Quyết định 458/QĐ-BNV năm 2012 về danh mục biểu mẫu, phiếu thông tin cơ sở dữ liệu hội và tổ chức phi chính phủ
Số hiệu: 458/QĐ-BNV Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nội vụ Người ký: Nguyễn Tiến Dĩnh
Ngày ban hành: 24/05/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Tổ chức chính trị - xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 458/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU, PHIẾU THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘI VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BNV ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Dự án “Xây dựng cơ sở dữ liệu hội và tổ chức phi Chính phủ”;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức phi chính phủ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các biểu mẫu, phiếu thông tin cơ sở dữ liệu hội và tổ chức phi chính phủ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức phi chính phủ, Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ TCPCP, M.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Tiến Dĩnh

 

DANH MỤC

CÁC BIỂU MẪU, PHIẾU THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘI VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

Phiếu thông tin về hội, tổ chức phi chính phủ có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh.

Biểu mẫu 1 - Phiếu thông tin đầu vào về hội, tổ chức phi chính phủ.

Biểu mẫu 2 - Thông tin chung về hội.

Biểu mẫu 3 - Danh sách hội hoạt động trong lĩnh vực.

Biểu mẫu 4 - Danh sách các hội chịu sự quản lý nhà nước của Bộ, ngành.

Biểu mẫu 5 - Danh sách lãnh đạo chủ chốt của hội.

Biểu mẫu 6 - Danh sách chủ tịch các hội.

Biểu mẫu 7 - Danh sách theo dõi việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ của các hội.

Biểu mẫu 8 - Danh sách các hội được phân công theo dõi của chuyên viên.

Biểu mẫu 9 - Thống kê tổng số biên chế nhà nước giao cho các hội.

Biểu mẫu 10 - Thống kê về kinh phí hoạt động của các hội năm 20..

Biểu mẫu 11 - Thống kê diện tích và nguồn gốc trụ sở chính của các hội.

Biểu mẫu 12 - Thống kê các hội theo tính chất.

Biểu mẫu 13 - Danh sách các văn bản quan trọng do Đảng, Nhà nước ban hành liên quan đến hội.

 

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

PHIẾU THÔNG TIN VỀ HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

(Phiếu dùng chung cho hội, tổ chức phi chính phủ có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

PHẦN I: TỔ CHỨC HỘI
(Tính đến thời điểm báo cáo)

1. Tên gọi, biểu tượng của hội:

Mã hội: …………1

Tên tiếng Việt

 

Tên tiếng Anh (nếu có)

 

Tên viết tắt (nếu có)

 

Biểu tượng (nếu có)2

 

2. Quyết định (QĐ) thành lập:

Số, ký hiệu QĐ

 

Ngày, tháng, năm ký QĐ

 

Cơ quan ban hành QĐ

 

Người ký QĐ

 

3. Quyết định phê duyệt Điều lệ nhiệm kỳ hiện tại (Nhiệm kỳ…….. (20….-20….))

Số, ký hiệu QĐ

 

Ngày, tháng, năm ký QĐ

 

Cơ quan ban hành QĐ

 

Người ký QĐ

 

Thời gian tổ chức Đại hội nhiệm kỳ kế tiếp

Năm 20………….

4. Tôn chỉ, mục đích của hội: ………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

5. Bộ, ngành quản lý lĩnh vực hoạt động chính của hội3:

¨ Quốc phòng

¨ Công an

¨ Ngoại giao

¨ Tư pháp

¨ Tài chính

¨ Công Thương

¨ Lao động, Thương binh và Xã hội

¨ Giao thông vận tải

¨ Xây dựng

¨ Thông tin và Truyền thông

¨ Giáo dục và Đào tạo

¨ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

¨ Kế hoạch và Đầu tư

¨ Nội vụ

¨ Y tế

¨ Khoa học và Công nghệ

¨ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

¨ Tài nguyên và Môi trường

¨ Cơ quan khác

 

6. Phạm vi hoạt động của hội:

¨ Cả nước

¨ Liên tỉnh

 

7. Lĩnh vực hoạt động chính4:

 

 

 

¨ Giao thông, xây dựng

¨ Giáo dục & Đào tạo

¨ Xã hội, Từ thiện và Nhân đạo

¨ Ngoại giao, hữu nghị

¨ Nội chính, Tư pháp

¨ Nông nghiệp, lâm nghiệp

¨ Tài chính, Ngân hàng

¨ Tài nguyên, Môi trường

¨ Thông tin & Truyền thông

¨ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

¨ Y tế

¨ Kế hoạch và Đầu tư

¨ Khoa học và Công nghệ

¨ Công nghiệp & Thương mại

¨ Lĩnh vực khác.

