Công văn 2533/LĐTBXH-ATLĐ năm 2012 điều chỉnh chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 2533/LĐTBXH-ATLĐ | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người ký: | Bùi Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 26/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2533/LĐTBXH-ATLĐ |
Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 2012 |
Kính gửi: Tổng công ty Thép Việt Nam
Trả lời công văn số 715/VNS-TCLĐ ngày 19 tháng 6 năm 2012 của Tổng công ty Thép Việt Nam về việc ghi ở trích yếu. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có ý kiến như sau:
1. Điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mà Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên, các đơn vị có vốn góp của Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên và Công ty TNHH Natsteelvina đã xếp và trả lương nhưng ghi sai trong sổ bảo hiểm xã hội. Danh mục điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đính kèm theo công văn này.
2. Điều nghị Tổng công ty Thép Việt Nam chỉ đạo các đơn vị thành viên khi ghi sổ bảo hiểm xã hội cho người lao động cần ghi đúng chức danh nghề theo Danh mục đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN VÀ CÁC ĐƠN VỊ CÓ VỐN GÓP CỦA CÔNG TY
(Kèm theo công văn số 2533/LĐTBXH-ATLĐ ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên nghề, công việc ghi trong sổ BHXH |
Lương theo Nghị định 26/CP ngày 23/5/1993 |
Lương theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại cột a |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột c |
|
a |
b |
c |
d |
e |
1 |
CN xây dàn khuôn; CN tháo dỡ khuôn; CN sửa chữa xây dàn khuôn |
A2N4 |
|
Công nhân khuôn đúc thỏi thép |
Quyết định số 278/LĐ-QĐ ngày 13/11/1976 (II.Luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
2 |
CN hộ lò; CN sửa chữa nóng; CN xây thùng, CN nối máng; Công nhân phá lò; Công nhân xây đầm thùng lò luyện thép; Công nhân xây lò. Công nhân xây nắp lò; Công nhân xây nắp lò thép; Xây nắp lò điện luyện thép; Công nhân xây nắp lò luyện kim; Sửa chữa lò luyện kim; |
A2N4 A1N3 A2N3 |
A.1-9N3 A1-9N2 |
Phá, đầm tường, xây lò luyện thép |
Quyết định số 1453/LĐTBXH- QĐ ngày 13/10/1995 (II.Luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
3 |
CN nghiền; CN nghiền vật tư; CN nghiền vật liệu |
|
A2N3 A2N2 |
Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II.Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
4 |
CN nguyên liệu; CN liệu lò; CN Phối liệu cho lò Vận chuyển nguyên liệu luyện thép, công nhân vận chuyển nguyên liệu luyện kim, Bốc sắt chuẩn bị nguyên liệu, Bốc sắt chuẩn bị nguyên liệu cho lò, Vận chuyển thép, Vận chuyển thép phế; Công nhân nguyên liệu; Công nhân nguyên liệu luyện thép, Công nhân phân loại thép phế; Công nhân thép phế; Công nhân tiếp liệu; Công nhân tiếp liệu luyện thép, Công nhân vận chuyển thép phế; Công nhân xếp dỡ |
A1N3 A2N2 A2N1 |
A.1-6N3 A.1-9N2 A1-9N1 |
Phân loại thép phế để luyện thép |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II.Luyện kim, điều kiện loại IV) |
5 |
CN cắt; CN xếp thỏi; Công nhân cắt thỏi |
A1N3 A2N2 A2N3 |
A.1-6N3 A.1-9N2 A1-0N3 |
Cắt đậu rót thỏi thép nóng |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II.Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
6 |
CN Đốt lửa; CN đốt lửa đầu máy xe lửa; CN đốt lửa đầu máy hơi nước |
B1-IV.B |
B1-III.2 |
Lái đầu máy xe lửa |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (V.Vận tải, điều kiện lao động loại V) |
7 |
CN đổ xỉ lò cao; CN hứng, đổ xỉ lò cao |
A2N3 |
A.1-9N3 |
Xử lý thải xỉ lò cao |
Quyết định số 190/QĐ-LĐTBXH ngày 03/3/1999 (I.Cơ khí - Luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
8 |
CN kiểm tu, kiểm tu toa xe, kiểm tu đầu máy toa xe; CN Sửa chữa đầu máy; CN Sửa chữa toa xe; CN sửa chữa đầu máy toa xe; Công nhân Sửa chữa nguội |
A1N3 |
A.1-6N3 |
Nguội sửa chữa đầu máy toa xe lửa |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (III.Cơ khí, điều kiện lao động loại IV) |
9 |
CN khám chữa toa xe |
A1N3 |
A.1-6N3 |
Khám, chữa toa xe lửa |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (III.Cơ khí, điều kiện lao động loại IV) |
10 |
Công nhân Lái máy gạt, CN vận hành máy gạt |
A4N2 |
A.1-10N2 |
Lái máy ủi |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Vl.Xây dựng, giao thông kho tàng, bến bãi, điều kiện lao động loại IV) |
11 |
CN Sửa chữa nóng |
A2N4 |
A1.9.1 N3 |
Sửa chữa nóng lò cốc |
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
12 |
CN Lái xe rót; CN Lái xe rót than |
A2N4 |
A1.9.1 N3 |
Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc |
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
13 |
CN Nghiền trộn than; CN Nghiền quặng kỹ; CN Nghiền than; CN Pha trộn than; CN Vận hành máy nghiền trộn than mỡ; CN Xay trộn than; CN Vận hành máy nghiền than; CN Vận hành máy nghiền trộn than mỡ lò cốc; CN Vận hành máy nghiền trộn than. |
A2N4 |
A1.9.1 N3 |
Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc |
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
14 |
CN Lái xe dập cốc |
A2N4 |
A1.9.1 N3 |
Lái xe tống cốc, dập cốc |
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
15 |
CN Hầm than; CN Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc |
A2N4 |
A1.9.1 N3 |
Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc |
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
16 |
CN Vận hành băng chuyền than cốc; CN Vận hành băng chuyền cốc; CN Băng chuyền cốc; CN Băng tải cốc; CN Băng tải; CN Vận hành băng tải than cốc; CN Sàng cốc; CN Vận hành băng tải cốc |
A2N2 |
A1.9.1 N2 |
Vận hành băng tải than cốc |
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
17 |
CN Băng chuyền than; CN Băng chuyền CN Băng tải; CN Băng tải than; CN Vận hành băng tải than mỡ; CN Vận hành băng tải than; CN Vận hành băng chuyền than; CN Vận hành băng tải than mỡ lò cốc |
A2N2 |
A1.9.1 N2 |
Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc |
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH- QĐ ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
18 |
CN Quạt gió; CN Vận hành quạt gió; CN Quạt khí than; CN Vận hành quạt khí than |
A2N4 |
A1.9.1 N3 |
Vận hành quạt khí than lò luyện cốc |
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH- QĐ ngày 13/10/1995 (II-Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
19 |
CN Nồi hơi; CN Vận hành nồi hơi |
A2N2 |
A1.9.1 N2 |
Vận hành lò hơi |
Quyết định số 1453/LĐ-TBXH- QĐ ngày 13/10/1995 (IV- Hóa chất, điều kiện loại IV) |
20 |
CN Hóa phân tích; CN Phân tích; CN Gia công mẫu; CN Lấy mẫu phân tích; CN Hóa phân tích hóa chất; CN KCS than CN; Gia công mẫu phân tích; CN Lấy mẫu than, hóa chất phân tích; CN Gia công mộc mẫu |
A2N2 |
A1.9.1 N2 |
Lấy mẫu, phân tích chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong dây chuyền sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất |
Quyết định số 190/1999/QĐ- LĐTBXH ngày 03/3/1999 (VII- Hóa chất, điều kiện lao động loại IV) |
21 |
Công nhân nung vôi luyện kim; Công nhân nung vôi đôlômi; Công nhân nung vôi Đôlômi luyện kim; Công nhân đốt lò nung vôi luyện kim; Công nhân nung vôi; Công nhân đốt lò nung vôi; Công nhân nung vôi đô lô mít; Công nhân đốt lò đứng; Công nhân đốt lò nung vôi đôlômi luyện kim; Công nhân nung vôi thủ công; Công nhân đốt lò nung vôi lò thủ công |
A.7.N4 |
A.1.8N3 |
Đốt lò vôi, ra lò vôi và chọn vôi nóng (lò thủ công) |
Quyết định số 1629/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/1996 (IX - Sản xuất gạch, gốm, sứ, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, điều kiện lao động loại V) |
22 |
Công nhân xây lò; Công nhân nung gạch chịu lửa; Công nhân đốt lò nung gạch; Công nhân đốt lò nung gạch CL; Công nhân nung gạch; Công nhân đốt lò nung |
A.7. N4 |
A.1.8.N3 |
Công nhân đốt lò nung gạch chịu lửa |
Quyết định số 1580/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2000 (III. Sản xuất vật liệu xây dựng, điều kiện lao động loại V) |
23 |
CN nghiền liệu chịu lửa; Công nhân nghiền liệu chịu lửa; Công nhân nghiền liệu gạch chịu lửa; Công nhân nghiền liệu sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân nghiền liệu; Công nhân dập gạch chịu lửa; Công nhân vận hành máy dập nghiền; Công nhân nghiền nguyên liệu; Công nhân dập gạch thủ công; Công nhân lao động phổ thông; Công nhân bốc xếp gạch chịu lửa; Công nhân dập nghiền nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa; Công nhân dập nghiền liệu chịu lửa; Công nhân dập nghiền gạch chịu lửa; Công nhân dập nghiền nguyên liệu gạch chịu lửa; Công nhân dập nghiền sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân dập nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân dập nghiền NL sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân đập nghiền gạch chịu lửa; Công nhân đập nghiền nguyên liệu chịu lửa; Công nhân đập nghiền nguyên liệu gạch chịu lửa; Công nhân đập nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân đập nghiền nguyên liệu; Công nhân vận hành máy dập nghiền sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân vận hành máy đập nghiền gạch chịu lửa; Công nhân vận hành máy đập nghiền sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân vận hành máy đập sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân vận hành máy dập nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa + lái cầu trục; Công nhân nghiên liệu silíc; Công nhân trộn nghiền liệu gạch chịu lửa; Công nhân lao động dập nghiền gạch chịu lửa; Công nhân vận hành máy dập nghiền gạch chịu lửa; Công nhân nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa; Công nhân dập gạch và sửa chữa thiết bị dập gạch chịu lửa; Công nhân dập gạch chịu lửa và sửa chữa thiết bị dập gạch chịu lửa |
A.7. N4 |
A.1.8.N3 |
Vận hành máy đập, nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa |
Quyết định số 1629/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/1996(IX-sản xuất gạch, gốm, sứ, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, điều kiện lao động loại V) |
24 |
Công nhân bốc xếp ra lò gạch chịu lửa; Công nhân xếp lò gạch chịu lửa; Công nhân xếp lò gạch; Công nhân xếp lò nung gạch; Công nhân xếp lò nung gạch chịu lửa; Công nhân ra lò nung gạch; Công nhân xếp ra vào lò nung gạch chịu lửa; Công nhân xếp ra lò nung gạch chịu lửa; CN xếp lò gạch chịu lửa; Công nhân xếp ra, vào lò nung gạch chịu lửa; Công nhân xếp ra, vào lò gạch chịu lửa; Công nhân lao động xếp lò gạch chịu lửa; Công nhân lao động xếp ra lò gạch chịu lửa; Công nhân xếp gạch chịu lửa; Công nhân ra lò gạch chịu lửa; Công nhân xếp, ra lò gạch chịu lửa; Công nhân xếp và ra lò gạch chịu lửa; Công nhân xếp, ra lò gạch; Công nhân ra lò nung gạch chịu lửa; Công nhân bốc xếp gạch chịu lửa; công nhân bốc xếp, vận chuyển gạch chịu lửa. |
