Công văn 2120/TTg-KTN năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 2120/TTg-KTN | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 28/10/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/TTg-KTN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 6778/BKHĐT-QLKKT ngày 01 tháng 10 năm 2014 về việc rà soát, điều chỉnh quy hoạch và bổ sung khu công nghiệp Sơn Nam, tỉnh Tuyên Quang vào Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý điều chỉnh quy hoạch các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 (Phụ lục kèm theo), cụ thể:
- Giảm diện tích quy hoạch đối với Khu công nghiệp Long Bình An trong Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2020 từ 200 ha xuống 170 ha.
- Bổ sung Khu công nghiệp Sơn Nam với diện tích 150 ha vào Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, trong đó bao gồm cả 90 ha của Cụm công nghiệp Sơn Nam hiện hữu.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang tiếp thu ý kiến của các Bộ, ngành liên quan rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; chỉ đạo công tác thành lập, lập quy hoạch chi tiết và xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Sơn Nam theo đúng quy định của pháp luật; tập trung chỉ đạo đẩy nhanh công tác xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp nhằm thu hút mạnh mẽ đầu tư vào các khu công nghiệp của tỉnh./.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC KCN TỈNH TUYÊN QUANG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2120/TTg-KTN ngày 28 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên KCN |
Diện tích quy hoạch được duyệt |
Hiện trạng quy hoạch (ha) |
Phương án đề xuất của địa phương |
Phương án điều chỉnh quy hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||||
Diện tích đã thành lập/cấp GCNĐT |
Diện tích còn lại chưa thành lập |
Diện tích dự kiến quy hoạch đến năm 2020 |
Tăng so với diện tích quy hoạch được duyệt |
Giảm so với diện tích quy hoạch được duyệt |
Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 |
|||||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (5)-(1) |
(7)=(1)-(5) |
8=(5)-(2) |
|
I |
KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|||||||||
1 |
KCN Long Bình An |
200 |
170 |
30 |
170 |
170 |
0 |
30 |
|
|
II |
KCN chưa có trong Quy hoạch, đề nghị bổ sung Quy hoạch (thành lập mới/mở rộng) |
|||||||||
1 |
KCN Sơn Nam |
|
|
|
150 |
150 |
|
|
150 |
|
Tổng cộng (I)+(II) |
200 |
170 |
|
320 |
320 |
|
|
150 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|