8. Tính chất hội:

¨ Chính trị - xã hội

¨ Chính trị - xã hội - nghề nghiệp

¨ Xã hội - nghề nghiệp

¨ Xã hội, từ thiện, nhân đạo

¨ Khác

¨ Hội đặc thù

 

 

 

 

9. Loại hình hội:

 

 

 

 

¨ Hội

¨ Hiệp hội

¨ Liên hiệp hội

¨ Ủy ban

¨ Tổng hội

¨ Liên đoàn

¨ Câu lạc bộ

¨ Loại hình khác

 

 

10. Trụ sở chính:

Địa chỉ

 

Số điện thoại

 

Số fax

 

Email

 

Địa chỉ Website

 

Diện tích sử dụng:

¨ Dưới 50m2

¨ Từ 50-100m2

¨ Từ 100-200m2

¨ Trên 200m2

Nguồn gốc:

¨ Thuê

¨ Tự có

¨ Nhà nước cấp

¨ Mượn

¨ Khác

11. Các ban, văn phòng, văn phòng đại diện thuộc hội5:

TT

Tên

Địa chỉ

Điện thoại

Số QĐ thành lập, ngày ban hành

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

12. Các đơn vị trực thuộc hội6:

TT

Tên

Địa chỉ

Điện thoại

Số QĐ thành lập, ngày ban hành

Cơ quan ban hành QĐ thành lập

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

13. Thành phần hội viên (chỉ ghi số lượng):

 

¨ Chỉ cá nhân

¨ Chỉ tổ chức

¨ Có cá nhân và tổ chức

- Hội viên là cá nhân:

Tổng số (người)

Trong đó

Nam

Nữ

Hội viên có trình độ Đại học và trên Đại học

Đang làm việc trong cơ quan Đảng, Nhà nước

 

 

 

 

- Hội viên là tổ chức:

Tổng số (tổ chức)

Trong đó

Đơn vị sự nghiệp nhà nước

Doanh nghiệp nhà nước

Doanh nghiệp các thành phần kinh tế khác

Doanh nghiệp nước ngoài

 

 

 

 

- Hội viên là tổ chức khác …………………………………………………………………………..

14. Tổ chức Đảng, đoàn thể trong hội:

 

¨ Đảng đoàn

¨ Đảng bộ

¨ Chi bộ

 

 

¨ Công đoàn

¨ Đoàn thanh niên

¨ Phụ nữ

 

Ý kiến khác:

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

PHẦN II: HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI

(Tính từ đầu nhiệm kỳ hiện tại đến thời điểm báo cáo, đối với các hội mới thành lập thì tính từ khi tổ chức Đại hội thành lập đến thời đểm báo cáo)

1

Những nhiệm vụ chính hội đã thực hiện:

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

2

Lợi ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…)

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

3

Giá trị công việc hội thực hiện ước tính ra VND (nếu có):

………………………………………………………………………………………………………………..

Ý kiến khác:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN III: MỘT SỐ HOẠT ĐỒNG CỤ THỂ CỦA HỘI
(Tính từ đầu nhiệm kỳ hiện tại đến thời điểm báo cáo, đối với các hội mới thành lập thì tính từ khi tổ chức Đại hội thành lập đến thời điểm báo cáo)

1

Hội tham gia tư vấn, phản biện, giám định xã hội

 

¨

¨ Không

 

Nếu có, hội đã tham gia tư vấn, phản biện, giám định chương trình nào, hình thức, hiệu quả

 

Tên chương trình

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

Hình thức tham gia

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

Đánh giá hiệu quả

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

2

Hội tham gia nghiên cứu, soạn thảo chính sách

 

¨

¨ Không

 

Nếu có, hội đã tham gia nghiên cứu, soạn thảo chính sách nào, hình thức

 

Tên chính sách

Hình thức tham gia

 

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

..………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

3

 Hội tham gia hợp tác quốc tế

 

¨

¨ Không

3.1

Nếu có, ghi tên các tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài hội có quan hệ:

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

3.2

Các dự án của các tổ chức quốc tế, nước ngoài hội đang thực hiện

 

Tên dự án

Tên tổ chức đối tác

Kinh phí (VND)

 

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

4

Hội tham gia nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ KHCN

4.1

Một số hoạt động điển hình:

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

4.2

Lợi ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…)

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

4.3

Giá trị công việc từ nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ KHCN ước tính ra VND (nếu có) …………………………………………………………………………………………………………

5

Hoạt động gắn với nhiệm vụ Nhà nước giao

 

¨

¨ Không

5.1

Nếu có, ghi rõ những việc đã được cơ quan có thẩm quyền chuyển giao

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

5.2

Lợi ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…)

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

5.3

Kinh phí được Nhà nước hỗ trợ (VND): …………………………………………………………………

6

Hoạt động phục vụ hội viên

 

¨

¨ Không

6.1

Tổ chức các cuộc hội thảo khoa học hoặc hội nghị, chuyên đề phục vụ hội viên

 

¨

¨ Không

 

Các cuộc hội thảo, hội nghị chuyên đề:

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

6.2

Tổ chức đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cho hội viên

 

¨

¨ Không

 

Các lớp đào tạo, tập huấn

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

6.3

Giải quyết các tranh chấp trong nội bộ hội

 

¨

¨ Không

 

Nếu có, ghi rõ những vụ việc và kết quả giải quyết

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

6.4

Đánh giá chung kết quả hoạt động phục vụ hội viên

 

Tổng số hội viên tham gia các hoạt động của hội:

 

Một số hoạt động điển hình:

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

Ý kiến khác:

………………………..………………………..………………………..………………………………………….