A.7.N4 |
A.1.8.N3 |
Công nhân xếp - ra lò gạch chịu lửa |
Quyết định số 1580/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2000 (III. Sản xuất vật liệu xây dựng, điều kiện lao động loại V) |
25 |
Công nhân nung clanhke; Công nhân nung clanhke |
A.7-N4 |
|
Vận hành lò nung luyện clinker (lò đứng) |
Quyết định số 1629/ LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996/ (mục VIII- Sản xuất xi măng, điều kiện lao động loại V) |
26 |
Công nhân vệ sinh công nghiệp |
|
A.1.8-N2 |
Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sản xuất chính |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (VIII. 6 - Sản xuất xi măng, điều kiện lao động loại IV) |
27 |
Công nhân lái cầu trục; Công nhân lái cầu trục gian cán thép; Công nhân lái cầu trục phân xưởng thép |
A1-N3 |
A1-9-N2 |
Lái cầu trục gian buồng cán thép |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
28 |
Công nhân đo lường; Công nhân sửa chữa máy đo; |
A2-N2 A1N3 |
A1-9N2 |
Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng |
Quyết định số 190/1999/QĐ- BLĐTBXH ngày 03/3/1999 (I. Cơ khí, Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
29 |
Công nhân lái cầu trục nguyên liệu luyện thép; Công nhân lái cầu trục; Công nhân lái cẩu; |
A2-N3 A1N3 |
A1-9N2 |
Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
30 |
Công nhân tiện trục cán |
A1-N3 |
A1-6N3BHXH điều chỉnh xuống A1- 6N2 |
Tiện gang |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí, luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
31 |
Công nhân gia công mẫu quặng |
A2.N2 |
A1.9N2 |
Gia công, tuyển khoáng mẫu địa chất |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngẩy 26/12/1996 (II.Địa chất, điều kiện lao động loại IV) |
32 |
Công nhân vận hành bơm hầm sâu; Công nhân vận hành hầm bơm; Công nhân vận hành hầm bơm Thác lạc. |
A4.N2 |
A1.10N2 |
Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngấy 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiền lao động loại IV) |
33 |
Công nhân vận hành sàng quay to |
A4.N2 |
A1.10N2 |
Vận hành máy sàng quay to tuyển quặng sắt |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiện lao động loại IV) |
34 |
Công nhân vận hành nghiền to |
A4.N2 |
A1.10N2 |
Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiện lao động loại IV) |
35 |
Công nhân vận hành sàng rung |
A4.N2 |
A1.10N2 |
Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngấy 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiện lao động loại IV) |
36 |
Công nhân vận hành nghiền vừa |
A4.N2 |
A1.10N2 |
Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiện lao động loại IV) |
37 |
Công nhân vận hành súng bắn nước |
A4.N2 |
A1.10N2 |
Vận hành súng bắn nước tuyển quặng |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiện lao động loại IV) |
38 |
Công nhân sửa chữa máy xúc, tầu điện; Công nhân sửa chữa gạt; Công nhân sửa chữa nổ; Công nhân sửa chữa ô tô, máy gạt |
A1.N3 |
A1.6N3 |
Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I.Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV) |
39 |
Công nhân Khoan tay, Công nhân vận hành máy khoan tay, công nhân vận hành khoan tay |
A4.N2 |
A1.10N2 |
Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi. |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngắy 13/10/1995 (I.Khai khoáng, điều kiện lao động loại V) |
40 |
CN lái cầu trục; Công nhân lái cầu trục |
A2N3A2N4 |
A1-9.1N2A1-9.1N2 |
Lái cầu trục nạp liệu luyện thép Fe rô |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995(II.Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
41 |
CN Mài khuôn; Công nhân mài khuôn; Công nhân đục khuôn; |
A2N4 |
|
Làm sạch vật đúc |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996(I. Cơ khí- Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
42 |
CN hóa phân tích; Công nhân hóa phân tích; CN gia công mẫu; Công nhân gia công mẫu; Công nhân phân tích quặng và sản phẩm kim loại; Công nhân phân tích quặng và sản phẩm kim loại lò phe rô; Công nhân hóa phân tích quặng và sản phẩm kim loại lò phe rô; Công nhân OTK- KCS; Công nhân kiểm tra kỹ thuật; Công nhân kiểm tra chất lượng; CN-OTK-KCS; Công nhân kiểm tra chất lượng sản phẩm lò phe rô; Công nhân hóa nghiệm; Công nhân lấy mẫu; Công nhân trạm hóa nghiệm; Công nhân phân tích mẫu quặng; Công nhân kiểm tra chất lượng; Công nhân KCS; Công nhân hóa phân tích mẫu quặng; Công nhân thí nghiệm sản phẩm; Công nhân phân tích cơ lý hóa mẫu quặng; Công nhân gia công, hóa phân tích silicat; Công nhân kiểm tra chất lượng sản phẩm; Công nhân phân tích cơ lý; Nhân viên phòng Kế hoạch sản xuất; CN KCS, CN KCS thép, CN Kiểm tra chất lượng sản phẩm; CN hóa; Công nhân hóa phân tích sản phẩm kim loại; Công nhân lấy mẫu phân tích sản phẩm; Công nhân hóa; Công nhân kiểm tra chất lượng sản phẩm luyện kim; Công nhân KCS luyện kim; Công nhân kiểm tra chất lượng sản phẩm. |
