Quyết định 6438/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 6438/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 23/11/2016 | Ngày hiệu lực: | 23/11/2016 |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6438/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 KHU ĐÔ THỊ MỚI TÂY NAM XÃ TÂN LẬP, HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
Địa điểm: các xã Tân Lập, Tân Hội, huyện Đan Phượng và các xã Đức Thượng, Đức Giang, huyện Hoài Đức, Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
Căn cứ Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng về Quy định hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/07/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị S2 tỷ lệ 1/5.000;
Căn cứ Quyết định số 5354/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập, huyện Đan Phượng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số: 6200/TTr-QHKT ngày 19/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập, huyện Đan Phượng tại các Xã Tân Lập, Tân Hội, huyện Đan Phượng và các xã Đức Thượng, Đức Giang, huyện Hoài Đức, Hà Nội với những nội dung chính như sau:
1. Vị trí, giới hạn, quy mô nghiên cứu:
a. Vị trí, ranh giới:
Khu vực nghiên cứu lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thuộc địa bàn các xã Tân Lập, Tân Hội, huyện Đan Phượng và các xã Đức Thượng, xã Đức Giang - Huyện Hoài Đức, Hà Nội, được giới hạn như sau:
- Phía Bắc và Đông Bắc giáp đường quy hoạch có chiều rộng mặt cắt ngang B=40m;
- Phía Tây Bắc giáp đường quy hoạch có chiều rộng mặt cắt ngang B=30m và 50m;
- Phía Đông Nam giáp đường quy hoạch có chiều rộng mặt cắt ngang B=24m;
- Phía Tây Nam giáp đường quy hoạch có chiều rộng mặt cắt ngang B=24m và 30m.
b. Quy mô:
+ Quy mô diện tích nghiên cứu quy hoạch khoảng 769.845m2 (77ha).
+ Quy mô dân số khoảng 10.994 người.
- Cụ thể hóa Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 và Quy hoạch phân khu đô thị S2 tỷ lệ 1/5000 đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Góp phần đáp ứng nhu cầu ở của người dân huyện Đan Phượng, huyện Hoài Đức nói riêng cũng như nhu cầu của Thành phố Hà Nội nói chung, khai thác thế mạnh của địa phương để thúc đẩy phát triển kinh tế, cải thiện đời sống nhân dân.
- Tạo lập không gian đô thị mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan hài hòa với khu đô thị xung quanh.
- Đề xuất chức năng sử dụng đất, các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc cho từng ô đất đảm bảo phù hợp với Quy chuẩn xây dựng Việt Nam, tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành và phù hợp với Quy hoạch phân khu đô thị được duyệt.
- Đề xuất quy định quản lý theo quy hoạch làm cơ sở để lập và thực hiện dự án đô thị theo quy định hiện hành và là cơ sở pháp lý để cấp chính quyền quản lý đô thị và xây dựng theo quy hoạch được duyệt.
3. Nội dung quy hoạch chi tiết:
3.1. Quy hoạch sử dụng đất:
Khu đất nghiên cứu lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập, huyện Đan Phượng có tổng diện tích khoảng 769.845m2 được quy hoạch gồm chức năng sử dụng đất như sau:
* Đất dân dụng:
- Đất đường thành phố, khu vực: có tổng diện 215.362 m2, chiếm 27,97% diện tích đất nghiên cứu. Bao gồm các cấp đường có mặt cắt ngang từ 20,5m trở lên.
- Đất công cộng khu ở gồm 02 lô đất có tổng diện tích 27.328m2, chiếm 3,55% diện tích đất nghiên cứu: lô đất ký hiệu CCK1 có chức năng Trung tâm y tế và CCK2 có chức năng Trung tâm thương mại, văn hóa.
- Đất cây xanh, TDTT khu ở (ký hiệu CXK, N): bao gồm cây xanh công viên TDTT có hồ điều hòa và mương quy hoạch, có tổng diện tích 83.298m2, chiếm 10,82% diện tích đất nghiên cứu.
