Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 177/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 06/04/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 06 tháng 04 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1067/TTr-STNMT ngày 18/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính mới được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ 07 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đã được ban hành kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 177/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép môi trường 1.010727.000.00.00.H21 |
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại. - Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây): + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). - Các trường hợp còn lại: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường 1.010728.000.00.00.H21 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- Nộp hồ sơ thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn - Trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường 1.010729.000.00.00.H21 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- Nộp hồ sơ thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn - Trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường 1.010730.000.00.00.H21 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường: + Tối đa 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: (1) Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; (2) Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung); + Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: (3) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); (4) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây): + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). - Các trường hợp còn lại: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 1.010733.000.00.00.H21 |
- Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Tối đa 47 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định), cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 27 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). - Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
Nộp hồ sơ thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Theo mục 1, Phụ lục phí, lệ phí đính kèm |
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai. |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) 1.010735.000.00.00.H21 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 27 (hai mươi bảy) ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn thông báo kết quả: Trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Theo mục 2, Phụ lục phí, lệ phí đính kèm |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
1.004141.000.00.00.H21 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
2 |
1.004356.000.00.00.H21 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
3 |
1.004258.000.00.00.H21 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
4 |
1.004148.000.00.00.H21 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
5 |
1.005741.000.00.00.H21 |
Vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
6 |
1.004249.000.00.00.H21 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
7 |
1.004240.000.00.00.H21 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 177/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn |
Mô tả quy trình |
1. Cấp giấy phép môi trường: |
|||||||
1.1. Cấp giấy phép môi trường đối với các trường hợp sau đây: Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) - Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 ngày; giờ: 02 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn; Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày; giờ: 02 |
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm Chi cục BVMT |
02 ngày; giờ: 16 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày làm việc). |
|||
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày; giờ: 08 |
- Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế; + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế; + Đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến triển khai dự án đầu tư; + Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế. |
|||||
UBND tỉnh |
02 ngày; giờ: 16 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp nêu trên. |
|||||
Thẩm định |
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
05 ngày; giờ: 40 |
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày; giờ: 08 |
Căn cứ kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. |
||
UBND tỉnh |
03 ngày; giờ: 24 |
UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
|
Tổng cộng |
|
15 ngày; Giờ: 120 |
|
|
|
|
1.2. Cấp giấy phép môi trường đối với các trường hợp còn lại. Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT |
02 ngày; giờ: 16 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày làm việc). |
|||
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày; giờ: 08 |
- Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình thành lập thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế; + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế; + Đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến triển khai dự án đầu tư; + Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế. |
|||||
UBND tỉnh |
02 ngày; giờ: 16 |
- UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp nêu trên. |
|||||
Thẩm định |
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
18,5 ngày; giờ: 148 |
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày; giờ: 16 |
Căn cứ kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. |
||
UBND tỉnh |
03 ngày; giờ: 24 |
UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ; 04 |
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
|
Tổng cộng |
|
30 ngày; Giờ: 240 |
|
|
|
|
2. Cấp đổi giấy phép môi trường. Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn; Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT |
2,5 ngày; giờ: 20 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày làm việc). |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày; giờ: 16 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép. |
||
UBND tỉnh |
04 ngày; giờ: 32 |
UBND tỉnh xem xét, cấp đổi giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép. |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
|
Tổng cộng |
|
10 ngày; giờ: 80 |
|
|
|
|
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn; Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT |
6,5 ngày; giờ: 52 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện |
UBND tỉnh |
Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày làm việc). |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày; giờ: 16 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép. |
||
UBND tỉnh |
05 ngày; giờ: 40 |
UBND tỉnh xem xét, cấp đổi giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép. |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở TN&MT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
|
Tổng cộng |
|
15 ngày; Giờ: 120 |
