Công văn 2808/BNN-TCLN năm 2013 triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014
Số hiệu: 2808/BNN-TCLN Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Hà Công Tuấn
Ngày ban hành: 21/08/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2808/BNN-TCTL
V/v triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014

Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2013

 

Kính gửi:

- Các Bộ: Quốc phòng, Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,

Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Hoàng Trung Hải, Trưởng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 tại Văn bản số 224/TB-VPCP ngày 01/7/2013 của Văn phòng Chính phủ; Căn cứ tình hình thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013; Trên cơ sở đề xuất của các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự kiến chỉ tiêu nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 và giai đoạn 2014 - 2015 (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo), trong đó nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho địa phương ưu tiên bố trí cho các nhiệm vụ theo thứ tự: chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng đã trồng; trồng mới rừng phòng hộ ven biển, phòng hộ đầu nguồn các lưu vực sông lớn, khu vực xung yếu có nguy cơ cao về sạt lở đất, lũ quét; hỗ trợ khoản bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng đối với các huyện thuộc chương trình 30a, rừng phòng hộ xung yếu có nguy cơ bị xâm hại cao.

Trên cơ sở các chỉ tiêu nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng kèm theo Văn bản này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các Bộ, ngành, địa phương khẩn trương rà soát, giao kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 cho các đơn vị, dự án cơ sở ngay trong các tháng cuối năm 2013, đồng thời chủ động bố trí, huy động các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch.

Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc, các Bộ, ngành, địa phương phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải (để b/c);
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, Tài Chính;
- Thành viên BCĐ nhà nước về KHBVPTR;
- Thường trực HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

PHỤ LỤC I

CHI TIẾT KẾ HOẠCH BẢO VỆ RỪNG VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH NĂM 2014
(Kèm theo Văn bản số 2808/BNN-TCLN ngày 21/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Đơn vị, địa phương

Khoán bảo vệ rừng

Bảo vệ rừng đặc dụng theo Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg

Khoanh nuôi tái sinh rừng

Tổng

CT30a

Rừng phòng hộ

Diện tích (ha)

Hỗ trợ cộng đồng vùng đệm

Tổng

KNTS mới

KNTS chuyển tiếp

1

2

3

4

5

7

8

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

1.544.000

722.000

822.000

944.000

500

360.000

50.000

310.000

I

TRUNG ƯƠNG

51.500

-

51.500

312.000

200

5.700

400

5.300

1

Bộ NN&PTNT

13.500

 

13.500

312.000

200

2.100

 

2.100

2

Bộ Quốc phòng

38.000

-

38.000

-

 

2.000

300

1.700

3

Bộ Công an

-

 

 

 

 

1.600

100

1.500

4

TW đoàn TN

-

 

 

 

 

-

 

-

5

BQL Lăng Chủ tịch HCM

-

 

 

 

 

-

 

-

II

ĐỊA PHƯƠNG

1.492.500

721.693

770.807

631.868

300

354.320

49.620

304.700

1

MN phía Bắc

530.800

317.609

213.191

51.470

94

224.230

15.130

209.100

1

Hà Giang

132.100

112.095

20.005

18.285

35

25.000

2.000

23.000

2

Tuyên Quang

20.000

 

20.000

 

 

-

 

-

3

Cao Bằng

54.100

32.965

21.135

1.070

8

10.980

1.980

9.000

4

Lạng Sơn

10.000

 

10.000

 

 

3.400

200

3.200

5

Lào Cai

54.500

44.516

9.984

 

 

3.950

1.050

2.900

6

Yên Bái

93.400

66.425

26.975

 

 

4.700

500

4.200

7

Thái Nguyên

10.000

-

10.000

 

 

1.300

100

1.200

8

Bắc Kạn

49.500

26.497

23.003

 

 

76.400

2.300

74.100

9

Phú Thọ

36.600

26.551

10.049

 

 

-

 

-

10

Bắc Giang

18.600

8.560

10.040

 

 

-

-

-

11

Quảng Ninh

14.000

 

14.000

5.233

25

-

 

-

12

Hòa Bình

38.000

 

38.000

 

 

6.300

1.000

5.300

13

Sơn La

-

 

 

 

 

40.000

 

40.000

14

Điện Biên

-

 

 

 

26

15.900

2.000

13.900

15

Lai Châu

-

 

 

26.882

 

36.300

4.000

32.300

2

ĐB Bắc Bộ

16.000

-

16.000

-

0

2.480

680

1.800

16

Hà Nội

-

 

