Công văn 4407/LĐTBXH-KHTC về việc phân bổ kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia và một số nhiệm vụ chi ngân sách trung ương năm 2010 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 4407/LĐTBXH-KHTC | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Người ký: | Đàm Hữu Đắc |
Ngày ban hành: | 18/11/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4407/LĐTBXH-KHTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2009 |
Kính gửi: |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Căn cứ Chỉ thị số 756/CT-TTg ngày 05/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2010; căn cứ công văn số 7143/BKH-TCTT ngày 18/9/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về thông báo dự kiến vốn các chương trình mục tiêu quốc gia kế hoạch năm 2010 và các công văn của Bộ Tài chính số 13352/BTC-NSNN ngày 21/9/2009 về kinh phí Chương trình mục tiêu năm 2010 và công văn số 13361/BTC-NSNN ngày 21/9/2009 về kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ chi của NSTW năm 2010, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình quốc gia, dự án, đề án năm 2010 do ngành quản lý gửi các cơ quan chức năng tổng hợp báo cáo Chính phủ trình Quốc hội.
(Số liệu cụ thể đối với từng địa phương theo phụ lục đính kèm)
Căn cứ số được phân bổ, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các Ban, ngành liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trình Hội đồng nhân dân tỉnh/thành phố bố trí đủ kinh phí để đảm bảo thực hiện mục tiêu các Chương trình, dự án, đề án và nhiệm vụ của ngành tại địa phương.
- Báo cáo kết quả phân bổ về Bộ để tổng hợp và chỉ đạo thực hiện.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI TỪ NSTW NĂM 2010
(Phụ lục kèm theo công văn số 4407/LĐTBXH-KHTC NGÀY 18/11/2009)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
TỔNG KINH PHÍ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN 2010 |
I. DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC ĐÀO TẠO NGHỀ (CTMTQG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO) |
||||||||||||
Tổng cộng Dự án Tăng cường năng lực Dạy nghề |
1. Kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở dạy nghề |
2. Hỗ trợ dạy nghề cho đối tượng đặc thù |
3. Phát triển khoa SP nghề, khoa nội trú cho HSDTTS |
4. Giám sát, đánh giá |
|||||||||||
Tổng cộng |
Trường trọng điểm |
Trường khó khăn |
TTDN |
CSDN khác |
Tổng |
Trong đó: hỗ trợ XD |
|||||||||
Tổng |
Trong đó: hỗ trợ XD |
Tổng |
Trong đó: hỗ trợ XD |
Tổng |
Trong đó: hỗ trợ XD |
||||||||||
Tổng |
1.989.162,4 |
817.300 |
564.800 |
152.500 |
33.000 |
126.500 |
45.000 |
248.000 |
109.300 |
37.800 |
101.500 |
146.000 |
100.500 |
5.000 |
|
I |
Đông Bắc |
319.592,3 |
148.340 |
101.800 |
30.000 |
14.000 |
12.000 |
5.000 |
49.800 |
26.000 |
10.000 |
18.500 |
27.000 |
20.000 |
1.040 |
1 |
Hà Giang |
32.071,2 |
15.100 |
8.500 |
|
|
|
|
8.000 |
5.000 |
500 |
1.500 |
5.000 |
4.000 |
100 |
2 |
Tuyên Quang |
28.190,0 |
13.580 |
12.000 |
10.000 |
7.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1.500 |
|
|
80 |
3 |
Cao Bằng |
31.339,6 |
14.900 |
3.300 |
|
|
|
|
2.800 |
1.000 |
500 |
1.500 |
10.000 |
7.000 |
100 |
4 |
Lạng Sơn |
24.890,0 |
10.100 |
8.000 |
3.000 |
|
|
|
5.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
100 |
5 |
Lào Cai |
30.795,5 |
14.600 |
7.000 |
|
|
|
|
6.500 |
4.500 |
500 |
1.500 |
6.000 |
3.000 |
100 |
6 |
Yên Bái |
35.163,5 |
19.100 |
17.500 |
10.000 |
7.000 |
|
|
7.500 |
5.000 |
|
1.500 |
|
|
100 |
7 |
Bắc Kạn |
26.863,5 |
11.600 |
10.000 |
|
|
3.000 |
|
7.000 |
4.000 |
|
1.500 |
|
|
100 |
8 |
Thái Nguyên |
28.210,0 |
13.080 |
10.500 |
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
500 |
2.500 |
|
|
80 |
9 |
Phú Thọ |
29.965,5 |
14.600 |
10.000 |
3.000 |
|
|
|
2.500 |
1.000 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
3.000 |
100 |
10 |
Bắc Giang |
32.383,5 |
16.100 |
11.000 |
4.000 |
|
1.000 |
|
3.500 |
1.500 |
2.500 |
2.000 |
3.000 |
3.000 |
100 |
11 |
Quảng Ninh |
19.720,0 |
5.580 |
4.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
1.000 |
1.500 |
|
|
80 |
II |
Tây Bắc |
116.982,3 |
58.180 |
20.300 |
- |
- |
- |
- |
18.800 |
11.000 |
1.500 |
5.000 |
32.500 |
20.000 |
380 |
12 |
Lai Châu |
28.425,3 |
14.100 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
1.000 |
10.000 |
7.000 |
100 |
13 |
Điện Biên |
30.192,1 |
14.600 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
3.000 |
|
1.000 |
10.000 |
7.000 |
100 |
14 |
Sơn La |
27.429,9 |
12.100 |
5.000 |
|
|
|
|
4.000 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
2.000 |
100 |
15 |
Hòa Bình |
