Công văn 173/TTg-KTN về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 173/TTg-KTN | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 24/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/TTg-KTN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang; |
Xét đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại công văn số 4871/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 12 năm 2012 về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang quyết định chuyển mục đích sử dụng 111,30 ha đất (trong đó có 85,58 ha đất chuyên trồng lúa nước, 9,70 ha đất lúa khác, 13,38 ha đất rừng phòng hộ và 2,64 ha đất rừng đặc dụng) để thực hiện 47 dự án, công trình trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật bảo vệ và phát triển rừng (kèm theo danh mục dự án, công trình cụ thể).
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang chỉ đạo thực hiện việc sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích sử dụng nêu trên theo đúng quy định tại Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ ngay sau khi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có hướng dẫn các địa phương thực hiện quy định nêu trên./.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo công văn số 173/TTg-KTN ngày 24 tháng 01 năm 2013)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: |
|||
Đất chuyên trồng lúa nước (ha) |
Đất lúa khác (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
1 |
Dự án nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn huyện Na Hang |
Huyện Na Hang |
16,72 |
0,24 |
0,12 |
|
1,73 |
2 |
Đường giao thông xã Tân Mỹ đến xã Minh Quang huyện Chiêm Hóa |
Huyện Chiêm Hóa |
3,92 |
0,06 |
|
2,38 |
0,91 |
3 |
Đường giao thông khu Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn |
Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn |
4,46 |
0,78 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình Thủy lợi xã Trung Trực |
Xã Trung Trực, huyện Yên Sơn |
2,13 |
0,05 |
|
|
|
5 |
Đường liên xã Nhữ Hán, Phú Lâm |
Xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
2,25 |
0,05 |
|
|
|
6 |
Đường liên xã Nhữ Hán đến điểm TĐC Xuân Bình xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
Xã Nhữ Hán, Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
42,66 |
0,72 |
|
|
|
7 |
Công trình Trạm bơm, mương tưới xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
0,68 |
0,46 |
|
|
|
8 |
Đường giao thông vào Nhà máy xử lý rác thải tỉnh Tuyên Quang |
Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
3,35 |
0,35 |
|
|
|
9 |
Dự án mở đường từ xã Hồng Quang đến xã Bình An 15 km |
Huyện Lâm Bình |
36,00 |
0,30 |
0,50 |
10,00 |
|
10 |
Dự án mở đường từ xã Thổ Bình đến xã Thượng Lâm 30 km |
Huyện Lâm Bình |
27,80 |
0,50 |
1,60 |
|
|
11 |
Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương |
Huyện Hàm Yên |
25,78 |
0,71 |
0,18 |
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT189 |
Xã Bình Xa, Tân Thành, Phù Lưu, Minh Dân, Minh Khương, Bạch Xa, Yên Thuận, huyện Hàm Yên |
33,00 |
|
5,00 |
|
|
13 |
Đường thôn 8 Minh Tiến đi Khuổi Luyện xã Minh Hương |
Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
1,17 |
0,07 |
|
|
|
14 |
Đường thôn 13 Minh Quang, xã Minh Hương đi thôn Đo, xã Bình Xa |
Xã Minh Hương, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
3,32 |
0,14 |
|
|
|
15 |
Kè bờ suối Bình Xa |
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
2,13 |
0,50 |
|
|
|
16 |
Xây dựng trụ sở, đường vào trụ sở công an phường Nông Tiến |
Phường Nông Tiến, TP Tuyên Quang |
0,24 |
0,10 |
|
|
|
17 |
Khu dân cư trung tâm xã Đông Thọ |
Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
6,91 |
2,00 |
|
|
|
18 |
Khu dân cư Văn Bảo, Cầu Bâm xã Sơn Nam |
Xã Sơn Nam huyện Sơn Dương |