 

 

 

-

 

-

17

Hải Phòng

1.200

 

1.200

 

 

300

 

300

18

Hải Dương

900

 

900

 

 

100

 

100

19

Vĩnh Phúc

-

 

 

 

 

450

150

300

20

Bắc Ninh

-

 

 

 

 

-

 

-

21

Hà Nam

2.700

 

2.700

 

 

1.530

530

1.000

22

Nam Định

2.500

 

2.500

 

 

-

 

-

23

Ninh Bình

7.500

 

7.500

 

 

100

 

100

24

Thái Bình

1.200

 

1.200

 

 

-

 

-

3

Bắc Trung Bộ

498.800

275.890

222.910

400.958

120

40.010

14.710

25.300

25

Thanh Hóa

155.200

115.192

40.008

45.342

22

6.700

 

6.700

26

Nghệ An

195.600

116.698

78.902

124.462

42

10.000

5.000

5.000

27

Hà Tĩnh

50.000

 

50.000

51.571

23

6.900

3.000

3.900

28

Quảng Bình

53.000

33.000

20.000

125.156

16

5.200

2.200

3.000

29

Quảng Trị

30.000

11.000

19.000

54.427

17

3.010

1.510

1.500

30

TT - Huế

15.000

 

15.000

 

 

8.200

3.000

5.200

4

Duyên hải Miền Trung

334.200

128.194

206.006

61.752

24

53.790

8.690

45.100

31

TP. Đà Nẵng

10.000

 

10.000

 

 

400

200

200

32

Quảng Nam

65.800

25.847

39.953

61.752

24

21.100

 

21.100

33

Quảng Ngãi

65.400

45.381

20.019

 

 

6.580

2.480

4.100

34

Bình Định

58.300

38.309

19.991

 

 

14.840

4.440

10.400

35

Phú Yên

14.000

-

14.000

 

 

4.920

1.320

3.600

36

Khánh Hòa

-

 

-

 

 

1.150

250

900

37

Ninh Thuận

33.700

18.657

15.043

 

 

-

 

-

38

Bình Thuận

87.000

 

87.000

 

 

4.800

 

4.800

5

Tây Nguyên

85.000

-

85.000

88.612

48

22.830

7.830

15.000

39

Đắk Lắc

20.000

 

20.000

 

 

12.000

6.000

6.000

40

Đăk Nông

20.000

 

20.000

 

 

-

 

-

41

Gia Lai

45.000

-

45.000

 

 

1.000

500

500

42

Kon Tum

-

 

 

88.612

48

8.250

550

7.700

43

Lâm Đồng

-

 

 

 

 

1.580

780

800

6

Đông Nam Bộ

2.000

-

2.000

25.695

7

7.380

1.080

6.300

44

TP. HCM

-

 

 

 

 

-

 

-

45

Đồng Nai

-

 

 

 

 

1.810

910

900

46

Bình Dương

-

 

 

 

 

-

 

-

47

Bình Phước

-

 

 

25.695

7

100

 

100

48

Tây Ninh

2.000

 

2.000

 

 

5.100

 

5.100

49

Bà Rịa - VT

-

 

 

 

 

370

170

200

7

Tây Nam Bộ

25.700

-

25.700

3.381

7

3.600

1.500

2.100

50

Long An

100

-

100

3.381

7

-

 

-

51

Tiền Giang

1.500

 

1.500

 

 

-

 

-

52

Bến Tre

600

-

600

 

 

-

-

-

53

Trà Vinh

1.000

 

1.000

 

 

-

 

-

54

Sóc Trăng

500

 

500

 

 

150

50

100

55

An Giang

500

 

500

 

 

-

 

-

56

Hậu Giang

 

 

-

 

 

-

 

-

57

Đồng Tháp

1.000

 

1.000

 

 

-

 

-

58

Kiên Giang

10.000

 

10.000

 

 

3.000

1.300

1.700

59

Bạc Liêu

500

 

500

 

 

-

 

-

60

Cà Mau

10.000

-

10.000

 

 

450

150

300

 

PHỤ LỤC II

CHI TIẾT CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2014
(Kèm theo Văn bản số 2808/BNN-TCLN ngày 21/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Đơn vị, địa phương

Trồng rừng (ha)

Chăm sóc rừng (ha)

Cải tạo rừng (ha)

Trồng cây phân tán (nghìn cây)

 

Tổng số

Trong đó

Phòng hộ, Đặc dụng

Sản xuất

 