30.935,0 |
17.380 |
8.800 |
|
|
|
|
8.300 |
5.000 |
500 |
1.000 |
7.500 |
4.000 |
80 |
III |
ĐB Sông Hồng |
260.292,0 |
124.920 |
101.700 |
30.000 |
3.000 |
33.000 |
10.000 |
33.200 |
11.500 |
5.500 |
16.000 |
6.500 |
5.000 |
720 |
16 |
Hà Nội |
37.215,0 |
19.580 |
16.500 |
6.000 |
|
8.000 |
|
2.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
80 |
17 |
Hải Phòng |
21.941,0 |
8.580 |
7.000 |
|
|
3.000 |
2.000 |
3.000 |
|
1.000 |
1.500 |
|
|
80 |
18 |
Vĩnh Phúc |
19.655,0 |
5.570 |
3.500 |
2.000 |
|
|
|
1.000 |
|
500 |
2.000 |
|
|
70 |
19 |
Hải Dương |
26.825,0 |
14.070 |
12.500 |
3.000 |
|
|
|
9.500 |
7.500 |
|
1.500 |
|
|
70 |
20 |
Hưng Yên |
23.508,0 |
10.570 |
9.000 |
5.000 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
1.500 |
|
|
70 |
21 |
Bắc Ninh |
19.770,0 |
10.070 |
8.500 |
3.000 |
|
4.000 |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
70 |
22 |
Hà Nam |
22.505,0 |
10.570 |
8.500 |
5.000 |
|
|
|
3.000 |
|
500 |
2.000 |
|
|
70 |
23 |
Nam Định |
32.045,0 |
20.570 |
19.000 |
6.000 |
3.000 |
8.000 |
6.000 |
2.000 |
|
3.000 |
1.500 |
|
|
70 |
24 |
Ninh Bình |
29.370,0 |
10.070 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
1.000 |
|
1.500 |
5.000 |
5.000 |
70 |
25 |
Thái Bình |
27.458,0 |
15.270 |
13.700 |
|
|
8.000 |
2.000 |
5.200 |
3.000 |
500 |
1.500 |
|
|
70 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
350.261,5 |
87.180 |
67.200 |
16.000 |
- |
14.500 |
2.000 |
28.700 |
14.000 |
8.000 |
9.500 |
10.000 |
6.000 |
480 |
26 |
Thanh Hóa |
91.756,2 |
22.100 |
12.500 |
|
|
5.500 |
2.000 |
5.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
7.500 |
6.000 |
100 |
27 |
Nghệ An |
48.730,5 |
14.600 |
12.000 |
3.000 |
|
6.000 |
|
500 |
|
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
100 |
28 |
Hà Tĩnh |
61.285,0 |
17.570 |
14.500 |
6.000 |
|
3.000 |
|
5.500 |
3.000 |
|
1.500 |
1.500 |
|
70 |
29 |
Quảng Bình |
46.055,9 |
11.370 |
9.800 |
|
|
|
|
9.800 |
5.000 |
|
1.500 |
|
|
70 |
30 |
Quảng Trị |
40.263,9 |
12.570 |
11.000 |
3.000 |
|
|
|
6.500 |
4.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
70 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
62.170,0 |
8.970 |
7.400 |
4.000 |
|
|
|
1.400 |
|
2.000 |
1.500 |
|
|
70 |
V |
DH Miền Trung |
305.462,3 |
105.460 |
63.300 |
32.000 |
10.000 |
6.000 |
- |
19.500 |
3.500 |
5.800 |
12.500 |
29.000 |
21.500 |
660 |
32 |
Đà Nẵng |
14.305,0 |
6.170 |
4.600 |
|
|
|
|
2.600 |
|
2.000 |
1.500 |
|
|
70 |
33 |
Quảng Nam |
59.701,5 |
19.600 |
4.000 |
3.000 |
|
|
|
500 |
|
500 |
1.500 |
14.000 |
10.500 |
100 |
34 |
Quảng Ngãi |
51.388,8 |
12.400 |
800 |
|
|
|
|
|
|
800 |
1.500 |
10.000 |
6.000 |
100 |
35 |
Bình Định |
50.328,1 |
15.000 |
13.400 |
8.000 |
|
|
|
3.900 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
100 |
36 |
Phú Yên |
36.105,0 |
12.570 |
6.000 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
1.500 |
5.000 |
5.000 |
70 |
37 |
Khánh Hòa |
22.430,0 |
13.070 |
11.500 |
3.000 |
|
6.000 |
|
2.500 |
|
|
1.500 |
|
|
70 |
38 |
Ninh Thuận |
34.533,9 |
15.080 |
13.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
2.500 |
1.000 |
500 |
2.000 |
|
|
80 |
39 |
Bình Thuận |
36.670,0 |
11.570 |
10.000 |
5.000 |
|
|
|
4.500 |
1.000 |
500 |
1.500 |
|
|
70 |
VI |
Tây Nguyên |
145.473,0 |
64.870 |
34.500 |
8.000 |
- |
6.000 |
- |
17.500 |
11.500 |
3.000 |
8.500 |
21.500 |
16.000 |
370 |
40 |
Đắc Lắc |
33.180,0 |
14.070 |
12.000 |
5.000 |
|
|
|
7.000 |
4.500 |
|
2.000 |
|
|
70 |
41 |
Đắc Nông |
23.365,0 |
9.570 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
8.000 |
7.000 |
70 |
42 |
Gia Lai |
30.885,0 |
14.070 |
4.500 |
3.000 |
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
8.000 |
6.000 |
70 |
43 |
Kon Tum |
28.363,9 |
13.080 |
5.500 |
|
|
|
|
4.000 |
3.000 |
1.500 |
2.000 |
5.500 |
3.000 |
80 |
44 |
Lâm Đồng |
29.679,1 |
14.080 |
12.500 |
|
|
6.000 |
|
6.500 |
4.000 |
|
1.500 |
|
|
80 |
VII |
Đông NBộ |
97.143,0 |
41.610 |
31.700 |
9.000 |
- |
10.000 |
3.000 |
12.700 |
2.000 |
- |
8.000 |
1.500 |
- |
410 |
45 |
Tp Hồ Chí Minh |
15.065,0 |
8.070 |
5.000 |
3.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
70 |
46 |
Đồng Nai |
16.685,0 |
7.570 |
6.500 |
|
|
3.000 |
|
3.500 |
|
|
1.000 |
|
|
70 |
47 |
Bình Dương |
15.505,0 |
6.060 |
5.000 |
3.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
1.000 |
|
|
60 |
48 |
Bình Phước |
20.065,0 |
8.270 |
6.700 |
|
|
4.000 |
3.000 |
2.700 |
|
|
1.500 |
|
|
70 |
49 |
Tây Ninh |
14.815,0 |
5.070 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
70 |
50 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
15.008,0 |