A2N2 A7-N3 A2N4 |
A1-9.1N2 |
Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996(I. Cơ khí- Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
43 |
CN nguyên liệu; Công nhân nguyên liệu; Công nhân nguyên liệu LK; Công nhân nguyên liệu luyện kim; Công nhân pha liệu thiêu kết |
A2N2 |
A1-9.1N2 |
Vận hành máy nghiền sàng quặng |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995(II.Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
44 |
Công nhân phân xưởng lò cao ;Công nhân lò cao; Công nhân trước lò; Công nhân phụ nấu thép, công nhân phụ nấu rót thép. |
A2N4 A2N2 |
A1-9.1N3 |
Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc. |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
45 |
Công nhân sàn đúc |
A2N4 |
A1-9N3 |
Làm việc trên sàn đúc luyện gang, thép. |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
46 |
Công nhân khí than; Công nhân vận hành khí than; |
A2N2A2N3 |
A1-9N2 |
Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim. |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
47 |
Công nhân đúc liên tục; Công nhân đúc; Công nhân đúc chi tiết; CN khuôn đúc; Công nhân rót thép, công nhân rót thép lò điện, công nhân nấu đất hiếm, công nhân nấu thép, công nhân luyện rót thép, công nhân lò phản xạ, công nhân nấu rót thép. |
A2N4 A2N2 A2N3 |
A1-9N2 |
Nấu rót kim loại |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
48 |
Công nhân rèn; Rèn tay; Thợ gò; Công nhân gò; Công nhân rèn; thợ rèn; công nhân rèn tay; Công nhân rèn; CN Rèn; CN Rèn búa loại 6 kg |
A2N2 A2N3 A1N3 A1.2 |
A1-9N2 A1-6N3 |
Rèn thủ công |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996(XI. cơ khí, điều kiện lao động loại IV) |
49 |
Công nhân nạp liệu |
A2N2 |
A1-9N2 |
Nạp liệu lò cao |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
50 |
Công nhân gió nóng; Công nhân thao tác lò gió nóng |
A2N4 |
A1-9N3 |
Đốt lò gió nóng |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
51 |
Công nhân pha liệu thiêu kết |
A2N2 |
A1-9N2 |
Vận hành máy nghiên sàng quặng |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995(II.Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
52 |
Công nhân coi nước |
A2N2 |
A1-9N2 |
Coi nước lò cao |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
53 |
Công nhân nguyên liệu; công nhân thiêu kết; Công nhân phân xưởng thiêu kết; Công nhân phân xưởng nguyên liệu |
A2N2 |
A1-9N2 |
Vận hành xe hứng, liệu luyện gang |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
54 |
Công nhân vận hành băng truyền; Công nhân băng truyền nguyên liệu; Công nhân băng truyền thiêu kết |
A2N2 |
A1-9N2 |
Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
55 |
Công nhân quạt gió; Công nhân vận hành quạt gió |
A2N2 A2N3 |
A1-9N2 |
Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
56 |
Công nhân phá, làm khuôn; Công nhân nghiền bùn; CN Công nhân lao động, công nhân phục vụ luyện kim, công nhân phụ trợ luyện kim, công nhân trộn đất làm khuôn, công nhân trộn hỗn hợp làm khuôn Công nhân vận hành máy nghiền |
A2N3 A2N2 A2N1, A1N2 |
A1-9N2 |
Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996(I. Cơ khí - luyện kim, điều kiện loại IV) |
57 |
Công nhân thợ lò; Thợ lò; Công nhân khai thác lò; Công nhân đào lò và khai thác than; Công nhân lò; Thợ đào lò và khai thác than; Công nhân thợ lò khai thác than; Công nhân lao động hầm lò; Công nhân hầm lò; Công nhân thợ lò khai thác than hầm lò |
A5 |
A2.7 |
Khai thác mỏ hầm lò |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I. Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại VI) |
58 |
Công nhân Cơ điện lò; Cơ điện lò; Thợ cơ điện; Công nhân sửa chữa cơ điện; Cơ điện; Công nhân cơ điện; Công nhân sửa chữa thiết bị mỏ; Công nhân sửa chữa thiết bị lò; công nhân sửa chữa cơ điện lò; Cơ điện sửa chữa; Công nhân sửa chữa cơ điện tại mỏ hầm lò |
A1.3 |
A1.6N3 |
Sửa chữa cơ điện trong hầm lò |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V) |
59 |
Quản đốc; Phó quản đốc; Quản đốc lò; Phó quản đốc lò; Phó quản đốc phân xưởng hầm lò; Phó quản đốc phân xưởng lò; Trưởng ca lò; Trưởng ca khai thác hầm lò; Trưởng ca sản xuất phân xưởng hầm lò; Trưởng ca sản xuất hầm lò |
A5; CV; KS; CS |
A2.7; CV; KS; CS |
Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V) |
60 |
Công nhân sửa chữa nạp xạc ắc quy đèn lò; sửa chữa nạp xạc ắc quy đèn lò; Nạp xạc đèn lò; Công nhân nhà đèn; công nhân sửa chữa đèn lò; Sửa chữa đèn lò. |
A1.3 |
A1-6N3 |
Sửa chữa ắc quy |
Quyết định số 190/1999/QĐ-LĐTBXH ngày 03/3/1999 (VII. Hóa chất, điều kiện lao động loại IV) |
61 |
Công nhân đo khí; Công nhân đo khí lò; đo khí mỏ; Công nhân đo khí; Công nhân đo khí mỏ; Công nhân gác cửa gió; đóng mở cửa gió trong lò; gác cửa lò; Công nhân vận hành sửa chữa hệ thống thông gió trong hầm lò |
A5 |
A1-6N3 |
Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V) |
62 |
Trực trạm quạt; vận hành máy nén khí; Vận hành các thiết bị trong hầm lò; Công nhân vận hành thiết bị; Vận hành thiết bị hầm lò; Công nhân vận hành thiết bị hầm lò. |
A1.3 |
A1-10N2 |
Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezenl, trạm xạc ắc quy trong hầm lò. |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V) |
