Công văn 1862/BKHĐT-KTĐPLT kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2021 sang năm 2022 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 1862/BKHĐT-KTĐPLT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Người ký: | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành: | 24/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1862/BKHĐT-KTĐPLT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
Kính gửi: |
Ủy ban nhân dân các tỉnh: Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Hòa Bình, Lai Châu, Điện Biên, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Đắk Nông, Bình Dương, Kiên Giang. |
Căn cứ báo cáo của Quý Ủy ban[1] và trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công về nhu cầu kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021 sang năm 2022 của Quý Ủy ban (triển khai công văn số 839/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 02 năm 2022, 1574/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 3 năm 2022), Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến như sau:
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã tổng hợp nhu cầu kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021 sang năm 2022 của Quý Ủy ban và xin ý kiến Bộ Tài chính tại văn bản số 1729/BKHĐT-TH ngày 18 tháng 3 năm 2022, trong đó, một số dự án đề xuất kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân của Tỉnh còn chưa bảo đảm: (i) đáp ứng đúng quy định tại khoản 2 Điều 68 Luật Đầu tư công năm 2019 và Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ; (ii) được giao kế hoạch vốn năm 2021 sau ngày 15/9/2021 do phải chờ Kế hoạch Đầu tư công trung hạn 2021-2025 được giao (Phụ lục 01 và 02 chi tiết kèm theo).
2. Đề nghị Quý Ủy ban rà soát Phụ lục chi tiết kèm theo và triển khai các nội dung:
2.1. Đối với dự án đề nghị kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 còn chưa nêu rõ nguyên nhân, chưa phân loại trường hợp đề xuất kéo dài: Đề nghị Quý Ủy ban bổ sung giải trình cụ thể lý do bất khả kháng làm căn cứ xem xét, tổng hợp.
2.2. Đối với các trường hợp không thuộc điểm 1 nêu trên, không phù hợp với nguyên tắc, tiêu chí báo cáo cấp có thẩm quyền kéo dài sang năm 2022: Địa phương có thể đề xuất bổ sung kế hoạch vốn NSTW năm 2022[2] đối với các dự án đảm bảo nguyên tắc, tiêu chí tại văn bản số 839/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 02 năm 2022 và có cam kết giải ngân hết số vốn kế hoạch năm 2022, số vốn được bổ sung.
2.3. Với các tỉnh Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
Đề nghị Quý Ủy ban chỉ đề xuất 01 phương án: (i) kéo dài thời gian thực hiện nguồn ngân sách trung ương năm 2021 sang 2022 giải ngân hoặc (ii) bổ sung kế hoạch ngân sách trung ương năm 2022 đối với các dự án tại Phụ lục 03 kèm theo để có căn cứ báo cáo cấp có thẩm quyền.
Đề nghị Quý Ủy ban khẩn trương triển khai các nội dung nêu trên, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng văn bản và trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công[3] trước ngày 26 tháng 3 năm 2022 để báo cáo cấp có thẩm quyền.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo để Quý Ủy ban biết và phối hợp triển khai thực hiện./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC DỰ ÁN NGUỒN NSTW ĐỀ XUẤT KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN NĂM 2021 SANG 2022 NHƯNG CHƯA LÀM RÕ NGUYÊN NHÂN HOẶC CHƯA PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH
(Kèm theo văn bản số 1862/BKHĐT-KTĐPLT ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã dự án (Mã trên Hệ thống, không điều chỉnh cột này) |
Danh mục dự án |
Thông tin Quyết định đầu tư, Quyết định phê duyệt dự thảo chuẩn bị đầu tư |
Kế hoạch vốn NSNN năm 2021 |
Đề xuất kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2021 sang năm 2022 |
Lý do đề xuất kéo dài |
Phân loại các trường hợp đề xuất kéo dài |
Rà soát của Vụ phụ trách bộ, cơ quan trung ương, địa phương về số vốn Đề xuất kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2021 sang năm 2022 |
Mã CTMTQG, Ngành, lĩnh vực |
Tên đơn vị |
||||||||||||
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn giao trong năm |
Kết quả giải ngân Kế hoạch vốn giao trong năm |
Số vốn phù hợp với các quy định liên quan |
Số vốn chưa phù hợp với các quy định liên quan |
Phân loại các trường hợp đề xuất kéo dài |
Ghi chú |
||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số kế hoạch vốn giao trong năm (bao gồm số vốn đã giao, điều chỉnh, bổ sung) |
Giải ngân từ 1/1/2021 đến 31/01/2022 |
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||||||||
|
1 |
2 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
28 |
230 |
37008 |
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông các khu, điểm TĐC các xã: Nậm Cha, Căn Co, Noong Hẻo, Nậm Mạ, huyện Sìn Hồ |
1241/24.9.2021 |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
đến ngày 21/02/2022 các dự án mới được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/2/2022 do đó không đủ điều kiện để phân bổ chi tiết và triển khai thực hiện trong năm 2021. Mặt khác, tại Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ v/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021, khoản vốn 113.000 triệu đồng nêu trên được giao để thực hiện các dự án trọng điểm, kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển KTXH nhanh, bền vững đã được Chính phủ báo cáo Quốc hội tại văn bản số 534/BC-CP ngày 17/10/2020, đến hết năm 2021 các dự án dự kiến sử dụng nguồn vốn dành cho mục tiêu này đều chưa được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nên không thể điều chỉnh kế hoạch. Việc triển khai các dự án thành phần thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu có ý nghĩa hết sức quan trọng nhằm hoàn thiện, nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng |
Bộ, cơ quan trung ương và địa phương chỉ có duy nhất 01 dự án trong năm kế hoạch hoặc không thể thực hiện điều chỉnh kế hoạch |
|
30.000 |
|
Dự án chưa được UBND tỉnh Lai Châu giao chi tiết kế hoạch năm 2021 (do vậy không đủ cơ sở để xem xét việc kéo dài kế hoạch vốn. Đề xuất thu hồi ngân sách và không cắt giảm kế hoạch trung hạn của dự án đã được TTCP giao tại Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/2/2022 |
Giao thông |
Lai Châu |
231 |
37009 |
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu, điểm TĐC các xã: Nậm Cha, Nậm Hăn, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ |
1241/24.9.2021 |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36.500 |
đến ngày 21/02/2022 các dự án mới được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/2/2022 do đó không đủ điều kiện để phân bổ chi tiết và triển khai thực hiện trong năm 2021. Mặt khác, tại Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ v/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021, khoản vốn 113.000 triệu đồng nêu trên được giao để thực hiện các dự án trọng điểm, kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển KTXH nhanh, bền vững đã được Chính phủ báo cáo Quốc hội tại văn bản số 534/BC-CP ngày 17/10/2020, đến hết năm 2021 các dự án dự kiến sử dụng nguồn vốn dành cho mục tiêu này đều chưa được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nên không thể điều chỉnh kế hoạch. Việc triển khai các dự án thành phần thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu có ý nghĩa hết sức quan trọng nhằm hoàn thiện, nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng |
Bộ, cơ quan trung ương và địa phương chỉ có duy nhất 01 dự án trong năm kế hoạch hoặc không thể thực hiện điều chỉnh kế hoạch |
|
36.500 |
|
Dự án chưa được UBND tỉnh Lai Châu giao chi tiết kế hoạch năm 2021 (do vậy không đủ cơ sở để xem xét việc kéo dài kế hoạch vốn. Đề xuất thu hồi ngân sách và không cắt giảm kế hoạch trung hạn của dự án đã được TTCP giao tại Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/2/2022 |
Giao thông |
Lai Châu |
232 |
37010 |
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu, điểm TĐC các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Cuổi huyện Sìn Hồ; các xã: Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh huyện Nậm Nhùn; Thị trấn Tam Đường huyện Tam Đường; Thị trấn Phong thổ |
1281.1.10.2021 |
147.000 |
147.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.500 |
đến ngày 21/02/2022 các dự án mới được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/2/2022 do đó không đủ điều kiện để phân bổ chi tiết và triển khai thực hiện trong năm 2021. Mặt khác, tại Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ v/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021, khoản vốn 113.000 triệu đồng nêu trên được giao để thực hiện các dự án trọng điểm, kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển KTXH nhanh, bền vững đã được Chính phủ báo cáo Quốc hội tại văn bản số 534/BC-CP ngày 17/10/2020, đến hết năm 2021 các dự án dự kiến sử dụng nguồn vốn dành cho mục tiêu này đều chưa được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nên không thể điều chỉnh kế hoạch. Việc triển khai các dự án thành phần thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu có ý nghĩa hết sức quan trọng nhằm hoàn thiện, nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng |
Bộ, cơ quan trung ương và địa phương chỉ có duy nhất 01 dự án trong năm kế hoạch hoặc không thể thực hiện điều chỉnh kế hoạch |
|
29.500 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng |
Dự án chưa được UBND tỉnh Lai Châu giao chi tiết kế hoạch năm 2021 (do vậy không đủ cơ sở để xem xét việc kéo dài kế hoạch vốn. Đề xuất thu hồi ngân sách và không cắt giảm kế hoạch trung hạn của dự án đã được TTCP giao tại Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/2/2022 |
Giao thông |
Lai Châu |
235 |
37011 |
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi, nước sinh hoạt thuộc các khu, điểm TĐC các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ; các xã Nậm Manh, Nậm Hàng, Lê Lợi huyện Nậm Nhùn; Thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ |
1282/1.10.2021 |
86.000 |
86.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
đến ngày 21/02/2022 các dự án mới được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/2/2022 do đó không đủ điều kiện để phân bổ chi tiết và triển khai thực hiện trong năm 2021. Mặt khác, tại Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ v/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021, khoản vốn 113.000 triệu đồng nêu trên được giao để thực hiện các dự án trọng điểm, kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển KTXH nhanh, bền vững đã được Chính phủ báo cáo Quốc hội tại văn bản số 534/BC-CP ngày 17/10/2020, đến hết năm 2021 các dự án dự kiến sử dụng nguồn vốn dành cho mục tiêu này đều chưa được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nên không thể điều chỉnh kế hoạch. Việc triển khai các dự án thành phần thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu có ý nghĩa hết sức quan trọng nhằm hoàn thiện, nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng |
Bộ, cơ quan trung ương và địa phương chỉ có duy nhất 01 dự án trong năm kế hoạch hoặc không thể thực hiện điều chỉnh kế hoạch |
|
17.000 |
|
Dự án chưa được UBND tỉnh Lai Châu giao chi tiết kế hoạch năm 2021 (do vậy không đủ cơ sở để xem xét việc kéo dài kế hoạch vốn. Đề xuất thu hồi ngân sách và không cắt giảm kế hoạch trung hạn của dự án đã được TTCP giao tại Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/2/2022 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Lai Châu |
330 |
32072 |
Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
38/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
4.942.538 |
1.967.748 |
7.410 |
|
|
|
7.410 |
|
|
|
260.080 |
dự án được Thủ tướng phân bổ nguồn vốn Ngân sách trung ương trung hạn 2021 - 2025 tại Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 nên chưa đảm bảo cơ sở pháp lý để phân bổ và giải ngân nguồn vốn NSTW trong năm 2021 |
Dự án bị ảnh hưởng tiến độ do thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, nguyên nhân khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép (không bao gồm dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19) |
|
260.080 |
|
Dự án được giao kế hoạch trung hạn 2021-2025 tại QĐ số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022, dự án chưa được giao kế hoạch năm 2021 nên không có cơ sở để đề xuất kéo dài thực hiện sang năm 2022 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Bình Dương |
470 |
25309 |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 |
2.837.809 |
2.560.000 |
747.620 |
702.494 |
|
|
742.950 |
652.942 |
|
|
49.552 |
Do ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19, dẫn đến việc huy động bổ sung nhân công, máy móc thiết bị, vật liệu phục vụ thi công công trình gặp nhiều khó khăn; đồng thời, do thời tiết mưa nhiều làm ảnh hưởng đến công tác GPMB và tiến độ triển khai thực hiện và giải ngân dự án |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
49.552 |
|
Địa phương chưa giải trình cụ thể các quyết định thực hiện giãn cách xã hội tại xã, huyện và Tỉnh. |
Giao thông |
Bắc Kạn |
473 |
28937 |
Đường Lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025 |
2619/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
200.000 |
200.000 |
13.883 |
13.883 |
|
|
11.809 |
11.809 |
|
|
2.074 |
Dự án được bố trí kế hoạch vốn để chuẩn bị đầu tư. Tuy nhiên, do dịch bệnh covid-19 và thời tiết mưa nhiều nên công tác khảo sát, thiết kế, thẩm định phê duyệt dự án gặp rất nhiều khó khăn, ảnh hưởng tới tiến độ giải ngân dự án |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
2.074 |
|
Địa phương chưa giải trình cụ thể các quyết định thực hiện giãn cách xã hội tại xã, huyện và Tỉnh. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Bắc Kạn |
475 |
37353 |
Phát triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
2.250 |
2.250 |
|
|
698 |
698 |
|
|
1.552 |
Dự án được bố trí kế hoạch vốn để chuẩn bị đầu tư. Tuy nhiên, do dịch bệnh covid-19 và thời tiết mưa nhiều nên công tác khảo sát, thiết kế, thẩm định phê duyệt dự án gặp rất nhiều khó khăn, ảnh hưởng tới tiến độ giải ngân dự án |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
1.552 |
Dự án được giao kế hoạch sau ngày 15/9/2024 do phải chờ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2024-2025 được giao |
Dự án chưa có QĐ ĐT |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Bắc Kạn |
477 |
34544 |
Xây dựng hạ tầng giao thông khu vực xung quanh hồ Ba Bể |
|
|
|
3.092 |
3.092 |
|
|
2.085 |
2.085 |
|
|
1.007 |
Dự án được bố trí kế hoạch vốn để chuẩn bị đầu tư. Tuy nhiên, do dịch bệnh covid-19 và thời tiết mưa nhiều nên công tác khảo sát, thiết kế, thẩm định phê duyệt dự án gặp rất nhiều khó khăn, ảnh hưởng tới tiến độ giải ngân dự án |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