6.570 |
5.500 |
3.000 |
|
|
|
2.500 |
2.000 |
|
1.000 |
|
|
70 |
VIII |
ĐBS Cửu Long |
393.956,0 |
186.740 |
144.300 |
27.500 |
6.000 |
45.000 |
25.000 |
67.800 |
29.800 |
4.000 |
23.500 |
18.000 |
12.000 |
940 |
51 |
Long An |
35.255,0 |
20.580 |
19.000 |
6.000 |
3.000 |
5.000 |
3.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
|
|
80 |
52 |
Đồng Tháp |
29.400,0 |
14.070 |
12.000 |
2.000 |
|
5.000 |
5.000 |
4.500 |
3.000 |
500 |
2.000 |
|
|
70 |
53 |
An Giang |
31.295,0 |
17.080 |
8.000 |
3.000 |
|
1.000 |
|
4.000 |
|
|
2.000 |
7.000 |
7.000 |
80 |
54 |
Tiền Giang |
38.352,0 |
15.580 |
14.000 |
3.000 |
|
8.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
1.500 |
|
|
80 |
55 |
Vĩnh Long |
22.045,0 |
8.070 |
6.500 |
3.500 |
|
|
|
3.000 |
|
|
1.500 |
|
|
70 |
56 |
Cần Thơ |
20.945,0 |
10.570 |
8.500 |
|
|
6.000 |
5.000 |
2.500 |
1.000 |
|
2.000 |
|
|
70 |
57 |
Hậu Giang |
29.795,0 |
17.570 |
14.500 |
|
|
11.000 |
5.000 |
3.500 |
1.500 |
|
3.000 |
|
|
70 |
58 |
Bến Tre |
33.285,0 |
16.070 |
14.500 |
6.000 |
3.000 |
|
|
8.500 |
4.500 |
|
1.500 |
|
|
70 |
59 |
Trà Vinh |
31.365,0 |
10.570 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
2.000 |
|
1.500 |
3.000 |
|
70 |
60 |
Sóc Trăng |
38.464,0 |
16.870 |
7.300 |
|
|
|
|
7.300 |
3.000 |
|
1.500 |
8.000 |
5.000 |
70 |
61 |
Kiên Giang |
26.865,0 |
14.370 |
12.300 |
4.000 |
|
|
|
7.800 |
5.800 |
500 |
2.000 |
|
|
70 |
62 |
Bạc Liêu |
28.077,0 |
14.070 |
12.500 |
|
|
9.000 |
4.000 |
3.000 |
|
500 |
1.500 |
|
|
70 |
63 |
Cà Mau |
28.813,0 |
11.270 |
9.200 |
|
|
|
|
8.700 |
5.000 |
500 |
2.000 |
|
|
70 |
TT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
II. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VIỆC LÀM |
||||||||||
Tổng cộng Chương trình Việc làm |
1. Vốn đầu tư |
2. Vốn sự nghiệp |
||||||||||
Tổng |
Bổ sung Quỹ Quốc gia Việc lam |
Đầu tư TTGTVL, hệ thống thông tin TTLĐ |
Tổng |
Hỗ trợ tổ chức giao dịch VL |
Tập huấn cơ sở dữ liệu |
Tập huấn cán bộ |
Giám sát, đánh giá |
|||||
Tổng |
Mức chung |
Bổ sung vùng mất đất |
||||||||||
Tổng |
359.560 |
334.500 |
277.500 |
263.500 |
14.000 |
57.000 |
25.060 |
5.600 |
11.590 |
2.510 |
5.360 |
|
I |
Đông Bắc |
65.510 |
62.000 |
55.000 |
54.000 |
1.000 |
7.000 |
3.510 |
400 |
1.680 |
470 |
960 |
1 |
Hà Giang |
5.770 |
5.500 |
5.000 |
5.000 |
|
500 |
270 |
|
130 |
50 |
90 |
2 |
Tuyên Quang |
6.270 |
6.000 |
5.500 |
5.500 |
|
500 |
270 |
|
140 |
40 |
90 |
3 |
Cao Bằng |
5.770 |
5.500 |
5.000 |
5.000 |
|
500 |
270 |
|
130 |
50 |
90 |
4 |
Lạng Sơn |
6.270 |
6.000 |
5.500 |
5.500 |
|
500 |
270 |
|
140 |
40 |
90 |
5 |
Lào Cai |
6.770 |
6.500 |
5.500 |
5.500 |
|
1.000 |
270 |
|
130 |
50 |
90 |
6 |
Yên Bái |
6.770 |
6.500 |
5.500 |
5.500 |
|
1.000 |
270 |
|
140 |
40 |
90 |
7 |
Bắc Kạn |
6.250 |
6.000 |
5.500 |
5.500 |
|
500 |
250 |
|
120 |
40 |
90 |
8 |
Thái Nguyên |
4.910 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
|
410 |
100 |
180 |
40 |
90 |
9 |
Phú Thọ |
5.400 |
5.000 |
4.500 |
4.500 |
|
500 |
400 |
100 |
180 |
40 |
80 |
10 |
Bắc Giang |
6.930 |
6.500 |
4.500 |
4.000 |
500 |
2.000 |
430 |
100 |
210 |
40 |
80 |
11 |
Quảng Ninh |
4.400 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
500 |
|
400 |
100 |
180 |
40 |
80 |
II |
Tây Bắc |
23.170 |
22.000 |
20.500 |
20.500 |
- |
1.500 |
1.170 |
100 |
550 |
170 |
350 |
12 |
Lai Châu |
6.250 |
6.000 |
5.500 |
5.500 |
|
500 |
250 |
|
120 |
40 |
90 |
13 |
Điện Biên |
6.270 |
6.000 |
5.500 |
5.500 |
|
500 |
270 |
|
140 |
40 |
90 |
14 |
Sơn La |
5.790 |
5.500 |
5.000 |
5.000 |
|
500 |
290 |
|
150 |
50 |
90 |
15 |
Hòa Bình |
4.860 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
|
360 |
100 |
140 |
40 |
80 |
III |
ĐB Sông Hồng |
49.850 |
45.500 |
34.500 |
30.500 |
4.000 |
11.000 |
4.350 |
1.100 |
2.160 |
320 |
770 |
16 |
Hà Nội |
6.840 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
840 |
200 |
450 |
50 |
140 |
17 |
Hải Phòng |
5.420 |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
500 |
2.000 |
420 |
100 |
220 |
30 |
70 |
18 |
Vĩnh Phúc |
5.870 |
5.500 |
3.500 |
3.000 |
500 |
2.000 |
370 |
100 |
170 |
30 |
70 |
19 |
Hải Dương |
5.020 |
4.500 |
3.500 |
3.000 |
500 |
1.000 |
520 |
200 |
220 |
30 |
70 |
20 |
Hưng Yên |
5.890 |
5.500 |
3.500 |
3.000 |
500 |
2.000 |
390 |
100 |
190 |
30 |
70 |
21 |
Bắc Ninh |
3.970 |
3.500 |
3.500 |
3.000 |
500 |
|
470 |
200 |
170 |
30 |
70 |
22 |
Hà Nam |
3.750 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
250 |
|
150 |
30 |
70 |
23 |
Nam Định |
3.420 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
420 |
100 |
220 |
30 |
70 |
24 |
Ninh Bình |