………………………..………………………..………………………..………………………………………….

………………………..………………………..………………………..………………………………………….

………………………..………………………..………………………..………………………………………….

………………………..………………………..………………………..………………………………………….

………………………..………………………..………………………..………………………………………….

PHẦN IV: BIÊN CHẾ, KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI

1. Tổng số biên chế của hội được Nhà nước hỗ trợ: …………………………………………… người

Trong đó:

a) Số biên chế được giao ……………………………………………………………………………….. người

b) Số được Nhà nước hỗ trợ kinh phí trả lương ……………………………………………………… người

2. Kinh phí hoạt động của hội

a) Nguồn thu của hội

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tổng cộng: ....................................................................................................................................

Trong đó hỗ trợ từ:

Nhà nước (nếu có): .........................................................................................................................

Hội viên của hội: .............................................................................................................................

Cá nhân, tổ chức trong nước: .........................................................................................................

Thu từ dịch vụ: ...............................................................................................................................

Cá nhân, tổ chức nước ngoài: .........................................................................................................

Các nguồn khác: ............................................................................................................................

b) Phân bố nguồn chi

Tổng cộng: ....................................................................................................................................

Trong đó

Chi hoạt động: ...............................................................................................................................

Chi mua sắm trang thiết bị văn phòng: .............................................................................................

Chi tiền lương, phụ cấp cán bộ, nhân viên: ......................................................................................

Chi nộp thuế: ..................................................................................................................................

Các khoản chi khác: .......................................................................................................................

Ý kiến khác:

………………………..………………………..………………………..………………………………………….

………………………..………………………..………………………..………………………………………….

………………………..………………………..………………………..………………………………………….

………………………..………………………..………………………..………………………………………….

PHẦN V: MỘT SỐ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO HỘI

1. Chủ tịch hội7:

Họ và tên: ………………………………………… Giới tính:                        ¨ Nam\ ¨ Nữ

Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………

Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………

Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨                                               Không ¨

Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨                                 Không ¨

Số nhiệm kỳ giữ chức Chủ tịch hội: …………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

2. Các Phó Chủ tịch hội8

2.1. Họ và tên Phó Chủ tịch Thường trực: ……………………………..; Giới tính:     ¨ Nam\ ¨ Nữ

Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………

Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………

Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨                                               Không ¨

Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨                                 Không ¨

Số nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

2.2. Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính:     ¨ Nam\ ¨ Nữ

Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………

Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………

Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨                                               Không ¨

Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨                                 Không ¨

Số nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

2.3. Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính:     ¨ Nam\ ¨ Nữ

Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………

Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………

Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨                                               Không ¨

Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨                                 Không ¨

Số nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

3. Tổng thư ký hội

Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính:           ¨ Nam\ ¨ Nữ

Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………

Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………

Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨                                               Không ¨

Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨                                 Không ¨

Số nhiệm kỳ giữ chức Tổng thư ký hội: ……………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN VI: MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC

1. Quá trình tổ chức đại hội:

Nhiệm kỳ

Ngày, tháng, năm tổ chức

Chủ tịch

Tổng thư ký

Có sửa đổi điều lệ

Không sửa đổi điều lệ

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

2. Quá trình đổi tên hội:

TT

Số QĐ cho phép đổi tên

Ngày ban hành QĐ

Cơ quan ban hành QĐ

Tên hội cũ

Tên hội mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Quá trình chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội:

Tình trạng

Số QĐ

Ngày, tháng, năm ban hành QĐ

Cơ quan ban hành QĐ

Tên hội cũ

Tên hội mới

Chia, tách

 

 

 

 

 

Sáp nhập

 

 

 

 

 

Hợp nhất

 

 

 

 

 

 

4. Hội đã ban hành các quy chế làm việc

Quy chế làm việc của Ban Chấp hành

¨

¨ Không

Quy chế làm việc của Ban Thường vụ

¨

¨ Không

Quy chế làm việc của Ban Kiểm tra

¨

¨ Không

Quy chế giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ hội

¨

¨ Không

Quy chế kết nạp, khai trừ hội viên

¨

¨ Không

Quy chế khen thưởng, kỷ luật của hội

¨

¨ Không

Quy chế tài chính của hội

¨

¨ Không

5. Danh mục các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định riêng cho hội9

TT

Số, ký hiệu

Ngày ban hành

Cơ quan ban hành

Trích yếu

Hiệu lực văn bản

Còn hiệu lực

Đã hết hiệu lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Danh mục và bản photo các văn bản10

a) Quyết định thành lập;

b) Điều lệ và quyết định phê duyệt điều lệ hiện hành;

c) Các quy chế của hội

Ý kiến khác:

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

PHẦN VII: ĐÁNH GIÁ VÀ KIẾN NGHỊ

1. Thuận lợi, khó khăn:

1.1

Thuận lợi

 

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

1.2

Khó khăn

 

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

2. Hướng phát triển hội:

 

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

3. Kiến nghị (nếu có):

 

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Ý kiến khác:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

 


NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Chữ ký)
Họ và tên

11, ngày … tháng … năm 2012
CHỦ TỊCH HỘI
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

Biểu mẫu 1

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

PHIẾU THÔNG TIN ĐẦU VÀO
VỀ HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

PHẦN 1: TỔ CHỨC HỘI

(Tính đến thời điểm báo cáo)

1. Tên gọi, biểu tượng của hội:

Mã hội: …………1

Tên tiếng Việt

 

Tên tiếng Anh (nếu có)

 

Tên viết tắt (nếu có)

 

Biểu tượng (nếu có)

2

2. Quyết định (QĐ) thành lập:

Số, ký hiệu QĐ

 

Ngày, tháng, năm ban hành QĐ

 

Cơ quan ban hành QĐ

 

Người ký QĐ

 

3. Quyết định phê duyệt Điều lệ nhiệm kỳ hiện tại (Nhiệm kỳ…….. (20….-20….))

Số, ký hiệu QĐ

 

Ngày, tháng, năm ban hành QĐ

 

Cơ quan ban hành QĐ

 

Người ký QĐ

 

Thời gian tổ chức Đại hội nhiệm kỳ kế tiếp

Năm 20….

4. Tôn chỉ, mục đích của hội: ………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

5. Bộ, ngành quản lý lĩnh vực hoạt động chính của hội3:

¨ Quốc phòng

¨ Công an

¨ Ngoại giao

¨ Tư pháp

¨ Tài chính

¨ Công Thương

¨ Lao động, Thương binh và Xã hội

¨ Giao thông vận tải

¨ Xây dựng

¨ Thông tin và Truyền thông

¨ Giáo dục và Đào tạo

¨ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

¨ Kế hoạch và Đầu tư

¨ Nội vụ

¨ Y tế

¨ Khoa học và Công nghệ

¨ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

¨ Tài nguyên và Môi trường

¨ Cơ quan khác

 

6. Phạm vi hoạt động của hội:

¨ Cả nước

¨ Liên tỉnh

 

7. Lĩnh vực hoạt động chính4:

 

 

 

¨ Giao thông, xây dựng

¨ Giáo dục & Đào tạo

¨ Xã hội, Từ thiện và Nhân đạo

¨ Ngoại giao, hữu nghị

¨ Nội chính, Tư pháp

¨ Nông nghiệp, lâm nghiệp

¨ Tài chính, Ngân hàng

¨ Tài nguyên, Môi trường

¨ Thông tin & Truyền thông

¨ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

¨ Y tế

¨ Kế hoạch và Đầu tư

¨ Khoa học và Công nghệ

¨ Công nghiệp & Thương mại

¨ Lĩnh vực khác.

8. Tính chất hội:

¨ Chính trị - xã hội

¨ Chính trị - xã hội - nghề nghiệp

¨ Xã hội - nghề nghiệp

¨ Xã hội, từ thiện, nhân đạo

¨ Khác

¨ Hội đặc thù

 

 

 

 

9. Loại hình hội:

 

 

 

 

¨ Hội

¨ Hiệp hội

¨ Liên hiệp hội

¨ Ủy ban

¨ Tổng hội

¨ Liên đoàn

¨ Câu lạc bộ

¨ Loại hình khác

 

 

10. Trụ sở chính:

Địa chỉ

 

Số điện thoại

 

Số fax

 

Email

 

Địa chỉ Website

 

Diện tích sử dụng:

¨ Dưới 50m2

¨ Từ 50-100m2

¨ Từ 100-200m2

Trên 200m2

Nguồn gốc:

¨ Thuê

¨ Tự có

¨ Nhà nước cấp

¨ Mượn

¨ Khác

11. Các ban, văn phòng, văn phòng đại diện thuộc hội5:

TT

Tên

Địa chỉ

Điện thoại

Số QĐ thành lập, ngày ban hành

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

12. Các đơn vị trực thuộc hội6:

TT

Tên

Địa chỉ

Điện thoại

Số QĐ thành lập, ngày ban hành

Cơ quan ban hành QĐ thành lập

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

13. Thành phần hội viên (chỉ ghi số lượng):

 

¨ Chỉ cá nhân

¨ Chỉ tổ chức

¨ Có cá nhân và tổ chức

- Hội viên là cá nhân:

Tổng số (người)

Trong đó

Nam

Nữ

Hội viên có trình độ Đại học và trên Đại học

Đang làm việc trong cơ quan Đảng, Nhà nước

 

 

 

 

- Hội viên là tổ chức:

Tổng số (tổ chức)

Trong đó

Đơn vị sự nghiệp nhà nước

Doanh nghiệp nhà nước

Doanh nghiệp các thành phần kinh tế khác

Doanh nghiệp nước ngoài

 

 

 

 

- Hội viên là tổ chức khác …………………………………………………………………………..