1,64 |
0,35 |
|
|
|
19 |
Khu dân cư tổ ND Tân Thịnh, TTSD (Phần bổ sung) |
Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
0,34 |
0,22 |
|
|
|
20 |
Khu dân cư và chợ xã Chi Thiết |
Xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương |
1,17 |
0,75 |
|
|
|
21 |
Khu dân cư thôn Gò Đình, xã Hồng Lạc |
Xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương |
2,16 |
0,32 |
|
|
|
22 |
Khu dân cư thôn Bẫu, xã Tuân Lộ |
Xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương |
3,18 |
2,92 |
|
|
|
23 |
Khu dân cư thôn Vạt Chanh, xã Thiện Kế |
Xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
5,57 |
1,26 |
|
|
|
24 |
Khu dân cư và chợ xã Phúc Ứng |
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
5,91 |
4,56 |
|
|
|
25 |
Khu dân cư trung tâm xã Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương |
2,00 |
1,60 |
|
|
|
26 |
Khu dân cư và chợ Đa Năng, xã Tú Thịnh |
Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
1,90 |
0,80 |
|
|
|
27 |
Khu dân cư thôn Quan Hạ, xã Trung Yên |
Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
1,20 |
0,40 |
|
|
|
28 |
Khu dân cư trung tâm xã Tân Trào |
Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương |
2,00 |
1,40 |
|
|
|
29 |
Khu dân cư đường dẫn cầu An Hòa |
Xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương |
8,60 |
1,60 |
|
|
|
30 |
Khu dân cư và chợ xã Lâm Xuyên |
Xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương |
3,60 |
1,00 |
|
|
|
31 |
Khu DC trục đường QL2, thuộc xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
Xã An Tường thành phố Tuyên Quang |
15,37 |
14,85 |
|
|
|
32 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm |
Phường Nông Tiến, TP Tuyên Quang |
3,65 |
|
|
1,00 |
|
33 |
Khu tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
4,18 |
4,00 |
|
|
|
34 |
Mặt bằng mới thôn Trò (tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang) |
Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
1,00 |
0,30 |
|
|
|
35 |
Xây dựng mở rộng trường Cao Đẳng Tuyên Quang |
xã Trung Môn, huyên Yên Sơn |
36,83 |
26,82 |
|
|
|
36 |
San lấp mặt bằng trường THCS và Tiểu học (phần bổ sung) |
Xã Văn Phú, huyện Sơn Dương |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
37 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học trường THPT Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
2,50 |
|
2,30 |
|
|
38 |
Nhà máy thủy điện Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Quý Quân |
63,16 |
2,21 |
|
|
|
39 |
Di chuyển đường điện 35 KV để GPMB thi công dự án cải tạo, nâng cấp QL 2 |
Xã Phú Thịnh, Đạo Viện, huyện Yên Sơn |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
40 |
Điểm trực vận hành lưới điện xã Đông Thọ |
Đông Thọ huyện Sơn Dương |
0,10 |
0,09 |
|
|
|
41 |
Điểm trực vận hành lưới điện xã Sơn Nam |
Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
0,33 |
0,03 |
|
|
|
42 |
Xây dựng Trạm đầu nối 220 Kv Tuyên Quang |
Xã Hoàng Khai, Kim Phú, huyện Yên Sơn |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
43 |
Công trình Trạm biến áp 110 KV Gò Trẩu và nhánh rẽ tỉnh Tuyên Quang |
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
44 |
Trung tâm y tế huyện Sơn Dương |
TT Sơn Dương |
0,28 |
0,20 |
|
|
|
45 |
Xây dựng UBND xã Ninh Lai |
Xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương |
0,75 |
0,20 |
|
|
|
46 |
Trường trung cấp y tế Tuyên Quang tại địa điểm mới |
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
16,13 |
11,00 |
|
|
|
47 |
Xây dựng hồ sinh thái Công ty cổ phần giấy An Hòa |
xã Vĩnh Lợi, huyện Yên Sơn |
1,11 |
0,82 |
|
|
|
Tổng cộng |
398,04 |
85,58 |
9,70 |
13,38 |
2,64 |
Nghị định 42/2012/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 14/05/2012