5.850 |
5.500 |
3.500 |
3.000 |
500 |
2.000 |
350 |
100 |
150 |
30 |
70 |
25 |
Thái Bình |
3.820 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
320 |
|
220 |
30 |
70 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
39.490 |
36.500 |
27.500 |
25.500 |
2.000 |
9.000 |
2.990 |
900 |
1.250 |
260 |
580 |
26 |
Thanh Hóa |
8.720 |
8.000 |
6.000 |
5.500 |
500 |
2.000 |
720 |
200 |
350 |
50 |
120 |
27 |
Nghệ An |
8.570 |
8.000 |
6.000 |
5.500 |
500 |
2.000 |
570 |
100 |
300 |
50 |
120 |
28 |
Hà Tĩnh |
5.410 |
5.000 |
3.500 |
3.000 |
500 |
1.500 |
410 |
100 |
180 |
40 |
90 |
29 |
Quảng Bình |
4.370 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
370 |
100 |
140 |
40 |
90 |
30 |
Quảng Trị |
6.450 |
6.000 |
4.000 |
4.000 |
|
2.000 |
450 |
200 |
120 |
40 |
90 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
5.970 |
5.500 |
4.000 |
3.500 |
500 |
1.500 |
470 |
200 |
160 |
40 |
70 |
V |
DH Miền Trung |
43.150 |
40.000 |
33.500 |
31.000 |
2.500 |
6.500 |
3.150 |
800 |
1.370 |
310 |
670 |
32 |
Đà Nẵng |
4.950 |
4.500 |
3.000 |
2.500 |
500 |
1.500 |
450 |
200 |
150 |
30 |
70 |
33 |
Quảng Nam |
6.540 |
6.000 |
4.500 |
4.500 |
|
1.500 |
540 |
200 |
210 |
40 |
90 |
34 |
Quảng Ngãi |
4.410 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
500 |
|
410 |
100 |
180 |
40 |
90 |
35 |
Bình Định |
3.930 |
3.500 |
3.500 |
3.000 |
500 |
|
430 |
100 |
210 |
40 |
80 |
36 |
Phú Yên |
5.370 |
5.000 |
4.500 |
4.500 |
|
500 |
370 |
100 |
140 |
40 |
90 |
37 |
Khánh Hòa |
5.310 |
5.000 |
4.500 |
4.500 |
|
500 |
310 |
|
180 |
40 |
90 |
38 |
Ninh Thuận |
5.740 |
5.500 |
5.000 |
4.500 |
500 |
500 |
240 |
|
120 |
40 |
80 |
39 |
Bình Thuận |
6.900 |
6.500 |
4.500 |
4.000 |
500 |
2.000 |
400 |
100 |
180 |
40 |
80 |
VI |
Tây Nguyên |
33.160 |
31.500 |
26.000 |
26.000 |
- |
5.500 |
1.660 |
200 |
780 |
230 |
450 |
40 |
Đắc Lắc |
7.440 |
7.000 |
5.500 |
5.500 |
|
1.500 |
440 |
100 |
200 |
50 |
90 |
41 |
Đắc Nông |
6.250 |
6.000 |
5.500 |
5.500 |
|
500 |
250 |
|
120 |
40 |
90 |
42 |
Gia Lai |
6.810 |
6.500 |
5.500 |
5.500 |
|
1.000 |
310 |
|
170 |
50 |
90 |
43 |
Kon Tum |
5.750 |
5.500 |
5.000 |
5.000 |
|
500 |
250 |
|
110 |
50 |
90 |
44 |
Lâm Đồng |
6.910 |
6.500 |
4.500 |
4.500 |
|
2.000 |
410 |
100 |
180 |
40 |
90 |
VII |
Đông NBộ |
28.270 |
25.500 |
19.500 |
18.000 |
1.500 |
6.000 |
2.770 |
700 |
1.380 |
230 |
460 |
45 |
Tp Hồ Chí Minh |
5.790 |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
500 |
2.000 |
790 |
200 |
450 |
50 |
90 |
46 |
Đồng Nai |
4.570 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
500 |
1.000 |
570 |
200 |
270 |
30 |
70 |
47 |
Bình Dương |
5.520 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
|
2.000 |
520 |
200 |
220 |
30 |
70 |
48 |
Bình Phước |
3.760 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
260 |
|
140 |
40 |
80 |
49 |
Tây Ninh |
4.780 |
4.500 |
4.000 |
4.000 |
|
500 |
280 |
|
160 |
40 |
80 |
50 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
3.850 |
3.500 |
3.000 |
2.500 |
500 |
500 |
350 |
100 |
140 |
40 |
70 |
VIII |
ĐBS Cửu Long |
76.960 |
71.500 |
61.000 |
58.000 |
3.000 |
10.500 |
5.460 |
1.400 |
2.420 |
520 |
1.120 |
51 |
Long An |
4.930 |
4.500 |
4.500 |
4.000 |
500 |
|
430 |
100 |
210 |
40 |
80 |
52 |
Đồng Tháp |
6.940 |
6.500 |
4.500 |
4.500 |
|
2.000 |
440 |
100 |
210 |
40 |
90 |
53 |
An Giang |
5.990 |
5.500 |
5.000 |
4.500 |
500 |
500 |
490 |
100 |
260 |
40 |
90 |
54 |
Tiền Giang |
4.930 |
4.500 |
4.500 |
4.000 |
500 |
|
430 |
100 |
210 |
40 |
80 |
55 |
Vĩnh Long |
6.880 |
6.500 |
4.500 |
4.000 |
500 |
2.000 |
380 |
100 |
160 |
40 |
80 |
56 |
Cần Thơ |
5.500 |
4.500 |
4.500 |
4.000 |
500 |
|
500 |
200 |
180 |
40 |
80 |
57 |
Hậu Giang |
5.360 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
360 |
100 |
140 |
40 |
80 |
58 |
Bến Tre |
4.910 |
4.500 |
4.500 |
4.000 |
500 |
|
410 |
100 |
180 |
40 |
90 |
59 |
Trà Vinh |
5.890 |
5.500 |
4.500 |
4.500 |
|
1.000 |
390 |
100 |
160 |
40 |
90 |
60 |
Sóc Trăng |
6.410 |
6.000 |
4.500 |
4.500 |
|
1.500 |
410 |
100 |
180 |
40 |
90 |
61 |
Kiên Giang |
6.440 |
6.000 |
5.000 |
5.000 |
|
1.000 |
440 |
100 |
210 |
40 |
90 |
62 |
Bạc Liêu |
5.870 |
5.500 |
5.000 |
5.000 |
|
500 |
370 |
100 |
140 |
40 |
90 |
63 |
Cà Mau |
7.410 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
|
2.000 |
410 |
100 |
180 |
40 |
90 |
TT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
III. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO |
IV. CTQG BẢO HỘ LĐ, ATLĐ, VSLĐ |
|||||||||||||||
Tổng cộng Chương trình Giảm nghèo |
1. Vốn đầu tư |
2. Vốn sự nghiệp |
Tổng cộng C.trình BHLĐ |