63 |
Quản đốc; Phó quản đốc; Phó quản đốc PX tuyển than; Phó quản đốc phân xưởng tuyển than; Trưởng ca phân xưởng tuyển than; Trưởng ca. |
CS; KS |
CS; KS |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng) |
Quyết định số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 (I Công nghiệp, A. Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV) |
64 |
Công nhân lái xe; lái xe; công nhân lái xe ô tô gấu; công nhân lái xe ô tô; lái xe ô tô; công nhân lái xe tải; công nhân vận chuyển đất đá mỏ; công nhân lái xe gấu 12 tấn; Công nhân lái xe mỏ; Công nhân lái xe 12 tấn; Công nhân lái xe gấu; Lái xe vận chuyển đất đá trong khu vực khai thác mỏ. Lái xe tải từ 7 đến dưới 16,5 tấn. Công nhân lái xe ca c. |
B15.3 |
B12.3 |
Lái xe vận tải chở than, đá ... trong khu khai thác mỏ |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV) |
65 |
Công nhân sửa chữa cơ; công nhân sửa chữa cơ khí mỏ; công nhân sửa chữa cơ khí; công nhân sửa chữa ô tô; thợ sửa chữa ô tô; công nhân sửa chữa điện; công nhân sửa chữa cơ điện; thợ sửa chữa; công nhân thợ điện; Sửa chữa điện; sửa chữa cơ điện; Công nhân vận hành trạm quạt. |
A1.3; A4.2 |
A1-6N3 |
Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV) |
66 |
Công nhân xúc tuyển than; công nhân tuyển than; công nhân vận hành máy sàng tuyển; công nhân tuyển xúc than; Công nhân xúc than; Công nhân tuyển than. Công nhân đẩy goòng lò; Công nhân đẩy goòng; Công nhân lò đẩy goòng; Vận hành tời trục; Vận hành tời; Vận hành tời quang lật; Lái tời, công nhân vận hành thiết bị mặt bằng. |
A4.2 |
A1-10N2 |
Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng. |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV) |
67 |
Công nhân KCS; Công nhân lấy mẫu; Công nhân lấy mẫu than; Công nhân lấy mẫu phân tích than; Công nhân KCS ngoài trời; KCS ngoài trời; công nhân lấy mẫu ngoài trời; Công nhân hóa nghiệm than; Công nhân hóa nghiệm phân tích than; nhân viên kiểm nghiệm than |
A4.1; A4.2 |
A1-9.1N2 |
Lấy mẫu hóa nghiệm, phân tích than |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V) |
68 |
Công nhân xúc than; công nhân tuyển than; công nhân tuyển xúc than; công nhân xúc tuyển than; công nhân xúc than thủ công; công nhân tuyển than thủ công; công nhân xúc tuyển than thủ công; Công nhân lao động xúc than; Công nhân lao động sàng than; Công n |
A4.1 |
A1-10N1 |
Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV) |
69 |
Công nhân làm đường; công nhân làm đường mỏ; công nhân sửa chữa và làm đường mỏ; công nhân sửa chữa và làm đường; Công nhân sửa chữa đường; Công nhân cầu đường |
A4.1 |
A1-10N1 |
Làm và sửa chữa đường mỏ |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V) |
70 |
Công nhân bắn mìn; công nhân nổ mìn; thợ mìn; thợ nổ mìn |
A4.2 A1.N3 |
A1-10N2 A1-6N3 |
Bắn mìn lộ thiên |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V) |
71 |
Công nhân lái máy gạt; Công nhân lái gạt; lái gạt; Công nhân vận hành máy gạt; thợ vận hành máy gạt; vận hành máy gạt. Thợ lái gạt |
A4.2 |
A1-10N2 |
Lái máy gạt, ủi công suất dưới 180CV |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV) |
72 |
Lái máy xúc; vận hành máy xúc; Công nhân lái máy xúc; Thợ lái máy xúc; Vận hành xúc; Công nhân vận hành máy xúc thủy lực; Công nhân vận hành xúc E2503; Vận hành máy xúc CAT |
A4.2 |
A1-10N2 |
Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3 |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV) |
73 |
Công nhân vận hành máy khoan; Công nhân khoan; Công nhân vận hành khoan; Vận hành khoan dộng; Công nhân vận hành khoan dộng; Thợ khoan; Thợ khoan dộng; Thợ vận hành khoan; Công nhân vận hành khoan dập cáp; Công nhân vận hành máy khoan dập cáp. |
A4.2A1N3 |
A1-10N2 A1-6N3 |
Vận hành máy khoan super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V) |
74 |
Thủ kho dầu; Thủ kho xăng dầu |
A4N1 |
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường, các sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng, kho, trạm, bến bãi và trên sông. |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (II, Thương mại, điều kiện lao động loại IV) |
75 |
Vận hành bơm; Thợ bơm; Vận hành bơm nước moong; Công nhân vận hành bơm nước; VH bơm nước; CN vận hành bơm nước; Thợ vận hành bơm; Thợ vận hành bơm nước; Thợ vận hành bơm nước mỏ |
A4.2 |
A1-10N2 |
Vận hành máy bơm nước dưới moong |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại IV) |
75 |
Công nhân khoan tay; công nhân vận hành khoan tay; vận hành khoan tay; Khoan tay; Vận hành máy nén khí; Công nhân nén khí |
A4.2 |
A1-10N2 |
Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay |
Quyết định số 1453/LĐTBXH- QĐ ngày 13/10/1995 (I. Khai khoáng, điều kiện lao động loại V) |
76 |
Công nhân rèn; Công nhân rèn choòng; Công nhân vận hành búa lớn; rèn búa lớn; Thợ rèn búa lớn; Công nhân thợ rèn búa lớn; Công nhân thợ rèn; Công nhân thợ rèn búa lớn MA-412-9A; Công nhân rèn búa máy từ 350kg đến nhỏ 1 tấn; Công nhân rèn búa lớn |
A1.2 |
A1-6N3 |
Vận hành búa máy |
Quyết định số 1152/2003/QĐ- LĐTBXH ngày 18/9/2003 (I. Công nghiệp, B. Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
77 |
Thủ kho hóa chất thuốc nổ, thủ kho vật liệu nổ |
|
A1-10N2 |