|
|
|
|
4. Cấp lại giấy phép môi trường |
|||||||
4.1. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp sau đây: 20 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) (1) Giấy phép hết hạn; (2) Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung). |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở TN&MT. |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT |
02 ngày; giờ: 16 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày làm việc). |
|||
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày; giờ: 16 |
- Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình thành lập thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế; + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế; + Đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến triển khai dự án đầu tư; + Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế. |
|||||
UBND tỉnh |
02 ngày; giờ: 16 |
- UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp nêu trên. |
|||||
Thẩm định |
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
9,5 ngày; giờ: 76 |
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày; giờ: 16 |
Căn cứ kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường. |
||
UBND tỉnh |
03 ngày; giờ: 18 |
UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
|
Tổng cộng |
|
20 ngày; Giờ: 160 |
|
|
|
|
4.2. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp: (3) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); (4) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn; |
|||||||
4.2.1. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp sau đây: Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở TN&MT |
0.5 ngày; giờ: 04 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn; Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mà số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm Chi cục BVMT |
02 ngày; giờ: 16 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày làm việc). |
|||
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày; giờ: 16 |
- Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế. + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế. + Đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến triển khai dự án đầu tư; + Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế. |
|||||
UBND tỉnh |
02 ngày; giờ: 16 |
- UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp nêu trên. |
|||||
Thẩm định |
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
4,5 ngày; giờ: 36 |
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày; giờ: 16 |
Căn cứ kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường. |
||
UBND tỉnh |
03 ngày; giờ: 18 |
UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
|
Tổng cộng |
|
15 ngày; Giờ: 120 |
|
|
|
|
4.2.2. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại. Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ; 04 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng kiểm soát ô nhiễm - Chi cục BVMT |
02 ngày; giờ: 16 |
Các Sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
Chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày làm việc). |
|||
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày; giờ: 16 |
- Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký tờ trình thành lập thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau: + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế; + Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế; + Đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến triển khai dự án đầu tư; + Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế. |
|||||
UBND tỉnh |
02 ngày; giờ: 16 |
- UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp nêu trên. |
|||||
Thẩm định |
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
19,5 ngày; giờ: 156 |
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày; giờ: 16 |
Căn cứ kết quả thẩm định của hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường. |
||
UBND tỉnh |
03 ngày; giờ: 18 |
UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
|
Tổng cộng |
|
30 ngày; Giờ: 240 |
|
|
|
|
5. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|||||||
5.1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. Thời gian giải quyết 27 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở TN&MT |
01 ngày; giờ: 08 |
|
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp đủ điều kiện thì trình thành lập Hội đồng thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định; - Tổng hợp biên bản, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Chuyển kết quả thẩm định tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. (4) - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
|
3 |
Bước 3 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Tổng hợp &ĐTM - Chi cục BVMT; Lãnh đạo Chi cục BVMT |
4,5 ngày; giờ: 36 |
|||
Lãnh đạo Sở |
02 ngày; giờ: 16 |
||||||
UBND tỉnh |
05 ngày; giờ: 40 |
||||||
Thẩm định |
Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp & ĐTM - Chi cục BVMT |
13 ngày; giờ: 104 |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày; giờ: 08 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
27 ngày; giờ: 216 |
|
|
|
|
5.2. Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. Thời gian giải quyết 20 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày; giờ: 08 |
|
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên rà soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung; - Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét. - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt; (5) UBND tỉnh xem xét việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trường hợp phê duyệt thì ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM, gửi Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM cho Sở Tài nguyên và Môi trường; Trường hợp không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do. - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
|
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện phê duyệt |
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục BVMT |
07 ngày; giờ: 56 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện, Ban quản lý Khu kinh tế (nếu dự án nằm trong khu công nghiệp) nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh Gia Lai |
|
Lãnh đạo Sở |
03 ngày; giờ: 32 |
||||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
07 ngày; giờ: 56 |
|||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Sở TN&MT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|||
Công chức phòng Tổng hợp&ĐTM - Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
||||
|
Tổng cộng |
|
20 ngày; giờ: 160 |
|
|
|
|
6. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị đinh số 08/2022/NĐ-CP) |
|||||||
6.1. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian giải quyết 27 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp đủ điều kiện thì trình thành lập Hội đồng thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định; - Tổng hợp biên bản, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; (4) - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|||