- Đất tôn giáo (ký hiệu TG): là chùa Bát Phúc có diện tích 2.639m2, chiếm 0,34% diện tích đất nghiên cứu.
- Đất công cộng đơn vị ở (ký hiệu CC): thuộc khu đất hỗn hợp địa phương, với diện tích 1.599 m2 chiếm 0,21% diện tích đất nghiên cứu.
- Đất nhà trẻ mẫu giáo: gồm 04 lô đất có ký hiệu từ MN01 đến MN04 có tổng diện tích khoảng 16.551 m2, chiếm 2,15% diện tích đất nghiên cứu.
- Đất cây xanh đơn vị ở (ký hiệu CX): bao gồm 12 ô đất có kí hiệu từ CX01-CX12, có tổng diện tích 58.508m2, chiếm 7,6% diện tích đất nghiên cứu.
- Đất giao thông đơn vị ở: có tổng diện tích 111.906m2, chiếm 14,54% diện tích đất nghiên cứu. Bao gồm các cấp đường có mặt cắt ngang từ 10,5m - 13,5m.
- Đất bãi đỗ xe tập trung (ký hiệu P): gồm 04 lô đất ký hiệu từ P01 đến P04, có tổng diện tích khoảng 18.152m2, chiếm 2,36% diện tích đất nghiên cứu.
- Đất ở: bao gồm đất ở thực hiện theo dự án riêng (thuộc khu đất hỗn hợp địa phương), đất ở thấp tầng và đất ở chung cư (nhà ở xã hội). Trong đó:
+ Đất ở thực hiện theo dự án riêng (ký hiệu ODP): thuộc khu đất hỗn hợp địa phương, có tổng diện tích 15.010 m2 (là khu đất dịch vụ - đất cơ chế, đất ở xã Tân Lập thuộc thôn Đan Hội và thôn Hạnh Đàn, đã được UBND huyện Đan Phượng phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500).
+ Đất ở thấp tầng: bao gồm đất ở liền kề và đất ở biệt thự và đất cây xanh đường dạo trong nhóm ở với tổng diện tích 200.535m2. Được chia theo 4 khu A,B,C,D (ký hiệu A.TT và A.BT; B.TT; C.TT; D.TT) chiếm 26,04 % diện tích đất nghiên cứu.
+ Đất ở chung cư (đất nhà ở xã hội, tối thiểu 20% đất ở thương mại ngoài ranh giới dự án đã giao Công ty cổ phần Đầu tư DIA làm chủ đầu tư theo quy định): ký hiệu OCC, có tổng diện tích 9.902m2, chiếm 1,29% diện tích đất nghiên cứu.
* Đất ngoài dân dụng:
- Đất hạ tầng kỹ thuật: bao gồm hai lô đất có ký hiệu KT01 và KT02, có tổng diện tích 9.064 m2 chiếm 1,18% diện tích đất nghiên cứu.
Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
Stt |
Danh mục đất |
Diện tích đất (m2) |
Tỷ lệ |
|
Tổng |
769.854 |
100 |
A |
Đất dân dụng |
760.790 |
98,82 |
I |
Đất giao thông thành phố, khu vực |
214.363 |
27,84 |
II |
Đất công cộng khu ở |
27.328 |
3,55 |
III |
Cây xanh, TDTT khu ở |
83.298 |
10,82 |
IV |
Đất tôn giáo - Chùa Bát Phúc (Khu C) |
2.639 |
0,34 |
V |
Đất đơn vị ở |
433.162 |
56,27 |
1 |
Đất công cộng đơn vị ở |
1.599 |
0,21 |
2 |
Đất trường mầm non |
16.551 |
2,15 |
3 |
Đất cây xanh đơn vị ở |
59.507 |
7,73 |
4 |
Đất giao thông đơn vị ở |
111.906 |
14,54 |
5 |
Đất bãi đỗ xe |
18.152 |
2,36 |
6 |
Đất ở |
225.447 |
29,28 |
6.1 |
Đất ở thực hiện theo dự án riêng |
15.010 |
1,95 |
6.2 |
Đất ở thấp tầng |
200.535 |
26,04 |
6.3 |
Đất ở chung cư (nhà ở xã hội) |
9.902 |
1,29 |
B |
Đất ngoài dân dụng |
9.064 |
1,18 |
Bảng chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc các ô đất
STT |
Chức năng sử dụng đất |
Ký hiệu |
Diện tích đất (m2) |
Mật độ xây dựng (%) |
Tầng cao công trình (tầng) |
Hệ số SDĐ (lần) |
Diện tích xây dựng (m2) |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Số lô đất /Số hộ |
Số dân /Số h. sinh/ số giường |
|
Tổng |
|
769.854 |
|
|
|
|
|
|
10.994 |
A |
Đất dân dụng |
|
760.790 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông thành phố, khu vực |
|
214.363 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất công cộng khu ở |
|
27.328 |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Trung tâm y tế |
CCK1 |
22.136 |
40 |
7 |
2,8 |
8.854 |
61.981 |
|
220 |
II.2 |
Trung tâm thương mại, văn hóa |
CCK2 |
5.192 |
40 |
7 |
2,8 |
2.077 |
14.538 |
|
|
III |
Cây xanh, TDTT khu ở |
|
83.298 |
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Công viên cây xanh, TDTT |
CXK |
26.519 |
5 |
1 |
0,05 |
1.326 |
1.326 |
|
|
III.2 |
Hồ điều hòa |
N1 |
55.803 |
|
|
|
|
|
|
|
III.3 |
Mương quy hoạch |
N2 |
976 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất tôn giáo - Chùa Bát Phúc |
TG |
2.639 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Đất đơn vị ở |
|
433.162 |
|
|
|
|
|
|
|
V.1 |
Đất công cộng đơn vị ở (thuộc khu đất hỗn hợp địa phương) |
CC |
1.599 |
40 |
5 |
2,0 |
640 |
3.198 |
|
|
V.2 |
Đất trường mầm non |
|
16.551 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non |
MN01 |
3.843 |
40 |
2 |
0,8 |
1.537 |
3.074 |
|
205 |
2 |
MN02 |
3.848 |
40 |
2 |
0,8 |
1.539 |
3.078 |
|
205 |
|
3 |
MN03 |
3.057 |
40 |
2 |
0,8 |
1.223 |
2.446 |
|
163 |
|
4 |
MN04 |
5.803 |
40 |
2 |
0,8 |
2.321 |
4.642 |
|
309 |
|
V.3 |
Đất cây xanh đơn vị ở |
|
59.507 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây xanh đơn vị ở |
CX01 |
13.715 |
5 |
1 |
0,05 |
686 |
686 |
|
|
2 |
CX02 |
4.145 |
5 |
1 |
0,05 |
207 |
207 |
|
|
|
2 |
CX03 |
2.252 |
5 |
1 |
0,05 |
113 |
113 |
|
|
|
4 |
