Công văn 549/BTC-HCSN năm 2014 xử lý đối với số kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ do cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế
Số hiệu: 549/BTC-HCSN Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Nguyễn Thị Minh
Ngày ban hành: 13/01/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Bảo hiểm, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 549/BTC-HCSN
V/v xử lý đối với số kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ do cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế

Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2014

 

Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Bộ: Lao động-Thương binh và Xã hội, Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

 

Căn cứ Báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về kết quả kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối ợng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trong 2 năm 2011-2012 và Kết luận thanh tra công tác quản lý tài chính tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam số 16517/BTC-TTr ngày 28/11/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính hướng dẫn việc xử lý đối với số kinh phí do cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế (sau đây viết tắt là BHYT) như sau:

I. Khái quát về kết quả kiểm tra, rà soát cấp thẻ bảo hiểm y tế

1. Kết quả kiểm tra, rà soát cấp thẻ BHYT năm 2011-2012:

Căn cứ báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát cấp thẻ BHYT năm 2011-2012 của 62 tỉnh, thành phố (còn Thành phố Hồ Chí Minh chưa gửi báo cáo: tạm thời tổng hợp theo số liệu của Thanh tra Bộ Tài chính), số liệu tổng hợp như sau:

- Tổng số thẻ BHYT đã được kiểm tra, rà soát là 75,712 triệu thẻ (trong đó: năm 2011 là 37,569 triệu thẻ; năm 2012 là 38,143 triệu thẻ), tương ng với tổng số tiền đã chi từ ngân sách nhà nước là 28.441 tỷ đồng.

- Sau khi kiểm tra, rà soát, đã xác định số thẻ BHYT thực tế là 74,260 triệu thẻ (trong đó: năm 2011 là 36,834 triệu thẻ; năm 2012 là 37,426 triệu thẻ), tương ứng với số tiền ngân sách nhà nước chi hỗ trợ là 27.817 tỷ đồng.

- Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 1,451 triệu thẻ (trong đó: năm 2011 là 0,735 triệu thẻ; năm 2012 là 0,716 triệu thẻ), tương ứng với tổng số tiền ngân sách nhà nước đã cấp trùng là 624 tỷ đồng.

(Số liệu chi tiết theo biu 01, 02 và 03 kèm theo)

2. Kết quả kiểm tra, rà soát cấp thẻ BHYT năm 2013:

Ngoài số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 theo báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nêu trên, theo Kết luận thanh tra công tác quản lý tài chính tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam của Bộ Tài chính, kết quả tính toán 4 tháng đầu năm 2013 có 0,209 triệu thẻ BHYT cấp trùng, số tiền tương ứng tạm xác định là 120 tỷ đồng.

II. Về xử lý số kinh phí cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế năm 2011-2012

1. Căn cứ xử lý số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT là số liệu đã được xác đnh theo báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về kết quả kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT năm 2011-2012 và Kết luận thanh tra công tác quản lý tài chính tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam của Bộ Tài chính nêu tại mục I công văn này.

2. Toàn bộ số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT do ngân sách nhà nước cấp nào đảm bảo thì thu hồi nộp ngân sách nhà nước cấp đó theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành. Cụ thể:

a) Kinh phí cấp trùng thẻ BHYT đối với các đối tượng được ngân sách trung ương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT thì thu hồi nộp ngân sách trung ương (gồm 03 đối tượng: Người có công vi cách mạng; thân nhân của người có công vi cách mạng; thân nhân của lực lượng quân đội, công an, cơ yếu).

b) Kinh phí cấp trùng thẻ BHYT đối với các đối tượng được ngân sách địa phương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT thì thu hồi nộp ngân sách địa phương theo quy định về phân cấp quản lý ngân sách của địa phương.

c) Đối với số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT tại các địa phương được ngân sách trung ương hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đóng, hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng, Bộ Tài chính sẽ giảm trừ tương ứng vào số ngân sách trung ương phải bổ sung năm 2014 và các năm tiếp theo.

3. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam:

a) Thực hiện trích 624.544 triệu đồng theo tương ứng số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 từ quỹ dự phòng khám bệnh, chữa bệnh BHYT để nộp ngân sách nhà nước, trong đó:

- Nộp ngân sách trung ương, số tiền 63.795 triệu đồng thuộc kinh phí cp trùng thẻ BHYT cho các đối tượng do ngân sách trung ương đảm bảo.