1.007 |
|
Địa phương chưa giải trình cụ thể các quyết định thực hiện giãn cách xã hội tại xã, huyện và Tỉnh. |
Du lịch |
Bắc Kạn |
478 |
28934 |
Xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khanh Ninh, huyện Ba Bể |
1982/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 |
439.000 |
439.000 |
5.033 |
5.033 |
|
|
4.399 |
4.399 |
|
|
634 |
Dự án được bố trí kế hoạch vốn để chuẩn bị đầu tư. Tuy nhiên, do dịch bệnh covid-19 và thời tiết mưa nhiều nên công tác khảo sát, thiết kế, thẩm định phê duyệt dự án gặp rất nhiều khó khăn, ảnh hưởng tới tiến độ giải ngân dự án |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
634 |
|
Địa phương chưa giải trình cụ thể các quyết định thực hiện giãn cách xã hội tại xã, huyện và Tỉnh. |
Du lịch |
Bắc Kạn |
483 |
37346 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực Hồ Ba Bể |
|
|
|
2.678 |
2.678 |
|
|
1.101 |
1.101 |
|
|
1.577 |
Do ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19, dẫn đến việc huy động bổ sung nhân công, máy móc thiết bị, vật liệu phục vụ thi công công trình gặp nhiều khó khăn; đồng thời, do thời tiết mưa nhiều làm ảnh hưởng đến công tác GPMB và tiến độ triển khai thực hiện và giải ngân dự án |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
1.577 |
|
Dự án chưa có QĐ ĐT |
Môi trường |
Bắc Kạn |
511 |
9719 |
Nâng cấp các trục đường giao thông chính thị trấn Đắk Mil |
1496/QĐ-UBND ngày 8/9/2021 |
81.830 |
73.500 |
24.000 |
24.000 |
|
|
16.993 |
16.993 |
|
|
7.007 |
Do trượt giá làm thay đổi chi phí GPMB, phải điều chỉnh dự án |
|
|
7.007 |
|
lý do kéo dài không phù hợp với Khoản 2 Điều 68 Luật Đầu tư công; Tỉnh không chọn phân loại đề xuất kéo dài |
Giao thông |
Đắk Nông |
563 |
695 |
DA cơ sở hạ tầng kỹ thuật bên trong và bên ngoài hàng rào Khu công nghiệp Nhân Cơ |
1420/QĐ-UBND, 21/9/2015 |
1.658.088 |
1.112.666 |
27.538 |
27.538 |
|
|
26.089 |
26.089 |
|
|
1.449 |
Do vướng mắc trong quá trình hoàn thiện hồ sơ, thủ tục hoàn ứng ngân sách |
Dự án bị ảnh hưởng tiến độ do thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, nguyên nhân khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép (không bao gồm dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19) |
|
1.449 |
|
lý do kéo dài không phù hợp với Khoản 2 Điều 68 Luật Đầu tư công |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
Đắk Nông |
1251 |
5199 |
Đường xóm Diềm 1 - xóm Cải, xã Tân Dân |
776/QĐ-UBND 30/03/2016 |
33.500 |
33.500 |
15.100 |
15.100 |
|
|
14.956 |
14.956 |
|
|
144 |
Dự án thuộc Đề án ổn định dân cư phát triển KTXH vùng chuyển dân sông Đà đã được UBND tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2021 tại Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 30/12/2020. Tuy nhiên, theo Quyết định số 84/QĐ-TTg ngày 19/01/2015, thời gian thực hiện của Đề án là giai đoạn 2015-2020 vì vậy, các dự án thuộc Đề án chưa đủ điều kiện để thực hiện giải ngân kế hoạch vốn giao năm 2021 ngay từ đầu năm. UBND tỉnh Hòa Bình đã có các văn bản đề nghị Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Đề án, trong đó điều chỉnh thời gian thực hiện đề án đến năm 2025 (Công văn số 1355/UBND-NNTN ngày 12/8/2020; Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 21/5/2021; số 118/TTr-UBND ngày 08/6/2021; số 147/TTr-UBND ngày 16/7/2021). Ngày 21/9/2021, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 1554/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh Đề án, trong đó cho phép điều chỉnh thời gian thực hiện Đề án đến hết năm 2025. Do đó, sau ngày 21/9/2021, các dự án thuộc Đề án mới được phép thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 được |
|
|
144 |
|
Dự án chưa đáp ứng tiêu chí tại văn bản số 1574/BKHĐT-TH ngày 11/3/2021 |
Giao thông |
Hòa Bình |
1252 |
5200 |
Đường xóm Đoi đi Nà Bó, xã Tân Mai |
777/QĐ-UBND 30/03/2016 |
19.000 |
19.000 |
4.100 |
4.100 |
|
|
4.042 |
4.042 |
|
|
58 |
Dự án thuộc Đề án ổn định dân cư phát triển KTXH vùng chuyển dân sông Đà đã được UBND tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2021 tại Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 30/12/2020. Tuy nhiên, theo Quyết định số 84/QĐ-TTg ngày 19/01/2015, thời gian thực hiện của Đề án là giai đoạn 2015-2020 vì vậy, các dự án thuộc Đề án chưa đủ điều kiện để thực hiện giải ngân kế hoạch vốn giao năm 2021 ngay từ đầu năm. UBND tỉnh Hòa Bình đã có các văn bản đề nghị Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Đề án, trong đó điều chỉnh thời gian thực hiện đề án đến năm 2025 (Công văn số 1355/UBND-NNTN ngày 12/8/2020; Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 21/5/2021; số 118/TTr-UBND ngày 08/6/2021; số 147/TTr-UBND ngày 16/7/2021). Ngày 21/9/2021, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 1554/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh Đề án, trong đó cho phép điều chỉnh thời gian thực hiện Đề án đến hết năm 2025. Do đó, sau ngày 21/9/2021, các dự án thuộc Đề án mới được phép thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 được |
|
|
58 |
|
Dự án chưa đáp ứng tiêu chí tại văn bản số 1574/BKHĐT-TH ngày 11/3/2021 |
Giao thông |
Hòa Bình |
1278 |
34751 |
Đường liên xã từ xóm Thung, xã Suối Hoa, huyện Tân Lạc đi xóm Đài, xã Bắc Phong, huyện Cao Phong (Trước kia là Đường liên xã từ xóm Thung xã Trung Hòa, huyện Tân Lạc đi xóm Chiềng, xã Thung Nai, huyện Cao Phong) |
458/NQ-HĐND ngày 11/5/2021; 2672/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
80.000 |
80.000 |
46.947 |
46.947 |
|
|
822 |
822 |
|
|
46.125 |
Dự án thuộc Đề án ổn định dân cư phát triển KTXH vùng chuyển dân sông Đà đã được UBND tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2021 tại Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 30/12/2020. Tuy nhiên, theo Quyết định số 84/QĐ-TTg ngày 19/01/2015, thời gian thực hiện của Đề án là giai đoạn 2015-2020 vì vậy, các dự án thuộc Đề án chưa đủ điều kiện để thực hiện giải ngân kế hoạch vốn giao năm 2021 ngay từ đầu năm. UBND tỉnh Hòa Bình đã có các văn bản đề nghị Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Đề án, trong đó điều chỉnh thời gian thực hiện đề án đến năm 2025 (Công văn số 1355/UBND-NNTN ngày 12/8/2020; Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 21/5/2021; số 118/TTr-UBND ngày 08/6/2021; số 147/TTr-UBND ngày 16/7/2021). Ngày 21/9/2021, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 1554/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh Đề án, trong đó cho phép điều chỉnh thời gian thực hiện Đề án đến hết năm 2025. Do đó, sau ngày 21/9/2021, các dự án thuộc Đề án mới được phép thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 được |
|
|
46.125 |
|
Tỉnh chưa phân loại các trường hợp đề xuất kéo dài. Đề nghị tỉnh rà soát, đảm bảo đáp ứng quy định |
Giao thông |
Hòa Bình |
1306 |
5218 |
Đường xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi đi xã Hưng Thi huyện Lạc Thủy |
12/QĐ-UBND 29/3/2016; 247/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
88.000 |
88.000 |
19.000 |
19.000 |
|
|
3.365 |
3.365 |
|
|
15.635 |
Dự án lĩnh vực Quốc phòng được giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2021 sau ngày 15/9/2021, sau khi Bộ KHĐT có Công văn số 715/BKHĐT-QPAN ngày 01/11/2021 về việc thông báo kéo dài thời gian bố trí vốn, thời gian thực hiện và giải ngân dự án (giao tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh) |