Bảo quản, bốc xếp vật liệu nổ |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (I, Khai thác mỏ, điều kiện lao động loại V) |
78 |
Khoan xoay, công nhân vận hành khoan xoay |
A4N1 |
|
Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (I. Khai khoáng, điều kiện lao động loại V) |
79 |
Thợ mộc, công nhân cưa xẻ mộc máy, công nhân cưa xẻ máy, mộc. Công nhân cưa xẻ máy mộc. |
|
A1-4N3 |
Mộc máy |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 (VIII, Lâm nghiệp, điều kiện lao động loại IV) |
80 |
Công nhân lò thép, công nhân lò; Công nhân luyện thép; Công nhân phân xưởng đúc thép; Công nhân luyện rót thép; Công nhân luyện rót thép lò điện; Công nhân rót thép; Công nhân luyện gang thép; Công nhân luyện thép lò điện; Công nhân trước lò điện; Công nhân nhà máy luyện gang; Công nhân nấu lò điện; công nhân lò điện; CN Vận hành lò Mi xơ |
A2N3, A2N4 A2N2 A1N4 |
A1-9.1N3 |
Luyện thép lò điện, lò bằng (Trên 1 tấn) |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
81 |
Công nhân lò gang, công nhân luyện gang thép, công nhân luyện gang, công nhân nấu gang, công nhân đúc gang. |
A2N4 |
A1-9.1N3 |
Nấu, sửa chữa lò nấu gang quy bi lô |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 (1. Cơ khí, luyện kim; điều kiện lao động loại V) |
82 |
Công nhân cán thép, công nhân cán thép thủ công, công nhân thao tác cán thép, công nhân thao tác cán thép nóng, công nhân thao tác cán, công nhân lao động nóng, công nhân sửa chữa cơ luyện kim + cán thép, công nhân sửa chữa thiết bị luyện kim + cán thép; Công nhân cán thép; Cán thép Công nhân Cán thép; Công nhân Thành phẩm; CN Cán thép; Công nhân cán; Công nhân cán 2; Công nhân cán thủ công; Công nhân cán thép II. |
A2N2, A1N3, A2N3 A2N4 |
A1-9.1N3 |
Cán thép nóng |
QĐ số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II.Luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
83 |
Công nhân đốt lò cán, công nhân thao tác lò nung thép để cán, công nhân nung liên tục phôi cán thép; Công nhân Lò Nung; CN Lò nung; CN Lò Nung phôi; CN Lò nung thép; CN Nung phôi thép; CN Lò nung phôi thép; Công nhân lò; Công nhân nung phôi cán thép. |
A2N2, A2N3 A2N4 |
A1-9.1N3 |
Nung, đúc liên tục phôi cán thép |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí-luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
84 |
Đốc công phân xưởng, Đốc công phân xưởng II, Đốc công phân xưởng luyện kim, Kỹ thuật viên phân xưởng, đốc công phân xưởng luyện thép, đốc công ca phân xưởng luyện thép, Đốc công cán thép, đốc công cán, đốc công phân xưởng cán, đốc công phân xưởng IV, đốc công phân xưởng cán thép; Phó đốc công cán thép; Trưởng ca cán thép; Trưởng ca phân xưởng cán thép 1. |
A2N4, A1N3, ĐC1C1N1, Kỹ sư, cán sự A2N4 |
A1-9.1N3 A1-9.1N2 |
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 (1. Cơ khí, luyện kim; điều kiện lao động loại IV) |
85 |
Công nhân vận hành lò điện, công nhân vận hành lò điện luyện thép, công nhân vận hành lò thép, công nhân vận hành điện luyện thép, công nhân sửa chữa + vận hành lò điện, công nhân vận hành điện |
A2N3 A1N3 |
A1-9.1N2 |
Vận hành điện lò luyện thép, fero |
Quyết định số 1453/LĐTBXH- QĐ ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
86 |
Công nhân sửa chữa cơ + lái cầu trục luyện kim; công nhân sửa chữa cơ + lái cầu trục rót thép, công nhân lái cẩu; công nhân lái cầu trục luyện kim; công nhân vận hành, sửa chữa cầu trục luyện kim; công nhân lái cẩu phục vụ luyện kim, công nhân lái cẩu trục phục vụ luyện kim; Công nhân lái cầu trục; công nhân lái cầu trục rót thép, công nhân lái cầu trục phân xưởng thép; Công nhân lái cầu trục; Công nhân lái cầu trục nguyên liệu; công nhân lái cầu trục rót thép. |
A2N3 A1N3 |
A1-9.1N2 |
Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí- luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
87 |
Thợ hàn; Công nhân hàn; Công nhân hàn cắt; công nhân cắt thép phế; công nhân cắt thép; công nhân hàn cắt thép; công nhân lao động - công nhân hàn; công nhân hàn hơi; công nhân hàn điện; Công nhân thợ hàn điện; Công nhân cắt hơi; Công nhân thợ hàn; thợ hàn; hàn điện, hàn hơi; CN hàn cắt sắt thép phế; CN cắt phôi; CN cắt hơi phôi Đúc; CN cắt phế thép; Công nhân hàn cắt lò điện; Công nhân lò điện; Công nhân hàn cắt lò điện |
A2N2, A1N3, A1N2, A2N3 |
A1-6N2 A1-9.1N2 A.1.6.N3 |
Hàn điện, hàn hơi |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí- luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
88 |
Công nhân hàn cắt + làm sạch, công nhân hàn cắt + làm sạch vật đúc, công nhân đục sạch, công nhân làm sạch khuôn thỏi, công nhân làm sạch, công nhân hàn hơi + làm sạch vật đúc, công nhân lao động nóng. |
A1N3 A2N3, A2N2 |
|
Làm sạch vật đúc |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí- luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
89 |
Công nhân đúc khuôn gang thép, công nhân khuôn đúc gang thép, công nhân khuôn đúc, công nhân đúc, công nhân đúc thép, công nhân làm khuôn đúc, công nhân khuôn, công nhân khuôn đúc gang, công nhân khuôn gang, công nhân sàn đúc, công nhân làm khuôn |
A2N3, A2N4 |
A1-9.1N3 |
Phá khuôn đúc bằng chầy hơi |
Quyết định số 1629/LĐTBXH- QĐ ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí- luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