- Chuyển cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố, số tiền 560.749 triệu đồng thuộc kinh phí cấp trùng thẻ BHYT cho các đi tượng do ngân sách địa phương đảm bảo để Bảo hiểm xã hội Cấp tỉnh nộp ngân sách địa phương (Số liệu chi tiết theo biểu 03 kèm theo).

b) Khi tổng hợp quyết toán năm 2013: tổng hợp số tiền 624.544 triệu đồng cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 vào quyết toán quỹ BHYT, chi tiết quỹ dự phòng khám bệnh, chữa bệnh BHYT (mục: “S phát sinh giảm trong năm”; nội dung: “Hoàn trả NSNN kinh phí cấp trùng thẻ BHYT”).

4. Trách nhiệm của STài chính:

a) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, quyết định đối với số kinh phí thu hồi cấp trùng thẻ BHYT cho các đi tượng do ngân sách địa phương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT bảo đảm phù hợp với quy định về phân cấp quản lý ngân sách nhà nước của địa phương.

b) Chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh và các cơ quan liên quan trong việc rà soát, đối chiếu bảo đảm thống nhất số liệu cấp trùng thẻ BHYT để thực hiện xử lý theo hướng dẫn tại công văn này.

III. Về xử lý số kinh phí cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế năm 2013

1. Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội và các cơ quan liên quan tiếp tục thực hiện kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT năm 2013 theo hướng dẫn tại công văn số 17903/BTC-HCSN ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính và hoàn thành trước ngày 30/01/2014.

2. Đề nghị Bộ Quốc phòng chỉ đạo Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng bổ sung thông tin thân nhân quân nhân đã được cấp thẻ BHYT năm 2011 - 2012 tại 25 tỉnh, thành phố chưa rà soát được việc cấp thẻ BHYT do danh sách cấp thẻ BHYT mà Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng gửi cho các địa phương chưa đủ thông tin để đối chiếu (gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Đà Nng, Gia Lai, Đắc Lắc, Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bến Tre, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng và Bạc Liêu) và danh sách thân nhân quân nhân đã được cấp thẻ BHYT năm 2013 (tổng hợp theo hướng dẫn tại công văn số 17903/BTC-HCSN ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính), gửi Sở Tài chính nơi có thân nhân của quân nhân đang sinh sống để làm căn cứ kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT.

3. Số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT năm 2013 và số chênh lệch của năm 2011-2012 (nếu có) được xử lý thu hồi nộp ngân sách nhà nước theo hướng dẫn tại Mục II công văn này và tổng hợp vào quyết toán niên độ ngân sách 2013. Trường hợp phát sinh sau thời gian chỉnh lý quyết toán niên độ ngân sách 2013 thì quyết toán vào niên độ ngân sách 2014.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các địa phương, đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Ủy ban v các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
-
Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Sở Tài chính, BHXH các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Vụ: NSNN, PC, V I, TTra;
-
Lưu: VT, HCSN. (250b)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Minh

 


Biểu 01

TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA, RÀ SOÁT CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ

(Tổng hợp theo đối tượng tham gia bảo hiểm y tế)

Trong 2 năm (2011 và 2012)

(Ban hành kèm theo công văn số 549/BTC-HCSN ngày 13/01/2014 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Người; Đồng

Số TT

Thứ tự đối tượng tham gia BHYT

Số liệu báo cáo của BHXH

Số liệu sau khi rà soát

Số liệu cấp trùng

Tỷ lệ cấp trùng

Số thẻ

Số tiền NSNN

Số thẻ

Số tiền NSNN

Số thẻ

Số tiền NSNN

Số thẻ

Số tiền

A

B

1

2

3

4

5=1-3

6=2-4

7=5:1

8=6:2

 