14. Tổ chức Đảng, đoàn thể trong hội:

 

¨ Đảng đoàn

¨ Đảng bộ

¨ Chi bộ

 

 

¨ Công đoàn

¨ Đoàn thanh niên

¨ Phụ nữ

 

PHẦN II: HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI

(Tính từ đầu nhiệm kỳ hiện tại đến thời điểm báo cáo, đối với các hội mới thành lập thì tính từ khi tổ chức Đại hội thành lập đến thời đểm báo cáo)

1

Những nhiệm vụ chính hội đã thực hiện:

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

2

Lợi ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…)

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

3

Giá trị công việc hội thực hiện ước tính ra VND (nếu có):

………………………………………………………………………………………………………………..

PHẦN III: MỘT SỐ HOẠT ĐỒNG CỤ THỂ CỦA HỘI
(Tính từ đầu nhiệm kỳ hiện tại đến thời điểm báo cáo, đối với các hội mới thành lập thì tính từ khi tổ chức Đại hội thành lập đến thời điểm báo cáo)

1

Hội tham gia tư vấn, phản biện, giám định xã hội

 

¨

¨ Không

 

Nếu có, hội đã tham gia tư vấn, phản biện, giám định chương trình nào, hình thức, hiệu quả

 

Tên chương trình

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

Hình thức tham gia

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

Đánh giá hiệu quả

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

2

Hội tham gia nghiên cứu, soạn thảo chính sách

 

¨

¨ Không

 

Nếu có, hội đã tham gia nghiên cứu, soạn thảo chính sách nào, hình thức

 

Tên chính sách

Hình thức tham gia

 

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

3

 Hội tham gia hợp tác quốc tế

 

¨

¨ Không

3.1

Nếu có, ghi tên các tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài hội có quan hệ:

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

3.2

Các dự án của các tổ chức quốc tế, nước ngoài hội đang thực hiện

 

Tên dự án

Tên tổ chức đối tác

Kinh phí (VND)

 

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

4

Hội tham gia nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ KHCN

4.1

Một số hoạt động điển hình:

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

4.2

Lợi ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…)

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

4.3

Giá trị công việc từ nghiên cứu khoa học và áp dụng tiến bộ KHCN ước tính ra VND (nếu có) …………………………………………………………………………………………………………

5

Hoạt động gắn với nhiệm vụ Nhà nước giao

 

¨

¨ Không

5.1

Nếu có, ghi rõ những việc đã được cơ quan có thẩm quyền chuyển giao

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

5.2

Lợi ích đem lại (đóng góp cho sự phát triển của xã hội, ngành, lĩnh vực, địa phương, hội viên…)

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

5.3

Kinh phí được Nhà nước hỗ trợ (VND): …………………………………………………………………

6

Hoạt động phục vụ hội viên

 

¨

¨ Không

6.1

Tổ chức các cuộc hội thảo khoa học hoặc hội nghị chuyên đề phục vụ hội viên

 

¨

¨ Không

 

Các cuộc hội thảo, hội nghị chuyên đề:

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

6.2

Tổ chức đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cho hội viên

 

¨

¨ Không

 

Các lớp đào tạo, tập huấn

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

6.3

Giải quyết các tranh chấp trong nội bộ hội

 

¨

¨ Không

 

Nếu có, ghi rõ những vụ việc và kết quả giải quyết

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

6.4

Đánh giá chung kết quả hoạt động phục vụ hội viên

 

Tổng số hội viên tham gia các hoạt động của hội:

 

Một số hoạt động điển hình:

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

………………………..………………………..………………………..……………………………………

Giá trị quy đổi thành tiền (nếu có) …………………………………..……………………………………

PHẦN IV: BIÊN CHẾ, KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI

1. Tổng số biên chế của hội được Nhà nước hỗ trợ: …………………………………………… người

Trong đó:

a) Số biên chế được giao ……………………………………………………………………………….. người

b) Số được Nhà nước hỗ trợ kinh phí trả lương ……………………………………………………… người

2. Kinh phí hoạt động của hội

a) Nguồn thu của hội

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tổng cộng: ....................................................................................................................................

Trong đó hỗ trợ từ:

Nhà nước (nếu có): .........................................................................................................................

Hội viên của hội: .............................................................................................................................

Cá nhân, tổ chức trong nước: .........................................................................................................

Thu từ dịch vụ: ...............................................................................................................................

Cá nhân, tổ chức nước ngoài: .........................................................................................................