1. Dự án nâng cao năng lực quản lý |
2. Phòng chống BNN |
3. Tuyên truyền, huấn luyện ATLĐ |
||||||||||||
Hỗ trợ ĐT XD CSHT xã bãi ngang ven biển hải đảo |
Tổng |
Xây dựng mô hình giảm nghèo |
Nâng cao năng lực giảm nghèo |
Dạy nghề cho người nghèo |
Trợ giúp pháp lý |
Khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ SXNN |
Giám sát, đánh giá |
Tổng |
Nâng cao năng lực QLNN |
Quản lý, giám sát |
||||||||
Tổng |
Đào tạo, tập huấn CB giảm nghèo |
Hoạt động truyền thông |
||||||||||||||||
Tổng |
740.030 |
273.000 |
467.030 |
8.000 |
43.200 |
21.700 |
21.500 |
219.000 |
12.830 |
157.000 |
27.000 |
24.685 |
8.200 |
7.570 |
630 |
7.435 |
9.050 |
|
I |
Đông Bắc |
90.045 |
4.000 |
86.045 |
2.500 |
7.980 |
4.200 |
3.780 |
38.500 |
3.515 |
28.100 |
5.450 |
5.295 |
2.100 |
1.990 |
110 |
725 |
2.470 |
1 |
Hà Giang |
8.540 |
|
8.540 |
500 |
830 |
390 |
440 |
3.500 |
360 |
2.800 |
550 |
395 |
230 |
220 |
10 |
45 |
120 |
2 |
Tuyên Quang |
7.675 |
|
7.675 |
500 |
550 |
300 |
250 |
3.500 |
275 |
2.400 |
450 |
335 |
200 |
190 |
10 |
45 |
90 |
3 |
Cao Bằng |
8.495 |
|
8.495 |
500 |
800 |
400 |
400 |
3.500 |
345 |
2.800 |
550 |
415 |
230 |
220 |
10 |
45 |
140 |
4 |
Lạng Sơn |
7.765 |
|
7.765 |
- |
750 |
460 |
290 |
3.500 |
315 |
2.700 |
500 |
375 |
210 |
200 |
10 |
45 |
120 |
5 |
Lào Cai |
7.660 |
|
7.660 |
- |
800 |
400 |
400 |
3.500 |
310 |
2.500 |
550 |
405 |
250 |
240 |
10 |
45 |
110 |
6 |
Yên Bái |
7.940 |
|
7.940 |
500 |
760 |
360 |
400 |
3.500 |
330 |
2.400 |
450 |
475 |
110 |
100 |
10 |
275 |
90 |
7 |
Bắc Kạn |
7.710 |
|
7.710 |
500 |
650 |
300 |
350 |
2.500 |
260 |
3.400 |
400 |
375 |
190 |
180 |
10 |
45 |
140 |
8 |
Thái Nguyên |
8.225 |
|
8.225 |
- |
700 |
400 |
300 |
4.000 |
275 |
2.800 |
450 |
1.465 |
220 |
210 |
10 |
45 |
1.200 |
9 |
Phú Thọ |
8.760 |
|
8.760 |
- |
820 |
470 |
350 |
4.500 |
590 |
2.200 |
650 |
335 |
150 |
140 |
10 |
45 |
140 |
10 |
Bắc Giang |
8.400 |
|
8.400 |
- |
770 |
420 |
350 |
4.500 |
380 |
2.200 |
550 |
235 |
50 |
40 |
10 |
45 |
140 |
11 |
Quảng Ninh |
8.875 |
4.000 |
4.875 |
- |
550 |
300 |
250 |
2.000 |
75 |
1.900 |
350 |
485 |
260 |
250 |
10 |
45 |
180 |
II |
Tây Bắc |
29.720 |
- |
29.720 |
500 |
2.950 |
1.400 |
1.550 |
12.000 |
1.370 |
11.100 |
1.800 |
1.170 |
520 |
480 |
40 |
180 |
470 |
12 |
Lai Châu |
6.260 |
|
6.260 |
- |
700 |
300 |
400 |
2.500 |
210 |
2.500 |
350 |
305 |
150 |
140 |
10 |
45 |
110 |
13 |
Điện Biên |
7.730 |
|
7.730 |
500 |
750 |
350 |
400 |
3.000 |
230 |
2.900 |
350 |
285 |
130 |
120 |
10 |
45 |
110 |
14 |
Sơn La |
7.670 |
|
7.670 |
- |
750 |
350 |
400 |
3.000 |
570 |
2.700 |
650 |
325 |
190 |
180 |
10 |
45 |
90 |
15 |
Hòa Bình |
8.060 |
|
8.060 |
- |
750 |
400 |
350 |
3.500 |
360 |
3.000 |
450 |
255 |
50 |
40 |
10 |
45 |
160 |
III |
ĐB Sông Hồng |
73.815 |
6.000 |
67.815 |
- |
7.140 |
3.840 |
3.300 |
37.500 |
275 |
20.400 |
2.500 |
5.350 |
1.580 |
1.480 |
100 |
1.830 |
1.940 |
16 |
Hà Nội |
8.810 |
|
8.810 |
- |
1.300 |
800 |
500 |
6.000 |
110 |
1.000 |
400 |
1.155 |
280 |
270 |
10 |
275 |
600 |
17 |
Hải Phòng |
7.070 |
|
7.070 |
- |
770 |
370 |
400 |
4.000 |
- |
2.000 |
300 |
375 |
160 |
150 |
10 |
45 |
170 |
18 |
Vĩnh Phúc |
7.220 |
|
7.200 |
- |
650 |
350 |
300 |
4.000 |
70 |
2.200 |
300 |
425 |
70 |
60 |
10 |
275 |
80 |
19 |
Hải Dương |
6.500 |
|
6.500 |
- |
750 |
400 |
350 |
3.500 |
- |
2.000 |
250 |
615 |
160 |
150 |
10 |
275 |
180 |
20 |
Hưng Yên |
6.050 |
|
6.050 |
- |
600 |
300 |
300 |
3.000 |
- |
2.200 |
250 |
285 |
120 |
110 |
10 |
45 |
120 |
21 |
Bắc Ninh |
4.920 |
|
4.920 |
- |
470 |
220 |
250 |
2.500 |
50 |
1.700 |
200 |
315 |
160 |
150 |
10 |
45 |
110 |
22 |
Hà Nam |
6.600 |
|
6.600 |
- |
600 |
300 |
300 |
3.500 |
- |
2.300 |
200 |
735 |
220 |
210 |
10 |
275 |
240 |
23 |
Nam Định |
6.900 |
|
6.900 |
- |
700 |
400 |
300 |
3.500 |
- |
2.500 |
200 |
465 |
220 |
210 |
10 |
45 |
200 |
24 |
Ninh Bình |
12.345 |
6.000 |
6.345 |
- |
600 |
300 |
300 |
3.500 |
45 |
2.000 |
200 |
525 |
130 |
120 |
10 |
275 |
120 |
25 |
Thái Bình |
7.400 |
|
7.400 |
- |
700 |
400 |
300 |
4.000 |
- |
2.500 |
200 |
455 |
60 |
50 |
10 |
275 |
120 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
213.530 |
144.000 |
69.530 |
500 |
6.420 |
3.670 |
2.750 |
34.300 |
3.860 |
18.100 |
6.350 |
2.770 |
720 |
660 |
60 |
1.190 |
860 |
26 |
Thanh Hóa |
57.950 |
38.000 |
19.950 |
- |
2.050 |
1.300 |
750 |
10.000 |
1.200 |
4.000 |
2.700 |
315 |
130 |
120 |
10 |
45 |
140 |
27 |
Nghệ An |
23.670 |
8.000 |
15.670 |
- |
1.600 |
900 |
700 |
8.000 |
770 |
4.100 |
1.200 |
465 |
70 |
60 |
10 |
275 |
120 |
28 |
Hà Tĩnh |
37.260 |
27.000 |
10.260 |
- |
