Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Số hiệu: | 499/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 21/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 499/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 21 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh An Giang tại Tờ trình số 694/TTr-SXD ngày 14 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ khoản 1, phần C, Quy trình nội bộ ban hành kèm Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG |
QUY TRÌNH |
Mã TTHC: |
1.010009.000.00.00.H01 |
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Ngày BH |
....../3/2022 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Tăng Hoa Thiên |
Phan Duy Quang |
Nguyễn Thị Minh Thúy |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trường phòng |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Thực hiện chuyển nhượng dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng trong lĩnh vực thị trường bất động sản.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
|||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||
|
- Chủ đầu tư chuyển nhượng đã có giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng. - Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản phải là doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, có đủ năng lực tài chính và cam kết tiếp tục việc triển khai đầu tư xây dựng, kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tiến độ, nội dung dự án. - Tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản phải có các điều kiện sau đây: + Phải thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc hợp tác xã theo quy định của pháp luật về hợp tác xã, có ngành nghề kinh doanh bất động sản (sau đây gọi chung là doanh nghiệp); + Phải công khai trên trang thông tin điện tử của doanh nghiệp, tại trụ sở Ban Quản lý dự án (đối với các dự án đầu tư kinh doanh bất động sản), tại sàn giao dịch bất động sản (đối với trường hợp kinh doanh qua sàn giao dịch bất động sản) các thông tin về doanh nghiệp (bao gồm tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại liên lạc, tên người đại diện theo pháp luật), thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 của Luật Kinh doanh bất động sản, thông tin về việc thế chấp nhà, công trình xây dựng, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh (nếu có), thông tin về số lượng, loại sản phẩm bất động sản được kinh doanh, số lượng, loại sản phẩm bất động sản đã bán, chuyển nhượng, cho thuê mua và số lượng, loại sản phẩm còn lại đang tiếp tục kinh doanh. Đối với các thông tin đã công khai quy định tại điểm này mà sau đó có thay đổi thì phải được cập nhật kịp thời ngay sau khi có thay đổi; + Chỉ kinh doanh các bất động sản có đủ điều kiện theo quy định tại Điều 9, Điều 55 của Luật Kinh doanh bất động sản. - Đối với trường hợp nhà đầu tư được lựa chọn làm chủ đầu tư dự án bất động sản theo quy định của pháp luật thì nhà đầu tư đó phải có vốn chủ sở hữu không thấp hơn 20% tổng vốn đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20ha, không thấp hơn 15% tổng vốn đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất từ 20ha trở lên. Khi thực hiện kinh doanh bất động sản thì chủ đầu tư dự án phải đáp ứng điều kiện quy định trên. Việc xác định vốn chủ sở hữu quy định tại Khoản này được căn cứ vào kết quả báo cáo tài chính đã được kiểm toán gần nhất hoặc kết quả báo cáo kiểm toán độc lập của doanh nghiệp đang hoạt động (được thực hiện trong năm hoặc năm trước liền kề); trường hợp là doanh nghiệp mới thành lập thì xác định vốn chủ sở hữu theo vốn điều lệ thực tế đã góp theo quy định của pháp luật. |
|||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|
- Đơn đề nghị chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản của chủ đầu tư; |
x |
|
|
- Dự thảo hợp đồng chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản; |
x |
|
||
- Hồ sơ dự án, phần dự án đề nghị cho chuyển nhượng bao gồm: + Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực); |
|
x |
||
+ Quyết định phê duyệt dự án (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực); |
|
x |
||
+ Quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc bản vẽ tổng mặt bằng (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực); |
|
x |
||
+ Giấy tờ chứng minh đã hoàn thành việc giải phóng mặt bằng của dự án (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực); |
|
x |
||
+ Giấy tờ chứng minh đã hoàn thành việc đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến độ ghi trong dự án đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực); |
|
x |
||
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của toàn bộ hoặc phần dự án bất động sản đề nghị chuyển nhượng (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực); |
|
x |
||
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án bất động sản của chủ đầu tư tính đến thời điểm chuyển nhượng |
x |
|
||
- Hồ sơ của bên nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản bao gồm: + Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án; |
x |
|
||
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ chứng minh việc thành lập tổ chức (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực), trừ trường hợp nhà đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về đầu tư; |
