.656 |
67.252 |
52 |
Phú Yên |
717 |
1.317.432 |
1.313.959 |
3.473 |
37 |
111.352 |
60.471 |
22 |
33.909 |
26.266 |
33 |
154.846 |
116.763 |
28 |
126.598 |
95.002 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
3 |
434.034 |
434.015 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
714 |
883.398 |
879.944 |
3.454 |
37 |
111.352 |
60.471 |
22 |
33.909 |
26.266 |
33 |
154.846 |
116.763 |
28 |
126.598 |
95.002 |
53 |
Đà Nẵng |
712 |
2.655.391 |
2.620.231 |
35.160 |
|
|
|
|
|
|
8 |
1.313.130 |
429.659 |
6 |
807.655 |
195.084 |
|
- Nhóm A |
5 |
162.686 |
161.335 |
1.351 |
|
|
|
|
|
|
1 |
413.378 |
58.877 |
|
|
|
|
- Nhóm B |
86 |
1.626.250 |
1.610.091 |
16.159 |
|
|
|
|
|
|
4 |
822.748 |
331.806 |
5 |
792.115 |
189.637 |
|
- Nhóm C |
621 |
866.455 |
848.805 |
17.650 |
|
|
|
|
|
|
3 |
77.004 |
38.976 |
1 |
15.540 |
5.447 |
54 |
Tây Ninh |
730 |
1.277.886 |
1.262.389 |
15.497 |
117 |
91.715 |
68.018 |
28 |
28.254 |
23.263 |
128 |
571.051 |
447.451 |
9 |
105.327 |
71.483 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
82.425 |
72.357 |
1 |
42.962 |
30.343 |
|
- Nhóm C |
730 |
1.277.886 |
1.262.389 |
15.497 |
117 |
91.715 |
68.018 |
28 |
28.254 |
23.263 |
126 |
488.626 |
375.094 |
8 |
62.365 |
41.140 |
55 |
Vĩnh Long |
757 |
937.293 |
925.546 |
11.747 |
56 |
47.951 |
34.949 |
|
|
|
139 |
326.091 |
290.772 |
14 |
24.585 |
17.817 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
22 |
275.525 |
271.102 |
4.423 |
|
|
|
|
|
|
5 |
63.134 |
52.116 |
3 |
19.553 |
14.527 |
|
- Nhóm C |
735 |
661.768 |
654.444 |
7.324 |
56 |
47.951 |
34.949 |
|
|
|
134 |
262.957 |
238.656 |
11 |
5.032 |
3.290 |
56 |
Sóc Trăng |
160 |
917.925 |
914.539 |
3.386 |
|
|
|
|
|
|
35 |
610.286 |
444.055 |
5 |
52.431 |
49.729 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
2 |
97.366 |
97.458 |
-92 |
|
|
|
|
|
|
1 |
165.129 |
89.881 |
1 |
44.689 |
42.964 |
|
- Nhóm C |
158 |
820.559 |
817.081 |
3.478 |
|
|
|
|
|
|
34 |
445.157 |
354.174 |
4 |
7.742 |
6.765 |
57 |
Quảng Nam |
1.796 |
3.388.151 |
3.294.991 |
93.160 |
|
|
|
|
|
|
66 |
166.675 |
124.453 |
47 |
80.284 |
46.666 |
|
- Nhóm A |
7 |
57.400 |
56.654 |
746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
49 |
894.711 |
863.360 |
31.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
1.740 |
2.436.040 |
2.374.977 |
61.063 |
|
|
|
|
|
|
66 |
166.675 |
124.453 |
47 |
80.284 |
46.666 |
58 |
Lâm Đồng |
613 |
822.645 |
804.271 |
18.374 |
18 |
|
14.193 |
|
|
|
529 |
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
613 |
822.645 |
804.271 |
18.374 |
18 |
|
14.193 |
|
|
|
529 |
|
|
|
|
|
59 |
Khánh Hòa |
958 |
1.248.254 |
1.242.515 |
5.739 |
74 |
68.016 |
59.318 |
3 |
2.350 |
1.991 |
412 |
556.427 |
483.852 |
255 |
697.779 |
392.165 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
2 |
72.577 |
72.310 |
267 |
|
|
|
|
|
|
1 |
226.799 |
202.330 |
1 |
126.728 |
102.565 |
|
- Nhóm C |
956 |
1.175.677 |
1.170.205 |
5.472 |
74 |
68.016 |
59.318 |
3 |
2.350 |
1.991 |
411 |
329.628 |
281.522 |
254 |
571.051 |
289.600 |
60 |
An Giang |
197 |