 

 

Rừng PH, ĐD

Rừng Sản xuất

 

Tổng

NSNN hỗ trợ

ODA

Tổng

Trồng mới (NSNN)

Trồng mới (ODA)

Trồng lại

 

1

2

3

4

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

TỔNG CỘNG

232.000

32.000

27.800

4.200

200.000

76.000

14.000

110.000

51.800

250.600

45.000

50.000

 

I

TRUNG ƯƠNG

6.235

4.935

4.935

-

1.300

1.300

-

-

6.220

1.050

2.300

500

 

1

Bộ NN-PTNT

860

860

860

 

-

 

 

 

1.180

 

 

 

 

2

Bộ Quốc phòng

5.000

4.000

4.000

 

1.000

1.000

 

-

5.000

1.000

2.300

500

 

3

Bộ Công an

330

30

30

 

300

300

 

 

40

50

 

 

 

4

TW đoàn TN

-

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

5

BQL Lăng Chủ tịch HCM

45

45

45

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐỊA PHƯƠNG

225.765

27.065

22.865

4.200

198.700

74.700

14.000

110.000

45.580

249.550

42.700

49.500

 

 

MN phía Bắc

111.145

12.735

12.735

-

98.410

35.910

2.500

60.000

24.060

92.250

2.379

8.770

 

1

Hà Giang

7.140

1.900

1.900

 

5.240

2.940

 

2.300

3.550

 

 

800

 

2

Tuyên Quang

12.520

500

500

 

12.020

5.220

 

6.800

4.120

25.900

 

500

 

3

Cao Bằng

2.470

480

480

 

1.990

1.490

 

500

780

-

350

100

 

4

Lạng Sơn

7.200

1.200

1.200

 

6.000

3.000

 

3.000

800

3.500

 

500

 

5

Lào Cai

8.350

1.000

1.000

 

7.350

5.350

 

2.000

2.370

 

580

1.000

 

6

Yên Bái

14.500

1.500

1.500

 

13.000

4.000

 

9.000

2.600

14.000

 

300

 

7

Thái Nguyên

6.115

615

615

 

5.500

1.000

 

4.500

380

-

230

580

 

8

Bắc Kạn

10.020

520

520

 

9.500

3.000

 

6.500

450

 

 

300

 

9

Phú Thọ

6.395

395

395

 

6.000

 

 

6.000

520

 

 

300

 

10

Bắc Giang

6.415

165

165

 

6.250

2.350

 

3.900

130

9.090

750

1.500

 

11

Quảng Ninh

10.610

860

860

 

9.750

1.750

 

8.000

2.600

32.200

400

500

 

12

Hòa Bình

9.110

500

500

 

8.610

2.110

1.000

5.500

450

 

69

700

 

13

Sơn La

5.200

1.700

1.700

 

3.500

1.500

1.500

500

3.430

3.760

 

800

14

Điện Biên

3.200

500

500

 

2.700

1.200

 

1.500

600

3.800

 

700

15

Lai Châu

1.900

900

900

 

1.000

1.000

 

 

1.280

 

 

190

 

ĐB Bắc Bộ

4.150

2.200

2.200

-

1.950

320

-

1.630

1.510

2.500

924

4.500

16

Hà Nội

-

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

800

17

Hải Phòng

350

350

350

 

-

 

 

 

500

 

 

600

18

Hải Dương

200

150

150

 

50

 

 

50

110

 

 

250

19

Vĩnh Phúc

1.200

100

100

 

1.100

 

 

1.100

520

2.500

700

500

20

Bắc Ninh

10

10

10

 

-

 

 

 

80

 

 

400

21

Hà Nam

150

-

-

 

150

50

 

100

 

 

 

150

22

Nam Định

1.000

1.000

1.000

 

-

 

 

 

300

 

 

300

23

Ninh Bình

860

210

210

 

650

270

 

380

 

 

224

1.000

24

Thái Bình

380

380

380

 

-

 

 

 

 

 

 

500

 

Bắc Trung Bộ

39.180

3.550

1.250

2.300

35.630

15.000

3.600

17.030

5.050

79.890

3.187

5.800

25

Thanh Hóa

10.860

600

300

300

10.260

5.000

1.500

3.760

820

34.030

1.020

1.000

26

Nghệ An

11.200

700

200

500

10.500

4.000

1.500

5.000

1.780

20.000

1.017

1.500

27

Hà Tĩnh

2.550

350

50

300

2.200

1.000

 