|
x |
||
+ Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính; chứng minh các nguồn vốn huy động (nếu có) theo quy định của pháp luật để đảm bảo việc tiếp tục triển khai thực hiện dự án theo đúng tiến độ đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận; đối với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản nhận chuyển nhượng thì phải có giấy tờ chứng minh năng lực tài chính quy định tại Khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ. |
x |
x |
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||
5.5 |
Thời gian xử lý: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. |
|||
5.7 |
Lệ phí: Không |
|||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ. |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC) - Chuyển hồ sơ về Sở. |
Chuyện viên tại TTPV HHC |
04 giờ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
08 giờ |
………… |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
64 giờ |
………… |
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến cơ quan chuyên môn có liên quan (nếu có) |
Sở, ban, ngành tỉnh |
56 giờ |
………. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách) |
08 giờ |
………. |
Bước 5 |
- Văn phòng - Ký số và chuyển kết quả cho UBND tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy) |
Văn thư Văn phòng Sở |
08 giờ |
………. |
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết định, chuyển kết quả cho TTPVHHC |
UBND tỉnh |
112 giờ |
………. |
6.1 |
Văn thư VP. UBND tỉnh tiếp nhận chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư VP UBND tỉnh |
08 giờ |
|
6.2 |
Chánh Văn phòng (Phó Chánh Văn phòng phụ trách) xem xét phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý |
Chánh Văn phòng |
08 giờ |
|
6.3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét phân công chuyên viên phòng phụ trách xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
08 giờ |
|
6.4 |
Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt và chuyển VB đến Văn thư VP.UBND ký số. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
80 giờ |
|
6.5 |
Văn thư VP.UBND tỉnh ký số, trả kết quả TTPVHCC |
Văn thư VP UBND tỉnh |
08 giờ |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Chuyện viên tại TTPV HHC |
00 giờ |
……… |
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 10 |
- Đơn đề nghị chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản (theo Mẫu số 10 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ). |
2 |
Mẫu số 11 |
- Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản (theo Mẫu số 11 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ). |
3 |
Mẫu số 12 |
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án bất động sản (theo Mẫu số 12 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ). |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Quyết định/Văn bản cho phép (hoặc không cho phép) chuyển nhượng dự án bất động sản. |
2 |
Văn bản ý kiến (hoặc biên bản họp ghi nhận ý kiến) của các sở, ngành liên quan |
3 |
Văn bản báo cáo hoặc trình UBND tỉnh |
4 |
Thành phần hồ sơ như mục 5.3 |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN, TTBĐS & HTKT, thời gian lưu ….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ
(HOẶC MỘT PHẦN) DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………………
1. Thông tin chủ đầu tư chuyển nhượng dự án
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………......
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:..................................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: …………………….. Chức vụ:………….
- Điện thoại: ……………………Fax:…………………Email:……………
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: …………………………………………...
Thuộc địa bàn phường/xã………quận/huyện/thị xã………..tỉnh/thành phố………………………………………………………………………………...
Đề nghị được chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án……..……với các nội dung chính như sau:
2. Những nội dung cơ bản của dự án
a) Nội dung chính của dự án (dự án chuyển nhượng) đã được phê duyệt (ghi rõ nội dung này đối với tất cả trường hợp chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản):
- Tên dự án: …………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………..
- Diện tích đất: …………………………………………………………
- Thông tin về quy hoạch sử dụng đất: …………..……………………
- Thông tin về quy hoạch xây dựng:………………………………………
- Thông tin về công trình xây dựng:………………………………………
(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tổng mức đầu tư: ………………………………………………………..
- Số lượng và cơ cấu sản phẩm bất động sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ dự án: ……………………………………………………………
- Các nội dung khác: ………………………………………………………
b) Nội dung chính của phần dự án chuyển nhượng đã được phê duyệt gồm:
(chỉ ghi nội dung này đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án bất động sản)
- Diện tích đất: …………………………………………………………
- Nội dung về quy hoạch sử dụng đất: ……………………………………
- Nội dung về quy hoạch xây dựng: ……..……………………………………
- Nội dung về công trình xây dựng:..............................................................
(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tổng vốn đầu tư: ……………………………………………………….