Tổng s

75.712.029

28.441.587.612.123

74.260.407

27.817.042.739.945

1.451.622

624.544.872.178

1,9%

2,2%

1

Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN hàng tháng

73.264

35.002.277.155

71.853

34.355.253.032

1.411

647.024.123

1,9%

1,8%

2

Người có công với cách mạng

2.871.257

1.381.142.498.644

2.832.585

1.363.376.401.016

38.672

17.766.097.628

1,3%

1,3%

3

Cựu chiến binh

707.705

337.118.197.953

679.728

323.985.337.191

27.977

13.132.860.762

4,0%

3,9%

4

Người trực tiếp tham gia KC chống Mỹ

422.555

198.787.848.939

409.268

192.784.717.546

13.287

6.003.131.393

3,1%

3,0%

5

Đại biểu Quốc hội, HĐND đương nhiệm

212.658

94.451.892.817

207.866

92.640.793.010

4.792

1.811.099.807

2,3%

1,9%

6

Người hưởng t/c bảo trợ xã hội hàng tháng

3.212.681

1.499.484.444.172

3.108.965

1.455.132.824.017

103.716

44.351.620.155

3,2%

3,0%

7

Người nghèo, dân tộc thiểu số vùng ĐBKK

29.261.552

13.727.435.079.685

28.726.854

13.488.474.692.005

534.698

238.960.387.680

1,8%

1,7%

8

Thân nhân người có công với cách mạng

590.241

278.263.410.737

564.268

266.294.138.757

25.973

11.969.271.980

4,4%

4,3%

9

Thân nhân của lực lượng vũ trang, cơ yếu

1.806.101

777.327.979.532

1.720.448

743.268.070.848

85.653

34.059.908.684

4,7%

4,4%

 

- Thân nhân quân đội

1.369.881

570.762.714.595

1.295.161

541.276.156.390

74.720

29.486.558.205

5,5%

5,2%

 

- Thân nhân công an

435.445

206.195.863.232

424.569

201.649.052.453

10.876

4.546.810.779

2,5%

2,2%

 

- Thân nhân cơ yếu

775

369.401.705

718

342.862.005

57

26.539.700

7,4%

7,2%

10

Trẻ em dưới 6 tuổi

15.682.556

7.078.752.017.702

15.149.522

6.839.767.069.120

533.034

238.984.948.582

3,4%

3,4%

11

Người đã hiến bộ phận cơ thể người

8

3.812.850

9

4.243.050

-1

-430.200

 

 

12

Người thuộc hộ gia đình cận nghèo

3.207.367

926.119.039.497

3.156.483

912.079.792.161

50.884

14.039.247.336

1,6%

1,5%

13

Học sinh, sinh viên

17.664.084

2.107.699.112.440

17.632.558

2.104.879.408.192

31.526

2.819.704.248

0,18%

0,13%

 

Biểu 02

TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA, RÀ SOÁT CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ

(Tổng hợp theo địa bàn tỉnh, thành phố)

Trong 2 năm (2011 và 2012)

(Ban hành kèm theo công văn số 549/BTC-HCSN ngày 13/01/2014 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Người; Triệu đồng

Số TT

Tỉnh, thành phố

S LIỆU BÁO CÁO CỦA NGÀNH BHXH

SỐ LIỆU SAU KHI KIỂM TRA, RÀ SOÁT

SỐ LIỆU CẤP TRÙNG

S thẻ BHYT đã phát hành

Số tiền NSNN đã cấp

Số thẻ BHYT

Số tiền NSNN cấp

Số thẻ BHYT

Số tiền NSNN

Tổng số

Năm 2011

Năm 2012

Tng số

Năm 2011

Năm 2012

Tổng s

Năm 2011

Năm 2012

Tng số

Năm 2011

Năm 2012

Tổng số

Năm 2011

Năm 2012

Tổng số

Năm 2011

Năm 2012

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9

8

9

10=11+12

11

12

13=14+15

14=2-8

15=3-9

16=17+18

17=5-11

18=6-12

 