Các nguồn khác: ............................................................................................................................

b) Phân bố nguồn chi

Tổng cộng: ....................................................................................................................................

Trong đó

Chi hoạt động: ...............................................................................................................................

Chi mua sắm trang thiết bị văn phòng: .............................................................................................

Chi tiền lương, phụ cấp cán bộ, nhân viên: ......................................................................................

Chi nộp thuế: ..................................................................................................................................

Các khoản chi khác: .......................................................................................................................

PHẦN V: MỘT SỐ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO HỘI

1. Chủ tịch hội7:

Họ và tên: ………………………………………… Giới tính:                        ¨ Nam\ ¨ Nữ

Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………

Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………

Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨                                               Không ¨

Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨                                 Không ¨

Số nhiệm kỳ giữ chức Chủ tịch hội: …………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

2. Các Phó Chủ tịch hội8

2.1. Họ và tên Phó Chủ tịch Thường trực: ……………………………..; Giới tính:     ¨ Nam\ ¨ Nữ

Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………

Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………

Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨                                               Không ¨

Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨                                 Không ¨

Số nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

2.2. Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính:     ¨ Nam\ ¨ Nữ

Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………

Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………

Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨                                               Không ¨

Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨                                 Không ¨

Số nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

2.3. Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính:     ¨ Nam\ ¨ Nữ

Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………

Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………

Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨                                               Không ¨

Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨                                 Không ¨

Số nhiệm kỳ giữ chức Phó Chủ tịch hội: ……………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

3. Tổng thư ký hội

Họ và tên: ……………………………………..……………………………..; Giới tính:           ¨ Nam\ ¨ Nữ

Ngày tháng năm sinh…………………………….. Dân tộc…………………………………………………….

Trình độ học vấn: Giáo dục phổ thông:……………………., Học hàm, học vị cao nhất……………………

Trình độ lý luận chính trị: ……………………………………, Ngoại ngữ: ……………………………………

Là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam …………………..: Có ¨                                               Không ¨

Tên cơ quan hiện đang công tác: ……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Chức danh, chức vụ chính đã đảm nhiệm trong cơ quan nhà nước trước khi tham gia hội:

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Thuộc đối tượng quản lý theo phân cấp quản lý cán bộ của Đảng: Có ¨                                 Không ¨

Số nhiệm kỳ giữ chức Tổng thư ký hội: ……………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………., Email:…………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN VI: MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC

1. Quá trình tổ chức đại hội:

Nhiệm kỳ

Ngày, tháng, năm tổ chức

Chủ tịch

Tổng thư ký

Có sửa đổi điều lệ

Không sửa đổi điều lệ

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

2. Quá trình đổi tên hội:

TT

Số QĐ cho phép đổi tên

Ngày ban hành QĐ

Cơ quan ban hành QĐ

Tên hội cũ

Tên hội mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Quá trình chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội:

Tình trạng

Số QĐ

Ngày, tháng, năm ban hành QĐ

Cơ quan ban hành QĐ

Tên hội cũ

Tên hội mới

Chia, tách

 

 

 

 

 

Sáp nhập

 

 

 

 

 

Hợp nhất

 

 

 

 

 

 

4. Hội đã ban hành các quy chế làm việc

Quy chế làm việc của Ban Chấp hành

¨

¨ Không

Quy chế làm việc của Ban Thường vụ

¨

¨ Không

Quy chế làm việc của Ban Kiểm tra

¨

¨ Không

Quy chế giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ hội

¨

¨ Không

Quy chế kết nạp, khai trừ hội viên

¨

¨ Không

Quy chế khen thưởng, kỷ luật của hội

¨

¨ Không

Quy chế tài chính của hội

¨

¨ Không

5. Danh mục các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định riêng cho hội9

TT

Số, ký hiệu

Ngày ban hành

Cơ quan ban hành

Trích yếu

Hiệu lực

File đính kèm

Còn hiệu lực

Đã hết hiệu lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Danh mục và bản photo các văn bản10

a) Quyết định thành lập;

b) Điều lệ và quyết định phê duyệt điều lệ hiện hành;

c) Các quy chế của hội

 


NGƯỜI NHẬP THÔNG TIN
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 2012
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

 

Biểu mẫu 2

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

Mã hội: ………

Tên hội

Tên tiếng Việt

Tên Tiếng Anh

Tên tiếng Anh Viết tắt

Biểu tượng (logo)

Địa chỉ:

 

Điện thoại:

 

Số Fax:

 

E-mail:

 

Website:

 

Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành QĐ thành lập

 

Số, ngày, tháng, năm QĐ phê duyệt Điều lệ hiện hành (Nhiệm kỳ …… (20 …. - 20 …..)