|
|
15.635 |
|
Tỉnh chưa phân loại các trường hợp đề xuất kéo dài. Đề nghị tỉnh rà soát, đảm bảo đáp ứng quy định |
Quốc phòng |
Hòa Bình |
1308 |
5220 |
Đường xã Tân Thành - Long Sơn - Hợp Thanh huyện Lương Sơn |
05/QĐ-UBND 02/02/2016; 208/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
85.000 |
85.000 |
19.000 |
19.000 |
|
|
1.312 |
1.312 |
|
|
17.688 |
Dự án lĩnh vực Quốc phòng được giao chi tiết kế hoạch vốn năm 2021 sau ngày 15/9/2021, sau khi Bộ KHĐT có Công văn số 715/BKHĐT-QPAN ngày 01/11/2021 về việc thông báo kéo dài thời gian bố trí vốn, thời gian thực hiện và giải ngân dự án (giao tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh) |
|
|
17.688 |
|
Tỉnh chưa phân loại các trường hợp đề xuất kéo dài. Đề nghị tỉnh rà soát, đảm bảo đáp ứng quy định |
Quốc phòng |
Hòa Bình |
1529 |
31725 |
Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư |
1212/QĐ-TTg, 10/8/2020 |
12.546.000 |
2.500.000 |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
300.000 |
Sau khi được phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cao tốc, tỉnh đã khẩn trương chỉ đạo thực hiện việc lập dự án với tiến độ nhanh nhất. Đến ngày 20/10/2021, Ủy ban nhân dân tỉnh đã hoàn thiện hồ sơ và trình Trung ương thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Dự án đã được Hội đồng thẩm định liên ngành xem xét, tiến hành thẩm định. Tuy nhiên, ngày 28/11/2021, tỉnh nhận được ý kiến của Trung ương về phần vốn Nhà nước tăng thêm, tham gia vào dự án theo hình thức đối tác công tư sử dụng từ nguồn vốn ngân sách địa phương. Ủy ban nhân dân tỉnh đã khẩn trương rà soát lại từ bước lập, nhất là về hướng tuyến của dự án, phải điều chỉnh phạm vi (tăng chiều dài tuyến), điều chỉnh lại các giải pháp kỹ thuật, cập nhật các chế độ, chính sách hiện hành, điều chỉnh lại cơ cấu nguồn vốn đầu tư nên tổng mức đầu tư dự án thay đổi tăng thêm, do đó phải điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án, dẫn đến tiến độ để thẩm định, phê duyệt dự án theo dự kiến đã bị chậm lại. Hiện tại dự án đang trong thời gian ... |
Dự án bị ảnh hưởng tiến độ do thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, nguyên nhân khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép (không bao gồm dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19) |
|
300.000 |
|
Dự án chưa được QĐ ĐT |
Giao thông |
Cao Bằng |
1530 |
29110 |
Chuyển đổi, chuẩn hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2025 |
1905/QĐ-UBND 14/10/2021 |
50.000 |
50.000 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
Do dịch bệnh covid nên tiến độ thực hiện thủ tục đầu tư bị kéo dài, công tác ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư mất nhiều thời gian; hồ sơ, chứng từ phục vụ công tác thanh toán chi phí tư vấn không đủ điều kiện để thanh toán |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
500 |
|
Địa phương chưa giải trình cụ thể các quyết định thực hiện giãn cách xã hội tại xã, huyện và Tỉnh ảnh hưởng như thế nào đối với công tác lập hồ sơ, chứng từ cho thanh toán chi phí tư vấn. |
|
Cao Bằng |
1531 |
29308 |
Bảo vệ phát triển rừng giai đoạn 2021 - 2025 |
903/QĐ-UBND, 31/5/2021 |
60.000 |
60.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
3.616 |
3.616 |
|
|
384 |
Do dịch bệnh covid nên tiến độ thực hiện dự án bị chậm, các khu vực thiết kế trồng rừng phức tạp, địa hình chia cắt mạnh, đường giao thông khu thiết kế đi lại khó khăn, chủ yếu là đi bộ, diện tích thiết kế trồng rừng không tập trung, manh mún nhỏ lẻ, rải rác và trồng rừng phụ thuộc vào thời vụ nên không thực hiện được giải ngân hết vốn giao năm 2021. |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
384 |
|
Địa phương chưa giải trình cụ thể các quyết định thực hiện giãn cách xã hội tại xã, huyện và Tỉnh. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Cao Bằng |
1548 |
34545 |
Đường giao thông đồn Biên phòng Cốc Pàng (155) ra các Mốc từ 520 đến 534 |
889/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
80.000 |
80.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
2.851 |
2.851 |
|
|
649 |
Do dịch bệnh covid nên tiến độ thực hiện thủ tục đầu tư kéo dài, ngày 01/12/2021 dự án mới được phê duyệt KHLCNT, thủ tục đấu thầu qua mạng phải tuân thủ theo thời gian, do đó không kịp thời giải ngân hết chỉ tiêu kế hoạch vốn trong năm 2021. |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
649 |
|
Địa phương chưa giải trình cụ thể các quyết định thực hiện giãn cách xã hội tại xã, huyện và Tỉnh. |
Quốc phòng |
Cao Bằng |
1790 |
32746 |
Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La |
|
926.000 |
926.000 |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
200.000 |
Dự án chưa được giao kế hoạch trung hạn 2021-2025. Chưa đủ điều kiện phân bổ vốn năm 2021 |
Dự án được giao kế hoạch sau ngày 15/9/2021 do phải chờ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được giao |
|
200.000 |
|
Dự án chưa được giao kế hoạch trung hạn 2021-2025. Chưa đủ điều kiện phân bổ vốn năm 2021 |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
Điện Biên |
1791 |
12799 |
Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La |
|
|
|
225.000 |
225.000 |
|
|
9.990 |
9.186 |
|
|
175.245 |
Dự án chưa được giao kế hoạch trung hạn 2021-2025. Chưa đủ điều kiện phân bổ vốn năm 2021. Kho bạc tạm dừng giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 |
Dự án được giao kế hoạch sau ngày 15/9/2021 do phải chờ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được giao |
|
175.245 |
|
Dự án chưa được giao kế hoạch trung hạn 2021-2025. Chưa đủ điều kiện phân bổ vốn năm 2021 |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
Điện Biên |
1792 |
25294 |
Đề án sắp xếp ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên (Đề án 79) |
79/QĐ-TTg ngày 12/01/2012; 38/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
1.417.000 |
1.417.000 |
150.000 |
150.000 |
|
|
890 |
890 |
|
|
149.110 |
Dự án chưa được giao kế hoạch trung hạn 2021-2025. Chưa đủ điều kiện phân bổ vốn năm 2021. Kho bạc tạm dừng giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 |
Dự án được giao kế hoạch sau ngày 15/9/2021 do phải chờ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được giao |
|
149.110 |
|
Dự án chưa được giao kế hoạch trung hạn 2021-2025. Chưa đủ điều kiện phân bổ vốn năm 2021 |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
Điện Biên |
2002 |
31409 |
Hỗ trợ Dự án BOT cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn |
|
3.500.000 |
2.500.000 |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
200.000 |
Vướng mắc thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án, chưa phân bổ được chi tiết kế hoạch vốn nên chưa thể giải ngân |
Dự án được giao kế hoạch sau ngày 15/9/2021 do phải chờ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được giao |
|
200.000 |
|
Dự án đang trong quá trình hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định của Luật đầu tư theo hình thức đối tác công tư, do đó chưa được giao kế hoạch trung hạn, chưa đủ cơ sở phân bổ kế hoạch hàng năm nên không đủ điều kiện kéo dài KH2021. Đề nghị thu hồi ngân sách theo quy định |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
Lạng Sơn |
2095 |
11916 |