- Số lượng và cơ cấu sản phẩm bất động sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ thực hiện: …………………………………………………..
- Các nội dung khác: …………………………………………………..
3. Lý do đề nghị chuyển nhượng:
…………………………………………………………………………….……………………...….
………………………………………………………….……………………………………..……..
………………………………………..……………………………………………………..............
...................................
4. Đề xuất bên nhận chuyển nhượng:
(Tên bên nhận chuyển nhượng; địa chỉ; người đại diện; năng lực tài chính; kinh nghiệm;………………...)
……………………………………………………………………………..…………………….…..
…………………………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………………..………………………
………………...
5. Phương án giải quyết về quyền lợi và nghĩa vụ đối với khách hàng và các bên có liên quan:
……………………………………………………………………………..…………………….…..
…………………………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………………..………………………
………………...………………………………………………..…………
6. Cam kết:
……………………………………………………………………………..…………………….…..
…………………………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………………..………………………
………………...………………………………………………..…………
(Kèm theo Báo cáo tình hình thực hiện dự án, phần dự án chuyển nhượng)./.
|
………ngày ….... tháng ……. Năm ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố……………………….
1. Thông tin bên nhận chuyển nhượng dự án
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………….………
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:..................................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:………………….. Chức vụ: …………..
- Điện thoại: ……………………Fax: ………..………Email:…………….
2. Năng lực về tài chính
(về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn,………….kèm theo giấy tờ, tài liệu chứng minh)
3. Năng lực kinh nghiệm (nếu có)
(các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư,……..., số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản………kèm theo giấy tờ, tài liệu chứng minh):………………...
Đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án ……………………… với các nội dung chính như sau:
4. Những nội dung cơ bản của dự án
a) Nội dung chính của dự án (dự án chuyển nhượng) đã được phê duyệt (ghi rõ nội dung này đối với tất cả trường hợp chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản):
- Tên dự án: ………………………………………………………..............
- Địa chỉ: …………………………………………………………………..
- Diện tích đất: …………………………………………………………
- Thông tin về quy hoạch sử dụng đất: ……………………………............
- Thông tin về quy hoạch xây dựng:……………………………………….
- Thông tin về công trình xây dựng:.............................................................
(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tổng mức đầu tư: ………………………………………………….
- Số lượng và cơ cấu sản phẩm bất động sản:………………………..(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ dự án: …………………………………………………………
- Các nội dung khác: ………………………………………………….
b) Nội dung chính của phần dự án chuyển nhượng đã được phê duyệt gồm:
(chỉ ghi nội dung này đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án bất động sản)
- Diện tích đất: …………………………………………………………
- Nội dung về quy hoạch sử dụng đất: …………………………………….
- Nội dung về quy hoạch xây dựng…………………………………….
- Nội dung về công trình xây dựng:..............................................................
(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tổng vốn đầu tư: …………………………………………………..
- Số lượng và cơ cấu sản phẩm bất động sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ thực hiện: …………………………………………………
- Các nội dung khác: …………………………………………………
5. Cam kết:
Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép nhận chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án……………………………..……………., Công ty chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai tiếp dự án …………………………………….…
- Về tiến độ thực hiện…………………………………………………
- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan …………………………………………………………….
|
………ngày ........ tháng ….…. năm……. |
Tên chủ đầu tư: …………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……. |
………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ/MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………… |
1. Tên chủ đầu tư:……………………………………………………....
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư: ……
- Địa chỉ: ……………………………………………………………......
- Người đại diện …………………………………………………………
- Số điện thoại …………………………………………………………
- Thông tin khác: …………………………………………………………..
2. Thông tin chung về dự án
a) Nội dung chính của dự án (dự án chuyển nhượng) đã được phê duyệt (ghi rõ nội dung này đối với tất cả trường hợp chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản:
- Tên dự án: ……………………………………………………………...
- Địa chỉ: ………………………………………………………………...
- Diện tích đất: …………………………………………………………..
- Thông tin về quy hoạch sử dụng đất: …………………………………….
- Thông tin về quy hoạch xây dựng:……………………………………….
- Thông tin về công trình xây dựng:.............................................................
(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tổng mức đầu tư: …………………………………………………..