1.200

800

720

1.000

1.000

28

Quảng Bình

5.000

400

100

300

4.600

3.000

 

1.600

500

16.230

 

1.000

29

Quảng Trị

5.200

900

300

600

4.300

1.400

 

2.900

1.150

 

 

300

30

TT - Huế

4.370

600

300

300

3.770

600

600

2.570

 

8.910

150

1.000

 

Duyên hải MT

35.457

3.555

2.155

1.400

31.902

12.962

4.200

14.740

6.190

36.850

3.000

5.700

31

TP. Đà Nẵng

600

100

100

 

500

 

 

500

400

 

 

300

32

Quảng Nam

5.780

780

780

 

5.000

3.500

1.000

500

1.900

9.930

 

1.000

33

Quảng Ngãi

9.232

700

150

550

8.532

3.582

700

4.250

630

 

 

1.000

34

Bình Định

8.550

550

200

350

8.000

500

1.100

6.400

750

8.040

-

950

35

Phú Yên

6.550

550

300

250

6.000

4.400

1.400

200

1.230

10.510

-

180

36

Khánh Hòa

1.145

195

195

 

950

210

 

740

480

1.410

 

270

37

Ninh Thuận

600

350

100

250

250

 

 

250

130

 

 

600

38

Bình Thuận

330

330

 

2.670

770

 

1.900

670

6.960

3.000

1.400

 

 

Tây Nguyên

18.120

1.380

980

400

16.740

9.200

3.700

3.840

2.090

22.390

4.980

4.670

 

39

Đắk Lắc

5.010

210

110

100

4.800

3.500

1.000

300

340

2.700

1.180

1.000

 

40

Đăk Nông

1.860

20

20

 

1.840

500

1.000

340

120

3.180

 

400

 

41

Gia Lai

2.600

300

300

 

2.300

1.200

800

300

120

210

 

1.000

 

42

Kon Tum

3.450

450

150

300

3.000

500

500

2.000

930

1.200

 

1.700

 

43

Lâm Đồng

5.200

400

400

 

4.800

3.500

400

900

580

15.100

3.800

570

 

 

Đông Nam Bộ

6.755

1.230

1.230

-

5.525

525

-

5.000

3.490

2.800

280

3.380

 

44

TP.HCM

150

150

150

 

-

 

 

 

 

 

 

900

 

45

Đồng Nai

1.255

130

130

 

1.125

325

 

800

980

1.250

280

300

 

46

Bình Dương

-

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

400

 

47

Bình Phước

700

100

100

 

600

200

 

400

150

500

 

700

 

48

Tây Ninh

700

700

700

 

-

 

 

 

2.000

 

 

1.000

 

49

Bà Rịa - VT

3.950

150

150

 

3.800

-

 

3.800

360

1.050

-

80

 

 

Tây Nam Bộ

10.958

2.415

2.315

100

8.543

783

-

7.760

3.190

12.870

27.950

16.680

 

50

Long An

2.050

50

50

 

2.000

 

 

2.000

240

2.000

 

3.340

 

51

Tiền Giang

510

410

410

 

100

 

 

100

 

 

 

1.000

 

52

Bến Tre

180

180

180

 

-

-

 

-

290

-

-

100

 

53

Trà Vinh

130

130

130

 

-

 

 

 

300

 

 

1.000

 

54

Sóc Trăng

850

500

500

 

350

 

 

350

390

500

100

340

 

55

An Giang

630

330

330

 

300

 

 

300

110

140

 

2.500

 

56

Hậu Giang

113

45

45

 

68

8

 

60

 

 

-

700

 

57

Đồng Tháp

350

50

50

 

300

 

 

300

 

 

 

3.000

 

58

Kiên Giang

2.345

500

500

 

1.845

245

 

1.600

1.340

1.860

 

2.000

 

59

Bạc Liêu

400

50

50

 

350

200

 

150

150

300

 

700

 

60

Cà Mau

3.400

170

70

100

3.230

330

 

2.900

370

8.070

27.850

2.000

 

 

PHỤ LỤC III

CHI TIẾT CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2014-2015
(Kèm theo Văn bản số 2808/BNN-TCLN ngày 21/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Đơn vị, địa phương

Trồng rừng (ha)

Chăm sóc rừng (ha)

Cải tạo rừng (ha)

Trồng cây phân tán (nghìn cây)