Chương trình chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ) |
Số 5132/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
104.000 |
8.700 |
6.700 |
6.700 |
|
|
4.949 |
4.949 |
|
|
1.751 |
Do tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp (giãn cách tháng 8-9/2021) nên làm chậm tiến độ thi công, ảnh hưởng đến tỷ lệ giải ngân. Dự án được bố trí vốn để hoàn thành năm 2021 và năm 2022 không được bố trí vốn |
Dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm sau |
|
1.751 |
Dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm sau |
Dự án giao vốn năm 2021 để hoàn thành trong năm kế hoạch nhưng do giãn cách theo Chỉ thị 16 nên Tỉnh chưa giải ngân hết. Dự án chưa được giao trung hạn. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Quảng Bình |
DANH MỤC DỰ ÁN VỐN ĐỐI ỨNG ODA ĐỀ XUẤT KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN NĂM 2021 SANG 2022 NHƯNG CHƯA LÀM RÕ NGUYÊN NHÂN HOẶC CHƯA PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH
(Kèm theo văn bản số 1862/BKHĐT-KTĐPLT ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã dự án |
Danh mục dự án |
Thông tin Quyết định đầu tư, Quyết định phê duyệt dự thảo chuẩn bị đầu tư |
Kế hoạch vốn NSNN năm 2021 |
Đề xuất kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn |
Lý do đề xuất kéo dài |
Phân loại các trường hợp đề xuất kéo dài |
Rà soát của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về số vốn Đề xuất kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2021 sang năm 2022 |
Mã CTMTQG, Ngành, lĩnh vực |
Tên đơn vị |
Nhà tài trợ |
|||||||||||||
Quyết định đầu tư |
Vốn đối ứng NSTW |
Phân loại các trường hợp đề xuất kéo dài |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số kế hoạch vốn giao trong năm (bao gồm số vốn đã giao, điều chỉnh, bổ sung) |
Kết quả giải ngân Kế hoạch vốn giao trong năm |
Vốn đối ứng NSTW |
Số vốn phù hợp với các quy định liên quan |
Số vốn chưa phù hợp với các quy định liên quan |
||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn đối ứng |
Vốn đối ứng |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
NSTW |
Trong đó: thu hồi các khoản ứng trước |
NSTW |
Trong đó: thu hồi các khoản ứng trước |
|||||||||||||||||||||
281 |
2516 |
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi |
542/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 1359/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 |
437.227 |
75.627 |
|
135.415 |
2.000 |
|
|
129.519 |
926 |
|
|
1.074 |
Dự án được Thủ tướng Chính phủ bổ sung vốn vào tháng 11/2021 (Tại Quyết định số 1915/QĐ-TTg ngày 15/11/2021) nên không kịp giải ngân hết KHV được bổ sung. |
Dự án được giao kế hoạch sau ngày 15/9/2021 do phải chờ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được giao |
|
1.074 |
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Quảng Ngãi |
WB |
284 |
2370 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi |
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 2198/QĐ-UBND ngày 08/11/2016; 2139/QĐ-TTg , 20/12/2021; 2531/QĐ-BTNMT 22/12/2021; 2264/QĐ-UBND , 31/12/2021 |
112.918 |
19.268 |
|
27.365 |
4.000 |
|
|
13.577 |
2.607 |
|
|
1.393 |
Năm 2021 mới chính thức ký được các hợp đồng thực hiện xây dựng CSDL đất đai và thực hiện rút vốn giải ngân nguồn IDA nên dẫn đến khối lượng hoàn thành không đúng như tiến độ đề ra. Đồng thời, dự án bị ảnh hưởng bởi các đợt giãn cách xã hội để phòng, chống dịch Covid-19 (Từ tháng 5-9/2021) trong khi đó việc triển khai xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai liên quan nhiều địa bàn thi công và nhà thầu. |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
1.393 |
|
|
|
Quảng Ngãi |
WB |
429 |
4076 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS) |
|
|
|
|
58.567 |
9.679 |
|
|
53.353 |
7.665 |
|
|
2.014 |
Dự án bị ảnh hưởng tiến độ do thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, nguyên nhân khách quan không thể lường trước được (Theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP) |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
2.014 |
|
KH trung hạn 2021-2015 và KH2021 không bố trí vốn đối ứng cho DA |
Giao thông |
Kiên Giang |
ADB |
430 |
2040 |
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9 |
1825/TTg-QHQT ngày 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/05/2016 |
729.247 |
117.238 |
|
214.330 |
10.000 |
|
|
207.065 |
7.538 |
|
|
2.462 |
Dự án bị ảnh hưởng tiến độ do thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, nguyên nhân khách quan không thể lường trước được (Theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP) |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
2.462 |
|
KH trung hạn 2021-2015 và KH2021 không bố trí vốn đối ứng cho DA |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Kiên Giang |
WB |
431 |
2980 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) |
2731/QĐ-UBND, 10/11/2015; 1100/QĐ-UBND , 15/5/2019 |
313.499 |
111.220 |
|
80.000 |
10.000 |
|
|
47.852 |
9.588 |
|
|
412 |
Dự án bị ảnh hưởng tiến độ do thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, nguyên nhân khách quan không thể lường trước được (Theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP) |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
412 |
|
KH trung hạn 2021-2015 và KH2021 không bố trí vốn đối ứng cho DA |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
Kiên Giang |
WB |
432 |
2385 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
2531/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 |
53.728 |
10.392 |
|
18.783 |
3.324 |
|
|
218 |
218 |
|
|
3.106 |
Dự án bị ảnh hưởng tiến độ do thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, nguyên nhân khách quan không thể lường trước được (Theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP) |
Dự án bị ảnh hưởng do dịch covid-19 |
|
3.106 |
|
KH trung hạn 2021-2015 và KH2021 không bố trí vốn đối ứng cho DA |
|
Kiên Giang |
WB |
DANH MỤC DỰ ÁN NGUỒN NSTW ĐỀ XUẤT CẢ KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN NĂM 2021 SANG 2022 VÀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Kèm theo công văn số 1862/BKHĐT-KTĐPLT ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Mã dự án (Mã trên Hệ thống, không điều chỉnh cột này) |
Danh mục dự án |
Thông tin Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự toán |
Kế hoạch vốn NSNN năm 2021 đã giao |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm trước kế hoạch |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng đã giao |
Kế hoạch vốn NSNN năm 2022 đã giao |
Ước giải ngân kế hoạch vốn NSNN năm 2022 |
Đề xuất bổ sung dự toán và bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2022 |
Rà soát của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về số vốn đề xuất bổ sung dự toán và bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn NSTW năm 2022 |
Mã CTMTQG, Ngành, lĩnh vực |
Mã quan hệ ngân sách |
Tên đơn vị |
||||||||||||||||||
Quyết định đầu tư |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước |
Số vốn phù hợp với nguyên tắc bổ sung vốn và các quy định liên quan |
Số vốn chưa phù hợp với nguyên tắc bổ sung vốn và các quy định liên quan |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số kế hoạch vốn giao trong năm (bao gồm số vốn đã giao, điều chỉnh, bổ sung) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Vốn bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia, đường bộ cao tốc, trọng điểm, liên vùng, |