434.131 |
434.254 |
-123 |
135 |
291.217 |
246.968 |
47 |
184.531 |
182.400 |
37 |
446.277 |
428.052 |
80 |
133.892 |
104.846 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C |
197 |
434.131 |
434.254 |
-123 |
135 |
291.217 |
246.968 |
47 |
184.531 |
182.400 |
37 |
446.277 |
428.052 |
80 |
133.892 |
104.846 |
61 |
Cần Thơ |
584 |
1.263.631 |
1.249.273 |
14.358 |
3 |
19.306 |
15.670 |
|
|
|
46 |
190.145 |
170.673 |
70 |
1.797.754 |
1.355.158 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
3 |
54.915 |
54.744 |
171 |
|
|
|
|
|
|
1 |
27.311 |
22.563 |
11 |
1.460.042 |
1.097.611 |
|
- Nhóm C |
581 |
1.208.716 |
1.194.529 |
14.187 |
3 |
19.306 |
15.670 |
|
|
|
45 |
162.834 |
148.110 |
59 |
337.712 |
257.547 |
62 |
Đồng Nai |
148 |
1.302.307 |
1.290.920 |
11.387 |
|
|
|
|
|
|
6 |
140.529 |
109.498 |
|
|
|
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
15 |
638.639 |
630.733 |
7.906 |
|
|
|
|
|
|
2 |
97.984 |
71.406 |
|
|
|
|
- Nhóm C |
133 |
663.668 |
660.187 |
3.481 |
|
|
|
|
|
|
4 |
42.545 |
38.092 |
|
|
|
63 |
Bạc Liêu |
330 |
378.292 |
361.845 |
16.447 |
18 |
689.949 |
164.241 |
11 |
782.232 |
139.047 |
81 |
595.946 |
328.842 |
43 |
142.764 |
136.667 |
|
- Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B |
4 |
16.121 |
16.119 |
2 |
4 |
598.733 |
85.013 |
3 |
711.696 |
70.577 |
3 |
369.957 |
119.950 |
1 |
44.860 |
42.376 |
|
- Nhóm C |
326 |
362.171 |
345.726 |
16.445 |
14 |
91.216 |
79.228 |
8 |
70.536 |
68.470 |
78 |
225 989 |
208.892 |
42 |
97.904 |
94.291 |
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2020 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đầu tư và phòng ngừa việc phát sinh các vụ việc tranh chấp đầu tư quốc tế Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2019 về giải pháp thúc đẩy tăng trưởng và phát triển bền vững Vùng miền Trung Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2018 về giải pháp cấp bách tăng cường công tác quản lý đối với hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2017 về đẩy mạnh tiến độ, nâng cao hiệu quả thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN và tạo thuận lợi thương mại Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 29/06/2017
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2016 về đẩy mạnh việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2015 tăng cường thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 15-NQ/TW về chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2014 về tăng cường công tác quản lý các trụ sở, cơ sở hoạt động sự nghiệp của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2013 về tăng cường, đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành sử dụng vốn Nhà nước Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2012 về giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại địa phương Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 12/10/2012
Thông tư 19/2011/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 22/02/2011
Nghị định 23/2009/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 03/03/2009