Tổng số

Trong đó

Phòng hộ, Đặc dụng

Sản xuất

Rừng PH, ĐD

Rừng Sản xuất

Tổng

NSNN hỗ trợ

ODA

Tổng

Trồng mới (NSNN)

Trồng mới (ODA)

Trồng lại

1

2

3

4

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CỘNG

497.000

67.000

58.200

8.800

430.000

152.000

28.000

250.000

61.100

300.600

95.000

100.000

I

TRUNG ƯƠNG

12.025

9.425

9.425

-

2.600

2.600

-

-

7.660

1.260

6.000

1.000

1

Bộ NN-PTNT

1.350

1.350

1.350

 

-

 

 

 

1.600

-

 

-

2

Bộ Quốc phòng

10.000

8.000

8.000

 

2.000

2.000

 

-

6.000

1.200

6.000

1.000

3

Bộ Công an

630

30

30

 

600

600

 

 

60

60

-

-

4

TW đoàn TN

-

-

-

 

-

 

 

 

 

-

-

-

4

BQL Lăng Chủ tịch HCM

45

45

45

 

-

 

 

 

 

-

-

-

II

ĐỊA PHƯƠNG

484.975

57.575

48.775

8.800

427.400

149.400

28.000

250.000

53.440

299.340

89.000

99.000

 

MN phía Bắc

235.435

24.615

24.615

-

210.820

71.820

5.000

134.000

27.730

110.700

5.050

17.540

1

Hà Giang

14.980

3.600

3.600

 

11.380

5.880

 

5.500

4.000

-

-

1.600

2

Tuyên Quang

27.040

1.000

1.000

 

26.040

10.440

 

15.600

4.500

31.080

-

1.000

3

Cao Bằng

5.880

900

900

 

4.980

2.980

 

2.000

800

-

700

200

4

Lạng Sơn

16.000

3.000

3.000

 

13.000

6.000

 

7.000

900

4.200

-

1.000

5

Lào Cai

17.200

1.500

1.500

 

15.700

10.700

 

5.000

2.500

-

1.000

2.000

6

Yên Bái

27.600

1.600

1.600

 

26.000

8.000

 

18.000

3.000

16.800

-

600

7

Thái Nguyên

13.380

1.380

1.380

 

12.000

2.000

 

10.000

400

-

800

1.160

8

Bắc Kạn

22.300

1.300

1.300

 

21.000

6.000

 

15.000

500

-

-

600

9

Phú Thọ

15.700

700

700

 

15.000

-

 

15.000

580

-

-

600

10

Bắc Giang

13.435

235

235

 

13.200

4.700

 

8.500

200

10.908

1.200

3.000

11

Quảng Ninh

22.800

1.900

1.900

 

20.900

3.500

 

17.400

3.000

38.640

1.200

1.000

12

Hòa Bình

18.870

1.650

1.650

 

17.220

4.220

2.000

11.000

550

-

150

1.400

13

Sơn La

9.800

2.800

2.800

 

7.000

3.000

3.000

1.000

4.500

4.512

-

1.600

14

Điện Biên

6.950

1.550

1.550

 

5.400

2.400

 

3.000

800

4.560

-

1.400

15

Lai Châu

3.500

1.500

1.500

 

2.000

2.000

 

-

1.500

-

-

380

 

ĐB Bắc Bộ

8.600

3.810

3.810

-

4.790

640

-

4.150

2.170

3.000

2.000

9.000

16

Hà Nội

-

-

-

 

-

-

 

-

 

-

-

1.600

17

Hải Phòng

700

700

700

 

-

-

 

-

800

-

-

1.200

18

Hải Dương

450

300

300

 

150

-

 

150

200

-

-

500

19

Vĩnh Phúc

3.200

200

200

 

3.000

-

 

3.000

600

3.000

1.500

1.000

20

Bắc Ninh

20

20

20

 

-

-

 

-

150

-

-

800

21

Hà Nam

300

-

-

 

300

100

 

200

 

-

-

300

22

Nam Định

1.500

1.500

1.500

 

-

-

 

-

420

-

-

600

23

Ninh Bình

1.630

290

290

 

1.340

540

 

800

 

-

500

2.000

24

Thái Bình

800

800

800

 

-

-

 

-

 

-

-

1.000

 

Bắc Trung Bộ

87.560

9.860

4.990

4.870

77.700

30.000

7.200

40.500

5.700

95.868

15.780

11.600

25

Thanh Hóa

22.620

1.120

420

700

21.500

10.000

3.000

8.500

900

40.836

5.000

2.000

26

Nghệ An

25.060

2.060

1.060

1.000

23.000

8.000

3.000

12.000

1.800

24.000

2.500

3.000

27

Hà Tĩnh

7.080

2.080

1.460

620

5.000

2.000

 

