Công văn 403/BNN-TY về bố trí kinh phí vắc xin thực hiện Chương trình 30a năm 2018
Số hiệu: | 403/BNN-TY | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 16/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/BNN-TY |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi: |
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 63 huyện nghèo (sau đây gọi chung là Chương trình 30a); Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ, theo đó tại Khoản 4, Điều 1 quy định: “Hộ nông dân trực tiếp chăn nuôi được hỗ trợ 100% tiền vắc xin và chi phí bảo quản vắc xin để tiêm phòng đối với các bệnh nguy hiểm: lở mồm long móng, nhiệt thán, tụ huyết trùng trâu bò, dịch tả lợn, tai xanh và cúm gia cầm”; đồng thời để giúp các địa phương thuộc Chương trình 30a sớm có vắc xin tiêm phòng năm 2018, bảo đảm an toàn dịch bệnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thú y) đã phối hợp với các địa phương thuộc Chương trình 30a thống kê số lượng gia súc, gia cầm và nhu cầu vắc xin tiêm phòng năm 2018; cụ thể như sau:
1. Tổng hợp nhu cầu 07 loại vắc xin để tiêm phòng tại các huyện 30a năm 2018 là 7.687.477 liều, bao gồm:
- Vắc xin nhiệt thán: 193.835 liều;
- Vắc xin tụ huyết trùng trâu bò: 1.897.342 liều;
- Vắc xin dịch tả lợn: 1.640.740 liều;
- Vắc xin lở mồm long móng típ O: 411.890 liều;
- Vắc xin lở mồm long móng típ O, A: 1.624.242 liều;
- Vắc xin cúm gia cầm 1.822.362 liều;
- Vắc xin tai xanh lợn 97.066 liều.
(Chi tiết nhu cầu vắc xin của từng tỉnh theo Phụ lục gửi kèm)
2. Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 (tại điểm a) Khoản 6 Điều 1 quy định nội dung hỗ trợ về thú y và nguồn kinh phí thực hiện Chương trình 30a thuộc Tiểu dự án 3); Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính xem xét, hướng dẫn, bố trí kinh phí cho địa phương thuộc Chương trình 30a để mua 7.687.477 liều vắc xin tiêm phòng năm 2018.
Đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quan tâm giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
BẢNG TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ SỐ LƯỢNG VẮC XIN CHƯƠNG TRÌNH 30a NĂM 2018
(Ban hành kèm theo công văn số: 403/BNN-TY ngày 16/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên tỉnh |
Tên huyện |
Vắc xin nhiệt thán (liều) |
Vắc xin THT trâu bò (liều) |
Vắc xin dịch tả lợn (liều) |
Vắc xin LMLM típ O (liều) |
Vắc xin LMLM típ O&A (liều) |
Vắc xin cúm gia cầm (liều) |
Vắc xin tai xanh lợn (liều) |
Ghi chú |
1 |
Bắc Giang |
Sơn Động |
|
7.000 |
20.000 |
7.000 |
|
100.000 |
7.000 |
|
2 |
Bắc Kạn |
Pác Nặm |
|
22.000 |
18.000 |
13.000 |
9.000 |
|
|
|
3 |
Ba Bể |
|
15.000 |
12.000 |
11.000 |
9.000 |
|
|
|
|
4 |
Điện Biên |
Mường Nhé |
|
13.240 |
13.400 |
14.240 |
|
|
|
|
5 |
Nậm Pồ |
2.435 |
12.415 |
8.335 |
12.260 |
|
|
|
|
|
6 |
Mường Ảng |
4.500 |
22.240 |
57.700 |
22.240 |
|
|
8.000 |
|
|
7 |
Điện Biên Đông |
870 |
48.200 |
40.400 |
48.200 |
|
|
16.000 |
|
|
8 |
Tủa Chùa |
4.500 |
22.400 |
63.200 |
|
22.400 |
|
|
|
|
9 |
Sơn La |
Quỳnh Nhai |
|
58.000 |
28.000 |
|
58.000 |
|
|
|
10 |
Sốp Cộp |
|
46.764 |
12.000 |
|
46.764 |
|
|
|
|
11 |
Bắc Yên |
|
79.140 |
29.100 |
|
79.140 |
|
|
|
|
12 |
Mường La |
|
67.900 |
24.000 |
|
67.900 |
|
|
|
|
13 |
Phù Yên |
|
80.332 |
23.346 |
|
80.332 |
|
|
|
|
14 |
Lào Cai |
Mường Khương |
|
26.000 |
22.500 |
26.000 |
|
30.000 |
1.000 |
|
15 |
Bắc Hà |
|
28.000 |
25.000 |
28.000 |
|
20.000 |
4.000 |
|
|
16 |
Si Ma Cai |
|
30.000 |
15.500 |
30.000 |
|
|
2.500 |
|
|
17 |
Lai Châu |
Phong Thổ |
2.000 |
23.000 |
20.000 |
23.000 |
|
|
|
|
18 |