920 |
520 |
400 |
5.000 |
840 |
2.500 |
1.000 |
495 |
70 |
60 |
10 |
275 |
150 |
29 |
Quảng Bình |
28.820 |
20.000 |
8.820 |
500 |
650 |
350 |
300 |
4.000 |
370 |
2.800 |
500 |
575 |
150 |
140 |
10 |
275 |
150 |
30 |
Quảng Trị |
19.900 |
12.000 |
7.900 |
- |
600 |
300 |
300 |
3.800 |
400 |
2.600 |
500 |
315 |
150 |
140 |
10 |
45 |
120 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
45.930 |
39.000 |
6.930 |
- |
600 |
300 |
300 |
3.500 |
280 |
2.100 |
450 |
605 |
150 |
140 |
10 |
275 |
180 |
V |
DH Miền Trung |
147.695 |
87.000 |
60.695 |
1.000 |
4.920 |
2.320 |
2.600 |
24.500 |
1.575 |
25.400 |
3.300 |
2.260 |
660 |
580 |
80 |
820 |
780 |
32 |
Đà Nẵng |
2.500 |
- |
2.500 |
- |
300 |
100 |
200 |
1.500 |
- |
500 |
200 |
245 |
120 |
110 |
10 |
45 |
80 |
33 |
Quảng Nam |
32.175 |
21.000 |
11.175 |
- |
970 |
470 |
500 |
5.000 |
505 |
4.000 |
700 |
295 |
90 |
80 |
10 |
45 |
160 |
34 |
Quảng Ngãi |
32.460 |
21.000 |
11.460 |
- |
800 |
400 |
400 |
4.500 |
410 |
5.100 |
650 |
205 |
50 |
40 |
10 |
45 |
110 |
35 |
Bình Định |
29.910 |
20.000 |
9.910 |
- |
700 |
350 |
350 |
4.000 |
210 |
4.500 |
500 |
395 |
70 |
60 |
10 |
275 |
50 |
36 |
Phú Yên |
17.460 |
8.000 |
9.460 |
500 |
550 |
250 |
300 |
3.000 |
110 |
4.900 |
400 |
255 |
90 |
80 |
10 |
45 |
120 |
37 |
Khánh Hòa |
2.895 |
- |
2.895 |
- |
400 |
200 |
200 |
1.500 |
145 |
600 |
250 |
405 |
50 |
40 |
10 |
275 |
80 |
38 |
Ninh Thuận |
12.860 |
5.000 |
7.860 |
500 |
650 |
300 |
350 |
3.000 |
110 |
3.300 |
300 |
195 |
90 |
80 |
10 |
45 |
60 |
39 |
Bình Thuận |
17.435 |
12.000 |
5.435 |
- |
550 |
250 |
300 |
2.000 |
85 |
2.500 |
300 |
265 |
100 |
90 |
10 |
45 |
120 |
VI |
Tây Nguyên |
42.890 |
- |
42.890 |
1.500 |
3.440 |
1.540 |
1.900 |
17.500 |
1.200 |
16.800 |
2.450 |
1.505 |
490 |
440 |
50 |
455 |
560 |
40 |
Đắc Lắc |
10.880 |
|
10.880 |
500 |
860 |
360 |
500 |
5.000 |
320 |
3.500 |
700 |
245 |
150 |
140 |
10 |
45 |
50 |
41 |
Đắc Nông |
6.980 |
|
6.980 |
- |
550 |
200 |
350 |
3.000 |
80 |
3.000 |
350 |
215 |
50 |
40 |
10 |
45 |
120 |
42 |
Gia Lai |
9.210 |
|
9.210 |
500 |
730 |
380 |
350 |
3.500 |
380 |
3.500 |
600 |
445 |
50 |
40 |
10 |
275 |
120 |
43 |
Kon Tum |
8.210 |
|
8.210 |
500 |
650 |
300 |
350 |
3.000 |
160 |
3.500 |
400 |
375 |
180 |
170 |
10 |
45 |
150 |
44 |
Lâm Đồng |
7.610 |
|
7.610 |
- |
650 |
300 |
350 |
3.000 |
260 |
3.300 |
400 |
225 |
60 |
50 |
10 |
45 |
120 |
VII |
Đông NBộ |
22.370 |
- |
22.370 |
500 |
2.500 |
1.100 |
1.400 |
12.000 |
70 |
6.100 |
1.200 |
1.820 |
660 |
600 |
60 |
500 |
660 |
45 |
Tp Hồ Chí Minh |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
415 |
170 |
160 |
10 |
45 |
200 |
46 |
Đồng Nai |
3.970 |
|
3.970 |
- |
600 |
300 |
300 |
2.500 |
70 |
500 |
300 |
185 |
60 |
50 |
10 |
45 |
80 |
47 |
Bình Dương |
3.100 |
|
3.100 |
- |
400 |
150 |
250 |
2.000 |
- |
500 |
200 |
185 |
60 |
50 |
10 |
45 |
80 |
48 |
Bình Phước |
7.400 |
|
7.400 |
500 |
600 |
300 |
300 |
3.000 |
- |
3.000 |
300 |
285 |
150 |
140 |
10 |
45 |
90 |
49 |
Tây Ninh |
4.150 |
|
4.150 |
- |
450 |
150 |
300 |
2.000 |
- |
1.500 |
200 |
425 |
60 |
50 |
10 |
275 |
90 |
50 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
3.750 |
|
3.750 |
- |
450 |
200 |
250 |
2.500 |
- |
600 |
200 |
325 |
160 |
150 |
10 |
45 |
120 |
VIII |
ĐBS Cửu Long |
119.965 |
32.000 |
87.965 |
1.500 |
7.850 |
3.630 |
4.220 |
42.700 |
965 |
31.000 |
3.950 |
4.515 |
1.470 |
1.340 |
130 |
1.735 |
1.310 |
51 |
Long An |
9.200 |
3.000 |
6.200 |
- |
700 |
300 |
400 |
3.000 |
100 |
2.100 |
300 |
165 |
60 |
50 |
10 |
45 |
60 |
52 |
Đồng Tháp |
7.705 |
- |
7.705 |
- |
650 |
300 |
350 |
4.000 |
55 |
2.700 |
300 |
225 |
90 |
80 |
10 |
45 |
90 |
53 |
An Giang |
7.420 |
- |
7.420 |
- |
670 |
320 |
350 |
4.000 |
100 |
2.300 |
350 |
465 |
120 |
110 |
10 |
275 |
70 |
54 |
Tiền Giang |
16.805 |
10.000 |
6.805 |
- |
600 |
350 |
250 |
3.500 |
105 |
2.300 |
300 |
375 |
50 |
40 |
10 |
275 |
50 |
55 |
Vĩnh Long |
6.190 |
- |
6.190 |
- |
490 |
220 |
270 |
3.200 |
- |
2.300 |
200 |
515 |
120 |
110 |
10 |
275 |
120 |
56 |
Cần Thơ |
4.570 |
- |
4.570 |
- |
370 |
170 |
200 |
2.500 |
- |
1.500 |
200 |
415 |
60 |
50 |
10 |
275 |
80 |
57 |
Hậu Giang |
6.080 |
- |
6.080 |
- |
600 |
250 |
350 |
3.000 |
80 |
2.100 |
300 |
445 |
290 |
280 |
10 |
45 |
110 |
58 |
Bến Tre |
11.460 |
4.000 |
7.460 |
500 |
680 |
330 |
350 |
3.500 |
130 |
2.300 |
350 |
455 |
50 |
40 |
10 |
275 |
130 |
59 |
Trà Vinh |
14.180 |
6.000 |
8.180 |
500 |
650 |
300 |
350 |
3.500 |
130 |
3.000 |
400 |
295 |
110 |
100 |
10 |
45 |
140 |
60 |
Sóc Trăng |
14.430 |
6.000 |
8.430 |
500 |
700 |
350 |
350 |
4.000 |