3.000

950

864

8.000

2.000

28

Quảng Bình

11.000

1.000

400

600

10.000

6.000

 

4.000

650

19.476

-

2.000

29

Quảng Trị

11.800

2.000

800

1.200

9.800

2.800

 

7.000

1.400

-

-

600

30

TT - Huế

10.000

1.600

850

750

8.400

1.200

1.200

6.000

 

10.692

280

2.000

 

Duyên hải MT

77.944

8.920

5.940

2.980

69.024

25.924

8.400

34.700

7.050

44.220

8.610

11.400

31

TP. Đà Nẵng

1.700

700

700

 

1.000

-

 

1.000

500

-

-

600

32

Quảng Nam

11.500

1.500

1.500

 

10.000

7.000

2.000

1.000

2.200

11.916

-

2.000

33

Quảng Ngãi

21.364

2.300

1.050

1.250

19.064

7.164

1.400

10.500

700

-

-

2.000

34

Bình Định

19.290

1.090

390

700

18.200

1.000

2.200

15.000

800

9.648

-

1.900

35

Phú Yên

13.790

1.590

1.060

530

12.200

8.800

2.800

600

1.400

12.612

-

360

36

Khánh Hòa

2.410

390

390

 

2.020

420

 

1.600

550

1.692

-

540

37

Ninh Thuận

1.300

800

300

500

500

-

 

500

150

-

-

1.200

38

Bình Thuận

6.590

550

550

 

6.040

1.540

 

4.500

750

8.352

8.610

2.800

 

Tây Nguyên

38.285

2.835

1.985

850

35.450

18.400

7.400

9.650

2.900

26.872

6.800

9.340

39

Đắk Lắc

10.130

430

230

200

9.700

7.000

2.000

700

450

3.240

2.300

2.000

40

Đăk Nông

3.805

55

55

 

3.750

1.000

2.000

750

300

3.820

-

800

41

Gia Lai

5.300

600

600

 

4.700

2.400

1.600

700

300

252

-

2.000

42

Kon Tum

7.950

950

350

600

7.000

1.000

1.000

5.000

1.200

1.440

-

3.400

43

Lâm Đồng

11.100

800

750

50

10.300

7.000

800

2.500

650

18.120

4.500

1.140

 

Đông Nam Bộ

13.880

2.030

2.030

-

11.850

1.050

-

10.800

4.100

3.360

560

6.760

44

TP.HCM

180

180

180

 

-

-

 

-

 

-

-

1.800

45

Đồng Nai

2.760

310

310

 

2.450

650

 

1.800

1.000

1.500

560

600

46

Bình Dương

-

-

-

 

-

-

 

-

 

-

-

800

47

Bình Phước

1.500

100

100

 

1.400

400

 

1.000

200

600

-

1.400

48

Tây Ninh

1.100

1.100

1.100

 

-

-

 

-

2.500

-

-

2.000

49

Bà Rịa - VT

8.340

340

340

 

8.000

-

 

8.000

400

1.260

-

160

 

Tây Nam Bộ

23.271

5.505

5.405

100

17.766

1.566

-

16.200

3.790

15.320

50.200

33.360

50

Long An

4.050

50

50

 

4.000

-

 

4.000

300

2.400

-

6.680

51

Tiền Giang

1.100

800

800

 

300

-

 

300

 

-

-

2.000

52

Bến Tre

330

330

330

 

-

-

 

-

350

-

-

200

53

Trà Vinh

260

260

260

 

-

-

 

-

400

-

-

2.000

54

Sóc Trăng

1.700

1.000

1.000

 

700

-

 

700

450

600

200

680

55

An Giang

1.150

500

500

 

650

-

 

650

150

160

-

5.000

56

Hậu Giang

211

45

45

 

166

16

 

150

 

-

-

1.400

57

Đồng Tháp

650

50

50

 

600

-

 

600

 

-

-

6.000

58

Kiên Giang

6.190

2.200

2.200

 

3.990

490

 

3.500

1.500

2.200

-

4.000

59

Bạc Liêu

750

50

50

 

700

400

 

300

240

360

-

1.400

60

Cà Mau

6.880

220

120

100

6.660

660

 

6.000

400

9.600

50.000

4.000