Chuẩn bị đầu tư |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||||||||||||||||||
441 |
25449 |
Đầu tư xây dựng Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017; 659/QĐ-UBND ngày 10/6/2020; 1673/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
1.926.969 |
200.000 |
155.000 |
75.000 |
|
|
984.422 |
165.000 |
110.000 |
|
|
285.000 |
35.000 |
|
|
|
|
35.000 |
|
|
27.576 |
|
|
27.576 |
|
Giao thông |
7587505 |
Bắc Ninh |
442 |
27673 |
ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương |
1674/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
1.480.839 |
900.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
900.000 |
|
|
273.000 |
223.000 |
|
|
223.000 |
|
223.000 |
|
|
3.728 |
|
|
3.728 |
|
Giao thông |
7885574 |
Bắc Ninh |
446 |
34548 |
Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài |
1895/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; 1143/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 |
246.258 |
90.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
90.000 |
|
|
30.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
Cấp nước, thoát nước |
7872958 |
Bắc Ninh |
1684 |
31799 |
Cải tạo, nâng cấp đường Thổ Tang (TL.304) đi Vĩnh Sơn (đường trục trung tâm huyện), huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B) |
5797/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 |
140.000 |
130.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
60.000 |
60.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
60.000 |
|
|
60.000 |
|
Giao thông |
7926850 |
Vĩnh Phúc |
1685 |
32160 |
Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên (tuyến phía nam đường sắt) - Giai đoạn 2 |
96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 |
115.300 |
51.500 |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
51.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.840 |
|
|
19.840 |
|
|
19.840 |
|
Giao thông |
7309637 |
Vĩnh Phúc |
1686 |
36925 |
Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn tuyến đô thị phía Đông TT Thổ Tang (ĐH17) - CCN Vĩnh Sơn - Thượng Trung (nối đường Khu đô thị Phúc Sơn đi QL2C cũ) |
5796/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 |
350.000 |
331.600 |
155.950 |
155.950 |
|
|
155.950 |
155.950 |
331.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
155.950 |
|
|
155.950 |
|
|
155.950 |
|
Giao thông |
7926849 |
Vĩnh Phúc |
1898 |
9860 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi |
2301/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; 2577/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 1649/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
35.300 |
29.000 |
6.598 |
6.598 |
|
|
35.300 |
29.000 |
6.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.598 |
|
|
6.598 |
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
7717217 |
Hưng Yên |
[1] Cao Bằng (tại văn bản số 551/BC-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2022), Lạng Sơn (tại văn bản số 288/UBND-KT ngày 15 tháng 3 năm 2022), Bắc Kạn (tại văn bản số 1338/UBND-TH ngày 07 tháng 3 năm 2022), Hòa Bình (tại văn bản số 379/UBND-KTN ngày 14 tháng 3 năm 2022), Lai Châu (tại văn bản số 745/UBND-KT ngày 14 tháng 3 năm 2022), Điện Biên (tại văn bản số 699/UBND-KT ngày 14 tháng 3 năm 2022), Hưng Yên (tại văn bản số 327/UBND-TH ngày 15 tháng 3 năm 2022), Vĩnh Phúc (tại văn bản số 1558/UBND-KT5 ngày 14 tháng 3 năm 2022), Bắc Ninh (tại văn bản số 168/UBND-KTTH ngày 15 tháng 3 năm 2022) Quảng Bình (tại văn bản số 271/UBND-TH ngày 01 tháng 3 năm 2022), Quảng Ngãi (tại văn bản số 1095/UBND-KTTH ngày 14 tháng 3 năm 2022), Đắk Nông (tại văn bản số 693/UBND-KTTH ngày 18 tháng 02 năm 2022), Bình Dương (tại văn bản số 862/UBND-KT ngày 28 tháng 02 năm 2022), Kiên Giang (tại văn bản số 10/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022)
[2] Thực hiện theo công văn số 1574/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[3] Quy trình, phương thức báo cáo trên Hệ thống quốc gia về đầu tư công đề nghị thực hiện theo hướng dẫn trên Hệ thống.
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 208/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới theo Quyết định 1600/QĐ-TTg Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch biên soạn và tổ chức thực hiện nội dung giáo dục địa phương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu trong Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018, giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá Ca máy và Thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện công tác kết nghĩa, giúp đỡ các huyện, xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi còn khó khăn, xã biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ về rà soát văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 208/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước thành phố Đà Nẵng năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 28/11/2020
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 công bố thực hiện thí điểm liên thông thủ tục đăng ký hộ kinh doanh và cấp Giấy chứng nhận mã số thuế trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chương trình chăm sóc và nâng cao sức khỏe người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp giai đoạn 2020-2030 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 1359/QĐ-UBND phê duyệt Phương án sản xuất vụ Đông năm 2019 Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc ở địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp và chia sẻ thông tin thống kê Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2019 quy định về kiểm soát việc sử dụng Chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Sơn La Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án tổng thể sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 247/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc chức năng quản lý của Ngành Nội vụ Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ cho học viên cai nghiện ma túy bắt buộc tại cơ sở cai nghiện ma túy, tại cộng đồng và chế độ miễn cho học viên cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ 2014-2018 Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 11/07/2019