Tổng số

75.712.029

37.569.422

38.142.607

28.441.588

12.858.769

15.582.819

74.260.407

36.834.157

37.426.250

27.817.043

12.574.886

15.242.157

1.451.622

735.265

716.357

624.545

283.883

340.662

1

Hà Nội

5.093.765

2.519.322

2.574.443

1.623.783

719.421

904.363

4.975.027

2.463.967

2.511.060

1.570.916

696.970

873.946

118.738

55.355

63.383

52.867

22.450

30.417

2

Hải Phòng

1.341.818

668.849

672.969

410.637

179.181

231.457

1.325.414

662.828

662.586

402.716

176.625

226.091

16.404

6.021

10.383

7.922

2.556

5.365

3

Hải Dương

1.534.327

767.424

766.903

596.501

262.984

333.517

1.475.178

736.801

738.377

568.284

249.811

318.472

59.149

30.623

28.526

28.217

13.173

15.045

4

Hưng Yên

961.303

478.446

482.857

332.140

151.136

181.004

922.489

456.615

465.874

316.210

142.849

173.360

38.814

21.831

16.983

15.930

8.287

7.643

5

Hà Nam

671.170

335.059

336.111

223.826

102.011

121.815

660.063

327.798

332.265

219.315

99.400

119.915

11.107

7.261

3.846

4.511

2.611

1.900

6

Nam Định

1.109.041

533.957

575.084

454.641

195.444

259.197

1.101.637

530.589

571.048

451.748

194.263

257.485

7.404

3.368

4.036

2.893

1.181

1.712

7

Thái Bình

1.661.831

826.623

835.208

553.991

246.407

307.584

1.622.722

809.655

813.067

536.223

239.539

296.684

39.109

16.968

22.141

17.768

6.868

10.900

8

Ninh Bình

803.481

395.794

407.687

226.903

98.570

128.333

796.729

392.585

404.144

223.858

97.225

126.633

6.752

3.209

3.543

3.045

1.345

1.700

9

Hà Giang

1.330.725

665.984

664.741

622.698

288.445

334.254

1.326.604

664.601

662.003

620.895

287.997

332.899

4.121

1.383

2.738

1.803

448

1.355

10

Cao Bằng

860.037

425.800

434.237

409.189

179.589

229.599

846.319

419.447

426.872

403.260

177.209

226.051

13.718

6.353

7.365

5.929

2.380

3.548

11

Lào Cai

1.062.053

531.332

530.721

478.838

215.299

263.538

1.053.499

527.065

526.434

475.140

213.658

261.482

8.554

4.267

4.287

3.697

1.641

2.056

12

Bắc Cạn

566.618

281.343

285.275

267.443

119.116

148.327

518.772

255.710

263.062

247.802

110.049

137.753

47.846

25.633

22.213

19.641

9.067

10.575

13

Lạng Sơn

1.182.847

589.873

592.974

539.922

241.102

298.820

1.164.297

580.528

583.769

531.778

237.362

294.416

18.550

9.345

9.205

8.143

3.740

4.403

14

Tuyên Quang

1.157.208

572.267

584.941

488.380

218.253

270.127

1.125.408

555.015

570.393

475.148

211.893

263.255

31.800

17.252

14.548

13.232

6.359

6.872

15

Yên Bái

1.120.367

546.797

573.570

493.785

218.110

275.674

1.075.632

526.941

548.691

469.457

208.189

261.268

44.735

19.856

24.879

24.328

9.922

14.407

16

Thái Nguyên

1.046.027

521.821

524.206

485.663

220.642

265.021

1.023.494

510.315

513.179

474.960

215.638

259.322

22.533

11.506

11.027

10.703

5.005

5.698

17

Phú Thọ

1.489.794

752.900

736.894

579.803

260.734

319.069

1.452.773

729.903

722.870

564.556

251.584

312.972

37.021

22.997

14.024

15.247

9.150

6.097

18

Vĩnh Phúc

952.736

476.657

476.079

349.315

157.685

191.630

893.325

445.158

448.167

329.963

148.301

181.662

59.411

31.499

27.912

19.352

9.385

9.968

19

Bắc Giang

1.589.432

791.348

798.084

667.838

335.809

332.029

1.571.380

782.060

789.320

659.810

332.018

327.791

18.052

9.288

8.764

8.028

3.791

4.237

20

Bc Ninh

902.133

439.564

462.569

291.426

124.450

166.976

890.247

434.566

455.681

285.950

122.417

163.533

11.886

4.998

6.888

5.476

2.033

3.443

21

Qung Ninh

759.597

376.243

383.354

255.494

119.749

135.746

754.408

373.826

380.582

253.072

118.779

134.293

5.189

2.417

2.772

2.422

969

1.453

22

Lai Châu

691.165

337.807

353.358

324.385

143.514

180.871

658.367

321.887

336.480

309.079

137.019

172.060