- Số lượng và cơ cấu sản phẩm bất động sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ dự án: …………………………………………………………
- Các nội dung khác: …………………………………………………..
b) Nội dung chính của phần dự án chuyển nhượng đã được phê duyệt gồm:
(chỉ ghi nội dung này đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án bất động sản)
- Diện tích đất: …………………………………………………………..
- Nội dung về quy hoạch sử dụng đất: …………………………………….
- Nội dung về quy hoạch xây dựng:………………………………………
- Nội dung về công trình xây dựng:..............................................................
(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tổng vốn đầu tư: ……………………………………………………….
- Số lượng và cơ cấu sản phẩm bất động sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ thực hiện: …………………………………………………..
- Các nội dung khác: …………………………………………………..
3. Các văn bản hồ sơ pháp lý của dự án gồm: ………………………….
- Hồ sơ pháp lý về đầu tư:………………………………………………..
- Hồ sơ pháp lý về quy hoạch, xây dựng:…………………………………
- Hồ sơ pháp lý về đất đai:…………………………………………………
- Các hồ sơ, giấy tờ, thông tin khác:……………………………………….
4. Quá trình thực hiện dự án:
- Tình hình giải phóng mặt bằng …………………………………………
- Tình hình được giao đất, cho thuê đất:…………………….……………
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ……………………………
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật …………………………………….
- Tình hình xây dựng nhà ở, công trình xây dựng ………………………
- Tiến độ đã thực hiện của dự án …………………………………………..
- Tình hình huy động vốn: ………………………………………………
Số lượng vốn vay từ các tổ chức tín dụng (ghi rõ thông tin tổ chức tín dụng): ……………………………………………………………………………...
Số lượng vốn đã huy động từ tổ chức, cá nhân:……………………………
- Tình hình bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua nhà ở, nhà, công trình xây dựng (nếu có):…………………………………………………………
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các nhà đầu tư cấp 2 (nếu có)…………
- Tình hình chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình để tự xây dựng nhà ở (nếu có):……………………………………………….....
- Các nội dung khác …………………………………………………..
5. Quá trình thực hiện của phần dự án chuyển nhượng:
Ghi các thông tin nêu tại Mục 4 và các thông tin khác của phần dự án chuyển nhượng.
6. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có): ………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
|
CHỦ ĐẦU TƯ |
Quyết định 414/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường cạnh tranh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Điểm a, Khoản 1, Điều 5 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, của Ủy ban nhân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2018 thông qua Phương án đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 414/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới và 11 bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 về quy định thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử lý phạt vi phạm hành chính phức tạp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung đưa vào tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt mức hỗ trợ Mô hình cung cấp, kết nối dịch vụ trợ giúp chăm sóc sức khỏe, giáo dục, trợ giúp pháp lý và các dịch vụ xã hội cơ bản cho trẻ em bị xâm hại bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. Thuộc Dự án phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em năm 2017-2018 Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình Phát triển Nhà ở đô thị tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 22/06/2012 | Cập nhật: 30/06/2012
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2007 ban hành đơn giá bồi thường cây quế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 17/07/2009
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt phương thức dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/08/2021 | Cập nhật: 23/08/2021
Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 94/QĐ-BXD năm 2013 về Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật và hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2013 của Bộ Xây dựng Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2021 về Hướng dẫn tạm thời cách ly y tế tại nhà để phòng, chống dịch COVID-19 “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19” trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/11/2021 | Cập nhật: 25/11/2021
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình Hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách xã, phường trọng điểm về HIV/AIDS tỉnh Bắc Giang năm 2014 Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai, duy trì và cập nhật Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2019 Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch xây dựng hệ cơ sở dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt thứ tự ưu tiên các phụ tải điện tỉnh Ninh Bình năm 2021 Ban hành: 08/04/2021 | Cập nhật: 17/04/2021
Nghị định 02/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kinh doanh bất động sản Ban hành: 06/01/2022 | Cập nhật: 06/01/2022
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 94/QĐ-BXD năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Ban hành: 28/02/2022 | Cập nhật: 02/03/2022
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/12/2021 | Cập nhật: 24/02/2022
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổ chức đợt cao điểm tuyên truyền, phổ biến Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 19/11/2021 | Cập nhật: 25/01/2022
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang Ban hành: 07/03/2022 | Cập nhật: 31/03/2022