3 |
Bước 3 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM Chi cục BVMT |
07 ngày; giờ; 56 |
|||
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
01 ngày; giờ; 08 |
||||||
Lãnh đạo Sở |
02 ngày; giờ: 16 |
||||||
UBND tỉnh |
07 ngày; giờ: 56 |
||||||
Thẩm định, trình ký |
Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng Tổng hợp &ĐTM |
11 ngày; giờ: 88 |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày; giờ: 08 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
27 ngày; Giờ: 240 |
|
|
|
|
6 2. Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên rà soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét. - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt; (4) UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, gửi Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường cho Sở Tài nguyên và Môi trường (5) Văn thư Sở chuyển Quyết định cho Chi cục BVMT - Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC; Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|||
3 |
Bước 3 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM - Chi cục BVMT |
03 ngày; giờ: 24 |
|||
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
01 ngày; giờ; 08 |
||||||
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày; giờ: 12 |
||||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
07 ngày; giờ: 56 |
|||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Sở TN&MT |
0,5 ngày; giờ; 04 |
|
|
|
Công chức phòng Tổng hợp &ĐTM - Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
||||
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ; 04 |
|
|
||||
|
Tổng cộng |
|
15 ngày; Giờ: 120 |
|
|
|
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 177/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
2 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
3 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
4 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
5 |
Vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng quy định tại Điểm b, Khoản 1 và Điểm b Điểm c Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
7 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
PHỤ LỤC
PHÍ, LỆ PHÍ
1. Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
TT |
Tổng vốn đầu tư Mức thu |
Đến 50 |
Trên 50 đến 100 |
Trên 100 đến 200 |
Trên 200 đến 500 |
Trên 500 |
1 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
5,0 |
6,5 |
12,0 |
14,0 |
17,0 |
2 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
6,9 |
8,5 |
15,0 |
16,0 |
25,0 |
3 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
7,5 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
25,0 |
4 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
7,8 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
24,0 |
5 |
Nhóm 5. Dự án giao thông |
8,1 |
10,0 |
18,0 |
20,0 |
25,0 |
6 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
8,4 |
10,5 |
19,0 |
20,0 |
26,0 |
7 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) |
5,0 |
6,0 |
10,8 |
12,0 |
15,6 |
Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung hoặc thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu. Trường hợp dự án có thay đổi tổng vốn đầu tư thì phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung hoặc thẩm định lại tính theo tổng vốn đầu tư mới.
2. Mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường:
STT |
Tổng vốn đầu tư của dự án khai thác khoáng sản (Tỷ đồng) |
Đến 50 |
Trên 50 đến 100 |
Trên 100 đến 200 |
Trên 200 đến 500 |
Trên 500 |
1 |
Mức thu phí (Triệu đồng) |
8,4 |
10,5 |
19,0 |
20,0 |
26,0 |
Mức thu phí thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập: mức thu phí thẩm định và thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường thì áp dụng mức thu phí bằng 50% mức phí trên.
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích, hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đến năm 2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về số lượng và hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chính sách đối với lao động hợp đồng làm giáo viên trong trường mầm non, tiểu học và nhân viên làm nhiệm vụ nấu ăn trong trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ khuyến khích dồn điền, đổi thửa; xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất hàng hóa nông nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Căn cước công dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Quỹ Bảo trợ nạn nhân chất độc da cam Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quyết định 20/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều khoản tham chiếu (TOR) và dự toán Xây dựng đề cương chi tiết và văn kiện dự án “Hỗ trợ xây dựng nền hành chính công có trách nhiệm và nhạy bén tại tỉnh Hà Tĩnh” Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Sinh vật cảnh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái khóa I (nhiệm kỳ 2014-2019) Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021 Ban hành: 08/04/2021 | Cập nhật: 26/04/2021
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Sản - Nhi năm 2017 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 823/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 06/12/2021 | Cập nhật: 06/12/2021
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 823/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, nộp Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau năm 2019 Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2014 cụ thể hóa Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới và Quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND Đề án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 14/01/2022 | Cập nhật: 04/03/2022
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt quy hoạch phát triển xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 và tầm nhìn năm 2020 Ban hành: 04/12/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về biện pháp hỗ trợ đặc thù cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để thực hiện quy hoạch xây dựng Khu đô thị du lịch, dịch vụ chất lượng cao tại vùng khó chuyển đổi cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/09/2021 | Cập nhật: 26/10/2021
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Nam Định giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 823/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 10/01/2022 | Cập nhật: 10/01/2022
Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 10/01/2022 | Cập nhật: 17/01/2022
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2019 quy định một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Công chức, Viên chức thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/05/2021 | Cập nhật: 06/07/2021
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/04/2022 | Cập nhật: 11/05/2022
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 (Bổ sung) Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2022 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 18/03/2022 | Cập nhật: 22/03/2022