130 |
2.700 |
400 |
275 |
50 |
40 |
10 |
45 |
180 |
61 |
Kiên Giang |
5.300 |
- |
5.300 |
- |
700 |
300 |
400 |
2.000 |
- |
2.300 |
300 |
235 |
120 |
110 |
10 |
45 |
70 |
62 |
Bạc Liêu |
7.205 |
1.000 |
6.205 |
- |
500 |
200 |
300 |
3.000 |
55 |
2.400 |
250 |
415 |
220 |
210 |
10 |
45 |
150 |
63 |
Cà Mau |
9.420 |
2.000 |
7.420 |
- |
540 |
240 |
300 |
3.500 |
80 |
3.000 |
300 |
235 |
130 |
120 |
10 |
45 |
60 |
TT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
V. ĐỀ ÁN HỖ TRỢ CÁC HUYỆN NGHÈO ĐẨY MẠNH XKLĐ |
VI. THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg |
|||||||||||||
Tổng cộng Đề án hỗ trợ XKLĐ |
1. Hỗ trợ văn hóa |
2. Thông tin, tuyên truyền, tư vấn XKLĐ |
3. Đào tạo nâng cao NL CB làm công tác XKLĐ |
4. Giám sát, đánh giá |
Tổng cộng Đề án 19 |
1. Đề án truyền thông vận động và nâng cao NLQL |
2. Đề án ngăn chặn và trợ giúp TE lang thang |
3. Đề án TE bị xâm hại tình dục |
4. Đề án TE phải LĐNN, trong đk độc hại, nguy hiểm |
|||||||
Cộng |
Thông tin ở huyện |
Tuyên truyền, tư vấn tại xã |
Cộng |
D/a tuyên truyền vận động |
D/a nâng cao năng lực QL |
|||||||||||
Thông tin, tuyên truyền ở xã |
Tư vấn cho LĐXK |
|||||||||||||||
Tổng |
16.316,4 |
3.010,0 |
9.006,4 |
1.240 |
4.854 |
2.912,4 |
1.840 |
2.460 |
31.271 |
10.951 |
5.461 |
5.490 |
9.595 |
5.680 |
5.045 |
|
I |
Đông Bắc |
5.932,3 |
1.001,9 |
3.510,4 |
400 |
1.944 |
1.166,4 |
610 |
810 |
4.470 |
2.750 |
1.320 |
1.430 |
- |
970 |
750 |
1 |
Hà Giang |
1.856,2 |
301,0 |
1.195,2 |
120 |
672 |
403,2 |
150 |
210 |
410 |
250 |
120 |
130 |
|
110 |
50 |
2 |
Tuyên Quang |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
330 |
250 |
120 |
130 |
|
80 |
|
3 |
Cao Bằng |
1.349,6 |
258,0 |
781,6 |
100 |
426 |
255,6 |
130 |
180 |
410 |
250 |
120 |
130 |
|
110 |
50 |
4 |
Lạng Sơn |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
380 |
250 |
120 |
130 |
|
80 |
50 |
5 |
Lào Cai |
900,5 |
150,5 |
540,0 |
60 |
300 |
180,0 |
90 |
120 |
460 |
250 |
120 |
130 |
|
110 |
100 |
6 |
Yên Bái |
548,5 |
98,9 |
289,6 |
40 |
156 |
93,6 |
70 |
90 |
330 |
250 |
120 |
130 |
|
80 |
|
7 |
Bắc Kạn |
548,5 |
98,9 |
289,6 |
40 |
156 |
93,6 |
70 |
90 |
380 |
250 |
120 |
130 |
|
80 |
50 |
8 |
Thái Nguyên |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
530 |
250 |
120 |
130 |
|
80 |
200 |
9 |
Phú Thọ |
340,5 |
47,3 |
183,2 |
20 |
102 |
61,2 |
50 |
60 |
530 |
250 |
120 |
130 |
|
80 |
200 |
10 |
Bắc Giang |
388,5 |
47,3 |
231,2 |
20 |
132 |
79,2 |
50 |
60 |
330 |
250 |
120 |
130 |
|
80 |
|
11 |
Quảng Ninh |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
380 |
250 |
120 |
130 |
|
80 |
50 |
II |
Tây Bắc |
3.252,3 |
623,5 |
1.748,8 |
280 |
918 |
550,8 |
370 |
510 |
1.490 |
1.000 |
480 |
520 |
- |
320 |
170 |
12 |
Lai Châu |
1.160,3 |
193,5 |
656,8 |
100 |
348 |
208,8 |
130 |
180 |
350 |
250 |
120 |
130 |
|
80 |
20 |
13 |
Điện Biên |
927,1 |
193,5 |
473,6 |
80 |
246 |
147,6 |
110 |
150 |
380 |
250 |
120 |
130 |
|
80 |
50 |
14 |
Sơn La |
1.164,9 |
236,5 |
618,4 |
100 |
324 |
194,4 |
130 |
180 |
380 |
250 |
120 |
130 |
|
80 |
50 |
15 |
Hòa Bình |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
380 |
250 |
120 |
130 |
|
80 |
50 |
III |
ĐB Sông Hồng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.357 |
1.393 |
733 |
660 |
1.919 |
870 |
2.175 |
16 |
Hà Nội |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
830 |
110 |
50 |
60 |
300 |
120 |
300 |
17 |
Hải Phòng |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
496 |
110 |
50 |
60 |
206 |
80 |
100 |
18 |
Vĩnh Phúc |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
570 |
110 |
50 |
60 |
130 |
80 |
250 |
19 |
Hải Dương |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
620 |
110 |
50 |
60 |
130 |
80 |
300 |
20 |
Hưng Yên |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
713 |
153 |
93 |
60 |
280 |
80 |
200 |
21 |
Bắc Ninh |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
495 |
240 |
120 |
120 |
|
80 |
175 |
22 |
Hà Nam |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
850 |
170 |
110 |
60 |
300 |
80 |
300 |
23 |
Nam Định |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
690 |
110 |
50 |
60 |
300 |
80 |
200 |
24 |
Ninh Bình |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
580 |
170 |
110 |
60 |
|
110 |
300 |
25 |
Thái Bình |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
513 |
110 |
50 |
60 |
273 |
80 |
50 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
3.579,5 |
589,1 |
2.150,4 |
240 |
1.194 |
716,4 |
360 |
480 |
3.712 |
720 |
360 |
360 |
1.762 |
480 |
750 |
26 |
Thanh Hóa |
1.921,2 |
344,0 |
1.167,2 |
140 |