 

Bộ quản lý ngành lĩnh vực hoạt động chính của hội

 

Lĩnh vực hoạt động chính của hội

 

Tổng số hội viên:

Hội viên là cá nhân:                           người

Hội viên là tổ chức:                            tổ chức

Các đơn vị trực thuộc hội

Tên

Địa chỉ

1)

 

2)

 

3)

 

 

Chủ tịch:

Điện thoại:

Phó CT thường trực:

Điện thoại:

Tổng thư ký:

Điện thoại:

Tôn chỉ, mục đích

 

Điều lệ

file đính kèm.

Thời gian tổ chức Đại hội nhiệm kỳ kế tiếp

Năm: 20………

 


NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 20...
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

 


Biểu mẫu 3

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

DANH SÁCH HỘI HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC ………………………………………………………….1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

STT

TÊN HỘI

ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI

TÊN CHỦ TỊCH HỘI

BỘ QUẢN LÝ NGÀNH, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

SỐ, KÝ HIỆU, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HIỆN HÀNH

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 20..
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

____________

1 Theo lĩnh vực hoạt động chính của hội đã được phân loại gồm: 1) Giao thông, xây dựng; 2) Giáo dục & Đào tạo; 3) Xã hội, Từ thiện và Nhân đạo; 4) Ngoại giao, hữu nghị; 5) Nội chính, Tư pháp; 6) Nông nghiệp, lâm nghiệp; 7) Tài chính, Ngân hàng; 8) Tài nguyên, Môi trường; 9) Thông tin & Truyền thông; 10) Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 11) Y tế; 12) Kế hoạch và Đầu tư; 13) Khoa học và Công nghệ; 14) Công nghiệp & Thương mại; 15) Lĩnh vực khác.

 

Biểu mẫu 4

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

DANH SÁCH CÁC HỘI CHỊU SỰ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ (NGÀNH) ………………………………………………………….1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

STT

TÊN HỘI

ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI

CHỦ TỊCH HỘI

SỐ, KÝ HIỆU, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP

SỐ, KÝ HIỆU, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HIỆN HÀNH

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 20...
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

____________

1 Theo cơ quan theo danh mục các Bộ, ngành: 1) Quốc phòng; 2) Công an; 3) Ngoại giao; 4) Tư pháp; 5) Tài chính; 6) Công Thương; 7) Lao động - Thương binh và Xã hội; 8) Giao thông vận tải; 9) Xây dựng; 10) Thông tin và Truyền thông; 11) Giáo dục và Đào tạo; 12) Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 13) Kế hoạch và Đầu tư; 14) Nội vụ; 15) Y tế; 16) Khoa học và Công nghệ; 17) Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 18) Tài nguyên và Môi trường; 19) Cơ quan khác.

 

Biểu mẫu 5

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

DANH SÁCH LÃNH ĐẠO CHỦ CHỐT CỦA HỘI: ………………………………………………………….1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

STT

CHỨC DANH LÃNH ĐẠO HỘI

HỌ VÀ TÊN

NGÀY, THÁNG, NĂM SINH

GIỚI TÍNH

ĐIỆN THOẠI, ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC

SỐ NHIỆM KỲ ĐÃ ĐẢM NHIỆM CHỨC VỤ

CƠ QUAN HIỆN ĐANG CÔNG TÁC (NẾU CÓ)

CƠ QUAN ĐÃ THÔI CÔNG TÁC TRƯỚC KHI THAM GIA HỘI

ĐẢNG VIÊN ĐCSVN

THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ THEO PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÁN BỘ

NAM

NỮ

1

Chủ tịch hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó chủ tịch thường trực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phó chủ tịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Phó chủ tịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phó chủ tịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thư ký

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 20...
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

____________

1 Theo tên từng hội cụ thể

 

Biểu mẫu 6

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

DANH SÁCH CHỦ TỊCH CÁC HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

STT

HỌ VÀ TÊN

NGÀY, THÁNG, NĂM SINH

GIỚI TÍNH

ĐIỆN THOẠI, ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC

SỐ NHIỆM KỲ ĐÃ ĐẢM NHIỆM CHỨC VỤ

CƠ QUAN HIỆN ĐANG CÔNG TÁC (NẾU CÓ)

CƠ QUAN ĐÃ THÔI CÔNG TÁC TRƯỚC KHI THAM GIA HỘI

ĐẢNG VIÊN ĐCSVN

THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ THEO PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÁN BỘ

NAM

NỮ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 20...
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

 

Biểu mẫu 7

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

DANH SÁCH THEO DÕI VIỆC TỔ CHỨC ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ CỦA CÁC HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

STT

TÊN HỘI

ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG

BỘ QUẢN LÝ NGÀNH, LĨNH VỰC

SỐ, KÝ  HIỆU, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HIỆN HÀNH

THỜI GIAN TỔ CHỨC ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ KẾ TIẾP

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 20..
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

 

Biểu mẫu 8

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

DANH SÁCH CÁC HỘI ĐƯỢC PHÂN CÔNG THEO DÕI CỦA CHUYÊN VIÊN: ……………………………….1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