CX04 |
3.877 |
5 |
1 |
0,05 |
194 |
194 |
|
|
|
5 |
CX05 |
1.473 |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
6 |
CX06 |
2.667 |
5 |
1 |
0,05 |
133 |
133 |
|
|
|
7 |
CX07 |
2.987 |
5 |
1 |
0,05 |
149 |
149 |
|
|
|
8 |
CX08 |
2.072 |
5 |
1 |
0,05 |
104 |
104 |
|
|
|
9 |
CX09 |
2.226 |
5 |
1 |
0,05 |
111 |
111 |
|
|
|
10 |
CX10 |
1.666 |
5 |
1 |
0,05 |
83 |
83 |
|
|
|
11 |
CX11 |
758 |
5 |
1 |
0,05 |
38 |
38 |
|
|
|
12 |
CX12 |
21.669 |
5 |
1 |
0,05 |
1.083 |
1.083 |
|
|
|
V.4 |
Đất giao thông đơn vị ở |
|
111.906 |
|
|
|
|
|
|
|
V.5 |
Đất bãi đỗ xe |
|
18.152 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bãi đỗ xe (kết hợp đỗ xe nhiều tầng) |
P01 |
5.201 |
25 |
5 |
1,3 |
1.300 |
6.501 |
|
|
2 |
Bãi đỗ xe |
P02 |
2.718 |
5 |
1 |
0,05 |
136 |
136 |
|
|
3 |
P03 |
5.214 |
5 |
1 |
0,05 |
261 |
261 |
|
|
|
4 |
P04 |
5.019 |
5 |
1 |
0,05 |
251 |
251 |
|
|
|
V.6 |
Đất ở |
|
225.447 |
|
|
|
|
|
|
10.994 |
V.6.1 |
Đất ở thực hiện theo dự án riêng |
|
15.010 |
|
|
|
|
|
|
730 |
1 |
Đất ở thực hiện theo dự án riêng |
ODP01 |
2.793 |
90 |
5 |
4,5 |
2.514 |
12.569 |
|
|
2 |
ODP02 |
1.075 |
90 |
5 |
4,5 |
968 |
4.838 |
|
|
|
3 |
ODP03 |
3.772 |
90 |
5 |
4,5 |
3.395 |
16.974 |
|
|
|
4 |
ODP04 |
3.945 |
90 |
5 |
4,5 |
3.551 |
17.753 |
|
|
|
5 |
ODP05 |
3.425 |
90 |
5 |
4,5 |
3.083 |
15.413 |
|
|
|
V.6.2 |
Đất nhóm nhà (Gồm: đất ở liền kề, đất ở biệt thự và đất cây xanh, đường dạo trong nhóm ở) |
|
200.535 |
|
|
|
|
|
2581 |
9.550 |
V.6.2.1 |
Nhóm nhà ở (Khu A) |
|
66.721 |
|
|
|
|
|
756 |
2.797 |
1 |
|
A.LK-01 |
3.879 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở liền kề |
3.737 |
83 |
5 |
4,2 |
3.102 |
15.509 |
43 |
159 |
||
Đất cây xanh, đường dạo |
142 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
A.LK-02 |
9.874 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở liền kề |
9.045 |
84 |
5 |
4,2 |
7.598 |
37.989 |
101 |
374 |
||
Đất cây xanh, đường dạo |
829 |
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
|
A.LK-03 |
5.210 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở liền kề |
4.926 |
84 |
5 |
4,2 |
4.138 |
20.689 |
56 |
207 |
||
Đất cây xanh, đường dạo |
284 |
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
|
A.LK-04 |
6.241 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở liền kề |
5.957 |
83 |
5 |
4,2 |
4.944 |
24.722 |
69 |
255 |
||
Đất cây xanh, đường dạo |
284 |
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Đất ở liền kề |
A.LK-05 |
2.547 |
83 |
5 |
4,2 |
2.114 |
10.570 |
34 |
126 |
6 |
Đất ở liền kề |
A.LK-06 |
8.879 |
88 |
4 |
3,5 |
7.814 |
31.254 |
142 |
525 |
7 |
A.LK-07 |
6.371 |
90 |
4 |
3,6 |
5.734 |
22.936 |
100 |
370 |
|
8 |
A.LK-08 |
1.484 |
90 |
4 |
3,6 |
1.336 |
5.342 |
23 |
85 |
|
9 |
A.LK-09 |
2.013 |
90 |
4 |
3,6 |
1.812 |
7.247 |
32 |
118 |
|
10 |
A.LK-10 |