32.798

15.920

16.878

15.306

6.495

8.811

23

Điện Biên

895.639

439.644

455.995

401.204

175.244

225.960

890.686

437.178

453.508

398.893

174.219

224.674

4.953

2.466

2.487

2.312

1.026

1.286

24

Sơn La

1.840.105

906.700

933.405

857.922

386.400

471.522

1.817.292

896.005

921.287

847.720

382.289

465.430

22.813

10.695

12.118

10.202

4.110

6.092

25

Hòa Bình

1.249.598

590.661

658.937

542.311

227.732

314.579

1.234.922

583.905

651.017

535.927

225.158

310.769

14.676

6.756

7.920

6.384

2.574

3.810

26

Thanh Hóa

4.168.393

2.208.526

1.959.867

1.739.035

820.934

918.102

4.120.027

2.178.901

1.941.126

1.718.797

810.033

908.763

48.366

29.625

18.741

20.239

10.900

9.338

27

Nghệ An

3.361.362

1.651.866

1.709.496

1.239.818

562.769

677.049

3.276.951

1.611.099

1.665.852

1.204.140

547.564

656.575

84.411

40.767

43.644

35.678

15.205

20.474

28

Hà Tĩnh

1.367.050

694.675

672.375

482.261

227.378

254.883

1.343.049

682.570

660.479

473.618

223.255

250.363

24.001

12.105

11.896

8.643

4.123

4.520

29

Qung Bình

1.022.605

514.386

508.219

411.952

194.165

217.786

1.005.754

506.511

499.243

404.402

191.015

213.387

16.851

7.875

8.976

7.549

3.150

4.399

30

Quảng Trị

712.481

366.263

346.218

276.085

132.910

143.175

692.831

356.557

336.274

270.099

130.503

139.596

19.650

9.706

9.944

5.986

2.407

3.580

31

Thừa T. Huế

1.066.257

534.403

531.854

321.722

145.449

176.273

1.047.746

525.627

522.119

313.853

142.060

171.793

18.511

8.776

9.735

7.869

3.389

4.480

32

Đà Nng

712.382

358.298

354.084

249.899

117.658

132.241

703.770

353.902

349.868

246.167

115.973

130.194

8.612

4.396

4.216

3.732

1.685

2.047

33

Qung Nam

2.011.885

934.232

1.077.653

623.237

260.860

362.377

1.985.338

924.657

1.060.681

611.716

256.784

354.931

26.547

9.575

16.972

11.521

4.076

7.445

34

Quảng Ngãi

1.325.224

654.245

670.979

489.901

221.193

268.708

1.315.542

649.631

665.911

485.472

219.273

266.200

9.682

4.614

5.068

4.429

1.920

2.509

35

Bình Định

1.341.181

677.318

663.863

422.265

191.560

230.704

1.328.476

669.959

658.517

416.863

188.743

228.119

12.705

7.359

5.346

5.402

2.817

2.585

36

Phú Yên

739.716

364.222

375.494

292.610

130.770

161.840

738.232

363.594

374.638

291.970

130.524

161.446

1.484

628

856

640

246

394

37

Khánh Hòa

1.403.428

696.829

706.599

331.078

148.583

182.495

1.388.023

687.110

700.913

323.830

143.940

179.891

15.405

9.719

5.686

7.248

4.644

2.604

38

Kon Tum

674.795

331.418

343.377

291.674

127.701

163.973

656.374

322.442

333.932

283.514

124.134

159.381

18.421

8.976

9.445

8.160

3.568

4.592

39

Gia Lai

1.621.263

804.910

816.353

642.891

287.103

355.788

1.598.919

794.895

804.024

631.921

282.798

349.123

22.344

10.015

12.329

10.970

4.305

6.665

40

Đắc Lắc

1.753.608

906.353

847.255

812.661

368.032

444.628

1.731.599

891.514

840.085

803.640

362.339

441.300

22.009

14.839

7.170

9.021

5.693

3.328

41

Đắc Nông

579.094

290.507

288.587

238.602

105.176

133.426

578.947

290.360

288.587

234.865

105.134

129.730

147

147

 

3.738

42

3.696

42

TP HCM

49.596

26.044

23.552

19.115

8.823

10.292

 

 

 

 

 

 

49.596

26.044

23.552

19.115

8.823

10.292

43

Lâm Đồng

1.257.162

628.510

628.652

453.772

204.662

249.109

1.245.131

623.123

622.008

448.697

202.415

246.282

12.031

5.387

6.644

5.075

2.247

2.827

44

Ninh Thuận

562.262

254.119

308.143

196.836

82.839

113.997

540.129

244.073

296.056

186.937

78.776

108.161

22.133

10.046

12.087

9.899

4.063

5.835

45

Bình Phước

517.147

243.719

273.428

167.668

77.022

90.646

508.432

238.764

269.668

163.762

74.663

89.099

8.715

4.955

3.760

3.906

2.359

1.547