642 |
385,2 |
170 |
240 |
750 |
110 |
50 |
60 |
260 |
80 |
300 |
27 |
Nghệ An |
852,5 |
150,5 |
492,0 |
60 |
270 |
162,0 |
90 |
120 |
573 |
170 |
110 |
60 |
273 |
80 |
50 |
28 |
Hà Tĩnh |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
550 |
110 |
50 |
60 |
260 |
80 |
100 |
29 |
Quảng Bình |
330,9 |
47,3 |
173,6 |
20 |
96 |
57,6 |
50 |
60 |
590 |
110 |
50 |
60 |
200 |
80 |
200 |
30 |
Quảng Trị |
474,9 |
47,3 |
317,6 |
20 |
186 |
111,6 |
50 |
60 |
554 |
110 |
50 |
60 |
314 |
80 |
50 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
695 |
110 |
50 |
60 |
455 |
80 |
50 |
V |
DH Miền Trung |
2.807,3 |
649,3 |
1.268,0 |
260 |
630 |
378,0 |
380 |
510 |
4.090 |
968 |
488 |
480 |
2.082 |
640 |
400 |
32 |
Đà Nẵng |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
440 |
110 |
50 |
60 |
200 |
80 |
50 |
33 |
Quảng Nam |
516,5 |
150,5 |
156,0 |
60 |
60 |
36,0 |
90 |
120 |
575 |
170 |
110 |
60 |
325 |
80 |
|
34 |
Quảng Ngãi |
1.385,8 |
301,0 |
724,8 |
120 |
378 |
226,8 |
150 |
210 |
528 |
110 |
50 |
60 |
338 |
80 |
|
35 |
Bình Định |
670,1 |
150,5 |
309,6 |
60 |
156 |
93,6 |
90 |
120 |
423 |
138 |
78 |
60 |
205 |
80 |
|
36 |
Phú Yên |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
450 |
110 |
50 |
60 |
260 |
80 |
|
37 |
Khánh Hòa |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
750 |
110 |
50 |
60 |
260 |
80 |
300 |
38 |
Ninh Thuận |
234,9 |
47,3 |
77,6 |
20 |
36 |
21,6 |
50 |
60 |
424 |
110 |
50 |
60 |
234 |
80 |
|
39 |
Bình Thuận |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
500 |
110 |
50 |
60 |
260 |
80 |
50 |
VI |
Tây Nguyên |
745,0 |
146,2 |
328,8 |
60 |
168 |
100,8 |
120 |
150 |
2.303 |
870 |
450 |
420 |
873 |
460 |
100 |
40 |
Đắc Lắc |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
545 |
110 |
50 |
60 |
325 |
100 |
|
41 |
Đắc Nông |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
350 |
270 |
150 |
120 |
|
80 |
|
42 |
Gia Lai |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
350 |
270 |
150 |
120 |
|
80 |
|
43 |
Kon Tum |
490,9 |
98,9 |
232,0 |
40 |
120 |
72,0 |
70 |
90 |
458 |
110 |
50 |
60 |
268 |
80 |
|
44 |
Lâm Đồng |
254,1 |
47,3 |
96,8 |
20 |
48 |
28,8 |
50 |
60 |
600 |
110 |
50 |
60 |
280 |
110 |
100 |
VII |
Đông NBộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.073 |
820 |
400 |
420 |
1.293 |
510 |
450 |
45 |
Tp Hồ Chí Minh |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
790 |
110 |
50 |
60 |
400 |
80 |
200 |
46 |
Đồng Nai |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
390 |
110 |
50 |
60 |
200 |
80 |
|
47 |
Bình Dương |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
640 |
110 |
50 |
60 |
300 |
80 |
150 |
48 |
Bình Phước |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
350 |
270 |
150 |
120 |
|
80 |
|
49 |
Tây Ninh |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
390 |
110 |
50 |
60 |
120 |
110 |
50 |
50 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
513 |
110 |
50 |
60 |
273 |
80 |
50 |
VIII |
ĐBS Cửu Long |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.776 |
2.430 |
1.230 |
1.200 |
1.666 |
1.430 |
250 |
51 |
Long An |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
380 |
110 |
50 |
60 |
110 |
110 |
50 |
52 |
Đồng Tháp |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
460 |
110 |
50 |
60 |
190 |
110 |
50 |
53 |
An Giang |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
340 |
230 |
110 |
120 |
|
110 |
|
54 |
Tiền Giang |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
662 |
110 |
50 |
60 |
442 |
110 |
|
55 |
Vĩnh Long |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
390 |
230 |
110 |
120 |
|
110 |
50 |
56 |
Cần Thơ |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
390 |
230 |
110 |
120 |
|
110 |
50 |
57 |
Hậu Giang |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
340 |
230 |
110 |
120 |
|
110 |
|
58 |
Bến Tre |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
390 |
230 |
110 |
120 |
|
110 |
50 |
59 |
Trà Vinh |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
430 |
320 |
200 |
120 |
|
110 |
|
60 |
Sóc Trăng |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
479 |
200 |
120 |
80 |
169 |
110 |
|
61 |
Kiên Giang |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
520 |
110 |
50 |
60 |
300 |
110 |
|
62 |
Bạc Liêu |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
517 |
160 |
80 |
80 |
247 |
110 |
|
63 |
Cà Mau |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
478 |
160 |
80 |
80 |
208 |
110 |
|
Chỉ thị 756/CT-TTg năm 2009 về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 05/06/2009 | Cập nhật: 10/06/2009