90 |
Công nhân sấy khuôn, Công nhân sấy khuôn đúc, công nhân xấy khuôn, công nhân xấy khuôn đúc, công nhân lao động. |
A2N2 |
A1-9.1N2 |
Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí- luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
91 |
Công nhân lao động, công nhân lao động thải xỉ; CN bốc dỡ, xếp dỡ, dỡ liệu; CN dỡ liệu thải xỉ nóng lò luyện thép; CN-xỉ lò; CN thải xỉ |
A2N3 A2N2 |
A1-9N2 A1-9N3 |
Thải xỉ nóng lò luyện thép |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
92 |
Công nhân rèn, công nhân rèn búa lớn, công nhân rèn búa 1 tấn; CN Rèn búa lớn; Công nhân Rèn |
A2N2, A1N3 |
A1-6N3 A1-9N2 |
Rèn búa máy từ 350 kg trở lên |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (III. Cơ khí, điều kiện lao động loại IV) |
93 |
Công nhân sửa chữa luyện kim; Công nhân sửa chữa cơ; Công nhân sửa chữa cơ luyện kim; CN sửa chữa điện; Thợ điện; CN sửa chữa Cơ; CN cơ khí Sửa chữa cơ lò cao; Công nhân Cơ điện; Công nhân sửa chữa điện; Công nhân tiện; Công nhân sửa chữa lò cao; Công nhân sửa chữa; Công nhân Bị Kiện; Công nhân nguội; Công nhân sửa chữa thiết bị luyện kim; Công nhân sửa chữa thiết bị; Công nhân sửa chữa thiết bị luyện kim phân xưởng tạo hình; Công nhân sửa chữa thiết bị điện luyện kim; CN Sửa chữa điện lò cốc; Công nhân sửa chữa cơ cán thép; Công nhân điện phân xưởng cán thép; Công nhân sửa chữa điện phân xưởng luyện thép; Công nhân sửa chữa cơ phân xưởng cán thép; Công nhân điện; Công nhân cơ; Công nhân sửa chữa điện phân xưởng cán; Công nhân sửa chữa điện phân xưởng cán thép; Công nhân sửa chữa điện phân xưởng thép; Công nhân sửa chữa thiết bị cán thép; Công nhân sửa chữa cơ điện phân xưởng luyện thép; Công nhân sửa chữa thiết bị, bị kiện phân xưởng cán thép. |
A1N3, A2N2, A2N3, A2N4 |
A1-6N3 A1-9.1N2 |
Sửa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 (1. Cơ khí, luyện kim; điều kiện lao động loại IV) |
94 |
Công nhân lái xe, Công nhân lái xe tải, công nhân lái xe KAMAZ, công nhân lái xe tải >7,5T |
B15N3 |
B12N3 |
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (IV. Vận tải, điều kiện lao động loại IV) |
95 |
Công nhân vận hành trạm C2H2 |
A2N2 |
A1-9.2N2 |
Sản xuất khí C2H2 và muội axêtylen |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (III. Hóa chất, điều kiện lao động loại IV) |
96 |
Nấu ăn, Công nhân nấu ăn, công nhân nấu ăn ca, Nấu ăn ca |
A20N1 |
A1-1N2 |
Nấu ăn trong các nhà hàng, khách sạn, các bếp ăn tập thể có từ 100 suất ăn trở lên |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 (11. Du lịch, điều kiện lao động loại IV) |
97 |
Công nhân hót phoi, Công nhân hót phoi+vệ sinh công nghiệp, Công nhân phục vụ vệ sinh công nghiệp |
A1N1 |
A1-6N1 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 (1. Cơ khí, luyện kim; điều kiện lao động loại IV) |
98 |
Công nhân đúc thép |
A2N4 |
A1-9N3 |
Đúc thỏi thép |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
99 |
Công nhân bào; Công nhân bào cơ khí; Công nhân tiện; Công nhân tiện thô; |
A1N2 |
A1-6N2 |
Khoan, bào, tiện gang |
Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000 (II. Cơ khí, điều kiện lao động loại IV) |
100 |
Công nhân kéo dây; Công nhân kéo dây thép; Công nhân kéo thép; |
A2N2 |
A1-9N2 |
Kéo cuộn dây thép |
Quyết định số 1629/LĐTBXH- QĐ ngày 26/12/1996(1. Cơ khí- Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
101 |
Công nhân kiểm tra chất lượng kỹ thuật luyện thép; Công nhân ktra chất lượng sản phẩm thép |
A2N2 |
A1-9N2 |
Kiểm tra kỹ thuật thép cán |
Quyết định số 1453/BLĐTBXH-QĐ Ngày 13/10/1995 của Bộ trưởng (II Luyện kim, điều kiện lao động loại IV ) |
102 |
Công nhân sàn làm nguội; Công nhân sàn làm nguội cán thép; Công nhân sàn nguội; Công nhân sàn nguội cán thép; Công nhân thành phẩm cán 1; Công nhân thành phẩm cán thép; Cắt bó sản phẩm thép cán |
A2N2 A2N1 |
A1-9N2 |
Làm việc trên sàn nguội, cắt, bó sản phẩm thép cán |
Quyết định số 190/1999 QĐ-BLĐTBXH Ngày 03/03/1999. (II Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
103 |
Công nhân vận hành ôxy; Công nhân vận hành máy sản xuất ôxy. CN vận hành máy khí nén sản xuất gạch chịu lửa; CN vận hành máy khí nén; CN vận hành máy nén khí |
A2N2 A1N3 |
A1-9N2 |
Vận hành máy nén khí áp lực từ 8kg/cm2 trở lên |
Quyết định số 1453/BLĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (VII Điện, điều kiện lao động loại IV) |
104 |
Công nhân vận hành biến thế điện 110 KV; Công nhân vận hành điện 110 KV. |
A1N2 A1N3 |
A1-9N2 |
Công nhân vận hành trạm biến thế từ 110 KV trở lên |
Quyết định số 1453/BLĐTBXH-QĐ Ngày 13/10/1995 (VII Điện, điều kiện lao động loại IV) |
105 |
Công nhân mài |
A1N3 |
A1-6N2 |
Mài khô kim loại |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí-luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
106 |
Công nhân thợ sơn ma tít. |
A1N3 |
A1-6N2 |
Bả ma tít và sơn xì thân máy. |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12 /1996(I.Cơ khí-Luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
107 |
Công nhân cân liệu + nghiền sàng đô lô mil |
A2N3 |
|
Nghiền sàng Đôlômít và vôi |
Quyết định số 190/1999/QĐ- BLĐTBXH ngày 03/3/1999 (1. Cơ khí, luyện kim; điều kiện lao động loại IV) |