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về tiêu chí và quy trình đánh giá chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh phân công nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị giúp đỡ xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 84/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch phát triển đô thị tăng trưởng xanh Việt Nam đến năm 2030 Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực và hết hiệu lực năm 2017 Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cho vị thành niên/thanh niên giai đoạn 2019-2020 và định hướng đến năm 2025” Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội giai đoạn 2017-2025 và tầm nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND phê duyệt dự toán Chương trình xúc tiến thương mại năm 2016 tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt "Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 38/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện nghị quyết của Chính phủ, nghị quyết của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, Trang thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ, tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 2185/QĐ-TTg năm 2020 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 Ban hành: 21/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 247/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật giai đoạn 2012-2016” đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập bệnh viện sản - nhi trực thuộc Sở Y tế trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh với Khoa Phụ sản, Khoa nhi thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 38/QĐ-UBND Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế phối hợp trong hoạt động Thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tại Hải Phòng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Định Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm trong cơ quan hành chính thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 1915/QĐ-TTg năm 2016 về thành lập Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2672/QĐ-UBND phê duyệt Danh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 (Đợt 1) Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch giám sát các dự án đầu tư được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 2185/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tổng thể triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2019
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 19/01/2019
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án phát triển ngành Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 đáp ứng yêu cầu đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng, xây dựng hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 247/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 247/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện công tác xây dựng, kiểm tra xử lý và rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án “Nâng cao năng lực xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch "triển khai thực hiện giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa" Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình Giải quyết việc làm - Xuất khẩu lao động tỉnh Bình Định Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp triển khai thực hiện Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ hành chính công qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 2139/QĐ-TTg năm 2015 về tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 06/07/2017
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 247/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục công trình, dự án để thanh toán chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán theo quy định Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2016 về ủy thác cho Quỹ Đầu tư phát triển Thanh Hóa quản lý hoạt động của Quỹ Phát triển đất tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 247/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2014 Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp giải quyết sự cố an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, phòng chống cháy, nổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 360/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân sang cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định 601/QĐĐC-UBND đính chính Quyết định 360/QĐ-UBND Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2015 thành lập bản Suối Cáu, xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 84/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà, tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật; lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân dân huyện, thành phố tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2013 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2014 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 38/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế thi tuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp thành phố của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Hành chính công thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 29/06/2013 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2013 công nhận huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang là đơn vị đạt chuẩn Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ một số khoản thu lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch triển khai Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính về nuôi con nuôi, quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á lần thứ 5 năm 2016 Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 5132/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 2185/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt đến năm 2020, có xét đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 2139/QĐ-TTg năm 2014 tiếp tục thực hiện và điều chỉnh nội dung dự án của Chương trình hỗ trợ pháp lý liên ngành dành cho doanh nghiệp giai đoạn 2010-2014 Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án Hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/10/2011 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa kênh Đạ Tiêng Tang, xã Đầm Ròn, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 2139/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Chiến lược quốc gia về biến đổi khi hậu Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Quyết định số 1673/QĐ-UBND ban hành kế hoạch tổ chức các hoạt động hiến máu tình nguyện hành trình đỏ năm 2013 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2013 sáp nhập Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tội phạm mua bán người vào Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và phòng, chống AIDS tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch thực hiện "Ngày pháp luật" tại các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 55/2006/QĐ.UBND quy định về quy trình đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 1554/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch thủy lợi vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2050 trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 20/10/2012
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển cơ điện, sơ chế, chế biến, bảo quản nông, lâm sản sau thu hoạch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2012-2017 Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/06/2010 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình: đường giao thông từ km14+600 đường 316C đến trung tâm xã Long Cốc, huyện Tân Sơn - thuộc địa bàn xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đối tượng được hưởng chế độ khám chữa bệnh người nghèo tỉnh Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung thủ tục hành chính vào bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ một số điều tại Quy định về các chế độ hỗ trợ cho học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số kèm theo Quyết định 1289/2002/QĐ-UB Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 1359/QĐ-UBND về công nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bắc Giang năm 2016 Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chính sách cấp muối I ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2013 công nhận các huyện, thị xã, thành phố duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1 năm 2012 Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 1915/QĐ-TTg năm 2008 về việc phê duyệt dự án quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị khu di tích Mỹ Sơn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2008 – 2020 Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 07/01/2009