Mường Tè |
|
22.000 |
15.500 |
22.000 |
|
|
|
|
|
19 |
Sìn Hồ |
750 |
44.850 |
35.300 |
44.850 |
|
|
|
|
|
20 |
Nậm Nhùn |
500 |
13.800 |
12.200 |
13.800 |
|
|
|
|
|
21 |
Tân Uyên |
|
34.000 |
33.000 |
34.000 |
|
|
|
|
|
22 |
Than Uyên |
7.500 |
35.000 |
35.600 |
|
35.000 |
|
|
|
|
23 |
Phú Thọ |
Tân Sơn |
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
24 |
Yên Bái |
Mù Cang Chải |
|
28.000 |
31.000 |
14.000 |
|
|
|
|
25 |
Trạm Tấu |
|
16.500 |
16.000 |
|
8.750 |
|
|
|
|
26 |
Cao Bằng |
Bảo Lạc |
2.500 |
28.000 |
18.000 |
|
25.000 |
|
|
|
27 |
Bảo Lâm |
3.000 |
30.000 |
15.000 |
|
28.000 |
|
|
|
|
28 |
Hạ Lang |
|
18.000 |
16.000 |
|
17.000 |
|
|
|
|
29 |
Hà Quảng |
2.000 |
18.000 |
20.000 |
|
18.000 |
|
|
|
|
30 |
Thông Nông |
1.000 |
15.000 |
10.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
31 |
Hà Giang |
Đồng Văn |
22.400 |
44.800 |
47.000 |
|
44.800 |
|
|
|
32 |
Mèo Vạc |
30.000 |
60.000 |
43.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
33 |
Yên Minh |
30.000 |
64.000 |
80.000 |
|
64.000 |
|
|
|
|
34 |
Quản Bạ |
21.380 |
42.760 |
70.000 |
|
42.760 |
|
|
|
|
35 |
Hoàng Su Phì |
28.800 |
57.600 |
80.000 |
|
57.600 |
|
|
|
|
36 |
Xín Mần |
29.700 |
59.400 |
120.000 |
|
59.400 |
|
|
|
|
37 |
Thanh Hóa |
Mường Lát |
|
37.356 |
19.117 |
|
37.356 |
137.850 |
3.796 |
|
38 |
Quan Sơn |
|
17.000 |
14.600 |
|
17.000 |
50.000 |
7.000 |
|
|
39 |
Quan Hóa |
|
30.000 |
24.000 |
|
30.000 |
80.000 |
2.000 |
|
|
40 |
Như Xuân |
|
21.600 |
17.800 |
|
21.600 |
280.000 |
0 |
|
|
41 |
Bá Thước |
|
36.000 |
30.000 |
|
36.000 |
300.000 |
6.000 |
|
|
42 |
Thường Xuân |
|
27.000 |
18.000 |
|
30.000 |
100.000 |
5.000 |
|
|
43 |
Lang Chánh |
|
20.000 |
16.000 |
|
20.000 |
140.000 |
16.000 |
|
|
44 |
Nghệ An |
Kỳ Sơn |
|
64.000 |
18.000 |
|
64.000 |
|
|
|
45 |
Quế Phong |
|
48.000 |
20.000 |
|
48.000 |
80.000 |
|
|
|
46 |
Tương Dương |
|
54.000 |
22.000 |
|
54.000 |
50.000 |
|
|
|
47 |
Quỳ Châu |
|
37.800 |
4.400 |
|
37.800 |
|
|
|
|
48 |
Quảng Trị |
Đắk-rông |
|
14.000 |
1.000 |
|
14.000 |
|
|
|
49 |
Quảng Nam |
Nam Trà My |
|
5.000 |
8.000 |
8.000 |
5.000 |
2.000 |
|
|
50 |
Phước Sơn |
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
51 |
Tây Giang |
|
7.200 |
6.300 |
6.300 |
7.200 |
|
|
|
|
52 |
Quảng Ngãi |
Ba Tơ |
|
25.000 |
30.000 |
|
50.000 |
|
|
|
53 |
Minh Long |
|
5.200 |
5.300 |
|
10.450 |
|
|
|
|
54 |
Sơn Hà |
|
28.500 |
37.000 |
|
57.000 |
|
|
|
|
55 |
Sơn Tây |
|
8.000 |
15.000 |
|
16.000 |
|
|
|
|
56 |
Trà Bồng |
|
8.000 |
14.000 |
|
16.300 |
|
|
|
|
57 |
Tây Trà |
|
3.375 |
5.000 |
|
6.750 |
|
|
|
|
58 |
Bình Định |
An Lão |
|
23.308 |
45.686 |
|
31.944 |
134.432 |
8.636 |
|
59 |
Vân Canh |
|
31.408 |
13.260 |
|
36.082 |
103.880 |
4.674 |
|
|
60 |
Vĩnh Thạnh |
|
36.754 |
42.996 |
|
40.214 |
210.200 |
3.460 |
|
|
61 |
Kon Tum |
Tu Mơ Rông |
|
12.000 |
8.000 |
|
24.000 |
|
|
|
62 |
Kon Plong |
|
13.100 |
28.200 |
|
26.200 |
|
|
|
|
63 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đăng ký |
64 |
Ninh Thuận |
Bác Ái |
|
16.400 |
|
|
32.800 |
|
|
|
65 |
Quảng Bình |
Minh Hóa |
|
|
13.000 |
|
2.700 |
|
2.000 |
|
|
Tổng số |
|
193.835 |
1.897.342 |
1.640.740 |
411.890 |
1.624.242 |
1.822.362 |
97.066 |
|
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước của Đảng Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/09/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2014 về Ngày Âm nhạc Việt Nam Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 2621/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/01/2014