108 |
Công nhân đường sắt |
A6N2 |
|
Sửa chữa, bảo dưỡng, duy tu cầu, đường sắt |
QĐ Số 1453/BLĐTBXH-QĐ Ngày 13/10/1995 ( Vl-Xây dựng giao thông và kho tàng, bến bãi. điều kiện lao động loại IV) |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM CỦA CÔNG TY NATSTEELVINA
(Kèm theo công văn số 2533/LĐTBXH-ATLĐ ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên nghề, công việc ghi trong sổ BHXH |
Lương |
Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại cột a |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột c |
|
a |
b |
d |
e |
1 |
Phó ca công nghệ; Trưởng ca công nghệ; Đốc công cán thép; Kỹ thuật viên sản xuất; Phó ca công nghệ cán; Trưởng ca bộ phận công nghệ; Trưởng ca công nghệ cán; Trưởng ca công nghệ; Phó ca C, Trưởng ca A; Trưởng ca; Kỹ thuật viên sản xuất; phó ca cán thép; trưởng ca cán; đốc công cán; kỹ thuật viên; |
Theo thang lương, bảng lương đã đăng ký với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép |
QĐ số 190/1999/LĐTBXH-QĐ ngày 03/3/199 (Mục I. Cơ khí, điều kiện lao động loại IV) |
2 |
Công nhân tiện; tổ trưởng tổ cơ khí; công nhân phay bào; công nhân gia công cơ khí; công nhân tiện, phay, bào; Tổ phó gia công cơ khí |
Theo thang lương, bảng lương đã đăng ký với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Khoan, bào, tiện gang |
QĐ số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000 (Mục B. Cơ khí, điều kiện lao động loại IV) |
3 |
Tổ trưởng tổ cán thép; công nhân vận hành máy; công nhân nạp phôi liệu; công nhân vận hành máy cán; công nhân kỹ thuật cán thép; công nhân kỹ thuật cán; công nhân điều khiển P5; công nhân cán; công nhân cán thép; Công nhân đóng bó sản phẩm; Công nhân vận hành máy; công nhân cán thép nóng; công nhân đẩy/nạp phôi; công nhân cẩu/nạp phôi |
Theo thang lương, bảng lương đã đăng ký với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Cán thép nóng |
QĐ số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Mục II.Luyện kim, điều kiện lao động loại V) |
4 |
CN vận hành máy nén khí; công nhân vận hành buồng khí nén; công nhân khí nén. |
Theo thang lương, bảng lương đã đăng ký với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Vận hành máy nén khí áp lực từ 8kg/cm2 trở lên. |
QĐ số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Mục VII. Điện, điều kiện lao động loại IV) |
5 |
Công nhân lái cầu trục; tổ trưởng tổ lái cầu trục; công nhân lái cầu trục gian buồng cán thép; CN lái cầu trục; nhân viên lái cầu trục. |
Theo thang lương, bảng lương đã đăng ký với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Lái cầu trục gian buồng cán thép. |
QĐ số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Mục II.Luyện Kim, điều kiện lao động loại IV) |
6 |
Công nhân kiểm tra chất lượng sản phẩm; Công nhân KCS; Nhân viên KCS |
Theo thang lương, bảng lương đã đăng ký với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Kiểm tra kỹ thuật thép cán |
QĐ số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Mục II.Luyện Kim, điều kiện lao động loại IV), |
7 |
Công nhân sửa chữa cơ; công nhân sửa chữa bảo dưỡng cơ; tổ trưởng tổ cơ; công nhân sửa chữa điện; công nhân sửa chữa bảo dưỡng điện; tổ trưởng tổ điện; công nhân bị kiện; công nhân hàn; tổ phó tổ cơ; công nhân thiết bị; công nhân điện; công nhân sửa chữa và bảo dưỡng điện; CN sửa chữa điện; Công nhân SCBD Cơ; Tổ trưởng tổ sửa chữa, phục vụ; tổ trưởng tổ thiết bị;công nhân cơ; công nhân sửa chữa cơ điện; công nhân sửa chữa cơ điện phân xưởng cán thép; công nhân cơ điện. |
Theo thang lương, bảng lương đã đăng ký với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Sửa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim. |
QĐ số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 (Mục I.Cơ khí luyện kim, điều kiện lao động loại IV) |
8 |
Nhân viên phục vụ; công nhân vệ sinh công nghiệp; Công nhân phục vụ vệ sinh |
Theo thang lương, bảng lương đã đăng ký với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim. |
QĐ số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 (Mục I.Cơ khí Luyện Kim, điều kiện lao động loại IV) |
9 |
Công nhân vận hành lò nung; công nhân lò nung. |
Theo thang lương, bảng lương đã đăng ký với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Nung, đúc liên tục phôi cán thép |
QĐ số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 16/12/1996 (Mục I. Cơ khí, điều kiện lao động loại IV) |
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006
Quyết định 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 18/09/2003 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của Bộ trưởng Bộ Lao dộng Thương binh và Xã hội Ban hành: 26/12/2000 | Cập nhật: 20/07/2010
Quyết định 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 03/03/1999 | Cập nhật: 11/07/2008
Quyết định 1629/LĐTBXH-QĐ năm 1996 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 26/12/1996 | Cập nhật: 08/10/2012
Quyết định 915/LĐTBXH-QĐ năm 1996 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặt biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/1996 | Cập nhật: 08/10/2012
Quyết định 1453/LĐTBXH-QĐ về ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 13/10/1995 | Cập nhật: 08/10/2012