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động hệ thống đài truyền thanh cơ sở đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 2198/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại năm 2014 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 08/02/2010 | Cập nhật: 22/02/2010
Quyết định 1554/QĐ-TTg năm 2007 Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 10 tập thể và 07 cá nhân thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội Ban hành: 16/11/2007 | Cập nhật: 22/11/2007
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi một số điều của Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh Lai Châu về việc thành lập Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt chương trình Phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 236/QĐ-TTG năm 2009 phê duyệt Đề án "Thúc đẩy đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài" Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 17/03/2009
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 17/11/2010
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 236/QĐ-TTg -2007 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 27/02/2007
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2007 về ủy quyền cho Sở Công nghiệp cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai cho các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 22/01/2007 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ Quyết định 2381/QĐ-UB Ban hành: 14/11/2007 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2020 Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn đến năm 2020 Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh Yên Bái sử dụng vốn Ngân sách địa phương Ban hành: 07/09/2007 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2009 công bố đường thuỷ nội địa tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Sơn La" do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 38/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021 Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 84/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 16/01/2009 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2006 về Quy chế "Công nhận danh hiệu Đơn vị đạt chuẩn văn hoá" Ban hành: 03/07/2006 | Cập nhật: 06/02/2013
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/06/2021 | Cập nhật: 16/07/2021
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm, thông tin đăng trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/05/2021 | Cập nhật: 16/07/2021
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng kèm Quyết định 173/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 04/05/2021 | Cập nhật: 21/06/2021
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/04/2021 | Cập nhật: 22/06/2021
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2021 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 21/05/2021 | Cập nhật: 23/06/2021
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình Tăng cường hợp tác và vận động viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam của tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 21/06/2021 | Cập nhật: 25/06/2021
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/05/2021 | Cập nhật: 30/06/2021
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục và mức thu một phần viện phí áp dụng trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2008 triển khai Nghị quyết về lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 12/08/2008 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/11/2021 | Cập nhật: 01/12/2021
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2013 về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh cho các bệnh viện thuộc Sở Y tế do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2008 thành lập Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/02/2008 | Cập nhật: 01/03/2008
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2008 quy định mức phụ cấp cho nhân viên thú y cấp xã Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 17/09/2021 | Cập nhật: 30/10/2021
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/05/2021 | Cập nhật: 17/07/2021
Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/08/2021 | Cập nhật: 19/08/2021
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2011 về kinh phí, mức quà tặng chúc, mừng thọ người cao tuổi hàng năm do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 1554/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt điều chỉnh Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà, tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2009-2020 Ban hành: 21/09/2021 | Cập nhật: 21/09/2021
Quyết định 38/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 17/04/2021
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/03/2021 | Cập nhật: 10/05/2021
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021 Ban hành: 17/01/2022 | Cập nhật: 22/01/2022
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 sửa đổi, bổ sung, 01 bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/03/2021 | Cập nhật: 25/03/2021
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt đề cương Đề án: Phát triển công nghiệp sinh học tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006 - 2020 Ban hành: 21/04/2006 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/08/2021 | Cập nhật: 29/09/2021
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 29/09/2021 | Cập nhật: 09/10/2021
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình xây dựng chính quyền kiến tạo phát triển, liêm chính, hành động, phục vụ Nhân dân Ban hành: 12/11/2021 | Cập nhật: 09/12/2021
Quyết định 2139/QĐ-TTg năm 2021 về điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai”, do Ngân hàng Thế giới tài trợ Ban hành: 20/12/2021 | Cập nhật: 21/12/2021
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/01/2022 | Cập nhật: 26/01/2022
Công văn 1574/BKHĐT-TH về rà soát trường hợp đề xuất kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn năm 2021 sang năm 2022; đề xuất bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 11/03/2022 | Cập nhật: 16/03/2022
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2022 quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/02/2022 | Cập nhật: 16/03/2022
Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2022 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2) Ban hành: 21/02/2022 | Cập nhật: 26/03/2022
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi áp dụng chung tại cấp xã của tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Giáo dục Trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Ban hành: 06/01/2022 | Cập nhật: 12/02/2022
Quyết định 2185/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Hội đồng xét duyệt khen thưởng thành tích xuất sắc trong các hoạt động kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư- tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/02/2022 | Cập nhật: 05/04/2022