Công văn số 4927/BTC-CST về việc các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng, dầu tương ứng với giá mặt hàng xăng, dầu trên thị trường thế giới
Số hiệu: | 4927/BTC-CST | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/04/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4927/BTC-CST |
Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2009 |
Kính gửi: |
- Cục Hải quan các tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 397/VPCP-KTTH ngày 15/01/2009 của Văn phòng Chính phủ về thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xăng, dầu.
Sau khi có ý kiến tham gia của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Công Thương, để chủ động trong công tác quản lý, điều hành chính sách thuế đối với mặt hàng xăng, dầu Bộ Tài chính công bố “Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu” thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tương ứng với giá bán mặt hàng xăng, dầu trên thị trường thế giới (Danh mục kèm theo công văn này).
- Giá Platt’s được sử dụng làm căn cứ xác định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Danh mục nêu trên là giá trên thị trường Singapore của bình quân 30 ngày trước ngày điều chỉnh thuế suất của các mặt hàng: Xăng RON92; Diesel 0,05%; Dầu hỏa, mazut 180.
- Các mức thuế suất quy định tại “Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu” là một trong những căn cứ, cơ sở để Bộ Tài chính xem xét, ban hành các Thông tư hướng dẫn về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xăng dầu cụ thể để áp dụng thực hiện cho từng thời kỳ và trong điều kiện thị trường xăng, dầu trong và ngoài nước diễn biến bình thường; Là một trong những căn cứ để các doanh nghiệp đầu mối kinh doanh xăng dầu chủ động xây dựng kế hoạch, phương án kinh doanh.
Trường hợp đặc biệt, giá thị trường trong nước và thế giới đột biến hoặc biến động bất thường, các mức thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu tại Danh mục nêu trên được điều hành theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG XĂNG, DẦU
(Kèm theo công văn số 4927/BTC-CST ngày 03/4/2009 của Bộ Tài chính)
1. Xăng
MÃ SỐ |
|||
2710.11.11.00 |
2710.11.12.00 |
2710.11.13.00 |
2710.11.14.00 |
2710.11.15.00 |
2710.11.16.00 |
2710.11.30.00 |
2710.11.40.00 |
2710.11.50.00 |
2710.11.60.00 |
2710.11.17.00 |
2710.11.90.00 |
Mức |
Giá Platt’s |
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (%) |
|
Mức 1 |
Dưới 53 |
40 |
|
Mức 2 |
Từ 53 đến dưới 64 |
35 |
|
Mức 3 |
Từ 64 đến dưới 75 |
30 |
|
Mức 4 |
Từ 75 đến dưới 86 |
25 |
|
Mức 5 |
Từ 86 đến dưới 97 |
20 |
|
Mức 6 |
Từ 97 đến dưới 107 |
15 |
|
Mức 7 |
Từ 107 đến dưới 118 |
10 |
|
Mức 8 |
Từ 118 trở lên |
5 |
2. Diezen:
MÃ SỐ |
|||
|
2710.19.71.00 |
2710.19.72.00 |
|
Mức |
Giá Platt’s |
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (%) |
|
Mức 1 |
Dưới 48 |
30 |
|
Mức 2 |
Từ 48 đến dưới 60 |
25 |
|
Mức 3 |
Từ 60 đến dưới 73 |
25 |
|
Mức 4 |
Từ 73 đến dưới 85 |
20 |
|
Mức 5 |
Từ 85 đến dưới 97 |
15 |
|
Mức 6 |
Từ 97 đến dưới 109 |
10 |
|
Mức 7 |
Từ 109 trở lên |
5 |
3. Dầu hỏa:
MÃ SỐ 2710.19.16.00 |
||
Mức |
Giá Platt’s |
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (%) |
Mức 1 |
Dưới 60 |
40 |
Mức 2 |
Từ 60 đến dưới 73 |
35 |
Mức 3 |
Từ 73 đến dưới 85 |
30 |
Mức 4 |
Từ 85 đến dưới 97 |
25 |
Mức 5 |
Từ 97 đến dưới 109 |
20 |
Mức 6 |
Từ 109 đến dưới 121 |
15 |
Mức 7 |
Từ 121 đến dưới 133 |
10 |
Mức 8 |
Từ 133 trở lên |
5 |
4. Nhiên liệu bay:
MÃ SỐ |
||||||
|
2710.11.20.00 |
2710.19.13.00 |
2710.19.14.00 |
|
||
Mức |
Giá Platt’s |
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (%) |
||||
Mức 1 |
Dưới 62 |
40 |
||||
Mức 2 |
Từ 62 đến dưới 75 |
35 |
||||
Mức 3 |
Từ 75 đến dưới 87 |
30 |
||||
Mức 4 |
Từ 87 đến dưới 100 |
25 |
||||
Mức 5 |
Từ 100 đến dưới 113 |
20 |
||||
Mức 6 |
Từ 113 đến dưới 125 |
15 |
||||
Mức 7 |
Từ 125 đến dưới 138 |
10 |
||||
Mức 8 |
Từ 138 trở lên |
5 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
5. Mazut:
MÃ SỐ 2710.19.79.00 |
||
Mức |
Giá Platt’s |
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (%) |
Mức 1 |
Dưới 254 |
40 |
Mức 2 |
Từ 254 đến dưới 304 |
35 |
Mức 3 |
Từ 304 đến dưới 356 |
30 |
Mức 4 |
Từ 356 đến dưới 406 |
25 |
Mức 5 |
Từ 406 đến dưới 457 |
20 |
Mức 6 |
Từ 457 đến dưới 508 |
15 |
Mức 7 |
Từ 508 đến dưới 559 |
10 |
Mức 8 |
Từ 559 trở lên |
5 |