STT

TÊN HỘI

ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG

BỘ QUẢN LÝ NGÀNH, LĨNH VỰC

SỐ, KÝ  HIỆU, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HIỆN HÀNH

THỜI GIAN TỔ CHỨC ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ KẾ TIẾP

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 20...
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

____________

1 Theo tên từng chuyên viên cụ thể của Vụ Tổ chức phi chính phủ, Bộ Nội vụ.

 

Biểu mẫu 9

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

THỐNG KÊ TỔNG SỐ BIÊN CHẾ NHÀ NƯỚC GIAO CHO CÁC HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: người

STT

TÊN HỘI

ĐỊA CHỈ, SỐ ĐIỆN THOẠI

TỔNG SỐ BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ HỘI:…………………………

TỔNG SỐ BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO:…………

 


NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 20...
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

 

Biểu mẫu 10

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

THỐNG KÊ VỀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC HỘI NĂM 20…………..

(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

STT

TÊN HỘI

NGUỒN KINH PHÍ CỦA HỘI

TỔNG SỐ KINH PHÍ

TỔNG SỐ CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI

SỐ KINH PHÍ HIỆN CÓ

NHÀ NƯỚC

CÁ NHÂN TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI

CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TRONG NƯỚC

DO HỘI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ, TƯ VẤN, HỘI PHÍ VÀ CÁC NGUỒN KHÁC

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 20...
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

 

Biểu mẫu 11

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH VÀ NGUỒN GỐC TRỤ SỞ CHÍNH CỦA CÁC HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

STT

TÊN HỘI

ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI

DIỆN TÍCH (m2)

NGUỒN GỐC TRỤ SỞ HỘI

TỰ CÓ

THUÊ

NHÀ NƯỚC CẤP

MƯỢN

KHÁC

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 20...
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

 

Biểu mẫu 12

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

THỐNG KÊ CÁC HỘI THEO TÍNH CHẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

STT

 

TÊN HỘI

ĐỊA CHỈ, ĐIỆN THOẠI

BỘ QUẢN LÝ NGÀNH, LĨNH VỰC

SỐ, KÝ HIỆU, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP

TÍNH CHẤT HỘI

HỘI CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

HỘI CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP

HỘI XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP

HỘI XÃ HỘI - TỪ THIỆN, NHÂN ĐẠO

HỘI ĐẶC THÙ

HỘI KHÁC

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 20...
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

 

Biểu mẫu 13

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

DANH SÁCH CÁC VĂN BẢN QUAN TRỌNG DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC BAN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 458/QĐ-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

STT

THÔNG TIN VỀ VĂN BẢN

TÊN HỘI CÓ LIÊN QUAN TRỰC TIẾP

HIỆU LỰC VĂN BẢN

SỐ, KÝ HIỆU

NGÀY THÁNG NĂM BAN HÀNH

CƠ QUAN BAN HÀNH

TRÍCH YẾU NỘI DUNG

CÒN HIỆU LỰC

HẾT HIỆU LỰC

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP
BẢNG THỐNG KÊ
(Chữ ký)
Họ và tên

……….., ngày … tháng … năm 20...
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên

 



1 Hội không điền mục này

2 Nếu có biểu tượng xin gửi thêm 01 ảnh biểu tượng kích cỡ 4x6cm

3 Chỉ chọn một bộ quản lý lĩnh vực hoạt động chính của hội

4 Chỉ chọn một lĩnh vực chính xác nhất với hội

5 Trường hợp có từ 05 đơn vị trở lên lập danh sách kèm theo

6 Như trên

7 Riêng Chủ tịch Hội xin gửi kèm theo Phiếu thông tin 02 ảnh chân dung kích cỡ 4x6cm;

8 Trường hợp có từ 4 Phó Chủ tịch trở lên đề nghị lập danh sách kèm theo

9 Trường hợp có nhiều hơn 05 văn bản đề nghị lập danh sách kèm theo (mối văn bản đề nghị cung cấp 1 bản photo kèm theo - nếu có)

10 Mối văn bản đề nghị cung cấp 1 bản photo kèm theo - nếu có

11 Địa danh nơi hội TT

1 Đề nghị TTTT hỗ trợ mục này

2 Chèn ảnh biểu tượng đính kèm (nếu có)

3 Chỉ chọn một bộ quản lý lĩnh vực hoạt động chính của hội

4 Chỉ chọn một lĩnh vực chính sát nhất với hội

5 Nhập đủ số lượng đơn vị do hội cung cấp

6 Như trên

7 Riêng Chủ tịch Hội xin gửi kèm theo Phiếu thông tin 02 ảnh chân dung kích cỡ 4x6cm;

8 Trường hợp có từ 4 Phó Chủ tịch trở lên đề nghị lập danh sách kèm theo

9 Nhập đủ theo danh sách hội cung cấp và chèn đủ các file đính kèm theo - nếu có.

10 Chèn đầy đủ các file kèm theo





Sắc lệnh số 05 về việc ấn định Quốc kỳ Việt nam Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008